cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu văn bản: 81/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 31-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3607 ngày (9 năm 10 tháng 22 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2014/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1802/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Bảng đơn giá này áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời, tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ; phục vụ công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước; làm cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có liên quan.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 3. Đối với các dự án đã có phương án bồi thường giá nhà cửa, công trình xây dựng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và Quyết định chi trả bồi thường được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Văn Quang

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)

BẢNG SỐ 01. BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ VÀ CÔNG TÁC BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

Số TT

Loại nhà ở, công trình xây dựng

Đvt

Giá bồi thường
(đồng)

Niên hạn sử dụng
(năm)

Ghi chú

A

ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO

I

NHÀ Ở

 

 

 

 

1

Nhà cấp đặc biệt
Nhà cấp I
Dạng nhà biệt thự 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

Xác định theo hồ sơ quyết toán được phê duyệt hoặc nhân chỉ số giá xây dựng hàng năm do Sở Xây dựng công bố.

100 năm

Độ bền vững bậc I, Bậc chịu lửa bậc I

2

Nhà cấp II

2.1

Nhà cấp 2A
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

5.724.000

98 năm

Độ bền vững bậc II, Bậc chịu lửa bậc II

2.2

Nhà cấp 2B
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

4.876.000

74 năm

2.3

Nhà cấp 2C
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

4.558.000

50 năm

3

NHÀ CẤP III

3.1

Nhà cấp 3A
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

3.975.000

48 năm

Độ bền vững bậc III, bậc chịu lửa bậc III, bậc IV

3.2

Nhà cấp 3B
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

3.445.000

34 năm

3.3

Nhà cấp 3C
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng

m2

3.180.000

20 năm

4

Nhà cấp IV

4.1

Nhà cấp 4A
Dạng nhà trệt, 1 tầng

m2

2.756.000

18 năm

Độ bền vững
bậc IV, bậc chịu lửa bậc IV

4.2

Nhà cấp 4B
Dạng nhà trệt, 1 tầng

m2

2.385.000

15 năm

4.3

Nhà cấp 4C
Dạng nhà trệt, 1 tầng

m2

1.961.000

12 năm

5

Nhà tạm

5.1

Nhà tạm A

m2

742.000

< 10 năm

 

5.2

Nhà tạm B

m2

450.500

 

5.3

Nhà tạm C

m2

360.400

 

6

Nhà ngói xưa

 

 

 

 

6.1

- Kết cấu kiến trúc hoa văn tinh xảo;

- Móng, đà kiềng bê tông cốt thép;

- Tường xây tô;

- Nền gạch men hoặc gạch bông;

- Hoàn thiện mặt tiền.

m2

2.385.000

 

Nhà vệ sinh trong thì tính riêng (nếu có)

6.2

- Kết cấu kiến trúc đơn giản;

- Móng xây gạch hoặc đá hộc, đá ong;

- Vách ván, vách bồ hoặc vách tạm;

- Nền xi măng, gạch tàu.

m2

1.908.000

 

 

* Ghi chú

1. Đối với nhà ở không có khu vệ sinh trong nhà, giảm 5% đơn giá.

2. Nhà ở có 1 mặt tường chung giảm 5% đơn giá, 2 mặt tường chung giảm 10% đơn giá.

3. Nhà ở mượn 1 mặt tường thì giảm 10% đơn giá, mượn 2 mặt tường thì giảm 20% đơn giá.

4. Đối với nhà cấp 4 trở xuống, đơn giá không bao gồm nhà vệ sinh trong nhà. Trường hợp có nhà vệ sinh trong nhà:

- Nhà vệ sinh xây kiên cố (cột bê tông cốt thép, nền gạch men, đóng trần): Đơn giá tăng thêm 5%;
- Nhà vệ sinh xây tạm (cột gạch, nền láng xi măng, không đóng trần, ...): Đơn giá tăng thêm 2%.

II

NHÀ KHO, NHÀ XƯỞNG

1

Loại không xác định được theo cấp Công trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng

1.1

Nhà xưởng loại I:

- Kết cấu khung kèo, cột bê tông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho Tiệp; chiều cao đỉnh cột 6 m;

- Mái lợp tôn sóng vuông hay mạ màu;
- Tường xây gạch bao che;

- Nền lát gạch bông hoặc gạch men hoặc đổ bê tông xi măng.

m2

2.491.000

 

- Khi đền bù tính theo giá trị tỷ lệ (%) còn lại;
- Khi tính lệ phí trước bạ tính theo giá trị công trình mới.

1.2

Nhà xưởng loại 2:

- Kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc thép hình ống;

- Tường xây gạch lửng và lưới B40;
- Mái tôn hoặc ngói;

- Nền láng xi măng hoặc lát gạch men.

m2

2.014.000

 

1.3

Nhà xưởng loại 3:

- Kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc bằng thép hình ống;
- Tường xây gạch lửng + vách tôn hoặc ván xẻ;

- Mái tôn hoặc fibro xi măng hoặc ngói;
- Nền láng xi măng, gạch tàu hoặc tương đương.

m2

1.590.000

 

1.4

Nhà xưởng loại 4:

Kết cấu giống nhà xưởng loại 3 nhưng không có bao che, nền đất.

m2

954.000

 

2

Loại xác định được theo cấp Công trình quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng:

- Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp có thẩm quyền, cơ quan chức năng thẩm định phê duyệt dự toán.

- Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%) do Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện kết hợp với Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện xác định và báo cáo Hội đồng bồi thường xem xét, quyết định.

B

ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC

I

VẬT KIẾN TRÚC

1

Nhà vệ sinh

1.1

Nhà vệ sinh dùng cho các hộ tập thể của các tổ chức cơ quan:

- Trang thiết bị vệ sinh trung bình;
- Tường quét vôi;

- Nền láng bê tông xi măng đá 4x6;

- Mái tôn.

m2

2.173.000

 

- Chưa tính hầm tự hoại, thiết bị điện (nếu có);

- Phần hầm tự hoại, hố thấm tính riêng.

+ Tường ốp gạch men tính thêm

m2

286.200

 

+ Nền lát gạch men tính thêm

m2

137.800

 

1.2

Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình nhỏ, lẻ:

- Thiết bị vệ sinh trung bình;
- Nền láng xi măng;

- Tường xây gạch, quét vôi;

- Mái lợp tôn hoặc fibrô xi măng.

m2

1.961.000

 

- Chưa tính hầm tự hoại, hố thấm, thiết bị điện, hệ thống cung cấp nước; Bồn nước.

- Đối với nhà có bồn nước đề nghị cung cấp chứng từ, hóa đơn mua hàng (hoặc áp dụng công bố giá VLXD liên sở)

+ Tường ốp gạch men tính thêm

m2

286.200

 

+ Nền lát gạch men, tính thêm

m2

137.800

 

1.3

Nhà vệ sinh riêng biệt của các hộ gia đình nhỏ, lẻ:

- Xây gạch cao bình quân 2 m;

- Thiết bị vệ sinh trung bình;

- Không có mái.

m2

1.590.000

 

+ Tường ốp gạch men tính thêm

m2

286.200

 

+ Nền lát gạch men, tính thêm

m2

137.800

 

2

Chuồng gia súc, gia cầm, chuồng trại chăn nuôi công nghiệp, phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống cây con

m2

Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

3

Chuồng trại chăn nuôi gia súc của các hộ gia đình

3.1

Cột gạch, tường xây gạch; móng xây gạch; mái lợp tôn hoặc lợp lá; nền láng xi măng

- Trát vữa xi măng toàn bộ tường

m2

636.000

 

 

- Không trát tường

m2

508.800

 

 

3.2

Cột gỗ hoặc trụ bê tông đúc sẵn; mái tôn hoặc lợp lá; nền láng xi măng

- Vách tôn;

m2

371.000

 

 

- Không vách.

m2

296.800

 

 

3.3

- Cột gỗ;

- Mái tôn hoặc lợp lá;

- Nền đất;

- Không vách.

m2

265.000

 

 

4

Quán tạm, sử dụng để buôn bán, không ở

Áp dụng đối với những trường hợp giải tỏa trắng nhà ở phải di chuyển chỗ ở khác hoặc bị giải tỏa 1 phần mà không có nơi ở khác phải di dời

4.1

- Kết cấu khung sắt tiền chế;

- Mái tôn;

- Không vách;

- Nền xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc gạch bông.

m2

424.000

 

4.2

- Kết cấu khung sắt tiền chế;

- Mái tôn;

- Vách tôn;

- Nền xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc gạch bông.

m2

636.000

 

4.3

- Kết cấu khung sắt tiền chế;
- Mái tôn sóng tròn;
- Không vách;
- Nền đất.

m2

318.000

 

5

Tường quanh, cột xây gạch thẻ, không tô, chiều dày bất kỳ

m3

1.954.000

 

 

6

Tường xây gạch ống, không tô, chiều dày bất kỳ

m3

1.185.000

 

 

7

Mương dày 20, gạch thẻ, không tô

 

Khi đền bù xác định đơn giá theo m3 từng loại cấu kiện.

8

Tô tường, cột vữa xi măng mác 75

m2

51.000

 

 

9

Tô đá rửa vào tường, cột, sê nô, ô văng, lam

m2

179.000

 

 

10

Láng nền sàn, bậc cấp mương nước

m2

32.000

 

 

11

Vách ván (1 - 1,5 cm), sàn gỗ các loại

11.1

Sàn gỗ tự nhiên các loại

m2

318.000

 

 

11.2

Vách, sàn ván ép

m2

127.000

 

 

12

Bê tông đá 4x6 M100: Móng, nền, bệ máy

m3

1.113.000

 

 

13

Bê tông đá 1x2 M200: Móng, tường, cột, bệ máy

m3

1.664.000

 

 

14

Bê tông cốt thép đá 1x2 M200 móng, cột, tường, đà, đan, lam các loại:

14.1

Móng, bệ máy

m3

3.074.000

 

 

14.2

Cột, tường, đà, đan, lam, dầm, sàn các loại

m3

4.505.000

 

 

15

Nền sàn lát gạch bông hoặc gạch men

m2

156.000

 

 

16

Sân xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lát gạch thẻ

m2

106.000

 

 

17

Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở các trạm xăng dầu)

m2

35.000

 

 

18

Sân đổ đá mi

m3

Theo công bố giá vật liệu xây dựng hàng tháng của liên sở Sở Xây dựng – Sở Tài chính

19

Móng tường xây gạch thẻ

m3

1.537.000

 

 

20

Móng tường xây đá hộc, đá ong

m3

954.000

 

 

21

Móng tường xếp đá ba hoặc đá hộc (ở các trạm xăng dầu)

m3

530.000

 

 

22

Hàng rào kẽm gai, lưới B40, song sắt trụ bê tông đúc sẵn

22.1

Hàng rào kẽm gai có trụ bê tông đúc sẵn, sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào

m2

64.000

 

 

22.2

Hàng rào lưới B40 có trụ bê tông đúc sẵn, sắt V hoặc gỗ không có móng hàng rào

m2

127.000

 

 

22.3

Hàng rào song sắt móng xây gạch hoặc đá hộc

m2

673.000

 

 

22.4

Trường hợp chủ đầu tư tự thu hồi phần khung rào sắt, chỉ tính giá đền bù phần móng, chân tường xây gạch

m2

347.000

 

Tính trên 1 m2 hàng rào

23

Hàng rào xây gạch, trụ xây gạch thẻ, móng xây gạch hoặc đá hộc

23.1

Tường xây gạch cao ≤ 2,0 m dày 100 trát 2 mặt (cột xây gạch thẻ).

m2

530.000

 

Phần cao trên

2 m, tính thêm 180.000 đồng/m2

23.2

Tường xây gạch cao 2,0 m dày 100, không trát (cột xây gạch thẻ).

m2

371.000

 

Phần cao trên

2 m, tính thêm 127.000 đồng/m2

24

Hàng rào lưới B40:

- Móng xây gạch hoặc đá hộc hoặc đá ong;

- Tường rào xây gạch ống dày

10 cm, cao bình quân 0,4 m + rào lưới B40, chiều cao lưới bình quân 1,2 m;

- Khoảng cách trụ bê tông (cọc) bình quân 3 m.

m2

265.000

 

Phần cao trên 1,2 m tính thêm 80.000 đồng/m2

25

Đền bù san lắp mặt bằng

 

 

 

 

25.1

Đất tôn tạo mặt bằng, khối lượng > 40 m3 (dạng khối rời)

m3

- Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng của Liên Sở Tài chính – Xây dựng.
- Công đắp: 55.000 đồng/m3;

- Chuyển đổi khối rời sang khối chặt: Khối lượng (x) nhân với hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp theo Định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành.

25.2

Đắp đất nền nhà của từng hộ gia đình, cự ly vận chuyển trung bình 5 km, khối lượng đất đắp nhỏ.

26

Khối lượng đất đắp lớn, đất đổ nền của các Công ty, các tổ chức kinh tế khác

m3

- Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

- Trường hợp chủ sở hữu không có chứng từ thanh toán áp dụng giá thị trường và giảm 10% thuế GTGT.

27

Cầu rửa xe ô tô, mô tô, bệ móng, hầm bồn xăng dầu

Công trình

- Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

- Trường hợp chủ sở hữu không cung cấp chứng từ áp dụng đơn giá 4.155.000 đồng/m3 kết cấu.

28

Ống cống bê tông cốt thép các loại (kể cả ống cống li tâm)

md

Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng của liên sở Sở Xây dựng - Sở Tài chính.

29

Giếng đào (tính theo chiều sâu), đường kính bình quân 1 m

29.1

- Không ống cống

m sâu

138.000

 

 

29.2

- Không xây miệng, có ống cống

m sâu

138.000 đồng/m sâu + đơn giá ống cống.

29.3

- Xây miệng, có ống cống

m sâu

138.000 đồng/m sâu + đơn giá ống cống + giá diện tích xây, trát

Đường kính giếng khác 1 m nhân theo hệ số (đường kính khác 1 m)2
(ví dụ giếng đường kính 1,2 m nhân hệ số 1,44)

30

- Giếng khoan dân dụng (không phân biệt đường kính), sâu ≤ 20 m

cái

1.272.000

 

 

- Giếng khoan dân dụng (không phân biệt đường kính), sâu > 20 m, sau 20 m cứ 1 m thì cộng thêm 60.000 đồng/m

cái

1.272.000 đồng + 60.000 đồng/m nhân số mét tăng thêm

31

Giếng khoan công nghiệp

Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

32

Giếng thấm đường kính 1 m, gồm:
- 2 ống cống, ống bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ, chiều cao 1 ống khoảng 0,5 m, nắp đậy bê tông cốt thép;

- Chiều sâu giếng khoảng 3 m

cái

2.120.000

 

Trường hợp số ống cống lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 ống, cộng hoặc trừ đi 500.000 đồng/ống

33

Miếu xây gạch có mái

m2

601.000

 

 

34

Bàn thiên xây gạch, có đan bê tông cốt thép các loại

cái

482.000

 

 

35

Bàn thiên gỗ các loại

cái

58.000

 

 

36

Bàn thiên xây gạch không có đan bê tông cốt thép các loại

cái

120.000

 

 

37

Ốp tường, cột, lam, đan bằng gạch men, đá ốp lát các loại (ngoài phạm vi công trình)

m2

329.000

 

 

38

Đài nước kết cấu bê tông cốt thép

cái

- Theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng chủ sở hữu cung cấp;

- Trường hợp chủ sở hữu không cung cấp chứng từ áp dụng đơn giá 8.617.000 đồng/m3 kết cấu công trình.

39

Hầm bioga, hầm tự hoại xây gạch thẻ, nắp bê tông cốt thép.

m3

1.590.000

 

 

40

Bể nước sinh hoạt gia đình bể nổi không nắp, xây gạch, đáy bê tông, không có cốt thép.

cái

Tính theo khối lượng các loại kết cấu (đáy, khối xây tường gạch thẻ hoặc gạch ống, diện tích trát, láng)

 

Có nắp cộng thêm 318.000 đồng/m2

II

LÒ GẠCH CÁC LOẠI

1

Lò đun: công suất 35.000 viên/cái - 60.000 viên/cái (không tính kết cấu bao che)

cái

Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

2

Lò tàu đôi: công suất 60.000 viên/cái - 70.000 viên/cái (không tính kết cấu bao che)

cái

III

MỒ MẢ

1

Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức tạp

m2

Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường hoặc 85% đơn giá nhà cùng cấp.

2

Mả xây đứng kiểu hình tháp (chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính 1,5 - 2 m, cao 2 - 3 m

cái

- Theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng chủ sở hữu cung cấp;

- Trường hợp chủ sở hữu không cung cấp chứng từ áp dụng đơn giá 18.574.000 đồng/mộ.

3

Mả xây ốp gạch, đá rửa

cái

8.728.000

 

 

4

Mả xây gạch, có hoa văn trang trí (kim tỉnh tính riêng)

cái

4.676.000

 

 

5

Mả ghép đá đỏ, đá xanh (kim tỉnh tính riêng)

cái

3.077.000

 

 

6

Mả đất

cái

2.120.000

 

 

7

Kim tỉnh xây gạch (trát vữa xi măng)

cái

1.721.000

 

 

IV

CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT

1

Đình, chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng.

 

- Chủ sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khi bồi thường tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%).

V

HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC

1

Hỗ trợ thay mái và vách lá bằng vật liệu không cháy

m2

173.000 đồng/m2 của thực tế phần mái và vách.

2

Các công trình nhà cửa, vật kiến trúc có đặc thù riêng, có các kết cấu tỉ mỉ, điêu khắc phức tạp, nếu không áp được theo đơn giá này

công trình

Tính theo chứng từ thanh toán hoặc hiện trạng thực tế được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

C. CÁC LOẠI LÒ ĐỐT:

- Lò sấy lúa, lò đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công.

- Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình quân 1.040.000 đồng/m3 lò xây.

- Lò heo quay, lò nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 1.040.000 đồng/m3 lò xây.

D. HỆ THỐNG ĐIỆN, NƯỚC CÁC LOẠI:

- Đơn giá tính theo giá dự toán của ngành điện, nước hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng điện nước.

- Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán thì căn cứ vào khảo sát thực tế để tính (giá vật tư và nhân công tính bằng đơn giá của ngành điện, nước tại thời điểm tính giá) và trừ đi 10% thuế VAT.

BẢNG SỐ 02. BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC HỖ TRỢ DI DỜI

Số TT

Loại nhà ở, công trình xây dựng

Đvt

Giá bồi thường
(đồng)

Niên hạn sử dụng
(năm)

Ghi chú

I

VẬT KIẾN TRÚC

1

Quán tạm, sử dụng để buôn bán, không ở (di dời đến vị trí khác trong phạm vi ≤ 50 m)

1.1

- Kết cấu khung sắt tiền chế;

- Mái tôn;

- Không vách;

- Nền xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc gạch bông

m2

159.000

 

Áp dụng đối với những trường hợp di dời trong khuôn viên nhà ở tại phạm vi giải phóng mặt bằng hoặc các dự án như đường, kênh và các dự án giải phóng 1 phần… mà di dời sử dụng lại được.

 

1.2

- Kết cấu khung sắt tiền chế;

- Mái tôn;

- Vách tôn;

- Nền xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc gạch bông.

m2

212.000

 

1.3

- Kết cấu khung sắt tiền chế;
- Mái tôn sóng tròn;
- Không vách;
- Nền đất.

m2

106.000

 

1.4

- Kết cấu cột gỗ;
- Mái tôn;
- Không vách.

m2

131.000

 

II

MỒ MẢ

1

Hỗ trợ di dời mộ cũ

cái

4.240.000

 

 

2

Hỗ trợ di dời mộ mới xây (từ 3 năm trở xuống)

cái

7.420.000

 

 

III

HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC

1

Hỗ trợ di dời ăng ten truyền hình

m

21.000

 

 

2

Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt thép kể cả các loại cổng chính, phụ

m2

24.000

 

 

3

Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng dầu

trụ

722.000

 

 

4

Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000 lít

bồn

1.721.000

 

 

5

Hỗ trợ di dời bồn xăng 5.000 - 15.000 lít

bồn

4.124.000

 

 

6

Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại

m2

16.000

 

 

7

Hỗ trợ di dời đối với panô, áp phích

M2

- Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh, quyết toán tại thời điểm thi công, phù hợp với giá thị trường.

- Khi bồi thường tính theo giá trị còn lại theo tỷ lệ (%).

8

Hỗ trợ di dời đan bê tông cốt thép các loại

8.1

+ Đúc tại chỗ

m2

70.000

 

 

8.2

+ Đúc sẵn

m2

33.000

 

 

9

Hỗ trợ di dời hòn non bộ

m3

1.395.000

 

 

10

Hỗ trợ di dời hồ nước, hồ cá cảnh

m3

1.082.000

 

 

11

Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn đường kính bất kỳ

cái

131.000

 

 

12

Hỗ trợ di dời trụ bê tông cốt thép các loại trụ rào

cái

50.000

 

 

13

Hỗ trợ di dời đồng hồ điện các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải tỏa)

cái

410.000

 

 

14

Hỗ trợ di dời ống PVC hoặc sắt tráng kẽm, đường ống nằm riêng lẻ ngoài công trình

cái

Theo công bố giá Vật liệu xây dựng hàng tháng liên sở: Sở Xây dựng – Sở Tài chính

15

Hỗ trợ di dời trụ điện bê tông cốt thép hoặc thép hình

15.1

+ Phạm vi ≤ 4 m

cái

164.000

 

 

15.2

+ Phạm vi > 4m

cái

329.000

 

 

16

Hỗ trợ di dời bồn nước nhựa, Inox chân đế thép hình

cái

820.000

 

 

17

Hỗ trợ di dời đài nước bằng thép hình, cống Mỹ, chân đế bằng thép hình

cái

1.312.000

 

 

18

- Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại các huyện

cái

820.000

 

 

- Hỗ trợ di dời chân điện thoại tại thành phố

cái

575.000

 

 

19

Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh hoạt

cái

656.000

 

 

20

Hỗ trợ di dời dây điện đối với điện sinh hoạt từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ

m

11.000

 

 

* Ghi chú:

- Giá trị phần trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện kết hợp với Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị xác định và báo cáo Hội đồng bồi thường xem xét, quyết định.

- Trong từng loại công trình xây dựng, nếu quy mô và cấp công trình trên thực tế chưa được Bảng đơn giá đề cập đến thì tùy theo từng trường hợp cụ thể giao Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện đề xuất đơn giá phù hợp với thực tế, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định;

- Đối với công tác nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt, kết cấu phức tạp; kho tàng, bến bãi; các công trình xây dựng khác không có trong danh mục Bảng đơn giá này đề nghị Chủ đầu tư các công trình trên lập dự toán công trình và phải được đơn vị tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực thẩm tra trước khi gửi Hội đồng thẩm định thực hiện công tác bồi thường theo quy định./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN