Quyết định số 952/QĐ-BHXH ngày 17/09/2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 952/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Ngày ban hành: 17-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-09-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 395 ngày (1 năm 1 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-10-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 952/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 về việc đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 2714/LĐTBXH-BHXH ngày 25/7/2013 và Công văn số 1564/LĐTBXH-BHXH ngày 12/5/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội và Trưởng ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính “Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng” thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2014.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-BHXH ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Những từ viết tắt:
- Bảo hiểm xã hội: Viết tắt là BHXH;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Viết tắt là BHXH tỉnh, thành phố;
- Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: Viết tắt là BHXH huyện;
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của BHXH Việt Nam
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng | Thực hiện chính sách BHXH | BHXH tỉnh |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| Tên thủ tục hành chính | Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng |
| Trình tự thực hiện | 1. Bước 1: Người lao động lập hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp cho cơ quan BHXH huyện nơi đang hưởng lương hưu 2. Bước 2: Cơ quan BHXH huyện kiểm tra, đối chiếu, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến BHXH tỉnh 3. Bước 3: Cơ quan BHXH tỉnh kiểm tra, đối chiếu, nếu đủ điều kiện thì giải quyết |
| Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại BHXH huyện |
| Thành phần, số lượng hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ - Đơn đề nghị điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng do người hưởng BHXH hàng tháng lập; - Giấy khai sinh được cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý hộ tịch (nộp bản phô tô và xuất trình bản chính để cơ quan BHXH sao lại hoặc nộp bản sao có chứng thực). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
| Thời hạn giải quyết | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| Đối tượng thực hiện | Cá nhân và tổ chức |
| Cơ quan thực hiện | Cơ quan BHXH |
| Kết quả thực hiện | Quyết định điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng |
| Lệ phí | Không |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng (theo Mẫu số 01 - ĐCNT) |
| Yêu cầu, điều kiện | Người đang hưởng BHXH hàng tháng |
| Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | + Luật BHXH số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006. + Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 về việc đăng ký và quản lý hộ tịch. + Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. + Công văn số 2714/LĐTBXH-BHXH ngày 25/7/2013 và số 1564/LĐTBXH-BHXH ngày 12/5/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH. + Công văn số 3228/BHXH-CSXH ngày 04/9/2014 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng |
Mẫu số 01 - ĐCNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội …………………………..
Tên tôi là: …………………………………………… sinh ngày ….. tháng ….. năm ............... (1)
Số CMND ………………………. do ……………………….. cấp ngày .... tháng .... năm ...........
Giấy khai sinh số: ……………….. do ……………………… cấp ngày .... tháng .... năm ..........
Số điện thoại (nếu có): ………………………………….
Hiện đang hưởng ........................... (2) do cơ quan Bảo hiểm xã hội đang quản lý tại địa chỉ
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số hồ sơ (số sổ bảo hiểm xã hội) .....................................................................................
Số thẻ bảo hiểm y tế hiện đang sử dụng (nếu có): ..............................................................
Đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ……………………………………….. điều chỉnh thông tin trong hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội hàng tháng cho thống nhất với thông tin ghi trong Giấy khai sinh:
từ ……………………. (3) thành …………………… (3’)
từ ……………………. (3) thành …………………… (3’)
(Gửi kèm theo đơn này Giấy khai sinh được cơ quan có thẩm quyền cấp hợp lệ)
| ……… ngày ….. tháng ….. năm …… |
Ghi chú:
(1) Các tiêu thức dòng này ghi theo Giấy khai sinh
(2) Chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động hoặc chế độ hàng tháng khác;
(3) Các thông tin theo hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng (họ, chữ đệm, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính...).
(3’) Các thông tin theo Giấy khai sinh (họ, chữ đệm, tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính...).
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Biểu mẫu 01A/ĐG-KSTT |
BIỂU ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên dự án, dự thảo: Văn bản hướng dẫn điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng
I. SỰ CẦN THIẾT CỦA QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI DỰ ÁN, DỰ THẢO | |
1. Nội dung cụ thể trong ngành, lĩnh vực mà Nhà nước cần quản lý? | Nội dung: Thực hiện điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng - Nêu rõ lý do Nhà nước cần quản lý: Thống nhất thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng BHXH hàng tháng với giấy tờ của công dân cụ thể là: Giấy khai sinh được cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật. - Nêu rõ điều, khoản và tên văn bản quy định: Khoản 2, Điều 5 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch |
2. Nội dung quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp cụ thể của cá nhân, tổ chức cần được bảo đảm? | Nội dung: Người lao động điều chỉnh thông tin để thống nhất với các giấy tờ tùy thân khác - Nêu rõ lý do Nhà nước cần quy định: Đảm bảo quyền lợi của người có yêu cầu - Nêu rõ điều, khoản và tên văn bản quy định: Công văn số 2714/LĐTBXH-BHXH ngày 25/7/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. Những biện pháp có thể sử dụng để thực hiện yêu cầu quản lý nhà nước; bảo đảm quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức nêu trên? | a) Đối với Nội dung 1 tại Mục [I.1] hoặc [I.2]: - Quy định TTHC: S Tên TTHC: Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng (i) TTHC được: Quy định mới S Sửa đổi, bổ sung £ Thay thế TTHC khác £ (ii) Có thể quy định hình thức đơn giản hơn đối với TTHC này không? Có £ Không S Nếu KHÔNG, nêu rõ lý do: Quy định thủ tục là cách thức đơn giản và thuận lợi nhất để thực hiện yêu cầu của người đề nghị - Sử dụng các biện pháp khác không phải bằng quy định TTHC: Không b) Đối với Nội dung n tại Mục [I.1] hoặc [I.2]: Không |
4. Lý do lựa chọn biện pháp quy định TTHC | a) Đối với Nội dung 1 tại Mục [I.3.a]: - TTHC: Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng + Lý do không lựa chọn biện pháp khác: Quy định thủ tục là cách thức đơn giản và thuận lợi nhất để thực hiện yêu cầu của người đề nghị b) Đối với Nội dung n tại Mục [I.3.b]: Không |
II. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA TỪNG BỘ PHẬN CẤU THÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng
1. Tên. thủ tục hành chính | ||||
a) Có được quy định rõ ràng và cụ thể không? | Có S Không £ Nếu KHÔNG, nêu rõ lý do: ............................................... | |||
b) Có chính xác và thống nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính này không? | Có S Không £ Nếu KHÔNG, nêu rõ lý do: ............................................... | |||
2. Trình tự thực hiện |
| |||
a) Có được quy định rõ ràng và cụ thể về các bước thực hiện không? | Có S Không £ Bước 1: Người tham gia nộp hồ sơ theo quy định ghi tại mục thành phần, số lượng hồ sơ dưới đây, tại bộ phận một cửa của cơ quan BHXH. 2. Bước 2: Đối với cơ quan BHXH - Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ, kiểm đếm thành phần và số lượng, nếu đúng, đủ theo quy định thì viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định thì ghi rõ và trả lại. Sau đó chuyển hồ sơ đúng, đủ cho bộ phận Chính sách. - Bộ phận Chính sách: kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định trình ký, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận một cửa. Lý do: Hồ sơ của người lao động có yếu tố về nhân thân không thống nhất với Giấy khai sinh đề nghị điều chỉnh lại. Cơ quan BHXH căn cứ đơn của người đề nghị, đối chiếu hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì điều chỉnh | |||
b) Có được quy định hợp lý giữa các bước thực hiện để tạo thuận lợi, tiết kiệm chi phí cho cơ quan nhà nước, cá nhân, tổ chức khi thực hiện? | Có S Không £ Nêu rõ lý do: Hồ sơ nộp tại BHXH huyện là được kiểm tra và tiếp nhận ngay | |||
c) Có được quy định, phân định rõ trách nhiệm và nội dung công việc của cơ quan nhà nước và cá nhân, tổ chức khi thực hiện không? | Có S Không £ Nêu rõ lý do: Quy định rõ cá nhân nộp gì, cơ quan BHXH cấp huyện, tỉnh làm gì | |||
d) Có áp dụng cơ chế liên thông không? | Có S Không £ Nêu rõ lý do: từ cấp quản lý hồ sơ trực tiếp đến cấp được giải quyết | |||
e) Có quy định việc kiểm tra, đánh giá, xác minh thực tế của cơ quan nhà nước không? | Có S Không £ Nếu CÓ, nêu rõ: - Lý do quy định: Kiểm tra đối chiếu với giấy tờ gốc để đảm bảo tính hợp pháp - Căn cứ quy định: Được quy định mới tại dự án, dự thảo S - Các biện pháp có thể thay thế: Có S Không £ | |||
3. Cách thức thực hiện |
| |||
a) Nộp hồ sơ: Trực tiếp S Bưu điện £ Mạng £ b) Nhận kết quả: Trực tiếp S Bưu điện £ Mạng £ | - Có được quy định rõ ràng, cụ thể không? Có S Không £ Nêu rõ lý do: cụ thể loại hồ sơ và số lượng - Có được quy định phù hợp và tạo thuận lợi, tiết kiệm chi phí cho cơ quan nhà nước, cá nhân, tổ chức khi thực hiện không? Có S Không £ - Nêu rõ lý do: Đảm bảo quyền lợi người có yêu cầu và thuận tiện trong; việc trả kết quả TTHC của cơ quan BHXH | |||
4. Hồ sơ | ||||
a) Tên thành phần hồ sơ 1: Đơn đề nghị điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng | - Nêu rõ lý do quy định: Xác định yêu cầu điều chỉnh thông tin từ người lao động - Yêu cầu, quy cách: Theo mẫu quy định - Lý do quy định: Thống nhất thực hiện | |||
b) Tên thành phần hồ sơ 2: Giấy khai sinh được cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý hộ tịch (bản phô tô xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). | - Nêu rõ lý do quy định: Căn cứ pháp lý để giải quyết - Yêu cầu, quy cách: Được cơ quan có thẩm quyền cấp theo đúng quy định của pháp luật - Lý do quy định: Hợp pháp | |||
Các thành phần hồ sơ nêu trên có bao gồm đầy đủ các giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC không? | Có S Không £ | |||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
| |||
5. Thời hạn giải quyết | ||||
| - Có được quy định rõ ràng và cụ thể không? Có S Không £ Nêu rõ lý do: Phù hợp với thực hiện các thủ tục đã được quy định tại Quyết định số 01/QĐ-BHXH ngày 03/01/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam - Thời hạn: 30 ngày làm việc | |||
6. Cơ quan thực hiện | ||||
| - Có được quy định rõ ràng, cụ thể về cơ quan thực hiện không? Có S Không £ Nêu rõ lý do: Đã có quy định chung - Có được quy định áp dụng tối đa các giải pháp phân cấp hoặc ủy quyền cho cơ quan hành chính cấp dưới hoặc địa phương giải quyết không? Có £ Không S Nêu rõ lý do: Đã có quy định chung | |||
7. Đối tượng thực hiện | ||||
a) Đối tượng thực hiện: - Tổ chức: Trong nước S Nước ngoài £ Mô tả rõ: cơ quan BHXH tỉnh - Cá nhân: Trong nước S Nước ngoài S Mô tả rõ: Người đang hưởng BHXH hàng tháng b) Phạm vi áp dụng: - Toàn quốc S Vùng £ Địa phương £ - Nông thôn £ Đô thị £ Miền núi £ Biên giới, hải đảo £ c) Dự kiến số lượng đối tượng thực hiện/1 năm: Theo thống kê năm 2013 từ BHXH các địa phương, có 100 người đề nghị | Lý do quy định: + Về đối tượng: là người đang hưởng BHXH hàng tháng vì thuộc đối tượng cơ quan BHXH quản lý và chi trả + Về phạm vi: Thống nhất trong cả nước cho cùng đối tượng đủ điều kiện - Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng, phạm vi để tăng số đối tượng thực hiện được hưởng lợi không? Có £ Không S Nêu rõ lý do: Đảm bảo quản lý chặt chẽ người hưởng, tránh lạm dụng khó quản lý | |||
8. Phí, lệ phí | ||||
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí không? - Phí: Không S Có £ - Lệ phí: Không S Có £ |
| |||
b) Ngoài phí, lệ phí cá nhân, tổ chức có các chi trả nào khác? Không S Có £ |
| |||
c) Dự kiến chi phí tuân thủ TTHC: 47.000 đồng/ 1 lần thực hiện | Mức chi phí này có phù hợp không: Có £ Không S Lý do: Đây là chi phí thấp nhất có thể thực hiện với 01 thủ tục hành chính | |||
9. Mẫu đơn, tờ khai | ||||
TTHC có quy định về mẫu đơn, tờ khai không? | Có £ Không S - Nếu CÓ, quy định về: Mẫu đơn S Tờ khai £ - Nếu KHÔNG, nêu rõ lý do: …………………… | |||
Tên mẫu đơn, tờ khai 1: Đơn đề nghị điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng Có quy định việc xác nhận tại đơn, tờ khai không? Có £ Không S - Có quy định rõ cơ quan nhà nước hay người có thẩm quyền và nội dung xác nhận không? Có £ Không S | Nêu rõ những nội dung (nhóm) thông tin cần cung cấp trong mẫu đơn, tờ khai: - Nội dung thông tin 1: Các thông tin cá nhân - Lý do quy định: Để xác định đối tượng và đối chiếu hồ sơ - Nội dung thông tin 2: Nội dung đề nghị điều chỉnh Lý do quy định: Để làm căn cứ thực hiện đề nghị | |||
10. Yêu cầu, điều kiện |
| |||
TTHC này có quy định yêu cầu, điều kiện không? | Không £ Có S Người đang hưởng BHXH hàng tháng | |||
11. Kết quả | ||||
- Giấy phép £ - Giấy chứng nhận £ - Giấy đăng ký £ - Chứng chỉ £ - Thẻ £ - Quyết định hành chính S - Văn bản xác nhận/chấp thuận £ - Loại khác: £ | - Có quy định về thời hạn có giá trị hiệu lực: Có S Không £ + Nếu CÓ, nêu thời hạn cụ thể: kể từ ngày Giám đốc BHXH tỉnh ký quyết định + Nếu KHÔNG, nêu rõ lý do: …………………………… - Phạm vi có giá trị hiệu lực: Toàn quốc S Địa phương £ Lý do: Thống nhất quản lý - Có thể kéo dài thời hạn/ thay đổi phạm vi giá trị hiệu lực: Có £ Không S Lý do: Thống nhất chung - Có quy định điều kiện có hiệu lực của kết quả: Có S Không £ Lý do: Thống nhất khi ban hành quyết định - Mẫu kết quả TTHC có phù hợp về nội dung, hình thức: Có S Không £ Lý do: Là trường hợp quy định cụ thể từ một quy định chung. | |||
12. Quy định về từng bộ phận cấu thành của TTHC có mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không phù hợp, thống nhất với quy định tại các văn bản khác không? | ||||
a) Với văn bản của cơ quan cấp trên | - Có £ Không S | |||
b) Với văn bản của cơ quan khác | - Có £ Không S | |||
c) Với Điều ước quốc tế mà Việt Nam gia nhập, ký kết | - Có £ Không S | |||
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ | ||||
Họ và tên người điền: Đinh Thị Thu Hiền Điện thoại cố định: 04 39 344 380; Di động: 0983 831 369; E-mail: thuhienvss@yahoo.com | ||||
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu số 03/SCM-KSTT |
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI HOẶC DỰ KIẾN BAN HÀNH MỚI
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác | Số lần thực hiện /01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/01 năm | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1: Đơn đề nghị điều chỉnh thông tin về nhân thân trong hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội hàng tháng | Hoạt động 1: Viết đơn | 15 phút (1/4 giờ) | 20.000 | 0 | 0 | 01 | 100 | 0 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n | Thành phần HS 2: Bản sao Giấy khai sinh | Hoạt động 1: Phô tô | 05 phút | 20.000 |
|
|
| 100 |
| 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 1 giờ | 20.000 |
|
| 2 lượt | 100 |
| 4.000.000 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
3.1 | Phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
3.2 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
3.3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
| Không |
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
| 4.670.000 |
|
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA HOẶC DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Không
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại hoặc dự kiến ban hành mới và sau đơn giản hóa hoặc dự kiến sửa đổi, bổ sung
£ Chi phí hiện tại: khoảng 47.000 đồng/01 lần thực hiện £ Chi phí sau ĐGH