Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 70/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 22-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2014/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-QLG ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2889/TTr-SYT ngày 15 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
1. Mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 14/TTLB) và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH), gồm 371 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục số I).
2. Mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC) gồm 271 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục số II).
Để việc áp dụng mức thu phù hợp với điều kiện của tuyến y tế cơ sở, đối với các dịch vụ kỹ thuật tại Mục C2, C3 của Phụ lục số II được áp dụng như sau:
a) Bệnh viện tuyến tỉnh mức thu bằng 100% mức giá Phụ lục số II;
b) Bệnh viện tuyến huyện mức thu bằng 75% mức giá Phụ lục số II;
c) Phòng khám đa khoa khu vực và tuyến xã mức thu bằng 50% mức giá Phụ lục số II.
3. Mức thu các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác, chi tiết tại Mục C4 Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC gồm 478 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục số III).
4. Mức thu tạm thời dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa có tên trong Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC gồm 24 dịch vụ kỹ thuật (Phụ lục số IV).
Để việc áp dụng mức thu phù hợp với điều kiện của tuyến y tế cơ sở, đối với các dịch vụ kỹ thuật có số thứ tự 6, 7, 8 và 20 của Phụ lục số IV được áp dụng như sau:
a) Bệnh viện tuyến tỉnh mức thu bằng 100% mức giá Phụ lục số IV;
b) Bệnh viện tuyến huyện mức thu bằng 75% mức giá Phụ lục số IV;
c) Phòng khám đa khoa khu vực và tuyến xã mức thu bằng 50% mức giá Phụ lục số IV.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh triển khai, hướng dẫn, kiểm tra quá trình tổ chức thực hiện.
Các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; niêm yết công khai mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo Quyết định này tại trụ sở làm việc; phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán viện phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2013 và Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc Quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCHSỐ 14/TTLB VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | TÊN DỊCH VỤ - KỸ THUẬT | Mức thu (đồng) |
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
1 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
2 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
3 | Rửa dạ dày | 30.000 |
4 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
5 | Cắt sùi mào gà | 60.000 |
6 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
7 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
8 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
9 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
10 | Móng quặp | 80.000 |
11 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
12 | Sinh thiết vú | 100.000 |
13 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
14 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
15 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
16 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 |
17 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 400.000 |
18 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320.000 |
19 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 |
20 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
21 | Nội soi tai | 70.000 |
22 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
23 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 595.000 |
24 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
25 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
26 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
27 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
28 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.350.000 |
29 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 680.000 |
30 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
31 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 552.500 |
32 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
33 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 680.000 |
34 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180.000 |
35 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 552.500 |
36 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
37 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 637.500 |
38 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 467.500 |
39 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 180.000 |
40 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
41 | Bàn kéo | 20.000 |
42 | Bồn xoáy | 10.000 |
43 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
44 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
45 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
46 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
47 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
48 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
49 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
50 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
51 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
52 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
53 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
54 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
55 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
56 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
57 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
58 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
59 | Bó êm đùi | 12.000 |
60 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
61 | Laser nội mạch | 30.000 |
62 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
63 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 300.000 |
64 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800.000 |
65 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
C2.1 | Ngoại khoa |
|
66 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
67 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
68 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
69 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
70 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
71 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
72 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
73 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
74 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
75 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
76 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 800.000 |
77 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.000.000 |
78 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) | 4.350.000 |
79 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.250.000 |
80 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.275.000 |
81 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
82 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) | 680.000 |
83 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 1.275.000 |
84 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.250.000 |
85 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.750.000 |
86 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.700.000 |
87 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.750.000 |
88 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.550.000 |
89 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.550.000 |
90 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 10.000.000 |
91 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.550.000 |
92 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.125.000 |
93 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.550.000 |
94 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.125.000 |
95 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.700.000 |
96 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 2.550.000 |
97 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.125.000 |
98 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1.700.000 |
99 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.870.000 |
100 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.870.000 |
101 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1.020.000 |
102 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt+ tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.020.000 |
103 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.750.000 |
104 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
105 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.750.000 |
106 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
C2.2 | Sản phụ khoa |
|
107 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
108 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
109 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
110 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
111 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
112 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
113 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
114 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80.000 |
115 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
116 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
117 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
118 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 |
119 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
120 | Triệt sản nam | 100.000 |
121 | Triệt sản nữ | 150.000 |
122 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
123 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 595.000 |
124 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.020.000 |
125 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
126 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.020.000 |
127 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.105.000 |
128 | Nội xoay thai | 350.000 |
129 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 552.500 |
130 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
131 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
132 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.550.000 |
C2.3 | Mắt |
|
133 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
134 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
135 | Đánh bờ mi | 10.000 |
136 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
137 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
138 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
139 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
140 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
141 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
142 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 510.000 |
143 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
144 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 510.000 |
145 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
146 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
147 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
148 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
149 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550.000 |
150 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
151 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
152 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400.000 |
153 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
154 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 510.000 |
155 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
156 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
157 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
158 | Khâu cò mi | 190.000 |
159 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
160 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
161 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè | 600.000 |
162 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
163 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
164 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
165 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
166 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
167 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
168 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco | 1.700.000 |
169 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250.000 |
C2.4 | Tai -Mũi - Họng |
|
170 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
171 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
172 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
173 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
174 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
175 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
176 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
177 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
178 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
179 | Khí dung | 8.000 |
180 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
181 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
182 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
183 | Nhét meche mũi | 40.000 |
184 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
185 | Đốt họng hạt | 25.000 |
186 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
187 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
188 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
189 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
190 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
191 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
192 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
193 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
194 | Nội soi Tai Mũi Họng | 180.000 |
195 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
196 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
C2.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
C2.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng |
|
197 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 65.000 |
198 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
199 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
200 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
201 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
202 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
203 | Nhổ chân răng | 50.000 |
204 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
205 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
206 | Nạo túi lợi 1 sextant | 19.000 |
207 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
208 | Lấy u lành dưới 3cm | 250.000 |
209 | Lấy u lành trên 3cm | 300.000 |
210 | Lấy sỏi ống Wharton | 300.000 |
211 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 280.000 |
212 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 150.000 |
213 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
214 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 85.000 |
215 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 105.000 |
216 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 180.000 |
217 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 640.000 |
218 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 300.000 |
219 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 110.000 |
C2.5.2 | Điều trị răng |
|
220 | Hàn răng sữa sâu ngà | 60.000 |
221 | Trám bít hố rãnh | 70.000 |
222 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 80.000 |
223 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 180.000 |
224 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 215.000 |
225 | Chụp thép làm sẵn | 145.000 |
226 | Răng sâu ngà | 110.000 |
227 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 120.000 |
228 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 250.000 |
229 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 250.000 |
230 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 400.000 |
231 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 450.000 |
232 | Điều trị tuỷ lại | 685.000 |
233 | Hàn composite cổ răng | 150.000 |
234 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 200.000 |
235 | Phục hồi thân răng có chốt | 275.000 |
236 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700.000 |
237 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.050.000 |
C2.5.3 | Răng giả tháo lắp |
|
238 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 575.000 |
239 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 552.500 |
C2.5.4 | Răng giả cố định |
|
240 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 |
C2.5.5 | Nắn chỉnh răng |
|
241 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385.000 |
242 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185.000 |
243 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 325.000 |
244 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 50.000 |
C2.5.6 | Sửa lại hàm cũ |
|
245 | Làm lại hàm | 200.000 |
246 | Sửa hàm | 60.000 |
247 | Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị ) | 50.000 |
C2.5.7 | Các phẫu thuật hàm mặt |
|
248 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng | 1.785.000 |
249 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.657.500 |
250 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.700.000 |
251 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.870.000 |
252 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô | 1.700.000 |
253 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 800.000 |
254 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.250.000 |
255 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.350.000 |
256 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.500.000 |
257 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.550.000 |
258 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 900.000 |
259 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.000.000 |
260 | Phẫu thuật căng da mặt | 900.000 |
261 | Cắt u nang giáp móng | 1.200.000 |
262 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.200.000 |
263 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 900.000 |
264 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.100.000 |
265 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 975.000 |
266 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.050.000 |
267 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, | 1.125.000 |
268 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 750.000 |
269 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.225.000 |
270 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.225.000 |
271 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 1.050.000 |
272 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.125.000 |
273 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 975.000 |
274 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.125.000 |
275 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.250.000 |
C2.6 | Bỏng |
|
276 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
277 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70.000 |
278 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 52.500 |
C3 | Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
C3.1 | Xét nghiệm huyết học-miễn dịch |
|
279 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
280 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
281 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
282 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
283 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
284 | Định lượng Protein S | 176.000 |
285 | Định lượng Protein C | 176.000 |
286 | Điện di miễn dịch | 360.000 |
287 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
288 | Anti- HIV (ELISA) | 90.000 |
289 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
290 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 |
291 | Anti- HIV (nhanh) | 60.000 |
292 | Anti-HBs ( ELISA) | 60.000 |
293 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60.000 |
294 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 95.000 |
295 | Anti- HBe (ELISA) | 80.000 |
296 | HBeAg ( ELISA) | 80.000 |
297 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 |
298 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
299 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.080.000 |
300 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 144.000 |
301 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) | 120.000 |
302 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
303 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
304 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 |
305 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
306 | Calci | 12.000 |
307 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
308 | Thời gian máu đông | 3.000 |
309 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
| Xét nghiệm hoá sinh |
|
310 | CPK | 25.000 |
311 | Calcitonin | 75.000 |
312 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 |
313 | Calci ion hoá | 25.000 |
314 | CK-MB | 35.000 |
315 | LDH | 25.000 |
316 | Gama GT | 18.000 |
317 | CRP hs | 50.000 |
318 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 |
319 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60.000 |
320 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
321 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
322 | ASLO | 55.000 |
323 | Khí máu | 100.000 |
324 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
325 | TSH | 55.000 |
326 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
327 | PSA | 85.000 |
328 | Ferritin | 75.000 |
329 | CEA | 80.000 |
330 | Beta - HCG | 80.000 |
331 | Estradiol | 75.000 |
332 | CA 19-9 | 104.000 |
333 | CA 15 – 3 | 112.000 |
334 | CA 72 -4 | 100.000 |
335 | CA 125 | 104.000 |
336 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
337 | Troponin T/I | 70.000 |
| Xét nghiệm vi sinh |
|
338 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
339 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 96.000 |
340 | Phản ứng CRP | 30.000 |
341 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.000.000 |
342 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C | 1.008.000 |
343 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
344 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
345 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
346 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
347 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
348 | Micro Albumin | 50.000 |
C3.3 | Xét nghiệm phân |
|
C3.5 | Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý |
|
349 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
350 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
351 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
C3.6 | Xét nghiệm độc chất |
|
C3.7 | Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
C3.7.1 | Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
C3.7.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
C3.7.3 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
352 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 125.000 |
C4 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
C4.1 | Siêu âm |
|
353 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 115.000 |
354 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20.000 |
C4.2 | Chiếu, chụp X – quang |
|
C4.2.1 | Chụp X-quang vùng đầu |
|
355 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
356 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 45.000 |
357 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
358 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
C4.2.2 | Chụp X-quang Răng hàm mặt |
|
359 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
360 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100.000 |
C4.2.3 | Chụp X-quang vùng ngực |
|
361 | Chụp khí quản | 30.000 |
362 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
C4.2.4 | Chụp X-quang hệ niệu, đường tiêu hóa và đường ruột |
|
C4.2.5 | Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
363 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
364 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
365 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
366 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
367 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
368 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
369 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không tiêm thuốc cản quang | 1.487.000 |
370 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có tiêm thuốc cản quang | 1.800.000 |
C5 | Một số kỹ thuật khác |
|
371 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
| Tổng cộng : 371 dịch vụ kỹ thuật |
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu | |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| 1 | PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ |
|
|
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của BYT |
|
|
1 | 1 | Bệnh viện hạng II (có điều hòa) | 11.000 |
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng II (Không điều hòa) | 10.000 |
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
|
4 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
5 | 5 | Trạm y tế xã | 3.000 |
|
6 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 130.000 |
|
7 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa | 47.000 |
|
8 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ | 47.000 |
|
9 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 143.000 |
|
| 2 | PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị.Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều |
|
|
10 | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máythở (nếu có). Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,hạng II | 170.000 |
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
|
|
11 | 1 | Bệnh viện hạng II | 60.000 |
|
12 | 2 | Bệnh viện hạng III | 45.000 |
|
13 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
14 | 2 | Bệnh viện hạng II | 36.000 |
|
15 | 3 | Bệnh viện hạng III | 23.000 |
|
16 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
17 | 2 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng III | 21.000 |
|
19 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.500 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
20 | 2 | Bệnh viện hạng II | 20.000 |
|
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 15.000 |
|
22 | 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 10.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 80.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
24 | 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 |
|
25 | 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dới 25% diện tích cơ thể |
|
|
26 | 1 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
|
27 | 2 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
28 | 1 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
29 | 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
30 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 |
|
31 | B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13.000 |
|
32 | B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8.000 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | Siêu âm |
|
|
33 | 1 | Siêu âm | 26.000 |
|
34 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 185.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
35 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 35.000 |
|
36 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 35.000 |
|
37 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 35.000 |
|
38 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 35.000 |
|
39 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 35.000 |
|
40 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 35.000 |
|
41 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 35.000 |
|
42 | 8 | Khung chậu | 35.000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
43 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 35.000 |
|
44 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 35.000 |
|
45 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 35.000 |
|
46 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 35.000 |
|
47 | 5 | Chụp ổ răng | 35.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
48 | 1 | Các đốt sống cổ | 35.000 |
|
49 | 2 | Các đốt sống ngực | 35.000 |
|
50 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 35.000 |
|
51 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 35.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
52 | 1 | Tim phổi thẳng | 35.000 |
|
53 | 2 | Tim phổi nghiêng | 35.000 |
|
54 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 35.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
55 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
56 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 240.000 |
|
57 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 240.000 |
|
58 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 41.000 |
|
59 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 85.000 |
|
60 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 85.000 |
|
61 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 92.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
62 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 200.000 |
|
63 | 2 | Chụp vòm mũi họng | 40.000 |
|
64 | 3 | Chụp ống tai trong | 40.000 |
|
65 | 4 | Chụp họng hoặc thanh quản | 40.000 |
|
66 | 5 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
67 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 859.000 |
|
68 | 7 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
|
69 | 8 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83.000 |
|
70 | 9 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 |
|
71 | 10 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 247.000 |
|
72 | 11 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá | 379.000 |
|
73 | 12 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) bằng số hoá | 347.000 |
|
74 | 13 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hoá | 150.000 |
|
75 | 14 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá | 150.000 |
|
76 | 15 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hoá | 155.000 |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
77 | 1 | Thông đái (Bao gồm cả sonde) | 59.000 |
|
78 | 2 | Thụt tháo phân | 36.000 |
|
79 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 42.000 |
|
80 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 41.000 |
|
81 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 63.000 |
|
82 | 6 | Chọc hút khí màng phổi | 59.000 |
|
83 | 7 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54.000 |
|
84 | 8 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 77.000 |
|
85 | 9 | Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả sonde) | 79.000 |
|
86 | 10 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 77.000 |
|
87 | 11 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
88 | 12 | Sinh thiết da | 61.000 |
|
89 | 13 | Sinh thiết hạch, u | 65.000 |
|
90 | 14 | Nội soi ổ bụng | 180.000 |
|
91 | 15 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) | 180.000 |
|
92 | 16 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 90.000 |
|
93 | 17 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 178.000 |
|
94 | 18 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 92.000 |
|
95 | 19 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 165.000 |
|
96 | 20 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 85.000 |
|
97 | 21 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 147.000 |
|
98 | 22 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 120.000 |
|
99 | 23 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 186.000 |
|
100 | 24 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 186.000 |
|
101 | 25 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 261.000 |
|
102 | 26 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) | 290.000 |
|
103 | 27 | Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) | 191.000 |
|
104 | 28 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 162.000 |
|
105 | 29 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) | 685.000 |
|
106 | 30 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) | 453.000 |
|
107 | 31 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 330.000 |
|
108 | 32 | Đặt nội khí quản | 203.000 |
|
109 | 33 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 226.000 |
|
110 | 34 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 171.000 |
|
111 | 35 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 111.000 |
|
112 | 36 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 996.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
113 | 37 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 47.000 |
|
114 | 38 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
115 | 39 | Điện châm | 31.000 |
|
116 | 40 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 25.000 |
|
117 | 41 | Xoa bóp bấm huyệt | 19.000 |
|
118 | 42 | Hồng ngoại | 16.000 |
|
119 | 43 | Điện phân | 17.000 |
|
120 | 44 | Sóng ngắn | 16.000 |
|
121 | 45 | Laser châm | 26.000 |
|
122 | 46 | Tử ngoại | 16.000 |
|
123 | 47 | Điện xung | 14.000 |
|
124 | 48 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 14.000 |
|
125 | 49 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 14.000 |
|
126 | 50 | Siêu âm điều trị | 21.000 |
|
127 | 51 | Điện từ trường | 14.000 |
|
128 | 52 | Bó Farafin | 29.000 |
|
129 | 53 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 15.000 |
|
130 | 54 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
|
| C3 | CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
131 | 1 | Cắt chỉ | 40.000 |
|
132 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 35.000 |
|
133 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 40.000 |
|
134 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 45.000 |
|
135 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 50.000 |
|
136 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 55.000 |
|
137 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 60.000 |
|
138 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 12.000 |
|
139 | 9 | Tháo bột khác | 12.000 |
|
140 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 117.000 |
|
141 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 127.000 |
|
142 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 127.000 |
|
143 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 141.000 |
|
144 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 105.000 |
|
145 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 90.000 |
|
146 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay barite | 63.000 |
|
147 | 17 | Cắt phymosis | 85.000 |
|
148 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 59.000 |
|
149 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 |
|
150 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 182.000 |
|
151 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 |
|
152 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 160.000 |
|
153 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65.000 |
|
154 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 121.000 |
|
155 | 25 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 180.000 |
|
156 | 26 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 480.000 |
|
157 | 27 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 |
|
158 | 28 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 126.000 |
|
159 | 29 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 |
|
160 | 30 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 |
|
161 | 31 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
162 | 32 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 126.000 |
|
163 | 33 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
164 | 34 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 103.000 |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
165 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 |
|
166 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 167.000 |
|
167 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 330.000 |
|
168 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 384.000 |
|
169 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 466.000 |
|
170 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 358.000 |
|
171 | 7 | Soi cổ tử cung | 23.000 |
|
172 | 8 | Soi ối | 17.000 |
|
173 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 31.000 |
|
174 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 71.000 |
|
175 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 151.000 |
|
176 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.220.000 |
|
177 | 13 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 |
|
178 | 14 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.173.000 |
|
179 | 15 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 308.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
180 | 1 | Đo nhãn áp | 11.000 |
|
181 | 2 | Soi đáy mắt | 13.000 |
|
182 | 3 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 9.000 |
|
183 | 4 | Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 9.000 |
|
184 | 5 | Chích chắp/ lẹo | 25.000 |
|
185 | 6 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 19.000 |
|
186 | 7 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 21.000 |
|
187 | 8 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 139.000 |
|
188 | 9 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 150.000 |
|
189 | 10 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 175.000 |
|
190 | 11 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 385.000 |
|
191 | 12 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 326.000 |
|
192 | 13 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 460.000 |
|
193 | 14 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 480.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
194 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 78.000 |
|
195 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 78.000 |
|
196 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 106.000 |
|
197 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 127.000 |
|
198 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 139.000 |
|
199 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 48.000 |
|
200 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 84.000 |
|
201 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 120.000 |
|
202 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 180.000 |
|
203 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 94.000 |
|
204 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 95.000 |
|
205 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 111.000 |
|
206 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 154.000 |
|
207 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 173.000 |
|
208 | 15 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 190.000 |
|
209 | 16 | Nạo VA gây mê | 359.000 |
|
210 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 356.000 |
|
211 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 348.000 |
|
212 | 19 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 316.000 |
|
213 | 20 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 387.000 |
|
214 | 21 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 387.000 |
|
215 | 22 | Cắt Amiđan (gây mê) | 391.000 |
|
216 | 23 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 349.000 |
|
217 | 24 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 398.000 |
|
218 | 25 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 535.000 |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
219 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 18.000 |
|
220 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 92.000 |
|
221 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 133.000 |
|
222 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vựng/ một hàm | 50.000 |
|
223 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 82.000 |
|
224 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 29.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
225 | 1 | Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 212.000 |
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
226 | 1 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 84.000 |
|
227 | 2 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 76.000 |
|
228 | 3 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 78.000 |
|
229 | 4 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 219.000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | Xét Nghiệm Huyết Học Miễn Dịch |
|
|
230 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 54.000 |
|
231 | 2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 29.000 |
|
232 | 3 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
233 | 4 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10.000 |
|
234 | 5 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 11.000 |
|
235 | 6 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 29.000 |
|
236 | 7 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
237 | 8 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 24.000 |
|
238 | 9 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 |
|
239 | 10 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
240 | 11 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 25.000 |
|
241 | 12 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 22.000 |
|
242 | 13 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 12.000 |
|
243 | 14 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp;Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 14.000 |
|
244 | 15 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần | 19.000 |
|
245 | 16 | Tìm ký sinh trừng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 |
|
246 | 17 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp | 60.000 |
|
|
| Một số xét nghiệm khác |
|
|
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
247 | 1 | HbA1C | 84.000 |
|
| C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
248 | 1 | Amylase niệu | 27.000 |
|
| C5.3 | Xét nghiệm phân |
|
|
249 | 1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 |
|
| C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| Vi khuẩn - Ký sinh trùng |
|
|
250 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 |
|
251 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 41.000 |
|
252 | 3 | Kháng sinh đồ | 85.000 |
|
253 | 4 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch não tủy, dịch màng phổi) | 143.000 |
|
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
254 | 5 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 41.000 |
|
255 | 6 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 41.000 |
|
|
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
256 | 7 | Protein dịch | 5.000 |
|
257 | 8 | Glucose dịch | 15.000 |
|
258 | 9 | Rivalta | 4.000 |
|
|
| Xét Nghiệm Giải phẩu bệnh lý |
|
|
259 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 163.000 |
|
260 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 138.000 |
|
261 | 12 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 55.000 |
|
262 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 114.000 |
|
263 | 14 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 146.000 |
|
264 | 15 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 |
|
265 | 16 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 136.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
266 | 1 | Điện tâm đồ | 21.000 |
|
267 | 2 | Điện não đồ | 26.000 |
|
268 | 3 | Lưu huyết não | 23.000 |
|
269 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 81.000 |
|
270 | 5 | Thăm dò các dung tích phổi | 183.000 |
|
271 | 6 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 173.000 |
|
|
| Tổng cộng : 271 DVKT |
|
|
PHỤ LỤC III
MỨC THU DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC, CHI TIẾT MỤC C4 THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
TT | Mã | TÊN KỸ THUẬT | PL | PL Thủ | Mức thu | |
A | B | C | D | E | 6 |
|
| I | NỘI KHOA |
|
|
|
|
1 | NK01 | Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim | 3 |
| 595.000 |
|
2 | NK02 | Bơm rửa màng phổi |
| 3 | 131.000 |
|
3 | NK03 | Đặt ống thông Blakemore |
| 1 | 141.000 |
|
4 | NK04 | Phong bế ngoài màng cứng |
| ĐB | 667.000 |
|
5 | NK05 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
| 2 | 275.000 |
|
6 | NK06 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| 1 | 115.000 |
|
7 | NK07 | Chọc dò u trung thất, u phổi |
| 1 | 294.000 |
|
| II | NGOẠI THẦN KINH |
|
|
|
|
|
| A. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
8 | TK01 | Ghép khuyết xương sọ | 2 |
| 1.411.000 |
|
9 | TK02 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1 |
| 1.641.000 |
|
10 | TK03 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán | ĐB |
| 1.648.000 |
|
11 | TK04 | Khoan sọ thăm dò | 2 |
| 1.275.000 |
|
12 | TK05 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1 |
| 2.066.000 |
|
13 | TK06 | Phẫu thuật áp xe não | 1 |
| 2.001.000 |
|
14 | TK07 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1 |
| 1.970.000 |
|
15 | TK08 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1 |
| 2.024.000 |
|
16 | TK09 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1 |
| 1.970.000 |
|
17 | TK10 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1 |
| 2.122.000 |
|
18 | TK11 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2 |
| 1.275.000 |
|
19 | TK12 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1 |
| 2.295.000 |
|
20 | TK13 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 3 |
| 1.020.000 |
|
| III | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
21 | TM01 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1 |
| 1.915.000 |
|
22 | TM02 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 1 |
| 1.978.000 |
|
23 | TM03 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 1 |
| 1.960.000 |
|
24 | TM04 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1 |
| 2.030.000 |
|
25 | TM05 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 2 |
| 1.275.000 |
|
26 | TM06 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 2 |
| 1.275.000 |
|
27 | TM07 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2 |
| 1.275.000 |
|
28 | TM08 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2 |
| 1.275.000 |
|
29 | TM09 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 3 |
| 1.020.000 |
|
30 | TM10 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 3 |
| 1.020.000 |
|
31 | TM11 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 3 |
| 1.020.000 |
|
32 | TM12 | Thắt các động mạch ngoại vi | 3 |
| 1.020.000 |
|
33 | TM13 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2 |
| 1.275.000 |
|
34 | TM14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2 |
| 1.275.000 |
|
35 | TM15 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 1 |
| 1.771.000 |
|
36 | TM16 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2 |
| 1.275.000 |
|
37 | TM17 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 2 |
| 1.275.000 |
|
38 | TM18 | Mở màng phổi tối đa | 2 |
| 1.275.000 |
|
39 | TM19 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 2 |
| 1.275.000 |
|
40 | TM20 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 2 |
| 1.275.000 |
|
41 | TM21 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
| 1 | 892.500 |
|
42 | TM22 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 3 |
| 1.020.000 |
|
43 | TM23 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 2 |
| 1.275.000 |
|
44 | TM24 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2 |
| 2.000.000 |
|
| IV | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
45 | TH01 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính | 1 |
| 2.158.000 |
|
46 | TH02 | Phẫu thuật xoắn dạ dày | 1 |
| 2.295.000 |
|
47 | TH03 | Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | 1 |
| 1.908.000 |
|
48 | TH04 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị | 1 |
| 1.605.000 |
|
49 | TH05 | Mở thông dạ dày | 2 |
| 1.090.000 |
|
50 | TH06 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2 |
| 1.275.000 |
|
51 | TH07 | Cắt túi thừa tá tràng | 1 |
| 1.453.000 |
|
52 | TH08 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1 |
| 1.802.000 |
|
53 | TH09 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1 |
| 1.376.000 |
|
54 | TH10 | Cắt đoạn ruột non | 1 |
| 1.272.000 |
|
55 | TH11 | Cắt lại đại tràng | 1 |
| 1.301.000 |
|
56 | TH12 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma | 1 |
| 1.902.000 |
|
57 | TH13 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1 |
| 1.470.000 |
|
58 | TH14 | Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp | 1 |
| 1.133.000 |
|
59 | TH15 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1 |
| 1.818.000 |
|
60 | TH16 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1 |
| 1.796.000 |
|
61 | TH17 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1 |
| 2.045.000 |
|
62 | TH18 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1 |
| 1.567.000 |
|
63 | TH19 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1 |
| 1.985.000 |
|
64 | TH20 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1 |
| 1.374.000 |
|
65 | TH21 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1 |
| 1.985.000 |
|
66 | TH22 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2 |
| 1.275.000 |
|
67 | TH23 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | 2 |
| 1.233.000 |
|
68 | TH24 | Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già | 1 |
| 1.567.000 |
|
69 | TH25 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2 |
| 1.275.000 |
|
70 | TH26 | Làm hậu môn nhân tạo | 2 |
| 1.564.000 |
|
71 | TH27 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2 |
| 1.275.000 |
|
72 | TH28 | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | 2 |
| 705.000 |
|
73 | TH29 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp | 2 |
| 1.093.000 |
|
74 | TH30 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản | 2 |
| 1.275.000 |
|
75 | TH31 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2 |
| 1.275.000 |
|
76 | TH32 | Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng | 2 |
| 1.275.000 |
|
77 | TH33 | Mở bụng thăm dò | 2 |
| 1.275.000 |
|
78 | TH34 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 2 |
| 1.196.000 |
|
79 | TH35 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 2 |
| 1.200.000 |
|
80 | TH36 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt (có mảnh ghép) | 1 |
| 2.329.000 |
|
81 | TH37 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2 |
| 1.275.000 |
|
82 | TH38 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 2 |
| 838.000 |
|
83 | TH39 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2 |
| 1.275.000 |
|
84 | TH40 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 2 |
| 1.275.000 |
|
85 | TH41 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 3 |
| 746.000 |
|
86 | TH42 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 3 |
| 1.020.000 |
|
87 | TH43 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn | 3 |
| 746.000 |
|
| V | GAN MẬT TUỴ |
|
|
|
|
88 | GM01 | Cắt gan phải hoặc gan trái | ĐB |
| 2.256.000 |
|
89 | GM02 | Cắt hạ phần thùy gan | 1 |
| 2.295.000 |
|
90 | GM03 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1 |
| 2.295.000 |
|
91 | GM04 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1 |
| 2.295.000 |
|
92 | GM05 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | 1 |
| 2.100.000 |
|
93 | GM06 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1 |
| 2.295.000 |
|
94 | GM07 | Dẫn lưu áp xe gan | 3 |
| 1.020.000 |
|
95 | GM08 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan | 1 |
| 2.077.000 |
|
96 | GM09 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1 |
| 2.106.000 |
|
97 | GM10 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1 |
| 2.106.000 |
|
98 | GM11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1 |
| 2.295.000 |
|
99 | GM12 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 1 |
| 2.032.000 |
|
100 | GM13 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1 |
| 1.912.000 |
|
101 | GM14 | Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách | 1 |
| 1.995.000 |
|
102 | GM15 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1 |
| 1.971.000 |
|
103 | GM16 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1 |
| 1.971.000 |
|
104 | GM17 | Dẫn lưu túi mật | 2 |
| 1.497.000 |
|
105 | GM18 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 2 |
| 1.275.000 |
|
106 | GM19 | Dẫn lưu đường mật qua da |
| ĐB | 1.530.000 |
|
107 | GM20 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. |
| 1 | 892.500 |
|
108 | GM21 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| 1 | 892.500 |
|
109 | GM22 | Nối tạng tụy- dạ dày | 1 |
| 1.941.000 |
|
110 | GM23 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 1 |
| 1.941.000 |
|
111 | GM24 | Nối túi mật - hỗng tràng | 1 |
| 1.941.000 |
|
112 | GM25 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1 |
| 1.941.000 |
|
113 | GM26 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2 |
| 1.275.000 |
|
114 | GM27 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1 |
| 1.941.000 |
|
115 | GM28 | Cắt lách do chấn thương | 1 |
| 1.941.000 |
|
| VI | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
116 | TN01 | Cắt một nửa thận | 1 |
| 1.838.000 |
|
117 | TN02 | Cắt thận đơn thuần | 1 |
| 1.838.000 |
|
118 | TN03 | Phẫu thuật treo thận | 2 |
| 1.275.000 |
|
119 | TN04 | Lấy sỏi san hô thận | 1 |
| 1.707.000 |
|
120 | TN05 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1 |
| 1.711.000 |
|
121 | TN06 | Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1 |
| 1.655.000 |
|
122 | TN07 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1 |
| 1.666.000 |
|
123 | TN08 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản | 2 |
| 1.816.000 |
|
124 | TN09 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2 |
| 1.275.000 |
|
125 | TN10 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1 |
| 1.714.000 |
|
126 | TN11 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1 |
| 1.701.000 |
|
127 | TN12 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1 |
| 1.672.000 |
|
128 | TN13 | Lấy sỏi bàng quang | 2 |
| 1.275.000 |
|
129 | TN14 | Dẫn lưu đài bể thận qua da | 1 |
| 1.658.000 |
|
130 | TN15 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận. |
| 1 | 892.500 |
|
131 | TN16 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
| 2 | 511.000 |
|
132 | TN17 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo; bàng quang-tử cung/ trực tràng | 1 |
| 2.199.000 |
|
133 | TN18 | Cắt nối niệu quản | 1 |
| 2.199.000 |
|
134 | TN19 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 1 |
| 2.199.000 |
|
135 | TN20 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1 |
| 1.640.000 |
|
136 | TN21 | Cắm niệu quản bàng quang | 1 |
| 1.626.000 |
|
137 | TN22 | Cắt cổ bàng quang | 1 |
| 1.725.000 |
|
138 | TN23 | Cắt nối niệu đạo sau | 1 |
| 1.551.000 |
|
139 | TN24 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1 |
| 2.199.000 |
|
140 | TN25 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 2 |
| 1.275.000 |
|
141 | TN26 | Cắt nối niệu đạo trước | 2 |
| 1.275.000 |
|
142 | TN27 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2 |
| 1.275.000 |
|
143 | TN28 | Dẫn lưu thận qua da | 2 |
| 1.275.000 |
|
144 | TN29 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2 |
| 1.275.000 |
|
145 | TN30 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 3 |
| 1.020.000 |
|
146 | TN31 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 3 |
| 1.020.000 |
|
147 | TN32 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 3 |
| 1.020.000 |
|
148 | TN33 | Cắt túi thừa niệu đạo | 3 |
| 1.020.000 |
|
149 | TN34 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 3 |
| 1.020.000 |
|
150 | TN35 | Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
| 3 | 64.000 |
|
151 | TN36 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 2 |
| 1.275.000 |
|
152 | TN37 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 2 |
| 1.275.000 |
|
153 | TN38 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 2 |
| 1.275.000 |
|
154 | TN39 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
| 1 | 814.000 |
|
155 | TN40 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2 |
| 1.275.000 |
|
156 | TN41 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 2 |
| 1.275.000 |
|
| VII | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
157 | CT01 | Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) |
| 2 | 268.000 |
|
158 | CT02 | Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (sơ sinh) |
| 1 | 58.000 |
|
159 | CT03 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | 2 |
| 1.275.000 |
|
160 | CT04 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1 |
| 1.819.000 |
|
161 | CT05 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 2 |
| 1.275.000 |
|
162 | CT06 | Cắt u xương lành | 2 |
| 1.275.000 |
|
163 | CT07 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1 |
| 1.362.000 |
|
164 | CT08 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (gây mê) | 2 |
| 1.015.000 |
|
165 | CT09 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (gây tê) | 2 |
| 1.002.000 |
|
166 | CT10 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 2 |
| 1.275.000 |
|
167 | CT11 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần (me) | 1 |
| 1.819.000 |
|
168 | CT12 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần (tê) | 1 |
| 1.012.000 |
|
169 | CT13 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (tê) | 2 |
| 1.002.000 |
|
170 | CT14 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (mê) | 2 |
| 1.015.000 |
|
171 | CT15 | Chọc dò khớp gối |
| 3 | 53.000 |
|
172 | CT16 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 2 |
| 1.275.000 |
|
173 | CT17 | Chích áp xe phần mềm lớn (gây tê) | 3 |
| 997.000 |
|
174 | CT18 | Chích áp xe phần mềm lớn (gây mê) | 3 |
| 1.010.000 |
|
175 | CT19 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1 |
| 1.528.000 |
|
176 | CT20 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
| 2 | 675.000 |
|
177 | CT21 | Bột ngực vai cánh tay (Desault) |
| 1 | 400.000 |
|
178 | CT22 | Bột chậu lưng chân (bột chậu đùi bàn chân) |
| 1 | 736.000 |
|
179 | CT23 | Bột đùi cẳng bàn chân |
| 1 | 400.000 |
|
180 | CT24 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1 |
| 1.607.000 |
|
181 | CT25 | Đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/kim) | 1 |
| 1.022.000 |
|
182 | CT26 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1 |
| 1.819.000 |
|
183 | CT27 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.136.000 |
|
184 | CT28 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.525.000 |
|
185 | CT29 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/kim) | 1 |
| 1.708.000 |
|
186 | CT30 | Tháo khớp hang | 1 |
| 1.846.000 |
|
187 | CT31 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
188 | CT32 | Thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm Vật tư thay thế) | 1 |
| 1.764.000 |
|
189 | CT33 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
190 | CT34 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.708.000 |
|
191 | CT35 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 1 |
| 1.708.000 |
|
192 | CT36 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày | 1 |
| 1.708.000 |
|
193 | CT37 | Ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
194 | CT38 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
195 | CT39 | Chuyển vạt da có cuống mạch | 1 |
| 1.764.000 |
|
196 | CT40 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/kim) | 1 |
| 1.340.000 |
|
197 | CT41 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.558.000 |
|
198 | CT42 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1 |
| 1.528.000 |
|
199 | CT43 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít(chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.377.000 |
|
200 | CT44 | Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
201 | CT45 | Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.764.000 |
|
202 | CT46 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1 |
| 1.708.000 |
|
203 | CT47 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1 |
| 1.708.000 |
|
204 | CT48 | Phẫu thuật bàn chân khoèo (gây mê) chưa tính YDC kết hợp xương | 1 |
| 1.503.000 |
|
205 | CT49 | Phẫu thuật bàn chân khoèo (gây tê) chưa tính YDC kết hợp xương | 1 |
| 1.012.000 |
|
206 | CT50 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (gây mê) | 1 |
| 1.025.000 |
|
207 | CT51 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (gây tê) | 1 |
| 1.012.000 |
|
208 | CT52 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | 1 |
| 1.808.000 |
|
209 | CT53 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1 |
| 1.708.000 |
|
210 | CT54 | Nối gân gấp | 1 |
| 1.522.000 |
|
211 | CT55 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1 |
| 1.645.000 |
|
212 | CT56 | Ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.823.000 |
|
213 | CT57 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1 |
| 1.560.000 |
|
214 | CT58 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1 |
| 1.340.000 |
|
215 | CT59 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.684.000 |
|
216 | CT60 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1 |
| 1.753.000 |
|
217 | CT61 | Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.595.000 |
|
218 | CT62 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm: nẹp/ vít/đinh/ kim) | 1 |
| 1.425.000 |
|
219 | CT63 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.458.000 |
|
220 | CT64 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.482.000 |
|
221 | CT65 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.418.000 |
|
222 | CT66 | Đặt vít gãy thân xương sên (chưa bao gồm: nẹp/vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.505.000 |
|
223 | CT67 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.595.000 |
|
224 | CT68 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 2 |
| 1.275.000 |
|
225 | CT69 | Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay | 2 |
| 1.275.000 |
|
226 | CT70 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 2 |
| 1.275.000 |
|
227 | CT71 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 2 |
| 1.275.000 |
|
228 | CT72 | Phẫu thuật chân chữ O | 2 |
| 1.275.000 |
|
229 | CT73 | Phẫu thuật chân chữ X | 2 |
| 1.275.000 |
|
230 | CT74 | Phẫu thuật co gân Achille | 2 |
| 1.275.000 |
|
231 | CT75 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 2 |
| 1.275.000 |
|
232 | CT76 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 2 |
| 1.275.000 |
|
233 | CT77 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 2 |
| 1.275.000 |
|
234 | CT78 | Bột Corset Minerve, Cravate |
| 1 | 554.000 |
|
235 | CT79 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (gây tê) |
| 1 | 795.000 |
|
236 | CT80 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (gây mê) |
| 1 | 874.000 |
|
237 | CT81 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng (gây mê) (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) |
| 1 | 874.000 |
|
238 | CT82 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng (gây tê) (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) |
| 1 | 516.000 |
|
239 | CT83 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) |
| 1 | 892.500 |
|
240 | CT84 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X (trẻ sơ sinh) |
| 1 | 285.000 |
|
241 | CT85 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) |
| 1 | 892.500 |
|
242 | CT86 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) |
| 2 | 550.000 |
|
243 | CT87 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1 |
| 1.774.000 |
|
244 | CT88 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay (gây mê) (chưa bao gồm: nẹp/ vít/ đinh/ kim) | 1 |
| 1.609.000 |
|
245 | CT89 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay (gây tê) (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 952.000 |
|
246 | CT90 | Nắn bó bột trật chỏm xương quay |
| 2 | 550.000 |
|
247 | CT91 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 1 |
| 1.846.000 |
|
248 | CT92 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay (gây mê) (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/ kim) | 1 |
| 1.702.000 |
|
249 | CT93 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay (gây tê) (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 1 |
| 1.070.000 |
|
250 | CT94 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi (gây mê) | 1 |
| 1.616.000 |
|
251 | CT95 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi (gây tê) | 1 |
| 1.213.000 |
|
252 | CT96 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1 |
| 952.000 |
|
253 | CT97 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 1 |
| 1.070.000 |
|
254 | CT98 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 |
| 1.479.000 |
|
255 | CT99 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1 |
| 1.102.000 |
|
256 | CT100 | Phẫu thuật gãy xương đòn (gây mê) | 1 |
| 1.420.000 |
|
257 | CT101 | Phẫu thuật gãy xương đòn (gây tê) | 1 |
| 1.018.000 |
|
258 | CT102 | Tháo khớp vai | 1 |
| 1.384.000 |
|
259 | CT103 | Nối gân duỗi chi trên (gây mê) | 1 |
| 1.455.000 |
|
260 | CT104 | Nối gân duỗi chi trên (gây tê) | 1 |
| 964.000 |
|
261 | CT105 | Nối gân duỗi chi dưới (gây mê) | 1 |
| 1.487.000 |
|
262 | CT106 | Nối gân duỗi chi dưới (gây tê) | 1 |
| 990.000 |
|
263 | CT107 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1 |
| 1.625.000 |
|
264 | CT108 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
265 | CT109 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (gây tê) | 2 |
| 836.000 |
|
266 | CT110 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
267 | CT111 | Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (gây tê) | 2 |
| 851.000 |
|
268 | CT112 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 1.275.000 |
|
269 | CT113 | Cắt cụt cẳng tay | 2 |
| 1.275.000 |
|
270 | CT114 | Tháo khớp khuỷu | 2 |
| 1.275.000 |
|
271 | CT115 | Tháo khớp cổ tay | 2 |
| 1.275.000 |
|
272 | CT116 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 1.275.000 |
|
273 | CT117 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 1.275.000 |
|
274 | CT118 | Tháo khớp gối | 2 |
| 1.275.000 |
|
275 | CT119 | Kéo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
276 | CT120 | Kéo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (gây tê) | 2 |
| 987.000 |
|
277 | CT121 | Cắt cụt cẳng chân (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
278 | CT122 | Cắt cụt cẳng chân (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
279 | CT123 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 1.275.000 |
|
280 | CT124 | Tháo một nữa bàn chân trước (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
281 | CT125 | Tháo một nữa bàn chân trước (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
282 | CT126 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 2 |
| 1.275.000 |
|
283 | CT127 | Cắt cụt cánh tay | 2 |
| 1.275.000 |
|
284 | CT128 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá (chưa bao gồm: nẹp/ vít/đinh/kim) | 2 |
| 1.275.000 |
|
285 | CT129 | Kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm: nẹp/vít/đinh/kim) | 2 |
| 1.275.000 |
|
286 | CT130 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (Chi trên - gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
287 | CT131 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (Chi trên - gây tê) | 2 |
| 1.174.000 |
|
288 | CT132 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (Chi dưới - gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
289 | CT133 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (Chi dưới - gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
290 | CT134 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 3 |
| 973.000 |
|
291 | CT135 | Tháo đốt bàn chi dưới (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
292 | CT136 | Tháo đốt bàn chi dưới (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
293 | CT137 | Tháo đốt bàn chi trên (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
294 | CT138 | Tháo đốt bàn chi trên (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
295 | CT139 | Rút đinh các loại | 3 |
| 1.020.000 |
|
296 | CT140 | Nắn bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| 1 | 892.500 |
|
297 | CT141 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật (gây tê) |
| 1 | 506.000 |
|
298 | CT142 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật (gây mê) |
| 1 | 802.000 |
|
299 | CT143 | Nắn bó bột trật khớp gối |
| 1 | 874.000 |
|
300 | CT144 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| 1 | 244.000 |
|
301 | CT145 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| 1 | 554.000 |
|
302 | CT146 | Nắn bó bột gãy Dupuytren |
| 1 | 861.000 |
|
303 | CT147 | Nắn bó bột gãy Monteggia |
| 1 | 554.000 |
|
304 | CT148 | Nắn bó bột bong sụn tiếp hợp khớp khuỷu/khớp cổ tay |
| 1 | 230.000 |
|
305 | CT149 | Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay |
| 1 | 242.000 |
|
306 | CT150 | Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles |
| 2 | 282.000 |
|
307 | CT151 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn tay |
| 2 | 148.000 |
|
308 | CT152 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 2 |
| 1.444.000 |
|
309 | CT153 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 3 |
| 1.020.000 |
|
310 | CT154 | Nắn gãy khớp khuỷu |
| 1 | 892.500 |
|
311 | CT155 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
| 2 | 472.000 |
|
312 | CT156 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
| 2 | 550.000 |
|
313 | CT157 | Nẹp bột các loại, không nắn |
| 3 | 221.000 |
|
314 | CT158 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 3 |
| 1.020.000 |
|
315 | CT159 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 3 |
| 1.020.000 |
|
316 | CT160 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 3 |
| 1.020.000 |
|
317 | CT161 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 1 |
| 2.137.000 |
|
318 | CT162 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép – Gây mê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 2 |
| 1.563.000 |
|
319 | CT163 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép – Gây tê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 2 |
| 930.000 |
|
| VIII | PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
320 | NS01 | Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng | 1 |
| 1.969.000 |
|
321 | NS02 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 1 |
| 1.757.000 |
|
322 | NS03 | Phẩu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1 |
| 1.801.000 |
|
323 | NS04 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 1 |
| 1.757.000 |
|
324 | NS05 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1 |
| 1.894.000 |
|
325 | NS06 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1 |
| 1.812.000 |
|
| IX | BỎNG |
|
|
|
|
326 | B01 | Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em | 2 |
| 1.275.000 |
|
327 | B02 | Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn. | 3 |
| 1.020.000 |
|
328 | B03 | Cắt hoại tử sâu toàn lớp dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn. | 3 |
| 1.020.000 |
|
329 | B04 | Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn. | 2 |
| 1.275.000 |
|
330 | B05 | Cắt hoại tử sâu toàn lớp từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn. | 2 |
| 1.275.000 |
|
331 | B06 | Ghép da tự thân từ 10% diện tích cơ thể trở xuống ở người lớn. | 2 |
| 1.275.000 |
|
332 | B07 | Ghép da tự thân từ 5% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em. | 3 |
| 1.020.000 |
|
| X | UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
| A. ĐẦU - CỔ |
|
|
|
|
333 | UB01 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ cùng bên | 1 |
| 1.626.000 |
|
334 | UB02 | Cắt ung thư giáp trạng | 1 |
| 1.625.000 |
|
335 | UB03 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 1 |
| 1.710.000 |
|
336 | UB04 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1 |
| 1.817.000 |
|
337 | UB05 | Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thùy | 2 |
| 1.275.000 |
|
338 | UB06 | Phẫu thuật bướu cường giáp | 1 |
| 1.600.000 |
|
|
| B. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
|
|
339 | UB06 | Cắt dạ dày do ung thư (gây tê) | 1 |
| 1.700.000 |
|
340 | UB07 | Cắt dạ dày do ung thư (gây mê) | 1 |
| 2.085.000 |
|
341 | UB08 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (mê) | 1 |
| 2.039.000 |
|
342 | UB09 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (tê) | 1 |
| 1.700.000 |
|
343 | UB10 | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống (gây mê) | ĐB |
| 2.011.000 |
|
344 | UB11 | Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống (gây tê) | ĐB |
| 1.660.000 |
|
345 | UB12 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1 |
| 1.750.000 |
|
346 | UB13 | Cắt u sau phúc mạc (gây tê) | 1 |
| 1.684.000 |
|
347 | UB14 | Cắt u sau phúc mạc (gây mê) | 1 |
| 1.688.000 |
|
348 | UB15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (gây tê) | 1 |
| 1.750.000 |
|
349 | UB16 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (gây mê) | 1 |
| 2.091.000 |
|
350 | UB17 | Cắt u mạc treo có cắt ruột (gây tê) | 1 |
| 1.784.000 |
|
351 | UB18 | Cắt u mạc treo có cắt ruột (gây mê) | 1 |
| 2.094.000 |
|
352 | UB19 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới (gây tê) | 1 |
| 1.650.000 |
|
353 | UB20 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới (gây mê) | 1 |
| 1.978.000 |
|
354 | UB21 | Nối vị tràng (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
355 | UB22 | Nối vị tràng (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
356 | UB23 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2 |
| 1.275.000 |
|
|
| C. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
357 | UB24 | Cắt thân và đuôi tụy (gây mê) | 1 |
| 2.029.000 |
|
358 | UB25 | Cắt thân và đuôi tụy (gây tê) | 1 |
| 1.567.000 |
|
359 | UB26 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1 |
| 2.295.000 |
|
360 | UB27 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2 |
| 1.275.000 |
|
361 | UB28 | Cắt phân thùy gan | 1 |
| 1.938.000 |
|
362 | UB29 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 1 |
| 2.192.000 |
|
|
| D. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
363 | UB30 | Cắt ung thư thận (gây mê) | 1 |
| 1.672.000 |
|
364 | UB31 | Cắt ung thư thận (gây tê) | 1 |
| 1.460.000 |
|
365 | UB32 | Cắt u thận lành (gây mê) | 1 |
| 1.733.000 |
|
366 | UB33 | Cắt u thận lành (gây tê) | 1 |
| 1.514.000 |
|
367 | UB34 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang (gây mê) | 1 |
| 1.684.000 |
|
368 | UB35 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang (gâytê) | 1 |
| 1.465.000 |
|
369 | UB36 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
370 | UB37 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi (gây tê) | 2 |
| 1.171.000 |
|
371 | UB38 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên (gây mê) | 1 |
| 1.636.000 |
|
372 | UB39 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên (gây tê) | 1 |
| 1.379.000 |
|
373 | UB40 | Cắt u bàng quang đường trên (gây mê) | 1 |
| 1.651.000 |
|
374 | UB41 | Cắt u bàng quang đường trên (gây tê) | 1 |
| 1.438.000 |
|
375 | UB42 | Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch (gây mê) | 1 |
| 1.696.000 |
|
376 | UB43 | Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch (gây tê) | 1 |
| 1.439.000 |
|
377 | UB44 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng (gây mê) | 1 |
| 1.542.000 |
|
378 | UB45 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng (gây tê) | 1 |
| 1.285.000 |
|
379 | UB46 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng (gây mê) | 1 |
| 1.495.000 |
|
380 | UB47 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng (gây tê) | 1 |
| 1.238.000 |
|
381 | UB48 | Cắt u nang thừng tinh (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
382 | UB49 | Cắt u nang thừng tinh (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
383 | UB50 | Cắt u sùi đầu miệng sáo (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
384 | UB51 | Cắt u sùi đầu miệng sáo (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
385 | UB52 | Cắt u lành dương vật (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
386 | UB53 | Cắt u lành dương vật (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
|
| E. PHỤ KHOA |
|
|
|
|
387 | UB54 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn (gây tê) | 1 |
| 1.783.000 |
|
388 | UB55 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn (gây mê) | 1 |
| 1.932.000 |
|
389 | UB56 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng (gây mê) | 1 |
| 2.086.000 |
|
390 | UB57 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng (gây tê) | 1 |
| 1.900.000 |
|
391 | UB58 | Cắt cụt cổ tử cung (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
392 | UB59 | Cắt cụt cổ tử cung (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
393 | UB60 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung, vét hạch tiểu khung (gây mê) | ĐB |
| 2.953.000 |
|
394 | UB61 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
| ĐB | 1.178.000 |
|
395 | UB62 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
396 | UB63 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
397 | UB64 | Cắt u nang buồng trứng xoắn (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
398 | UB65 | Cắt u nang buồng trứng xoắn (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
399 | UB66 | Cắt u nang hay u vú lành | 2 |
| 1.275.000 |
|
400 | UB67 | Khoét chóp cổ tử cung (gây tê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
401 | UB68 | Khoét chóp cổ tử cung (gây mê) | 2 |
| 1.275.000 |
|
402 | UB69 | Cắt polyp cổ tử cung (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
403 | UB70 | Cắt polyp cổ tử cung (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
404 | UB71 | Cắt u thành âm đạo (gây tê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
405 | UB72 | Cắt u thành âm đạo (gây mê) | 3 |
| 1.020.000 |
|
406 | UB73 | Cắt tuyến vú mở rộng (Patey) do ung thư | 1 |
| 2.295.000 |
|
|
| F. NỘI SOI |
|
|
|
|
407 | UB74 | Cắt u tuyền tiền liệt phì đại qua nội soi | 1 |
| 1.852.000 |
|
408 | UB75 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1 |
| 2.096.000 |
|
409 | UB76 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 2 |
| 1.275.000 |
|
410 | UB77 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 2 |
| 1.275.000 |
|
411 | UB78 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 2 |
| 1.275.000 |
|
412 | UB79 | Cắt u nhú tai, mũi, họng qua nội soi | 1 |
| 2.126.000 |
|
| XI | PHỤ SẢN |
|
|
|
|
413 | PS01 | Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang (mê) |
| ĐB | 1.530.000 |
|
414 | PS02 | Phẫu thuật Wertheim | 1 |
| 1.958.000 |
|
415 | PS03 | Phẫu thuật tạo hình tử cung | 1 |
| 1.876.000 |
|
416 | PS04 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi) | 1 |
| 1.988.000 |
|
417 | PS05 | Nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi | 1 |
| 2.005.000 |
|
418 | PS06 | Đóng rò trực tràng - âm đạo | 1 |
| 2.025.000 |
|
419 | PS07 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật gây mê (chưa bao gồm sonde niệu quản/ sonde JJ) | 1 |
| 1.839.000 |
|
420 | PS08 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật gây tê (chưa bao gồm sonde niệu quản/ sonde JJ) | 1 |
| 1.441.000 |
|
421 | PS09 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 1 |
| 1.942.000 |
|
422 | PS10 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh | 1 |
| 2.103.000 |
|
423 | PS11 | Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung | 1 |
| 2.100.000 |
|
424 | PS12 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | ĐB |
| 2.618.000 |
|
425 | PS13 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo | ĐB |
| 2.172.000 |
|
426 | PS14 | Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng | 1 |
| 1.983.000 |
|
427 | PS15 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan.... | 1 |
| 1.794.000 |
|
428 | PS16 | Phẫu thuật Crossen | 1 |
| 1.755.000 |
|
429 | PS17 | Phẫu thuật Manchester | 1 |
| 1.755.000 |
|
430 | PS18 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 1 |
| 2.009.000 |
|
431 | PS19 | Phẫu thuật Lefort | 2 |
| 1.275.000 |
|
432 | PS20 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 1 |
| 2.060.000 |
|
433 | PS21 | Phẫu thuật treo tử cung | 2 |
| 1.275.000 |
|
434 | PS22 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| 1 | 892.500 |
|
435 | PS23 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
| 1 | 892.500 |
|
436 | PS24 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2 |
| 1.275.000 |
|
437 | PS25 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 1 |
| 1.844.000 |
|
438 | PS26 | Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối | 1 |
| 1.692.000 |
|
439 | PS27 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang | 1 |
| 1.819.000 |
|
440 | PS28 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2 |
| 1.275.000 |
|
441 | PS29 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung - âm đạo | 2 |
| 1.574.000 |
|
442 | PS30 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 3 |
| 1.020.000 |
|
443 | PS31 | Làm lại thành âm đạo (phục hồi tầng sinh môn) | 2 |
| 1.353.000 |
|
444 | PS32 | Cấy- Rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
| 2 | 558.000 |
|
445 | PS33 | Cấy - Rút mảnh ghép tránh thai một que |
| 3 | 300.000 |
|
446 | PS34 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| 1 | 562.000 |
|
447 | PS35 | Khâu rách tầng sinh môn độ 2 | 2 |
| 1.003.000 |
|
| XII | MẮT |
|
|
|
|
448 | M01 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm (Phaco), đặt thể thuỷ tinh nhân tạo. | ĐB |
| 1.684.000 |
|
449 | M02 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 1 |
| 515.000 |
|
450 | M03 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc. | 1 |
| 601.000 |
|
451 | M04 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1 |
| 535.000 |
|
452 | M05 | Cắt u mi kết hợp không vá, kể cả chắp toả lan | 2 |
| 275.000 |
|
453 | M06 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 2 |
| 286.000 |
|
454 | M07 | Phẫu thuật cắt chắp có bọc |
| 3 | 89.000 |
|
| XIII | TAI - MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
| A. TAI |
|
|
|
|
455 | MH01 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1 |
| 1.534.000 |
|
456 | MH02 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1 |
| 1.534.000 |
|
457 | MH03 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1 |
| 1.534.000 |
|
458 | MH04 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 1 |
| 1.881.000 |
|
459 | MH05 | Vá nhĩ đơn thuần | 2 |
| 1.275.000 |
|
460 | MH06 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2 |
| 1.275.000 |
|
461 | MH07 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| 1 | 892.500 |
|
|
| B. MŨI – XOANG |
|
|
|
|
462 | MH08 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1 |
| 1.839.000 |
|
463 | MH09 | Phẫu thuật xoang trán | 1 |
| 1.091.000 |
|
464 | MH10 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1 |
| 1.839.000 |
|
465 | MH11 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 |
| 1.881.000 |
|
466 | MH12 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 2 |
| 1.275.000 |
|
467 | MH13 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2 |
| 1.275.000 |
|
468 | MH14 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3 |
| 1.020.000 |
|
469 | MH15 | Tạo hình tháp mũi | 1 |
| 1.646.000 |
|
470 | MH16 | Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai | 2 |
| 1.275.000 |
|
471 | MH17 | Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên | 2 |
| 1.275.000 |
|
|
| C. HỌNG - THANH QUẢN |
|
|
|
|
472 | MH18 | Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi | 2 |
| 1.275.000 |
|
473 | MH19 | Lấy dị vật hạ họng |
| 2 | 675.000 |
|
| XIV | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
474 | R01 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90o hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 2 |
| 603.000 |
|
475 | R02 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2 |
| 563.000 |
|
476 | R03 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2 |
| 587.000 |
|
477 | R04 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2 |
| 702.000 |
|
478 | R05 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45o | 3 |
| 546.000 |
|
|
| Tổng cộng: 478 DVKT |
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MỨC THU TẠM THỜI DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu (đồng) |
A | B | C |
1 | Điện giải đồ (Ca+, Na+, K+, CL+) sử dụng máy Ion đồ cho kết quả 4 thông số | 33.000 |
2 | Test phản ứng lao tố IDR (Mantux) | 31.000 |
3 | Siêu âm màu tổng quát | 80.000 |
4 | Đo loãng xương | 15.000 |
5 | Tinh trùng đồ | 23.000 |
6 | Sơ cứu ban đầu về gãy xương chi dưới phức tạp (không tính nẹp cố định) | 83.000 |
7 | Sơ cứu ban đầu về đứt mạch máu | 42.000 |
8 | Sơ cứu, rữa vết thương phần mềm | 51.000 |
9 | Phun khí dung trong điều trị COPD, co thắt phế quản cấp (đã bao gồm thuốc) | 25.000 |
10 | Thông tiểu liên tục | 31.000 |
11 | Bóp bóng AMBU, thổi ngạt | 423.000 |
12 | Đặt sonde dạ dày | 15.000 |
13 | Điện giải đồ (Ca++, Na+, K+) | 22.000 |
14 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
15 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
16 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây mê | 1.030.000 |
17 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây tê | 966.000 |
18 | Đỡ đẻ ngôi mặt | 380.000 |
19 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây mê | 983.000 |
20 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây tê | 930.000 |
21 | Điều trị PHCN bằng máy Ion tĩnh điện (lần/15 phút) | 20.000 |
22 | Điều trị PHCN bằng máy Điện trung tần 2 kênh đa chức năng (lần/15 phút) | 18.000 |
23 | Điều trị PHCN bằng máy Vi sóng (lần/15 phút) | 20.000 |
24 | Tập đứng trên bàn xiên quay | 18.000 |
| Tổng cộng: 24 DVKT |
|