Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 Về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu văn bản: 64/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 05-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3633 ngày (9 năm 11 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2014/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 621/TTr-SXD ngày 06 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (bao gồm nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng triển khai thực hiện Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh tại khoản 1 Điều này theo đúng quy định của pháp luật; điều chỉnh giá thuê nhà ở tương ứng với tỷ lệ tăng của tiền lương (trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh mức lương cơ sở).
Điều 4. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố là đơn vị quản lý vận hành nhà ở trên địa bàn quản lý thực hiện:
1. Tổ chức ký kết hợp đồng theo giá cho thuê nhà ở đúng quy định tại Mục II Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố; Thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND, ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Loại nhà | Giá thuê | Ghi chú |
I | Nhà cấp III, trệt |
|
|
1 | Thành phố Tây Ninh | 13.643 |
|
2 | Thị trấn các huyện, xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành | 12.343 |
|
3 | Địa bàn còn lại | 8.445 |
|
II | Nhà cấp III, trệt + 1 lầu |
|
|
1 | Thành phố Tây Ninh | 12.343 |
|
2 | Thị trấn các huyện, xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành | 11.044 |
|
3 | Địa bàn còn lại | 7.146 |
|
III | Nhà cấp IV, trệt |
|
|
1 | Thành phố Tây Ninh | 9.170 |
|
2 | Thị trấn các huyện, xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành | 8.296 |
|
3 | Địa bàn còn lại | 5.676 |
|
IV | Nhà cấp IV, trệt + 1 lầu |
|
|
1 | Thành phố Tây Ninh | 8.296 |
|
2 | Thị trấn các huyện, xã Hiệp Tân huyện Hòa Thành | 7.423 |
|
3 | Địa bàn còn lại | 4.803 |
|