Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 37/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 19-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 29-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1099 ngày (3 năm 0 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2014/NQ-HDND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 16 phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:
Số TT | Đối tượng | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình - Hộ mặt tiền đường - Hộ trong hẻm |
20.000đ/hộ/tháng 15.000đ/hộ/tháng |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | 30.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ cố định (sạp) | 30.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | 1.000đ/hộ/ngày |
|
| - Hộ vựa rau, quả | 150.000đ/hộ/tháng |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
| - Khách sạn | 300.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Nhà hàng - khách sạn | 450.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Nhà nghỉ |
|
|
| + Đến 10 phòng | 200.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | 300.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 400.000đ/tháng |
|
| - Nhà trọ |
|
|
| + Đến 05 - 10 phòng | 150.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | 200.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 250.000đ/tháng |
|
| - Nhà hàng | 200.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Cửa hàng ăn uống | 200.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
4 | Trường học |
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | 100.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Tiểu học | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trung học cơ sở | 200.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trung học phổ thông | 250.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trường Cao đẳng, trường dạy nghề | 500.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trường Đại học | 1.000.000đ/đơn vị/tháng |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
| - Xã, phường | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Cấp thành phố, văn phòng đại diện | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Cấp tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | 300.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
7 | Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải | 500.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
8 | Doanh nghiệp nước ngoài, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe, bến phà |
| Ký Hợp đồng |
| - Đến 10 lao động | 150.000đ/tháng |
|
| - Từ 11 đến 20 lao động | 300.000đ/tháng |
|
| - Từ 21 đến 50 lao động | 450.000đ/tháng |
|
| - Từ 51 đến 100 lao động | 600.000đ/tháng |
|
| - Từ 101 lao động trở lên | 1.000.000đ/tháng |
|
| - Bến xe | 1.000.000đ/tháng |
|
| - Bến phà | 200.000đ/tháng |
|
9 | Các cơ sở y tế (rác sinh hoạt) |
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | 4.800.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Phòng khám khu vực | 200.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Bệnh viện Y dược cổ truyền | 2.500.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Trung tâm Y tế dự phòng | 500.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân | 1.000.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | 200.000đ/tháng | Ký Hợp đồng |
| - Các trạm y tế phường | 200.000đ/tháng |
|
10 | Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng đến 250 m2 | 1.000.000đ/công trình | Đơn vị thi công nộp |
| Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng lớn hơn 250 m2 | 1.500.000đ/công trình | Đơn vị thi công nộp |
| Thu phí các hộ sửa chữa, xây dựng nhà ở 500.000đ/hộ | Đơn vị thi công nộp |
|
11 | Thu hộ dịch vụ rửa xe |
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | 200.000đ/tháng |
|
| - Thu rửa xe ô tô | 300.000đ/tháng |
|
Đơn vị được phép tổ chức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh được trích lại 15% số tiền phí thu được, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |