Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 94/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 16-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-03-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 428 ngày (1 năm 2 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-03-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2014/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục Ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành;
Căn cứ Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như đã quy định tại Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 và Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015.
Điều 3. Quyết định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, thay thế Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2014.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An) Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã | |||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành) | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
| Thuế thu nhập cá nhân do VP Cụcthuế thu | Thuế tài nguyên, tiền thuê đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) | Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD | Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế TTĐB của CTN-DV-NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu) | Thu cân đối NS xã | ||||||||||||
NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS huyện | NS xã | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8.1 | 8.2 | 8.3 | 9.1 | 9.2 | 9.3 | 10.1 | 10.2 | 10.3 | 11.1 | 11.2 | 11.3 | 12.1 | 12.2 | 12.3 | 13 | 14 |
1 | T.P Vinh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 55 | 5 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 50 | 50 | 0 | 0 | 70 | 30 | 100 | 100 |
2 | Hưng Nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
3 | Nam Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
4 | Nghi Lộc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
5 | Diễn Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
6 | Quỳnh Lưu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
7 | Yên Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
8 | Đô Lương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
9 | Thanh Chương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
10 | Anh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
11 | Tân Kỳ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
12 | Nghĩa Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
13 | Quỳ Hợp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
14 | Quỳ Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
15 | Quế Phong | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
16 | Con Cuông | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
17 | Tương Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
18 | Kỳ Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
19 | TX Cửa Lò | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 50 | 50 | 100 | 100 |
20 | TX Thái Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
21 | TX Hoàng Mai | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
UBND TỈNH NGHỆ AN
Ghi chú: - Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh
- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 2
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%
- Năm 2015 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
Phụ lục số 2
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ PHÂN BỔ CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Đơn vị | Tỷ lệ % các cấp NS | ||
Ngân sách tỉnh | NS huyện | NS xã | ||
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | TP. Vinh |
|
|
|
- | Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò | 80 | 10 | 10 |
- | Tiền đất Đại lộ Lê Nin | 80 | 10 | 10 |
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |
2 | Hưng Nguyên |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
3 | Nam Đàn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |
4 | Nghi Lộc |
|
|
|
- | Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò | 80 | 10 | 10 |
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
5 | Diễn Châu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
6 | Quỳnh Lưu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
7 | Yên Thành |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
8 | Đô Lương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
9 | Thanh Chương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
10 | Anh Sơn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
11 | Tân Kỳ |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
12 | Nghĩa Đàn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
13 | Quỳ Hợp |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
14 | Quỳ Châu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
15 | Quế Phong |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
16 | Con Cuông |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
17 | Tương Dương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
18 | Kỳ Sơn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
19 | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
- | Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò | 80 | 10 | 10 |
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 55 | 15 |
20 | Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |
21 | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 30 | 55 | 15 |
- | Khác | 0 | 70 | 30 |
Ghi chú: - Tiền sử dụng đất Khu đô thị tại các huyện, thành phố, thị xã (trừ thị xã Hoàng Mai): Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất Khu đô thị thị xã Hoàng Mai: Ngân sách tỉnh 30%; Ngân sách thị xã 55%; Ngân sách xã, phường 15%.
- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 của UBND tỉnh
- Năm 2015 ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.