cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo) (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3121/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 17-10-2014
  • Ngày có hiệu lực: 17-10-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-07-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 269 ngày ( 8 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-07-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-07-2015, Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo) (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 13/07/2015 Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3121/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B B TH TC HÀNH CHÍNH THUC THM QUYN GIẢI QUYT CA S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯNG TỈNH HÀ TĨNH (LĨNH VC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIỂN, HẢI ĐẢO)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2725/STNMT-TTr ngày 25/9/2014, kèm theo Văn bản số 1046/STP-KSTT ngày 25/9/2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo).

(Có danh mục 22 thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên nước tại các Quyết định: Số 2684/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, số 3114/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 và số 4056/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
Gửi VB giấy và điện tử
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, biển, hải đảo)

(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1.

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất

3 - 16

2.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất

17 - 23

3.

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

24 - 48

4.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

49 - 57

5.

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

58 - 77

6.

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

78 - 94

7.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

95 - 102

8.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

103 - 111

9.

Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

112 - 130

10.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

131 - 138

11.

Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước

139 - 142

12.

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

143 - 148

13.

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

149 - 157

14.

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

158 - 160

II. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

15.

Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

161 - 163

16.

Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

164 - 166

17.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

167 - 169

III. Lĩnh vực Biển, Hải đảo

18.

Giao khu vực biển

170 - 175

19.

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

176 - 181

20.

Sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển

182 - 187

21.

Trả lại khu vực biển

188 - 193

22.

Thu hồi khu vực biển

194 - 196

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN