Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 Về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 78/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 03-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 13-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1538 ngày (4 năm 2 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2014/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 679/TTr-STC ngày 20/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: Các chủ dự án, các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khai thác, kinh doanh thuộc lĩnh vực có ảnh hưởng đến môi trường phải thực hiện các thủ tục về báo cáo đánh giá tác động môi trường và được cơ quan có thẩm quyền thẩm định.
2. Mức thu phí: Theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định.
3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí:
a) Đơn vị thu phí: Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
b) Quy định tỷ lệ nộp ngân sách: Cơ quan tổ chức thu phí được để lại 75% trên tổng số tiền phí thực thu, nộp 25% vào ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách;
c) Quản lý, sử dụng:
- Nguồn thu từ Phí được quản lý và sử dụng theo các quy định hiện hành về quản lý tài chính;
- Chứng từ thu Phí thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại hóa đơn, dịch vụ, chứng từ thu tiền phí, lệ phí.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 71/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi khoản 4, khoản 5, Điều 1 Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ BIỂU CHI TIẾT
PHÍ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tổng vốn Dự án | ≤ 50 tỷ đồng | > 50 và ≤ 100 tỷ đồng | >100 và ≤ 200 tỷ đồng | >200 và ≤ 500 tỷ đồng | > 500 và tỷ đồng |
1 | Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5 | 6,5 | 12 | 14 | 17 |
2 | Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15 | 16 | 25 |
3 | Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17 | 18 | 25 |
4 | Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17 | 18 | 24 |
5 | Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10 | 18 | 20 | 25 |
6 | Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19 | 20 | 26 |
7 | Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5 | 6 | 10,8 | 12 | 15,6 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu nêu trên.
Ghi chú: Mức đang thực hiện trước Quyết định này là 5 triệu đồng/dự án.