cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 Công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu văn bản: 65/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 10-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-08-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1703 ngày (4 năm 8 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-08-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-08-2019, Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 Công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 Bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2014/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ  Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2015 như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn......................................... 5.400.000 triệu đồng.

Bao gồm:

a) Thu nội địa ......................................................................  3.500.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ......................................... 630.000 triệu đồng.

c) Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN ..................... 1.270.000 triệu đồng.

(Kèm theo phụ lục I)

2. Tổng chi ngân sách địa phương .................................  6.204.658 triệu đồng.

Bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương ..................................... 4.864.986 triệu đồng.

b) Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia........................................ 69.672 triệu đồng.

c) Các khoản chi được quản lý qua NSNN ............................  1.270.000 triệu đồng.

(Kèm theo phụ lục II)

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Hải quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách tại Điều 1 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND, ngày 10/12/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

NỘI DUNG

Tổng thu NSNN

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thành phố

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

5,400,000

4,183,500

1,216,500

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

4,130,000

2,922,000

1,208,000

I

THU NỘI ĐỊA

3,500,000

2,292,000

1,208,000

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước

630,000

630,000

0

1.1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

430,000

430,000

0

 

 - Thuế giá trị gia tăng

359,000

359,000

0

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

55,500

55,500

0

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

20

20

0

 

 - Thuế tài nguyên

15,000

15,000

0

 

 - Thuế môn bài

330

330

0

 

 - Thu khác

150

150

0

1.2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

200,000

200,000

0

 

 - Thuế giá trị gia tăng

119,000

119,000

0

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

75,000

75,000

0

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

40

40

0

 

 - Thuế tài nguyên

5,200

5,200

0

 

 - Thuế môn bài

160

160

0

 

 - Thu khác

600

600

0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

232,000

232,000

0

 

 - Thuế giá trị gia tăng

101,320

101,320

0

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

121,000

121,000

0

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4,000

4,000

0

 

 - Thuế tài nguyên

2,500

2,500

 

 

 - Thuế môn bài

680

680

0

 

 - Thu khác

2,500

2,500

0

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1,360,000

578,000

782,000

3.1

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

1,239,850

578,000

661,850

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1,035,485

473,709

561,776

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

169,200

95,000

74,200

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

3,060

260

2,800

 

 - Thuế tài nguyên

14,875

5,025

9,850

 

 - Thuế môn bài

4,520

496

4,024

 

 - Thu khác

12,710

3,510

9,200

3.2

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

120,150

0

120,150

 

 - Thuế giá trị gia tăng

103,990

 

103,990

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

0

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

2,310

 

2,310

 

 - Thuế tài nguyên

170

 

170

 

 - Thuế môn bài

12,980

 

12,980

 

 - Thu khác ngoài quốc doanh

700

 

700

4

Lệ phí trước bạ

140,000

 

140,000

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4,000

 

4,000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8,000

 

8,000

7

Thuế thu nhập cá nhân

346,000

248,500

97,500

8

Thuế bảo vệ môi trường

160,000

160,000

0

9

Thu phí và lệ phí

230,000

215,000

15,000

 

 - Phí và lệ phí Trung ương

26,600

26,600

0

 

 - Phí và lệ phí tỉnh

188,400

188,400

0

 

 - Phí và lệ phí huyện xã

15,000

 

15,000

10

Tiền sử dụng đất

90,000

20,000

70,000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

101,000

100,500

500

12

Thu khác ngân sách

187,000

108,000

79,000

 

 - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7,000

7,000

0

 

 - Thu phạt an toàn giao thông

78,000

16,000

62,000

 

 - Thu khác

102,000

85,000

17,000

13

Thu khác tại xã

12,000

 

12,000

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

630,000

630,000

0

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

80,000

80,000

0

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

550,000

550,000

0

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1,270,000

1,261,500

8,500

1

Học phí

20,000

11,500

8,500

2

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,250,000

1,250,000

0

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND, ngày 10/12/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Nội dung

Tổng chi NSĐP

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thành phố

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG CHI (A+B+C) 

6,204,658

3,637,223

2,567,435

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

4,864,986

2,306,051

2,558,935

I

Chi đầu tư phát triển

829,900

626,900

203,000

 

 Trđó : + Chi  đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

86,000

68,000

18,000

 

            + Chi đầu tư cho khoa học công nghệ

15,000

15,000

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

810,900

621,900

189,000

 

Trđó: - Chi từ nguồn NSĐP

373,200

233,200

140,000

 

          - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

63,000

14,000

49,000

 

          - Chi từ nguồn NSTW bổ sung

254,700

254,700

 

 

         - Chi từ nguồn thu phí sử dụng công trình KCHT

120,000

120,000

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

18,000

4,000

14,000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

1,000

1,000

 

II

Chi thường xuyên

3,920,775

1,632,031

2,288,744

1

Chi sự nghiệp kinh tế

422,552

254,602

167,950

a

Sự nghiệp nông nghiệp

66,947

25,037

41,910

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

34,685

31,985

2,700

c

Sự nghiệp thủy lợi

65,770

65,770

0

d

Sự nghiệp giao thông

133,180

69,360

63,820

e

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

55,800

7,500

48,300

f

Sự nghiệp kinh tế khác

66,170

54,950

11,220

2

Chi sự nghiệp môi trường

52,700

21,200

31,500

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1,683,100

428,250

1,254,850

a

Chi sự nghiệp giáo dục

1,534,625

294,275

1,240,350

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

148,475

133,975

14,500

4

Chi sự nghiệp y tế

422,300

422,300

0

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

38,615

27,075

11,540

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

22,260

15,000

7,260

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

27,020

18,800

8,220

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22,500

21,300

1,200

9

Chi đảm bảo xã hội

217,600

89,200

128,400

10

Chi quản lý hành chính

746,840

245,750

501,090

a

Quản lý nhà nước

515,450

167,830

347,620

b

Đảng

131,430

50,670

80,760

c

Đoàn thể

76,965

17,035

59,930

d

Hội quần chúng

22,995

10,215

12,780

11

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

219,800

74,960

144,840

a

An ninh

79,000

19,050

59,950

b

Quốc phòng

140,800

55,910

84,890

12

Chi trợ giá, trợ cước

5,484

4,930

554

13

Chi khác ngân sách

40,004

8,664

31,340

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1,000

1,000

0

IV

Dự phòng ngân sách

97,300

46,120

51,180

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương

16,011

 

16,011

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1,270,000

1,261,500

8,500

1

Học phí

20,000

11,500

8,500

2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,250,000

1,250,000

0

C

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

69,672

69,672

0

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

27,520

27,520

 

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

4,790

4,790

 

3

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

3,616

3,616

 

4

Chương trình nước sạch và VSMTNT

8,760

8,760

 

5

Chương trình giáo dục - đào tạo

9,640

9,640

 

6

Chương trình văn hóa

3,973

3,973

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm

300

300

 

8

Chương trình phòng chống ma túy

2,070

2,070

 

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

689

689

 

10

Chương trình y tế

3,619

3,619

 

11

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

695

695

 

12

Chương trình xây dựng nông thôn mới

4,000

4,000