Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2610/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 15-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2610/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2848/TTr-SXD ngày 05 tháng 12 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1933/STP-KSTTHC ngày 02 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Lĩnh vực nhà ở |
1.1 | Thủ tục thẩm định công nhận chủ đầu tư dự án khu đô thị mới |
1.2 | Thủ tục thẩm định chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới |
1.3 | Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
1.4 | Thủ tục đề nghị chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách Nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
1.5 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách Nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
1.6 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản |
1.7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản |
1.8 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ định giá bất động sản |
1.9 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản |
1.10 | Thủ tục thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản |
2 | Lĩnh vực xây dựng |
2.1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình |
2.2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
2.3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng |
2.4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (kiến trúc sư kỹ sư xây dựng giám sát thi công công trình) |
2.5 | Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề (kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giám sát thi công công trình,) |
2.6 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1, hạng 2 |
2.7 | Thủ tục nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
2.8 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
2.9 | Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
2.10 | Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng |
2.11 | Thủ tục đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
2.12 | Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất ximăng |
2.13 | Thủ tục tham gia ý kiến về báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình mỏ và thiết kế bản vẽ thi công |
2.14 | Thủ tục thẩm định dự toán di dời, bồi thường công trình |
2.15 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh tổng mức đầu tư |
2.16 | Thủ tục thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch |
2.17 | Thủ tục lấy ý kiến thiết kế cơ sở dự án |
2.18 | Thủ tục thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
2.19 | Thủ tục thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật |
2.20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
2.21 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình |
2.22 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
2.23 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
2.24 | Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng |
3 | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
3.1 | Thủ tục cấp giấy phép công trình theo tuyến trong đô thị |
4 | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
4.1 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch |
4.2 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
4.3 | Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch |
4.4 | Thủ tục thoả thuận địa điểm xây dựng công trình |
4.5 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|