Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 Về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 38/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 20-11-2014
- Ngày có hiệu lực: 30-11-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 288 ngày (0 năm 9 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2014/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A/ ĐƠN GIÁ NHÀ Ở
Cấp loại | Ký hiệu | Cấu trúc | Số tầng | Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng) | |||||||
Móng cột | kèo, dầm,sàn | Vách | Mái | Nền | Trần | Khu phụ | Nhà XD độc lập | Ghi chú | |||
Nhà tạm |
| Gỗ tạp | Gỗ tạp | Lá | Lá | Đất |
|
| Trệt | 440,000 |
|
| bkc A1 | Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn | Gỗ | Tường lửng hoặc ván | Tôn | Xi măng |
|
| Trệt | 1,220,000 |
|
bkc A2 | Gỗ | Tường | Tôn | Xi măng |
|
| Trệt | 1,580,000 |
| ||
bkc A3 | Cột,móng gạch | Gỗ | Tường | Tôn | Ceramic | có trần | Khu phụ | Trệt | 2,250,000 |
| |
Cấp IV | KC C1 | Bê tông | Bê tông hoặc gỗ | Tường | Tôn | Ceramic | có trần | Khu phụ | Trệt | 3,390,000 |
|
KC C2 | Bê tông | Tường | Ngói | Ceramic | có trần | Khu phụ | Trệt | 3,890,000 | Ngói 22-24viên/m2 | ||
KC C3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Ceramic |
| Khu phụ | Trệt | 3,980,000 |
| |
KC B1 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Ceramic | có trần | Khu phụ | 2 tầng | 4,280,000 |
| |
KC B2 | Bê tông | Bê tông | Tường | Ngói | Ceramic | có trần | Khu phụ | 2 tầng | 4,570,000 | Ngói 22-24viên/m2 | |
KC B3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Ceramic |
| Khu phụ | 2 tầng | 4,440,000 |
| |
| KC A1 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Ceramic | có trần | Khu phụ | 3 tầng | 4,540,000 |
|
KC A2 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Ceramic |
| Khu phụ | 3 tầng | 4,690,000 |
| |
Cấp III | KC A3 | Bê tông | Bê tông | Tường | Tôn | Ceramic | có trần | Khu phụ | 4-5 tầng | 5,060,000 |
|
KC A4 | Bê tông | Bê tông | Tường | Bê tông | Ceramic |
| Khu phụ | 5,200,000 |
| ||
ĐB | Bê tông | Bê tông | Tường | Bêtông, Ngói | Ceramic | có trần | Khu phụ | >5tầng hoặc biệt thự | 5,860,000 | Ngói 22-24viên/m2 |
B/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU
STT | Tên hạng mục | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | ||
1 | Nhà tắm | Dạng nhà bán kiên cố : tính theo cấp loại nhà giảm 20% |
|
| ||
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại |
|
| ||||
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá | m2XD | 241,000 | ||||
Hầm tự hoại xây gạch | m3 | 1,300,000 | ||||
Hầm tự hoại BTĐS | m3 | 1,600,000 | ||||
2 | Mái che | Nền đất, mái lá | m2XD | 90,000 | ||
Nền đất, mái tôn | m2XD | 204,000 | ||||
Nền xi măng, mái tôn | m2XD | 329,000 | ||||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách) | m2XD | 365,000 | ||||
Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lửng hoặc vách tole | m2XD | 511,000 | ||||
3 | Chuồng trại | Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái lá, nền xi măng | m2XD | 320,000 | ||
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng | m2XD | 277,000 | ||||
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng | m2XD | 401,000 | ||||
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng | m2XD | 204,000 | ||||
Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm | m2XD | 81,000 | ||||
4 | Hàng rào | Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ) | m2 | 280,000 | ||
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ) | m2 | 448,000 | ||||
Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ) | m2 | 330,000 | ||||
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ) | m2 | 498,000 | ||||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ) | m2 | 640,000 | ||||
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ) | m2 | 680,000 | ||||
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40 | m2 | 280,000 | ||||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai | m2 | 170,000 | ||||
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời) | m2 | 72,000 | ||||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 | m2 | 160,000 | ||||
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời) | m2 | 48,000 | ||||
Móng cột gỗ, kẽm gai | m2 | 100,000 | ||||
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời) | m2 | 37,000 | ||||
Móng cột gỗ, lưới B40 | m2 | 101,000 | ||||
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời) | m2 | 32,000 | ||||
Cổng rào cửa khung sắt lưới B40 | m2 | 250,000 | ||||
Nếu tường rào không tô giảm 48.000đ/m2/một mặt |
|
| ||||
5 | Cổng rào | Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 1,400,000 | ||
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 1,000,000 | ||||
Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 1,130,000 | ||||
Cổng rào trụ BTCT 200x200 ; cửa cổng khung sắt lưới B40 | m2 | 820,000 | ||||
Cổng rào trụ gạch 200x200 ; cửa cổng bằng tôn+ song sắt | m2 | 670,000 | ||||
Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT ; cửa gỗ | m2 | 400,000 | ||||
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40 | m2 | 180,000 | ||||
6 | Hồ nước | Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ | m3 | 1,120,000 | ||
Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT | m3 | 1,362,000 | ||||
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên). |
|
| ||||
Hồ nước BTĐS (công di dời) | m3 | 401,000 | ||||
(Trường hợp giải tỏa trắng , phải di dời đi nơi khác) |
|
| ||||
7 | Giếng nước sinh | Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng) | cái | 3,604,000 | ||
Giếng nước tầng sầu (ống D60) | m khoan | 241,000 | ||||
(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 280.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm. Moteur, nền giếng láng xi măng |
| - | ||||
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư) | m dài | 8,000 | ||||
8 | Cầu giao thông nông thôn | Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT) | m2/mặt cầu | 4,405,000 | ||
Cầu mặt gỗ ( trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ) | m2/mặt cầu | 2,323,000 | ||||
9 | Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà) | Trụ, đà, mặt gỗ..: |
|
| ||
- Diện tích mặt cầu >10m2 | m2/mặt cầu | 1,456,000 | ||||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 | m2/mặt cầu | 874,000 | ||||
- Diện tích mặt cầu <=5m2 | m2/mặt cầu | 510,000 | ||||
Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách) |
|
| ||||
- Diện tích mặt cầu >10m2 | m2/mặt cầu | 2,111,000 | ||||
- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2 | m2/mặt cầu | 1,529,000 | ||||
- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2 | m2/mặt cầu | 1,092,000 | ||||
- Diện tích mặt cầu <=2m2 | m2/mặt cầu | 728,000 | ||||
Bề rộng mặt cầu <=30cm | m2/mặt cầu | 510,000 | ||||
10 | Bờ kè | Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày < 10 cm) | m2 | 1,600,000 | ||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày = 10 cm) | m2 | 1,900,000 | ||||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 10 cm - <= 15cm) | m2 | 2,375,000 | ||||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày > 15 cm - 20cm) | m2 | 2,850,000 | ||||
Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm ) | m2 | 500,000 | ||||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm) | m2 | 1,520,000 | ||||
Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm) | m2 | 1,700,000 | ||||
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm) | m2 | 1,248,000 | ||||
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm... | m2 | 135,000 | ||||
11 | Hỗ trợ di dời mồ mả, thờ phụng, và các vật dụng khác | Bàn thông thiên gỗ | cái | 60,000 | ||
Bàn thông thiên BT | cái | 110,000 | ||||
Miếu thờ loại nhỏ | cái | 280,000 | ||||
Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m | cái | 750,000 | ||||
Kim tỉnh | cái | 2,240,000 | ||||
Mả đất (> 4 năm) | cái | 4,080,000 | ||||
Mả đất (< = 4 năm) | cái | 5,100,000 | ||||
Mả đất có úp núm xi măng(> 4 năm) | cái | 4,280,000 | ||||
Mả đất có úp núm xi măng(< = 4 năm) | cái | 5,300,000 | ||||
Mả đá, xi măng (> 4 năm) | cái | 5,820,000 | ||||
Mả đá, xi măng (<= 4 năm) | cái | 6,990,000 | ||||
Mả đá, xi măng có ốp gạch men(> 4 năm) | cái | 6,620,000 | ||||
Mả đá, xi măng có ốp gạch men(<= 4 năm) | cái | 7,790,000 | ||||
Trường hợp sử dụng các loại vật liệu khác thì căn cứ vào khối lượng và đơn giá thực tế để tính toán Đơn giá di dời mồ mả đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ , cải táng…. |
|
| ||||
12 | Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ | Ống cống BTCT D200 | m | 200,000 | ||
Ống cống BTCT D300 | m | 250,000 | ||||
Ống cống BTCT D400 | m | 300,000 | ||||
Ống cống BTCT D500 | m | 400,000 | ||||
Ống cống BTCT D600 | m | 450,000 | ||||
Ống cống BTCT D800 | m | 700,000 | ||||
Ống cống BTCT D1000 | m | 1,000,000 | ||||
Ống nhựa các loại D21 | m | 5,500 | ||||
Ống nhựa các loại D27 | m | 7,500 | ||||
Ống nhựa các loại D33 | m | 10,500 | ||||
Ống nhựa các loại D42 | m | 14,500 | ||||
Ống nhựa các loại D49 | m | 16,000 | ||||
Ống nhựa các loại D60 | m | 20,000 | ||||
Ống nhựa các loại D90 | m | 42,500 | ||||
Ống nhựa các loại D100-114 | m | 58,000 | ||||
Ống nhựa các loại D150-168 | m | 120,000 | ||||
Ống nhựa các loại D200-220 | m | 180,000 | ||||
Ống nhựa các loại D250-280 | m | 220,000 | ||||
Ống nhựa các loại D300-325 | m | 280,000 | ||||
13 | Hỗ trợ di dời các vật dụng khác.. | Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng) | cái | 1,000,000 | ||
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 300,000 | ||||
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng) | cái | 500,000 | ||||
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 200,000 | ||||
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng) | cái | 1,000,000 | ||||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng) | cái | 500,000 | ||||
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 300,000 | ||||
Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 200,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng) | cái | 500,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng) | cái | 700,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng) | cái | 900,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng) | cái | 1,200,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa.. <=1m3 (di dời, giải tỏa một phần..) | cái | 300,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 400,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 500,000 | ||||
Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần) | cái | 700,000 | ||||
Bàn bi da (di dời) | cái | 300,000 | ||||
+ Điện thoại bàn (có dây) | cái | 50,000 | ||||
+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông | cây | 100,000 | ||||
+ An ten tivi cột chống ống sắt STK | cây | 300,000 | ||||
+ Máy lạnh | bộ | 500,000 | ||||
+ Hệ thống mạng, Intrenet | bộ | 50,000 | ||||
+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số ) | bộ | 100,000 | ||||
+ Truyền hình cáp KTS (dây) | bộ | 200,000 | ||||
C/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở | ||||||
1 | Cột hoặc kèo | Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm) | m2 XD | 96,000 | ||
Cột BTĐS 100x100 | m | 48,000 | ||||
Cột BTĐS 120x120 | m | 81,000 | ||||
Cột BTĐS 150x150 | m | 96,000 | ||||
Cột BTĐS 200x200 | m | 172,000 | ||||
Móng BTCT | m3 | 3,562,000 | ||||
Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại |
|
| ||||
2 | Vách | Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại ( '' ) | m2 XD | 96,000 | ||
Vách lá so với vách tre và ngược lại ( " ) | m2 XD | 40,000 | ||||
Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (") | m2 XD | 456,000 | ||||
Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (") | m2 XD | 360,000 | ||||
Vách lá | m2 | 64,000 | ||||
Vách tre | m2 | 96,000 | ||||
Vách ván | m2 | 193,000 | ||||
Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt | m2 | 87,000 | ||||
Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt | m2 | 208,000 | ||||
Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75 | m2 | 40,000 | ||||
Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | m2 | 10,000 | ||||
Bả mastic vào tường | m2 | 26,000 | ||||
Sơn nước ( không tính bả) | m2 | 26,000 | ||||
Nhà kiên cố ngoài khu phụ (vệ sinh, bếp) tường, bồn hoa, bậc cấp ốp gạch ceramic cộng thêm (trường hợp ốp các loại gạch khác thì tính tăng hoặc giảm theo giá trị thực tế ) | m2 ốp gạch | 110,000 | ||||
3 | Mái | Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương) | m2 XD | 148,000 | ||
Mái lá so với mái Fibro xi măng | m2 XD | 93,000 | ||||
Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2 | m2 XD | 380,000 | ||||
Mái tôn so với mái Fibro xi măng | m2 XD | 55,000 | ||||
Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2 | m2 XD | 234,000 | ||||
Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm | m2 XD | 145,000 | ||||
4 | Nền | Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm) | m2 | 438,000 | ||
Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ) | m2 | 286,000 | ||||
Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phối ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm) | m2 | 105,000 | ||||
Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm) | m2 | 115,000 | ||||
Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất) | m2 | 142,000 | ||||
Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton) | m2 | 28,000 | ||||
Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150) | m2 | 143,000 | ||||
Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn | m2 | 85,000 | ||||
Nền gạch tàu có lót vữa xi măng | m2 | 94,000 | ||||
Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng | m2 | 58,000 | ||||
Nền lát gạch ceramic (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150) | m2 | 254,000 | ||||
Nền gạch ceramic (chưa tính BTnền) | m2 | 152,000 | ||||
Nền gạch bóng kính, granit > = 600x600 (chưa tính BTnền) | m2 | 332,000 | ||||
Nền gạch bông 20x20 (chưa tính BTnền) | m2 | 129,000 | ||||
Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BTnền) | m2 | 350,000 | ||||
Láng nền xi măng dày 2 cm | m2 | 31,000 | ||||
Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150 | m2 | 112,000 | ||||
+ Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời) | m2 | 45,000 | ||||
+ Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời) | m2 | 45,000 | ||||
5 | Một số kết cấu khác | + Nhà A1,A2 có trần mút, xốp: đơn giá cùng cấp loại công thêm | m2 trần | 65,000 | ||
+ Nhà A1,A2 có trần nhựa cộng thêm | m2 trần | 95,000 | ||||
+ Nhà có trần thạch cao được công thêm so với trần nhựa | m2 trần | 40,000 | ||||
+ Nhà có trần nhôm được công thêm so với trần nhựa | m2 trần | 210,000 | ||||
- Nhà cấp loại có trần, diện tích tầng mái không đóng trần giảm | m2 tầng mái | 95,000 | ||||
Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ | % | 5 | ||||
Nhà không khu phụ nhưng có nhà vệ sinh giảm so với nhà cùng cấp loại | % | 2 | ||||
Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3 | % | 5 | ||||
Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại | % | 12.5 | ||||
Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại | % | 10 | ||||
Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại | % | 10 | ||||
Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại | % | 20 | ||||
Nhà cấp loại BKC, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại | % | 5 | ||||
Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có xây dựng móng, đà kiềng(dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1m2XD nhà KCC1 | ||||||
Đối với nhà có gác gỗ: + Gác gỗ suốt(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + Gác gỗ lửng(gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại + sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại | ||||||
Đối với nhà sàn: + Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 130.000 đ/m2 SD - Sàn gỗ ván quy cách được cộng thêm 82.000 đồng /m2 - Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 112.000 đồng /m2 - Sàn BTCT được cộng thêm 272.000 đồng /m2 | ||||||
+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đồng/m2 XD | ||||||
Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại - Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà có tường xây tô không quét vôi giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại - Nhà cấp loại có ký hiệu KC C1- ĐB nếu quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại | ||||||
Ghi chú: Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán… đều được bồi thường 100% đơn giá không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột(không tính phần mái che không cột)