cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 Điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 37/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 10-10-2014
  • Ngày có hiệu lực: 22-10-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 71 ngày ( 2 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 Điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 Về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2014/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÀ TÊN GỌI CỦA CÁC KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY AN ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 225/HĐND ngày 07/10/2014 của Thường trực HĐND Tỉnh về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 18/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 tại các Quyết định: số 17/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014, số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 và số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá đất:

ĐVT: đồng/m2.

STT

Tên đường

Giá đất bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014

Điều chỉnh tăng, giảm

Giá đất sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

1

Khu tái định cư Đồng Gia Điền, xã An Hòa

 

 

 

 

 

- Đường số 3, rộng 9m (đường gom)

900.000

0

100.000

800.000

 

- Đường số 2 rộng 12m

700.000

0

100.000

600.000

 

- Đường số 1 rộng 12m

700.000

0

100.000

600.000

2

Khu tái định cư Đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp

 

 

 

 

 

- Đường số 1 rộng 9m (đường gom)

750.000

0

150.000

600.000

 

- Đường số 2 rộng 12,5m

550.000

0

100.000

450.000

 

- Đường số 3, 6 rộng 12,5m

450.000

0

100.000

350.000

 

- Đường số 4, 5 rộng 6m

350.000

0

50.000

300.000

3

Khu tái định cư Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư

 

 

 

 

 

- Đường số 4, rộng 9m (đường gom)

800.000

0

150.000

650.000

 

- Đường số 1, rộng 12,5m

750.000

0

150.000

600.000

 

- Đường số 2, 3 rộng 12,5m

700.000

0

150.000

550.000

 

- Đường số 5 rộng 12,5m

600.000

0

100.000

500.000

4

Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương, xã An Dân

 

 

 

 

 

- Đường số 1 rộng 9m (đường gom)

550.000

0

100.000

450.000

 

- Đường 1A rộng 9m

450.000

0

100.000

350.000

 

- Đường số 2 và số 6 rộng 12,5m

450.000

0

100.000

350.000

 

- Đường số 3 rộng 12,5m

350.000

0

50.000

300.000

 

- Đường số 4, 5 và 7 rộng 6m

250.000

0

50.000

200.000

5

Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân

 

 

 

 

 

- Đường số 4 rộng 9m (đường gom)

750.000

0

150.000

600.000

 

- Đường số 2 và số 5 rộng 12,5m

500.000

0

100.000

400.000

 

- Đường số 1 và số 3 rộng 9m

400.000

0

50.000

350.000

6

Khu tái định cư KP Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh

 

 

 

 

 

- Đường số 1 rộng 9m (đường gom)

1.200.000

0

150.000

1.050.000

 

- Đường số 2 rộng 12,5m

900.000

0

150.000

750.000

 

- Đường số 3 rộng 12,5m

700.000

0

100.000

600.000

 

- Đường số 4 rộng 9m

700.000

0

100.000

600.000

 

- Đường số 5 rộng 14m

700.000

0

100.000

600.000

 

- Đường số 6 rộng 12,5m

700.000

0

100.000

600.000

2. Điều chỉnh tên gọi:

STT

Tên đường đã được bổ sung trong bảng giá các loại đất năm 2014

Tên đường điều chỉnh lại

1

Khu tái định cư Gò Giam thôn Phú Tân 2, xã An Cư

Khu tái định cư Phú Tân 2, xã An Cư

 

Đường rộng 9m: 700.000 đồng/m2

Đường rộng 9m: 700.000 đồng/m2

Lý do: Các khu đất tái định cư nêu trên có cạnh không trực tiếp tiếp giáp với quốc lộ 1 mà tiếp giáp với hành lang của quốc lộ 1 (đường gom). Mặt khác, để thống nhất chung trong cả tỉnh về cách xác định giá đất đối với các địa phương nằm trong Dự án mở rộng quốc lộ 1.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/10/2014.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuy An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Ẩn