cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 Sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 100/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 23-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 23-12-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-04-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-07-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 220 ngày ( 7 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 31-07-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 31-07-2015, Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 Sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/07/2015 Về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 23 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC và Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2118/TTr-CT ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01,02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An, Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Đại

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I. XE NHẬP KHẨU

 (Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới

MERCEDES

 

1

Mercedes GLK250 AMG 4MATIC

1707

 

2

Mercedes A200

1264

 

3

Mercedes Benz CLA 200, 5 chỗ, dung tích 1595cc, SX 2014

1450

 

4

Mercedes Benz CLA 250 4Matic, 5 chỗ, dung tích 1991cc, SX 2014

1699

 

LAND ROVER

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER SUPERCHARGED, dung tích 4999cc, 2013

5890

 

BMW

 

1

BMW 328i Granturismo, dung tích 1997cc, 5 chỗ, 2014

2048

 

2

BMW 528i GT Luxury Line

2867

 

3

BMV X5 XDRIVE35i, dung tích 2979cc, Sx 2014

3684

 

AUDI

 

1

Audi A7 Sportback 3.0 TFSI QUATTRO

3060

 

FORD

 

1

Ford Ranger XLT, dung tích 2488 (Pick up cabin kép), trọng tải 862kg, công thức bánh 4x4, sx 2014

720

 

TOYOTA

 

1

TOYOTA Yaris G NCP 151L- AHPGKU 1.3, số tự động 4 cấp

669

 

2

TOYOTA Yaris E NCP 151L- AHPRKU 1.3, số tự động 4 cấp

620

 

3

TOYOTA 86 ZN6-ALE7 2.0, số tự động

1678

 

4

Toyota Highlander 2.7 LE 2014

2290

 

5

TOYOTA Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY 16 chỗ 2.5, số tay

1179

 

6

TOYOTA Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK 16 chỗ 2.7, số tay

1094

 

7

TOYOTA Land Cruiser VX URJ202L - GNTEK máy xăng 4x4, 4.6, số tự động

2702

 

8

TOYOTA Land Cruiser TX-L TRJ150L - GKPEK máy xăng 4x4, 2.7, số tự động

2071

 

9

TOYOTA Hilux G KUN26L-PRMSYM pick up 4x4, 3.0, số tay 520kg

735

 

10

TOYOTA Hilux E KUN35L-PRMSHM pick up 4x4, 2.5, số tay 585kg

637

 

11

Lexus RX 450h dẫn động AWD- 4 bánh toàn thời gian 2014

3970

 

12

Lexus GX460 URJ150L-GKTZKV, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cc

3766

 

PORSCHE

 

1

Porsche Boxster dung tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015

3012

 

2

Porsche Boxster S dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015

3790

 

3

Porsche Cayman 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. 2015

3090

 

4

Porsche Cayman S dung tích 3436, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015

3947

 

5

Porsche 911 Carrera, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015

5526

 

6

Porsche 911 Carrera S, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015

6380

 

7

Porsche 911 Carrera Cabriolet, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015

6267

 

8

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015

7130

 

9

Porsche Cayenne, dung tích 3598, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp. Sx 2014

3124

 

10

Porsche Cayenne GTS, dung tích 4806, tự động 8 cấp Tiptronic S. 2014

4910

 

11

Porsche Cayenne S, dung tích 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S.2015

4293

 

12

Porsche Ceyenne Turbo, dung tích 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S. 2015

6704

 

13

Porsche Panamera, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2014, 2015

4430

 

14

Porsche Panamera 4, dung tích 3605, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

4510

 

15

Porsche Panamera S, dung tích 2997, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

5960

 

16

Porsche Panamera 4S, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

6260

 

17

Porsche Panamera GTS, 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

7025

 

18

Porsche Macan, dung tích 1984, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

2690

 

19

Porsche Macan S, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

3200

 

20

Porsche Macan Turbo, dung tích 3604, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015

4400

 

KIA

 

1

SPORTAFE 5 chỗ, máy xăng 1998cc, số tự động 6 cấp, 1 cầu

850

 

2

OPTIMA 5 chỗ, máy xăng 1998cc, số tự động 6 cấp

895

 

3

CERATO KOUP 5 chỗ, máy xăng, dung tích 1999cc, số tự động 6 cấp

800

 

4

SOUL, 5 chỗ, máy xăng, dung tích 1999cc, số tự động 6 cấp

745

 

FOTON

 

1

Đầu kéo FOTON, BJ4188-4004

935

 

2

Đầu kéo FOTON, BJ4253SMFKB-12

1100

 

3

Đầu kéo FOTON, BJ4259SMFKB-5

1370

 

4

Đầu kéo FOTON, BJ4253SMFKB-12

1170

 

C&C

 

1

Đầu kéo C&C, công suất 460PS, sản xuất 2014

1250

 

2

Đầu kéo Công suất 420PS, sản xuất 2014

1200

 

3

Đầu kéo Công suất 380PS, sản xuất 2014

1150

 

4

Đầu kéo Công suất 340PS, sản xuất 2014

955

 

DAYUN

 

1

Đầu kéo Công suất 210PS, sản xuất 2014

500

 

2

Đầu kéo Công suất 240PS, sản xuất 2014

510

 

3

Đầu kéo Công suất 270PS, sản xuất 2014

610

 

4

Đầu kéo Công suất 290PS, sản xuất 2014

720

 

5

Đầu kéo Công suất 380PS, sản xuất 2014

910

 

6

Ô tô tải thùng, công suất 210PS, sản xuất 2014

730

 

7

Ô tô tải thùng, công suất 240PS, sản xuất 2014

750

 

8

Ô tô tải thùng, công suất 380PS, sản xuất 2014

1260

 

TIANJUN

 

1

Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet, 2 trục, không có sàn, sản xuất 2014

200

 

2

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet, 2 trục, không có sàn, sản xuất 2014

235

 

3

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet, 3 trục, không có sàn, sản xuất 2014

300

 

4

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet, 3 trục, có sàn, sản xuất 2014

330

 

5

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet, 3 trục, cổ cò, sản xuất 2014

280

 

6

Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14.3m, sản xuất 2014

440

 

7

Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15.5m, sản xuất 2014

465

 

8

Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm, 3 trục 14.3m, sản xuất 2014

435

 

9

Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn, sản xuất 2014

370

 

HYUNDAI

 

1

Hyundai Sonata AT, 2015, dung tích 1999cc

1045

 

2

HYUNDAI ACCENT BLUE

579

 

3

HYUNDAI -HD 210/DT-TMB tải có mui trọng tải 13500kg

1560

 

4

HUYNDAI E MIGHTY, dung tích 3933cc, trọng tải 3500, sx 2011

720

 

5

HYUNDAI; Số loại: HD65.

650

 

6

HUYNDAI HD700 Ô tô đầu kéo

1950

 

7

HUYNDAI H-1 (9 chỗ, số tự động, máy xăng)

1417

 

8

Ô tô đầu kéo Hyundai, HD 700, sản xuất 2014, dung tích 11149cc, trọng tải 16500 kg

1810

 

SUBARU

 

1

FORESTER 2.0L, 5 chỗ, SX 2015

1428

 

2

FORESTER 2.0XT, 5 chỗ

1575

 

3

OUTBACK 2.5i, 5 chỗ ngồi

1575

 

4

IMPREZA WRX, 5 chỗ

1575

 

5

IMPREZA WRX Sti, 5 chỗ

1785

 

6

XV 2.0, 5 chỗ

1344

 

MINI COOPER

 

1

Mini Cooper Countryman, 1598cc, 5 chỗ, sx 2014

1499

 

PEUGEOT

 

1

Peugeot 5008 GAT, máy xăng, 1598cc Turbo, số tự động 6 cấp

1355

 

2

Peugeot RCZ 1.6L Turbo GAT, máy xăng 1598cc Turbo, số tự động 6 cấp

1855

 

DONGFENG

 

1

DONGFENG-HH/B190-33-TM.HS2 (SX 2014) trọng tải 9300kg

700

 

2

DONGFENG HH/C260 33-TM.S 13.200 kg

1150

 

3

DONGFENG HH/L315-30-TMS.T dung tích 8900 tải trọng 14760kg

1210

 

5

DONGFENG, Số loại: HH/B190-33-TM.HS2, Trọng tải 9300 kg

765

 

6

Ô tô trộn bê tông Dongfeng dung tích 8900cc, trọng tải 12060 kg

1330

 

7

Ô tô xitec Dongfeng CSC5090GJY3, dung tích 3856cc, 2014, bồn 7m3

595

 

8

Ô tô xitec Dongfeng, dung tích 8900cc, trọng tải 15246kg

1495

 

9

Ô tô tự đổ Dongfeng, dung tích 6494, trọng tải 7000kg

735

 

10

Ô tô tải có mui Dongfeng, dung tích 5900, trọng tải 9300kg

820

 

DAEWOO

 

1

DAEWOO V3TEF 11.051cm3 đầu kéo 16500kg

1760

 

2

Daewoo Lestar 2013, 2014 xe khách 29 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc 2013

1850

 

MITSUBISHI

 

1

Mitsubishi Attrage, số tự động 5 chỗ, sx 2014

548

 

2

Mitsubishi Attrage GLX MT

480

 

3

Mitsubishi Attrage GLS MT

498

 

CNHTC

 

1

CNHTC số loại TTCM/WD.95E-MB15 trọng tải 15.270 kg

1260

 

2

CNHTC/ZZ3317N3867W, dung tích 9726, tải trọng 12570 kg

1350

 

3

Ô tô xi téc CNHTC VL/WD615.47-NL18, dung tích 9726cc, trọng tải 14760 kg

1570

 

4

HOWO CNHTC ZZ4257N324GC1 ô tô đầu kéo

1166

 

CAMC

 

1

CAMC Model (HN1313HP31D5M3) trọng tải 15470 kg

1462

 

HINOhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gif

 

1

HINO WU342L – NKMTJD3 – 130HD (5.2 Tấn)

610

 

HUBEI

 

1

HUBEI CSC9401GYY xi tẹc 25773 kg

745

 

KIA

 

1

KIA Soul 2014

780

 

CHENGLONG

 

1

CHENGLONG/LZ4251M3 ô tô đầu kéo dung tích 9839cm3

1085

 

WUYUE

 

1

Sơ mi rơ mooc WUYUE

510

 

CIMC

 

1

Sơ mi rơ mooc tải (có mui) CIMC model: ZJV9405CLXDY

 560

 

2

Sơ mi rơ mooc xitec CIMC, trọng tải 30065kg, 2014

600

 

3

Sơ mi rơ móc CIMC ZCZ9400CLXHJB, trọng tải 29285kg

475

 

4

Sơ mi rơ móc CIMC THT9500ZZX03, trọng tải 22835kg

752

 

 

PHẦN II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới

 

 

MERCEDES

 

1

Mercedes-Benz; Số loại: C300(W204). Dung tích 2996cc

1596

 

2

Mercedes-Benz S500(222182) 5 chỗ

4650

 

3

Mercedes GLK250 4MATIC DUNG TÍCH 2.0

1 537

 

TOYOTA

 

1

TOYOTA corolla 2.0 ZRE 173L-GEXVKH số tự động

944

 

2

TOYOTA corolla 1.8 ZRE 172L-GEXGKH số tự động

807

 

3

TOYOTA corolla 1.8 ZRE 172L-GEFGKH số tay

757

 

4

TOYOTA Camry 2.5Q ASV50L-JETEKU số tự động

1292

 

5

TOYOTA Camry 2.5G ASV50L-JETEKU số tự động

1164

 

6

TOYOTA Camry 2.0E ACV51L-JEPNKU số tự động

999

 

7

TOYOTA Vios Limo NCP 151L- BEMDKU 1.3, số tay

529

 

8

TOYOTA Innova V TGN40L-GKPNKU 2.0, số tự động

817

 

9

TOYOTA Innova G TGN40L-GKPDKU 2.0, số tự động

751

 

10

TOYOTA Innova E TGN40L-GKMDKU 2.0, số tay

710

 

11

TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU 2.0, số tay

683

 

12

TOYOTA Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 2.7, số tự động

1056

 

FORD

 

1

Transit JX6582T - M3,4x2, 2402cc, 3730 kg, ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid. 2013, 2014

846

 

2

Transit JX6582T - M3, ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High. 2013, 2014

899

 

MAZDA

 

1

Mazda 6, 2.0G AT, 5 chỗ, máy xăng, dung tích 1998cc, số tự động 6 cấp

928

 

2

Mazda 6, 2.5G AT, 5 chỗ, máy xăng, dung tích 2488cc, số tự động 6 cấp

1079

 

MEKONG

 

1

Mekong Auto/Paso 1.5TD-C, ô tô sát xi tải

170

 

2

Mekong Auto/Paso 1.5TD, ô tô tải

180

 

MITSUBISHI

 

1

MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5; 2998 cc; 07 chỗ

1110

 

2

Mitsubishi Pajero Sport G.2WD, AT (KG6WGYPYLVT3), dung tích 2998cc, Sx 2014

930

 

HYUNDAI

 

1

HUYNDAI HD250/DT-TMB trọng tải 12800kg

2106

 

2

HUYNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB, dung tích 3907cc, tải trọng 3400 kg

611

 

3

Hyundai HD72TL 3.5T

590

 

4

Hyundai Universe K43 (41 giường + 2 ghế ngồi) 

3065

 

KIA

 

1

Morning 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số tự động 4 cấp. (TA 12G E2 AT)

374

 

2

Picanto 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số sàn 5 cấp. (TA 12G E2 MT)

364

 

3

Picanto 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số tự động 4 cấp. (TA 122G E2 AT)

389

 

4

K3 5 chỗ, máy xăng, 1.591cc, số sàn 6 cấp. (YD 16G E2 MT)

553

 

5

K3 5 chỗ, máy xăng, 1.591cc, số tự động 6 cấp. (YD 16G E2 AT)

623

 

6

New Sorento 7 chỗ, máy dầu 2.199cc, số sàn 6 cấp, 1 cầu.
(XM 22D E2 MT-2WD)

828

 

7

New Sorento 7 chỗ, máy dầu 2.199cc, số tự động 6 cấp, 1 cầu.
(XM 22D E2 AT-2WD)

931

 

8

Morning EX 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số sàn 5 cấp. (TA 12G E2 MT)

329

 

9

KIA K3000S/THACO TRUCK-ĐL trọng tải 1100kg

488

 

10

Sorento XM 24G E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2359cc, số sàn 6 cấp, 1 cầu

774

 

11

Sorento XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2359cc, số tự động 6 cấp, 1 cầu

810

 

12

Sorento XM 24G E2 AT-4WD, 7 chỗ, máy xăng 2359cc, số từ động 6 cấp, 2 cầu

810

 

VEAM

 

1

Ô tô tải tự đổ VB1110, Z302X11414, tải trọng 11100kg

1023

 

2

Ô tô tải tự dổ VB950, Z501X11414, tải trọng 9500kg

1140

 

DONGFENG

 

1

DONGFENG HH/C230 33-TM.LTR12

 900

 

3

DONGFENG -DFL3160BXA tải tự đổ, trọng tải 7000 kghttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gifhttps://mail.gdt.gov.vn/owa/14.2.390.1/themes/resources/clear1x1.gif 

735

 

4

Coneco Dongfeng, dung tích 4257cc, trọng tải 8250kg

640

 

HINO

 

1

 HINO FG8JPSB-TV1/THQB-MP ôtô tải có mui 14,8 tấn

1255

 

2

 HINO WU352L-NKMQHD3/VD.KM ôtô tải có mui 2,9 tấn

567

 

3

Ô tô tải có mui Hino FL8TSL 6x2/CK327-CMPB 0814, dung tích 7684cc, trọng tải 14500kg, 2014

1560

 

4

Hino FG8JPSL/THQB-MP tải có mui trọng tải 8100kg

1252

 

5

Ô tô xi téc Hino FL8JTSA 6x2/VL-NL17, dung tích 7684cc, trọng tải 14280 kg

1525

 

6

Hino FL8JTSL 6x2/SaoBac-MB, dung tích 7684cc, trọng tải 14.400kg 

1570

 

7

HINO FG8JJSB/TTCM-XTX, Trọng tải: 7770kg

1380

 

HONDA

 

1

Honda City 1.5MT

552

 

2

Honda City 1.5L MT

550

 

3

Honda City 1.5L AT

590

 

4

Honda City 1.5 CVT

599

 

5

Civic 1.8L AT

780

 

6

Civic 2.0L AT

869

 

7

Civic 1.8L MT

725

 

8

Civic 1.8L 5AT FD1

605

 

9

Honda CR-V 2.0L (CR-V 2.0AT) 5 chỗ ngồi

1008

 

10

Honda CR-V 2.4L (CR-V 2.4AT) 5 chỗ ngồi

1158

 

VEAM

 

1

VEAM HD65TL trọng tải 1800kg

728,5

 

2

VEAM VB1110 - Z302X11414 tải tự đổ Trọng tải 11.100 kg

1125

 

3

VEAM VB950 - Z501X11414 tải tự đổ Trọng tải 9.500 kg

1254

 

4

Ô tô tải tự đổ VEAM Fox TD 1.5T, dung tích 2665cc, trọng tải 1490kg, SX 2014

278

 

5

VEAM VT250 MB

397

 

6

Ô tô tải tự dổ VB950, Z501X11414, tải trọng 9500kg

1140

 

7

Ô tô tải tự đổ VB1110, dung tích 14.860cc, trọng tải 11100kg, sx 2014

1070

 

MAZ

 

1

MAZ 555102-223, dung tích 11.150cc, trọng tải 7500kg, sx 2014

658

 

TRANSINCO

 

1

TRASINCO- Số Loại: 1-5AE K47UI UNIVERSE 2 ghế+45 giường

2860

 

CỬU LONG

 

2

Cửu Long KC8535D2 3.45 tấn, ben 2 cầu

434

 

3

Cửu Long TMT ZB3810D2N, dung tích 1809cc, trọng tải 950 kg

216

 

4

Cửu long TMT (105700T-MB) 7000 kg

435

 

5

Cửu Long PY10570T-MB2, trọng tải 7000 kg

440

 

6

CUULONG ZB3812T3N-1/MB, ôtô tải có mui, 1.809 cm3, 03 chỗ, 1.050 kg

200

 

7

Cửu Long KC 13208T-MB2, dung tích 6494cc, trọng tải 6500kg

630

 

CHENG LONG

 

1

CHENGLONG TTCM/YC6M375-33-KM2 tải có mui, tải trọng 16100kg

1360

 

2

Chenglong TTCM/YC6MK375-KM1, trọng tải 16500kg

1400

 

SUZUKI

 

1

Suzuki Swift - 2014 Xe mới Trong nước

549

 

CHIẾN THẮNG

 

1

Chiến Thắng CT8D2, dung tích 6494, tải trong 7.890kg

642

 

3

Chiến thắng CT2.50TL1/KM.Trọng tải 2255kg

213

 

4

Chiến Thắng CT750TL2/KM, dung tích 1050cc, trọng tải 700kg

155

 

5

Chiến thắng CT8.00TL1/4x4/KM trọng tải 5900kg

499

 

6

Chiến Thắng CT 6.5TL1/4x4/KM trọng tải 5400 kg

397

 

HOA MAI

 

1

Hoa Mai -HD 680A-E2TD trọng tải 680kg

179

 

UNIVERSE NOBLE

 

1

Ô tô giường nằm Universe Noble, loại NGT TG42, dung tích 8424cc, 2 ngồi, 40 nằm

2160

 

CNHTC

 

1

CNHTC CL/WD615.96E.MB dung tích 9726, trọng tải 15650kg

1270

 

2

CNHTC loại TTCM/WD615.96E-MB15, trọng tải 15270 kg

1250

 

3

TTCM/WD615.96E-KMB, dung tích 9726, trọng tải 15600kg

1310

 

4

CNHTC/ZZ3317N4267N1 tải tự đổ, trọng tải 11.370kg

1310

 

TMT

 

1

TMT TY9670T-MB trọng tải 7 tấn

375

 

2

TMT 118765D, dung tích 4257cc, trọng tải 7650kg, 2014

495

 

DAEWOO

 

1

Ô tô xitec Daewoo P9CVF/CN-LPG, dung tích 14618cc, trọng tải 14310kg, SX 2014

2947

 

ISUZU

 

1

ISUZU QKR55H/QTH-MB, tải có mui, trọng tải 1.900kg

495

 

2

FVM34W-C12, 7790cc, trọng tải 24.000kg

1692

 

3

ISSUZU NMR85H CAB -CHASSIS-ANLAC FT7 trọng tải 1.650 kg

779

 

DONG BEN

 

1

Ô tô tải có mui Dongben DB1021/KM-01, dung tích 1051cc, trọng tải 770kg, SX 2014

145

 

SAM CO

 

1

SAMCO, số loại: KGQ1, 29 chỗ. Ký hiệu TC572

1420

 

VIỆT TRUNG

 

1

Ô tô tải Việt Trung EQ1310VF/MP, dung tích 8300cc, trọng tải 19500kg, sx 2014

1050

 

2

VIET TRUNG EQ1250GF6/MP, trọng tải 14.500kg 

860

 

THACO

 

1

TOWNER 950, 950kg

180

 

2

TOWNER 950-MB2, có mui 750kg

196

 

3

TOWNER 950-MB1, có mui 850kg

193

 

4

TOWNER 950-TK, thùng kín 700kg

199

 

5

FLC700A-CS

511

 

6

FLC700A-CS/MB1

529

 

7

FLD700A, tự đổ

520

 

8

OLLIN450A-CS/XTL, ô tô tải tập lái có mui

439

 

9

AUMAN 990-MBB/BN, ô tô tải có mui, thiết bị nâng hạ hàng

873

 

10

AUMAN C2300/P230-CS/MB1, có mui 13,6 tấn

961

 

11

FRONTIER 140-CS/TL

297

 

12

FLC345B 3,45 TẤN

348

 

13

FLC345B-MB1 CÓ MUI 3,2 TẤN

374

 

14

FLC345B-MB2 CÓ MUI 3,2 TẤN

374

 

15

FLC345B-TK CÓ MUI 3,1 TẤN

376

 

16

FLC450A 4,5 TẤN

348

 

17

FLC450A-MB1 CÓ MUI 4,25 TẤN

348

 

18

FLC450A-XTL

378

 

19

FLC345A-4WD-CS/TL 3,45 TẤN

548

 

20

FLC345A-4WD-CS/MB1 CÓ MUI 3,45 TẤN

562

 

21

FLC600A-4WD 6 TẤN

571

 

22

FLC600A-4WD/MB1 CÓ MUI 6 TẤN

601

 

23

FLD099A TỰ ĐỔ 990 KG

217

 

24

FLD150A TỰ ĐỔ 1,5 TẤN

261

 

25

FLD200A-4WD TỰ ĐỔ 2 TẤN, 2 CẦU

351

 

26

FLD250A TỰ ĐỔ 2,5 TẤN

311

 

27

FLD345A TỰ ĐỔ 3,45 TẤN

399

 

28

FLD 345A-4WD

 430

 

29

FLD600A TỰ ĐỔ 4,5 TẤN

434

 

30

FLD600A-4WD TỰ ĐỔ 4,1 TẤN

502

 

31

OLLIN198 1,98 TẤN

315

 

32

OLLIN198-MBB CÓ MUI PHỦ 1,83 TẤN

332

 

33

OLLIN198-LMBB CÓ MUI PHỦ 1,65 TẤN

332

 

34

OLLIN198-MBM CÓ MUI PHỦ 1,78 TẤN

339

 

35

OLLIN198-LMBM CÓ MUI PHỦ 1,6 TẤN

334

 

36

OLLIN198-TK 1,73 TẤN

334

 

37

OLLIN198-LTK 1,6 TẤN

334

 

38

OLLIN250 2,5 TẤN

315

 

39

OLLIN250-MBB CÓ MUI PHỦ 2,35 TẤN

334

 

40

OLLIN250-MBM CÓ MUI PHỦ 2,3 TẤN

339

 

41

OLLIN250-TK 2,25 TẤN

334

 

42

OLLIN345A-CS/TL 3,45 TẤN

412

 

43

OLLIN345A-CS/MB1 3,45 TẤN

438

 

44

OLLIN345A-CS/TK 3,45 TẤN

437

 

45

OLLIN345A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN

392

 

46

OLLIN450A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN

392

 

47

OLLIN450A-CS/MB1 CÓ MUI 5 TẤN

435

 

48

OLLIN450A-CS/TL CÓ MUI 5 TẤN

412

 

49

OLLIN450A-CS/TK 5 TẤN

438

 

50

OLLIN700A-CS/TL 7 TẤN

481

 

51

OLLIN700A-CS/MB1 CÓ MUI 7 TẤN

525

 

52

OLLIN800A-CS/TL 8 TẤN

502

 

53

HYUNDAI HD72 3,5 TẤN

595

 

54

HYUNDAI HD72-MBB CÓ MUI 3 TẤN

619

 

55

HYUNDAI HD72-TK 3 TẤN

625

 

56

HYUNDAI HD72-CS SÁT XI TẢI 7,3 TẤN

595

 

57

OLLIN800A-CS/MB1 8 TẤN

553

 

58

AUMARK198A-CS/TL 1,98 TẤN

372

 

59

AUMARK198A-CS/MB1 1,98 TẤN

392

 

60

AUMARK250A-CS/TL 2,5 TẤN

372

 

61

AUMARK250A-CS/MB1 2,5 TẤN

392

 

62

AUMAN820-MBB CÓ MUI 8,2 TẤN

723

 

63

AUMAN990-MBB 9,9 TẤN

822

 

64

AUMAN1290-MBB 12,9 TẤN

1052

 

65

AUMAN D2550/W340 TỰ ĐỔ 25,5 TẤN

1 305

 

66

AUMAN D3300/W380 TỰ ĐỔ 33 TẤN

1 565

 

67

TOWNER750A 750 kg

138

 

68

TOWNER750A-MBB CÓ MUI PHỦ 650 kg

151

 

69

TOWNER750A-TK 600KG

154

 

70

TOWNER750A-TB TỰ ĐỔ 520kg

160

 

71

THACO FRONTIER125-CS/TK

 282

 

72

THACO FRONTIER 125-CS/MB1 dung tích 2665

 274

 

73

THACO FRONTIER140-CS/TK trọng tải 1400kg

 318

 

74

THACO FRONTIER 140-CS/TL tải trọng 1400 kg

 297

 

75

Frontier 125-CS/TL 1.25 tấn

260

 

76

Frontier 125-CS/MB2 1.25 tấn, có mui

279

 

77

Frontier 125-CS/XTL 990kg tập lái có mui

273

 

78

Frontier 140-CS/MB1 1.4 tấn, có mui

311

 

79

Frontier 140-CS/MB2 1.4 tấn, có mui

316

 

80

Hyundai HD 65 2.5 tấn

557

 

81

Hyundai HD 65-MBB 2.0 tấn có mui

580

 

82

Hyundai HD 65-TK 2.0 tấn thùng kín

572

 

83

Hyundai HD 65-LTL 1.99 tấn

557

 

84

Hyundai HD 65-LMBB 1.55 tấn có mui

580

 

85

Hyundai HD 65-LTK 1.6 tấn thùng kín

574

 

86

Hyundai HD 65-BNTK 1.8 tấn có thiết bị nâng hạ hàng

600

 

87

Hyundai HD 65-BNMB 1.75 tấn có mui, thiết bị nâng hạ hàng

635

 

88

Hyundai HD 65-BNLMB có mui, thiết bị nâng hạ hàng

621

 

89

HB70ES Ô TÔ KHÁCH

1035

 

90

HB70CS Ô TÔ KHÁCH

1050

 

91

HB70CT Ô TÔ KHÁCH

1015

 

92

TB94CT-WLF Ô TÔ KHÁCH

1 675

 

93

TB94CT-WLF-II Ô TÔ KHÁCH

1 675

 

94

Ô tô khách TB75S-C

1 060

 

95

Ô tô khách TB82S - W

1 460

 

96

Ô tô khách TB82S - WII

1 520

 

97

Ô tô khách TB95S - W

1 915

 

98

HB120SL-H380 Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 030

 

99

HB120SL-H380L Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 030

 

100

HB120SL-H410 Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 220

 

101

HB120SL-H410L Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM

3 220

 

102

TB120S-H380 Ô TÔ KHÁCH

2 850

 

103

TB120S-H410 Ô TÔ KHÁCH

3050

 

104

THACO HB120SL-H380R xe gường nằm

3070

 

105

THACO HB120SL-H410R xe gường nằm

3260

 

106

THACO TB120SL-W375R xe gường nằm

2910

 

107

K3000S/THACO TRUCK-ĐL, ô tô tải đông lạnh

470

 

108

Ôtô khách có giường nằm TB120SL-W375

2870

 

109

Ô tô khách TB120S-W375

2690

 

110

Sơ mi rơ mooc SMRM-3T/X

305

 

111

Ô tô tải tự dổ FLD600B-4WD

505

 

112

Ô tô tải có mui AUMAN C2400/P230-MB1

890

 

113

Ô tô tải có mui AUMAN C3000/W340-MB1

1205

 

114

Ô tô tải có mui AUMAN990-MBB

745

 

115

Ô tô tải có mui AUMAN 1290-MBB

975

 

116

THACO AUMAN C2300, tải trọng 13 tấn 6

984

 

117

Thaco, loại FLC700A-CS/MB1, tải trọng 6200kg

532

 

TRƯỜNG GIANG

 

1

TRUONG GIANG DFM TD7TB,Tải ben 1 cầu, 6950kg (sx 2010-2012)

450

 

2

TRUONG GIANG DFM TD7TB-1,Tải ben 1 cầu, 6950kg (sx 2014)

465

 

3

TRUONG GIANG DFM TD7,5TA,Tải ben 1 cầu, 7500kg (sx 2010-2011)

435

 

4

TRUONG GIANG DFM TD4,98TB,Tải ben 1 cầu, 4980kg (sx 2010-2011)

380

 

5

TRUONG GIANG DFM -3.45TD,Tải ben 1 cầu, 3450kg (sx 2010-2011)

355

 

6

TRUONG GIANG DFM-TD3.45TA4x2,Tải ben 1 cầu, 3450kg (sx 2013)

390

 

7

TRUONG GIANG DFM TD2.35TB,Tải ben 1 cầu, 2350kg (sx 2010-2011)

270

 

8

TRUONG GIANG DFM TD2.35TC,Tải ben 1 cầu, 2350kg (sx 2010-2011)

275

 

9

TRUONG GIANG DFM TD1.25B,Tải ben 1 cầu, 1250kg (sx 2011)

155

 

10

TRUONG GIANG DFM TD1.8TA,Tải ben 1 cầu, 1800kg (sx 2010-2011)

225

 

11

TRUONG GIANG DFM TD4.99T,Tải ben 1 cầu, 4.990kg (sx 2011)

440

 

12

TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2,Tải ben 1 cầu, 990kg (sx 2012)

207

 

13

TRUONG GIANG DFM TD8T4x2,Tải ben 1 cầu, 7800kg (sx 2012)

580

 

14

TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4,Tải ben 2 cầu, 3450kg (sx 2012)

390

 

15

TRUONG GIANG DFM TD4.98T4x4,Tải ben 2 cầu, 4980kg (sx 2010)

395

 

16

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA,Tải thùng 1 cầu, 1250kg (sx 2010-2011)

155

 

17

TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM,Tải thùng 1 cầu, 1150kg (sx 2010-2011)

155

 

18

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB,Tải thùng 1 cầu, 1850kg (sx 2010-2011)

155

 

19

TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM,Tải thùng 1 cầu, 1650kg (sx 2010-2011)

155

 

20

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA,Tải thùng 1 cầu, 1800kg (sx 2010-2011)

170

 

21

TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM,Tải thùng 1 cầu, 1600kg
(sx 2010-2011)

170

 

22

TRUONG GIANG DFM EQ1.8T4x2,Tải thùng 1 cầu, 1800kg (sx 2011)

170

 

23

TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2,Tải thùng 1 cầu, 3450kg (sx 2012)

340

 

24

TRUONG GIANG DFM 4.98TB/KM,Tải thùng 1 cầu, 6800kg (sx 2013-2014)

388

 

25

TRUONG GIANG DFM 7TC4x2/KM,Tải thùng 1 cầu, 6900kg (sx 2014)

500

 

26

TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2/KM,Tải thùng 1 cầu, 8000kg (sx 2013-2014)

575

 

27

TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM,Tải thùng 1 cầu, 8600kg (sx 2013)

645

 

28

TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM,Tải thùng 1 cầu, 7400kg (sx 2013-2014)

575

 

29

TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x2/KM,Tải thùng 2 cầu, 3450kg (sx 2012)

330

 

30

TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM,Tải thùng 2 cầu, 6140kg (sx 2012)

410

 

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÁY (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An)

 (Đơn vị tính: 1000 VNĐ)

PHẦN I. XE NHẬP KHẨU

STT

HONDA

Giá xe mới

1

HONDA CB250P, dung tích 234cm3

264.000

2

HONDA MSX 125cc

60.000

3

HONDA CBR150R 2014

110.000

4

Honda Super Cub NBC 110C

120.000

5

Honda Scoopy I (ACE110CBFETH), dung tích 110cc

55.000

YAMAHA

1

YAMAHA R15 ( YZF-R15)

106.000

2

YAMAHA FZ150 2SD200-010A

64.766

HARLEY DAVISON

1

HARLEY-DAVISON SEVENTY-TWO XL1200V

517.329

KTM

1

KTM 125 DUKE

120.000

KAWASAKI

1

Kawasaki NinJa 300 (EX300B) 296cc, sx 2014

300.000

BENELLI

1

Benelli VLM 200 200cc, sx 2014

98.000

 

PHẦN II

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

HONDA

Giá xe mới

1

HONDA VISION JF 58

29.000

2

HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 060

36.200

3

HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 061

38.100

4

HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 062

39.100

5

HONDA BLADE 110cc, phanh cơ, vành nan JA36 BLADE (D)

17.300

6

HONDA BLADE 110cc, phanh đĩa, vành nan JA36 BLADE

18.200

7

HONDA BLADE 110cc, phanh đĩa, vành đúc JA36 BLADE (C)

19.700

8

SH 150cc

79.990

9

SH 125cc

65.990

10

PCX 125, bản cao cấp

54.490

11

PCX 125, bản tiêu chuẩn

51.990

12

SH mode

49.990

13

Air Blade FI (Magnet), bản có định vị

40.990

14

Air Blade FI (Magnet), bản không có định vị

39.990

15

Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn)

37.990

16

Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp)

38.990

17

Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt)

39.990

18

Lead 125 FI, phiên bản cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt Vàng

38.490

19

Lead 125 FI, phiên bản tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Vàng

37.490

20

Vision 2014 (Phiên bản thời trang & thanh lịch)

29.990

21

Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc)

30.990

22

Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa)

29.990

23

Future 125, phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)

25.500

24

Wave RSX FI AT, phiên bản phanh đĩa/Bánh mâm (Vành đúc)

30.590

25

Wave RSX FI AT, phiên bản phanh đĩa/Bánh căm (Vành nan hoa)

29.590

26

Wave 110 RSX, phiên bản bánh mâm (Vành đúc)

21.990

27

Wave 110 RSX, phiên bản bánh căm (Vành nan hoa)

20.490

28

Wave 110 RS, phiên bản phanh đĩa/Bánh mâm (Vành đúc)

20.490

29

Wave 110 RS, phiên bản phanh đĩa/Bánh căm (Vành nan hoa)

18.990

30

Wave 110S, phiên bản đặc biệt 2013, phanh đĩa (Vành nan hoa)

18.990

31

Wave 110S, phiên bản đặc biệt 2013, phanh cơ (Vành nan hoa)

17.990

32

Super Dream 2013

18.700

33

Wave 110S, phiên bản phanh đĩa/Vành nan hoa

18.790

34

Wave 110S, phiên bản phanh cơ/Vành nan hoa

17.790

35

Wave alpha

16.990

YAMAHA

1

SIRIUS FI-1FCA

19.190

2

YAMAHA NOZZA GRANDE - 2BM1 STD

37.990

3

YAMAHA NOZZA GRANDE - 2BM2 DX

39.900

4

Xe Yamaha CUXI 1DW1

31.000

5

Xe Yamaha NOZZA 1DR1

33.000

6

YAMAHA Nouvo SX 2XC1 STD (SE921)

32.200

7

YAMAHA Nouvo SX 2XC1 RC (SE921)

34.100

8

YAMAHA Nouvo SX 2XC1 GP (SE921)

34.600

9

YAMAHA JUPITER, phiên bản 1PB8 (1PB3)

28.025

SUZUKI

1

SUZUKI -THUNDER 150S FI

49.500

2

SUZUKI UV125 IMPULSE

29.500

SYM

1

SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK phanh đĩa

32.000

2

SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK phanh đùm

30.000

3

ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ

32.000

CPI BD

1

CPI BD 125T-A

11.000

MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

1

Kimco Candy S, phanh đĩa, 50cc

21.700

2

Kimco Candy, phanh đùm, 50cc

19.700

3

Kimco Like Many, phanh đĩa, 125cc

31.200

4

Kimco Like Many A, phanh đùm, 125cc

29.900

5

HONLEI C110

6.300

6

SCR-YAMAHA C110

6.300

7

KWASHAKI C110

6.300

8

CITIS C110

6.300

9

CITI @ C110

6.300

10

KWASHAKI C50

6.300

11

FONDARS C110

6.300

12

FONDARS C50

6.300

13

YAMALLAV C110

6.300

14

CITIKOREV C110

6.300

15

CITINEW C110

6.300

16

RIMA C110

6.300

17

JOLIMOTO C110

6.300

18

ASTREA C110

6.300

19

SCR-VAMAI-LA C110

6.300

20

SIMBA C100

5.500

21

NEW SIVA

5.500

22

SUPPER SIVA

5.500

23

DAEEHAN C110

6.300

24

DAEEHAN C50

6.300

25

GUIDAGD, FUTIRFI 50-1super Cup

7.000

26

GUIDAGD, FUTIRFI 50-1super Cup lz

7.300

27

AMGIO, FERVOR 50-1E super Cup

7.000

28

AMGIO, FERVOR 50-1E super Cup lz

7.300

29

SAVANT 50E super Cup

7.000

30

SAVANT 50E super Cup lz

7.300

31

GUIDA GD, AMGIO 50-2 super Cup

7.000

32

GUIDA GD, AMGIO 50-2 super Cup lz

7.300

33

HADOSIVA CKD50 49.5 cm3

9.000

34

CUBJAPAN sỐ LOẠI: CKD50

11.000