cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 Về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu văn bản: 21/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 12-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 22-12-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-06-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1636 ngày (4 năm 5 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-06-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-06-2019, Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 Về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 06/06/2019 Bãi bỏ Quyết định 21/2014/QĐ-UBND và 1747/2007/QĐ-UBND về lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Hà Giang ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2014/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang.

- Chi tiết Bộ đơn giá tại phụ lục kèm theo.

- Bộ đơn giá trên áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan tới hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Bộ đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm, thuế giá trị gia tăng.

- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

PHỤ LỤC:

BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Đơn vị tính: đồng

STT

Thông số

Đơn vị tính

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/ Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+(3)+(4)

(6)=20%*(5)

(7)=(5)+(6)

I

Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

1.1

Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường

1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN46-2012)

TSố

1KK1

1QTVCĐ2

37.279

1.788

763

4.025

43.855

8.771

52.626

2

Vận tốc, hướng gió (QCVN46-2012)

TSố

1KK2

1QTVCĐ2

37.279

1.788

745

4.025

43.836

8.767

52.604

3

Áp suất khí quyển (QCVN46-2012)

TSố

1KK3

1QTVCĐ2

37.279

121

745

4.025

42.170

8.434

50.604

1.2

Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (để phục vụ công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)

1

TSP, PM10, PM2.5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996)

TSố

1KK4

1QTV3

73.731

1.040

22.063

23.216

120.049

24.010

144.059

2

CO (TCVN 5972-1995)

TSố

1KK5

1QTV2

66.512

1.237

6.479

11.104

85.331

17.066

102.397

3

NO2 (TCVN 6137-2009)

TSố

1KK6

1QTV2

92.258

91.567

9.329

11.177

204.332

40.866

245.198

4

SO2 (TCVN 5971-1995)

TSố

1KK7

1QTV2

92.258

11.567

9.329

17.283

130.437

26.087

156.525

5

O3 (TCVN 7171-2002)

TSố

1KK8

1QTV3

149.840

17.503

18.787

3.344

189.474

37.895

227.369

II

Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm

1

TSP, PM10, PM2.5 (TCVN 5067-1995)

TSố

2KK4a

1KS2

84.930

1.480

3.550

2.769

92.729

18.546

111.275

2

Pb (TCVN 6152-1996)

TSố

2KK4b

1KS3

163.671

129.537

105.073

30.068

428.349

85.670

514.019

3

CO (TCVN 5972-1995)

TSố

2KK5

1KS3

236.414

26.913

26.435

80.097

369.859

73.972

443.831

4

NO2 (TCVN 6137-1996)

TSố

2KK6

1KS2

220.818

91.846

30.972

45.927

389.563

77.913

467.476

5

SO2 (TCVN 5971-1995)

TSố

2KK7

1KS2

271.776

91.831

40.457

48.298

452.362

90.472

542.834

6

O3 (TCVN 7171-2002)

TSố

2KK8

1KS3

309.157

1.061

7.598

44.143

361.958

72.392

434.350

II. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: đồng

STT

Thông số

Đơn vị tinh

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/ Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+ (3)+(4)

(6)=20%*(5)

(7)=(5)+(6)

I

Quan trắc môi trường khí thải công nghiệp tại hiện trường

1.1

Các thông số khí tượng

1

Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)

TSố

1KT1

1QTV2

64.366

3.539

619

7.427

75.951

15.190

91.141

2

Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)

TSố

1KT2

1QTV2

64.366

3.539

619

7.427

75.951

15.190

91.141

3

Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)

TSố

1KT3

1QTV2

64.366

3.539

1.286

6.293

75.484

15.097

90.581

1.2

Các thông số khí thải

1

Nhiệt độ khí thải

TSố

1KT4

1QTV4

130.564

28.421

20.479

8.067

187.532

37.506

225.039

2

Tốc độ của khí thải

TSố

1KT5

1QTV4

130.564

28.421

18.245

8.067

185.298

37.060

222.358

3

Khí Oxy (O2)

TSố

1KT6

1QTV3

118.920

85.381

23.473

16.828

244.602

48.920

293.523

4

Khí CO

TSố

1KT7

1QTV3

118.920

88.923

23.473

16.828

248.144

49.629

297.773

5

Khí Cacbon dioxit (CO2)

TSố

1KT8

1QTV3

118.920

88.923

23.473

16.828

248.144

49.629

297.773

6

Khí Nito monoxit (NO)

TSố

1KT9

1QTV3

118.920

88.923

23.473

16.828

248.144

49.629

297.773

7

Khí Nito dioxit (NO2)

TSố

1KT10

1QTV3

118.920

88.923

5.308

16.828

229.979

45.996

275.974

8

Khí Nito oxit (NOx)

TSố

1KT11

1QTV3

118.920

88.923

23.473

16.828

248.144

49.629

297.773

9

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

TSố

1KT12

1QTV3

118.920

88.923

5.308

16.828

229.979

45.996

275.974

10

Bụi tổng số

TSố

1KT13

5QTV5

711.040

20.840

22.173

1.296.851

2.050.904

410.181

2.461.084

11

Các kim loại Pb. Sb. As. Cd. Cu. Zn (EPA method 29)

TSố

1KT14

5QTV5

711.040

32.683

22.173

1.356.823

2.122.719

424.544

2.547.263

1.3

Các đặc tính nguồn thải

1

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

TSố

1KT15

1QTV2

107.277

5.343

568

1.153

114.341

22.868

137.209

2

Lưu lượng khí thải

TSố

1KT16

1QTV4

130.564

39.853

998

9.201

180.616

36.123

216.740

II

Phân tích môi trường khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

1

 O2

TSố

2KT6

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

2

 SO2

TSố

2KT7

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

3

 CO

TSố

2KT8

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

4

 CO2

TSố

2KT9

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

5

 NO

TSố

2KT10

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

6

 NO2

TSố

2KT11

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

7

 NOx

TSố

2KT12

1KS3

181.857

1.244

948

26.490

210.539

42.108

252.646

8

 Bụi tổng số

TSố

2KT13

1KS3

181.857

7.471

27.146

5.773

222.247

44.449

266.697

9

 Cd. Pb (EPA method 29)

TSố

2KT14a

1KS5

205.850

139.278

200.560

425.770

971.458

194.292

1.165.750

10

 As. Sb (EPA method 29)

TSố

2KT14b

1KS5

205.850

173.214

279.193

413.285

1.071.542

214.308

1.285.851

11

 Cu. Zn (EPA method 29)

TSố

2KT14c

1KS5

205.850

84.484

180.165

424.813

895.312

179.062

1.074.375

12

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (tính cho từng chỉ tiêu) (EPA method 29)

TSố

2KT14d

1KS5

411.700

41.917

112.043

464.039

1.029.699

205.940

1.235.639

III. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số

Đơn vị tính

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/ Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+(3)+(4)

(6)=20%*(5)

(7)=(5)+(6)

I

Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường

1.1

Tiếng ồn giao thông

1

Mức ồn trung bình :LAep; mức ồn cực đại: LAmax. (TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

1TO1

1QTVCĐ2

37.279

439

2.639

8.925

49.282

9.856

59.138

2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

1TO2

1QTV1

191.266

1712

0

8.697

201.675

40.335

242.010

1.2

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức ồn trung bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax, Mức ồn phân vị: LA50. (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

1TO3

1QTVCĐ2

49.051

568

3.227

8.925

61.771

12.354

74.125

2

Mức ồn theo tần số - dải Octa (TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

1TO4

1QTV3

149.840

1427

7.077

8.925

167.268

33.454

200.722

II

Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

2.1

Tiếng ồn giao thông

1

Mức ồn trung bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax. (TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982)

TSố

2TO1

1KS2

67.944

541

948

35.130

104.563

20.913

125.476

2

Cường độ dòng xe (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

2TO2

1KS2

118.902

1.061

1.654

61.590

183.207

36.641

219.849

2.2

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức ồn trung bình: LAep, mức ồn cực đại: LAmax, mức ồn phân vị: LA50 (TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

2TO3

1KS2

67.944

541

948

91.290

160.723

32.145

192.868

2

Mức ồn theo tần số - dải Octa. (TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982).

TSố

2TO4

1KS2

118.902

1.061

1.654

28.542

150.159

30.032

180.191

IV. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC THẢI

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số

Đơn vị tính

 

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/ Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+(3)+(4)

(6)=20%*(4)

(7)=(5)+(6)

I

Quan trắc môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại hiện trường

1.1

Đối với các thông số đo đạc. phân tích tại hiện trường

1

Nhiệt độ, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)

TSố

1NM1

1QTVCĐ3

52.340

3.500

9.398

13.879

79.117

15.823

94.940

2

Oxy hoà tan - DO (TCVN 7325:2004)

TSố

1NM2

1QTVCĐ3

52.340

4.650

9.398

24.247

90.635

18.127

108.762

3

Tổng chất rắn hoà tan (TDS); Độ dẫn điện (EC). (Đo bằng máy)

TSố

1NM3

1QTVCĐ3

52.340

10.300

9.398

40.177

112.215

22.443

134.658

4

Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tàn (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

TSố

1NM4

1QTVCĐ3

163.561

14.870

28.195

78.331

284.957

56.991

341.949

1.2

Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)

1

Chất rắn lơ lửng (SS)

TSố

1NM5

1QTV1

28.690

418

5.000

33.924

68.032

13.606

81.638

2

- Nhu cầu Oxy sinh hoá ( BOD5);
 - Nhu cầu Oxy hoá học ( COD).

TSố

1NM6

1QTV1

28.690

418

5.000

33.924

68.032

13.606

81.638

3

- Nitơ amôn ( NH4+);
- Nitrite (NO2-);
- Nitrite (NO3-);
- Tổng N. Tổng P;
- Sulphat ( SO42-). Photphat ( PO43-);
- Clorua ( Cl-);
- Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn...).

TSố

1NM7

1QTV2

53.638

690

5.982

34.035

94.344

18.869

113.213

4

Dầu mỡ

TSố

1NM8

1QTV4

39.169

418

5.000

33.967

78.554

15.711

94.265

5

Coliform

TSố

1NM9

1QTV3

35.676

418

5.000

33.924

75.018

15.004

90.022

6

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614)

TSố

1NM10

1QTV4

39.169

631

5.195

37.741

82.736

16.547

99.284

7

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614)

TSố

1NM11

1QTV4

39.169

631

5.195

37.741

82.736

16.547

99.284

II

Phân tích môi trường nước mặt lục địa, nước thải tại phòng thí nghiệm

1

Chất rắn lơ lửng (SS) (APHA 2540.D)

TSố

2NM5

1KSCĐ2

87.648

6.459

17.971

219.841

331.920

66.384

398.304

2

Nhu cầu Oxy sinh hoá (BOD5) (APHA 5210.D)

TSố

2NM6a

1KS2

135.888

91.734

20.986

115.593

364.201

72.840

437.041

3

Nhu cầu Oxy hoá học (COD) (APHA - 5220)

TSố

2NM6b

1KS2

203.832

19.468

37.699

391.630

652.629

130.526

783.155

4

Nitơ amôn (NH4+) (ISO 7150/1-1984)

TSố

2NM7a

1KS2

169.860

123.325

37.496

88.243

418.925

83.785

502.710

5

Nitrite (NO2-) (TCVN 6178-1996)

TSố

2NM7b

1KS2

169.860

106.562

32.581

168.660

477.664

95.533

573.197

6

Nitrite (NO3-) (ISO 7890:1998)

TSố

2NM7c

1KS2

169.860

121.262

32.581

91.118

414.822

82.964

497.786

7

Tổng P (ALPHA 4500-P.B.E)

TSố

2NM7d

1KS2

271.776

150.723

72.534

132.767

627.800

125.560

753.360

8

Tổng N (ALPHA 4500-N)

TSố

2NM7đ

1KS2

339.720

106.884

75.984

391.042

913.630

182.726

1.096.356

9

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

TSố

2NM7e

1KS3

363.714

139.278

200.560

425.770

1.129.322

225.864

1.355.186

10

Kim loại nặng As (TCVN 6626:2000)

TSố

2NM7g1

1KS3

436.456

173.214

272.323

413.285

1.295.279

259.056

1.554.334

11

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)

TSố

2NM7g2

1KS4

465.248

184.121

272.323

425.898

1.347.590

269.518

1.617.108

12

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) (TCVN 6193 VÀ TCVN 6222-1996)

TSố

2NM7h

1KS2

271.776

84.484

180.165

424.813

961.239

192.248

1.153.486

13

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

TSố

2NM7i

1KS3

218.228

85.887

31.408

112.214

447.738

89.548

537.285

14

Photphat (PO43-) (AIPHA 4500-P.E)

TSố

2NM7k

1KS3

218.228

17.180

150.858

89.749

476.015

95.203

571.218

15

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)

TSố

2NM7l

1KSCĐ2

105.178

12.526

135.352

85.371

338.426

67.685

406.111

16

Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)

TSố

2NM8

1KS3

727.427

77.354

220.400

819.823

1.845.004

369.001

2.214.005

17

Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)

TSố

2NM9

1KS2

679.441

86.274

149.938

588.607

1.504.260

300.852

1.805.112

18

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 8270D)

TSố

2NM10

1KS4

1.163.120

125.507

615.716

2.609.583

4.513.927

902.785

5.416.712

19

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614)

TSố

2NM11

1KS4

1.163.120

125.507

615.716

2.609.609

4.513.952

902.790

5.416.743

20

Phân tích đồng thời các kim loại (tính cho từng chỉ tiêu) (TCVN 6665:2011)

TSố

2NM12

1KS5

411.700

41.917

112.111

464.039

1.029.766

205.953

1.235.720

V. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/ Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+ (3)+(4)

(6)=20%*(5)

(7)=(5)+(6)

I

Quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1.1

Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường

1

Nhiệt độ. pH TCVN 4557-1998)

Tsố

1NN1

1QTV2

53.638

3.521

5.295

14.533

76.987

15.397

92.385

2

Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

Tsố

1NN2

1QTV2

53.638

5.800

5.295

229.771

294.504

58.901

353.405

3

Độ đục. Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)

Tsố

1NN3

1QTV2

53.638

8.467

5.295

164.971

232.371

46.474

278.845

4

Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục

Tsố

1NN4

1QTV2

160.915

13.187

11.760

234.853

420.715

84.143

504.858

1.2

Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)

1

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

Tsố

1NN5

1QTV3

35.676

1.598

897

37.152

75.323

15.065

90.388

2

Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)

Tsố

1NN6

1QTV3

35.676

1.598

897

229.771

267.942

53.588

321.531

3

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)

Tsố

1NN7

1QTV3

35.676

1.667

3.470

38.363

79.175

15.835

95.011

4

Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)

Tsố

1NN8

1QTV3

35.676

1.598

1.879

38.363

77.516

15.503

93.019

5

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

Tsố

1NN9

1QTV3

35.676

1.598

1.879

38.363

77.516

15.503

93.019

6

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)

Tsố

1NN10

1QTV3

35.676

1.598

897

38.363

76.534

15.307

91.841

7

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)

Tsố

1NN11

1QTV3

35.676

1.598

897

38.363

76.534

15.307

91.841

II

Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

1

Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)

Tsố

2NN5

1KSCĐ2

87.648

6.797

17.971

7.292

119.709

23.942

143.650

2

Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)

Tsố

2NN6

1KSCĐ2

87.648

8.654

24.032

158.572

278.906

55.781

334.688

3

Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)

Tsố

2NN7a

1KS2

169.860

125.792

37.684

110.642

443.978

88.796

532.774

4

Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)

Tsố

2NN7b

1KS2

169.860

106.562

32.581

168.660

477.664

95.533

573.197

5

Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)

Tsố

2NN7c

1KS2

169.860

120.349

32.581

91.118

413.909

82.782

496.690

6

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

Tsố

2NN7d

1KS2

203.832

86.505

31.408

416.017

737.763

147.553

885.315

7

Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)

Tsố

2NN7e

1KS2

203.832

87.847

46.315

89.263

427.257

85.451

512.709

8

Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)

Tsố

2NN7g

1KS2

203.832

86.505

46.315

96.650

433.302

86.660

519.963

9

Tổng N (APHA 4500-N)

Tsố

2NN7h

1KS2

271.776

171.309

49.848

391.042

883.976

176.795

1.060.771

10

Tổng P (APHA 4500-P)

Tsố

2NN7k

1KS2

339.720

150.723

54.469

93.003

637.915

127.583

765.498

11

Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1996)

Tsố

2NN7l

1KSCĐ2

105.178

13.901

48.232

85.371

252.682

50.536

303.218

12

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008)

Tsố

2NN7m

1KS3

363.714

139.278

200.560

447.861

1.151.413

230.283

1.381.695

13

Kim loại nặng As (TCVN 6626:2000)

Tsố

2NN7n1

1KS3

436.456

114.464

272.323

413.132

1.236.376

247.275

1.483.651

14

Kim loại nặng Hg (TCVN 7877:2008)

Tsố

2NN7n2

1KS3

436.456

125.371

272.323

446.070

1.280.221

256.044

1.536.265

15

Fe, Cu, Zn, Cr, Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

Tsố

2NN7p

1KS3

290.971

84.484

180.165

446.904

1.002.524

200.505

1.203.029

16

Phenol (TCVN 6216-1996)

Tsố

2NN7q

1KS2

679.441

122.548

171.254

477.722

1.450.966

290.193

1.741.159

17

Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)

Tsố

2NN8

1KS3

290.971

151.466

48.250

515.936

1.006.622

201.324

1.207.947

18

Coliform (TCVN 6167-2-1996)

Tsố

2NN9

1KS3

727.427

84.941

149.938

618.933

1.581.239

316.248

1.897.487

19

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 8270D)

Tsố

2NN10

1KS2

1.019.161

125.507

615.364

2.609.583

4.369.615

873.923

5.243.539

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (EPA 614Z)

Tsố

2NN11

1KS4

1.163.120

125.507

615.364

2.609.609

4.513.600

902.720

5.416.321

21

Phân tích đồng thời các kim loại (tính cho từng chỉ tiêu) (TCVN 6665:2011)

Tsố

2NN12

1KS5

411.700

41.917

112.043

464.039

1.029.699

205.940

1.235.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mã hiệu

Định biên LĐKT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 20%

Đơn giá/Thông số

Dụng cụ

T.Bị

V.Liệu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1)+(2)+(3)+(4)

(6)=20%*(5)

(7)=(5)+(6)

I

Quan trắc môi trường đất tại hiện trường (để phục vụ công tác phân tích trong phòng thí nghiệm)

1

Cl- (APHA 4500-Cl), SO42-(APHA 4500-SO42-E), HCO3-(APHA 4500), Tổng P2O5(10TCN 374-1999), Tổng K2O (TCVN 4053:1985), P2O5 dễ tiêu (Bray 2), K2O dễ tiêu, Tổng N (TCVN 6498:1999), Tổng P (TCVN 8661:2011), Tổng muối tan (đo bằng máy), Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (TCVN 6644:2000)

Tsố

1Đ1

1QTV3

59.460

1.228

3.463

5.350

69.501

13.900

83.401

2

Ca2+(chuẩn độ thể tích), Mg2+(chuẩn độ thể tích), K+ (TCVN 5254-1990), Na+(đo trắc quang), Al3+ (TCVN 4403:2011), Fe3+(TCVN 4618:1988), Mn2+ (APHA 3113.B), Kim loại nặng (TCVN 5989-1995, TCVN 7877:2008, TCVN 6626:2000, TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

Tsố

1Đ2

1QTV3

59.460

1.238

5.500

5.350

71.548

14.310

85.858

3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin. Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (TCVN 8061:2009)

Tsố

1Đ3

1QTV4

78.339

1.273

4.481

8.107

92.199

18.440

110.639

4

Thuốc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate (TCVN 8062:2009)

Tsố

1Đ4

1QTV4

78.339

1.258

4.481

8.107

92.184

18.437

110.621

II

Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

1

Cl- (APHA 4500-Cl)

Tsố

2Đ1a

1KS1

157.864

11.371

66.890

85.371

321.496

64.299

385.795

2

SO42- (APHA 4500-SO4)

Tsố

2Đ1b

1KS1

157.864

9.424

60.269

382.094

609.651

121.930

731.581

3

HCO3- (APHA 4500)

Tsố

2Đ1c

1KS1

157.864

8.374

60.269

382.094

608.601

121.720

730.321

4

Tổng K2O (TCVN 4053:1985)

Tsố

2Đ1đ

1KS1

157.864

54.714

56.054

457.904

726.536

145.307

871.844

5

Tổng N (TCVN 6498:1999)

Tsố

2Đ1h

1KS1

157.864

90.691

62.130

560.464

871.149

174.230

1.045.379

6

Tổng P (TCVN 8661:2011)

Tsố

2Đ1k

1KS1

157.864

54.005

62.130

435.349

709.348

141.870

851.218

7

Tổng chất hữu cơ (TCVN 6644:2000)

Tsố

2Đ1m

1KS1

157.864

53.223

34.768

608.669

854.524

170.905

1.025.428

8

Ca2+

Tsố

2Đ2a

1KS3

218.228

87.768

59.599

526.537

892.133

178.427

1.070.559

9

Mg2+

Tsố

2Đ2b

1KS3

218.228

86.368

59.599

524.702

888.898

177.780

1.066.678

10

K+ (TCVN 5254-1990)

Tsố

2Đ2c

1KS3

218.228

19.678

127.906

500.852

866.663

173.333

1.039.996

11

Na+

Tsố

2Đ2d

1KS3

218.228

19.678

127.906

500.852

866.663

173.333

1.039.996

12

Al3+

Tsố

2Đ2đ

1KS3

218.228

19.678

59.599

575.619

873.124

174.625

1.047.749

13

Fe3+ (TCVN 4618:1988)

Tsố

2Đ2e

1KS3

218.228

63.144

51.624

473.220

806.216

161.243

967.459

14

Mn2+ (APHA 3113.B)

Tsố

2Đ2g

1KS3

218.228

63.182

83.697

436.607

801.713

160.343

962.056

15

Pb (TCVN 5989-1995)

Tsố

2Đ2h1

1KS3

290.971

139.278

267.759

427.520

1.125.528

225.106

1.350.633

16

Cd (TCVN 5990-1995)

Tsố

2Đ2h2

1KS3

290.971

139.278

267.759

427.520

1.125.528

225.106

1.350.633

17

Hg (TCVN 7877:2008)

Tsố

2Đ2k1

1KS3

290.971

184.121

302.243

425.898

1.203.233

240.647

1.443.879

18

As (TCVN 6626:2000)

Tsố

2Đ2k2

1KS3

290.971

184.121

302.243

413.285

1.190.620

238.124

1.428.744

19

Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

Tsố

2Đ2l1

1KS3

290.971

84.484

272.616

424.813

1.072.884

214.577

1.287.460

20

Cu

Tsố

2Đ2l2

1KS3

290.971

84.484

272.616

424.813

1.072.884

214.577

1.287.460

21

Zn

Tsố

2Đ2l3

1KS3

290.971

84.484

272.616

424.813

1.072.884

214.577

1.287.460

22

Cr

Tsố

2Đ2l4

1KS3

290.971

84.484

272.616

424.813

1.072.884

214.577

1.287.460

23

Mn

Tsố

2Đ2l5

1KS3

290.971

84.484

272.616

424.813

1.072.884

214.577

1.287.460

24

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

Tsố

2Đ3

1KS4

775.414

159.007

612.222

2.609.583

4.156.225

831.245

4.987.470

25

Thuốc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin. Deltamethrin, Cypermethrin. Fenvalerate

Tsố

2Đ4

1KS4

775.414

159.007

628.156

2.609.609

4.172.186

834.437

5.006.623