Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/09/2014 Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 12-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 22-09-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-04-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1620 ngày (4 năm 5 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số: 22/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp Lào Cai tại Tờ trình số 68/TTr-STP ngày 11 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Các nội dung chi khác không quy định tại văn bản này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP) và các mức chi theo quy định hiện hành của tỉnh và Trung ương quy định.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc các Chương trình, đề án phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
b) Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên (không thuộc các Chương trình nêu tại điểm a, khoản 2 Điều này), các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức, đoàn thể khác được giao nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật được vận dụng mức chi quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai thực hiện theo quy định tại phụ lục số 1, phụ lục số 2 ban hành theo Quyết định này.
Điều 3.
1. Nguồn kinh phí cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước do ngân sách nhà nước bảo đảm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
2. Kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của cơ quan, đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
3. Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP.
Điều 4. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh về Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành và bãi bỏ Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 28 thang 12 năm 2012 của UBND tỉnh Lào Cai quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính
| Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Xây dựng Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Đề án | |||||
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 | 500 | 350 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.000 | 600 | 400 |
|
b | Soạn thảo Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
|
| - Soạn thảo Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) | Đề án, Kế hoạch | 1.500 | 900 | 600 |
|
| - Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 400 | 250 | 160 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | Người/ buổi | 160 | 90 | 60 |
|
| - Thành viên dự | Người/ buổi | 80 | 50 | 30 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
|
đ | Xét duyệt Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ buổi | 200 | 120 | 80 |
|
| - Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/ buổi | 150 | 90 | 60 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/ buổi | 100 | 60 | 40 |
|
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 200 | 120 | 80 |
|
| - Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 | 90 | 60 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 400 | 250 | 160 |
|
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 400 | 250 | 160 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||
a | Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/ buổi | Áp dụng theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai |
| ||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/ buổi | 200 |
| ||
c | Tuyên truyền viên, cộng tác viên cấp xã | Người/ buổi | 100 |
| ||
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/ buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
| ||
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/ buổi | Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này |
| ||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù | |||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. |
| ||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
|
|
| ||
| - Biên soạn | Tình huống | 100 |
| ||
| - Biên tập | Tình huống | 70 |
| ||
| - Thẩm định | Tình huống | 70 |
| ||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
|
|
| ||
| - Biên soạn | Câu chuyện | 600 |
| ||
| - Biên tập | Câu chuyện | 300 |
| ||
| - Thẩm định | Câu chuyện | 300 |
| ||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
|
|
| ||
| - Biên soạn | Tiểu phẩm | 2000 |
| ||
| - Biên tập | Tiểu phẩm | 800 |
| ||
| - Thẩm định | Tiểu phẩm | 800 |
| ||
| - Lấy ý kiến chuyên gia | Tiểu phẩm | 400 |
| ||
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | |||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mát Câu lạc bộ pháp luật | Người/ ngày | 20 | Không quá 1 ngày | ||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/ buổi | 5 |
| ||
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường | |||||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL | ||
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
| ||
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi | |||||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| Áp dụng theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tinh Lào Cai về việc ban hành quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
| ||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| Thuê dẫn chương trình | Người/ ngày | 1.500 | 1.000 | 500 | Đây là mức chi tối đa; tùy theo quy mô tổ chức của các cuộc thi, gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định |
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 8.000 | 5.000 | 2.000 | |
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ ngày | 300 | 200 | 100 | |
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
| ||
c | Chi giải thưởng |
| cấp tỉnh | cấp huyện | cấp xã |
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.600 |
|
| + Cá nhân |
| 1.500 | 1.200 | 800 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 2.000 | 1.600 | 1.200 |
|
| + Cá nhân |
| 1.000 | 600 | 400 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 1.600 | 1.200 | 800 |
|
| + Cá nhân |
| 700 | 400 | 250 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 1.000 | 600 | 400 |
|
| + Cá nhân |
| 500 | 300 | 200 |
|
| - Giải phụ khác |
| 300 | 200 | 100 |
|
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | |||||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | ||
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
| ||
| - Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
| ||
| - Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
| ||
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật | |||||
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | Áp dụng theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
| ||
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
| ||
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/ người | 50 |
| ||
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật | |||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 40 |
| ||
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 40 |
| ||
c | Viết báo cáo |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| - Báo cáo định kỳ hàng năm của các sở, ngành, địa phương | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
|
| - Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 1.000 | 600 | 400 |
|
| - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh |
| ||
10 | Chỉ khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh | |||||
a | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn. | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành |
| ||
b | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận pháp luật toàn tỉnh. | Bằng khen |
|
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Thù lao hòa giải | Vụ việc/tổ | 100 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc hòa giải của tổ hòa giải cơ sở |
2 | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hòa giải | Tổ/tháng | 100 |
|
3 | Sơ kết, tổng kết hoạt động hòa giải |
| Áp dụng theo Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|