cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 05/09/2014 Về danh mục giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu văn bản: 44/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Ngày ban hành: 05-09-2014
  • Ngày có hiệu lực: 15-09-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1934 ngày (5 năm 3 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2020, Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 05/09/2014 Về danh mục giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2014/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 05 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Thực hiện Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa V tại kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1929/TTr-SYT ngày 25 tháng 8 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




L
ê Thanh Dũng

 

DANH MỤC

GIÁ BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Phần I. DANH MỤC GIÁ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG

Stt

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Phân loại PTTT

Mức giá được phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

5

Nhóm 1: Những DVKT có tên trong bảng giá đã được phê duyệt nhưng thực hiện theo phương pháp khác, có chi phí khác với giá được phê duyệt

NGOẠI KHOA

1

Nối gân gấp duỗi ngón tay, ngón chân (gây tê)

 

269.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

2

Rạch áp xe không dẫn lưu

 

70.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

3

Cắt lọc vết thương nhiễm trùng, hoại tử, loét tì đè... (gây tê)

 

259.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

4

Lấy dị vật tai trong và tai giữa qua nội soi (gây mê)

TTI

1.078.000

77% giá C4.1.6TT 04

5

Phẫu thuật hẹp bao quy đầu (gây mê)

TTI

1.078.000

77% giá C4.1.6 TT 04

6

Tháo lồng bằng hơi (gây mê)

TTI

1.078.000

77% giá C4.1.6TT 04

7

Phẫu thuật khâu rách âm đạo phức tạp - cùng đồ (gây mê)

PTIII

1.232.000

77% giá C4.1.4TT04

SẢN KHOA

8

Rạch dẫn lưu khối máu tự âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn

PT III

150.000

Do 77% theo C4.1.4 TT 04 quá thấp so với giá thực tế thống nhất lấy theo giá thực tế

Nhóm 2: Những DVKT có khung giá theo nhóm dịch vụ tại TTLT số 03, TTLT số 04 và cần xây dựng cơ cấu giá, phê duyệt giá cụ thể cho từng dịch vụ trong nhóm đó.

NGOẠI KHOA

9

Nẹp bột xương cẳng chân

 

127.000

Không cao hơn giá đã phê duyệt nắn, bó bột xương cẳng chân QĐ28 STT30 C3.1

10

Nẹp bột cẳng tay

 

109.000

Không cao hơn giá đã phê duyệt nắn, bó bột xương cẳng tay QĐ28 STT34 C3.1

11

Nẹp bột cánh tay

 

127.000

Không cao hơn giá đã phê duyệt nắn, bó bột xương cánh tay QĐ28 STT32 C3.1

12

Nẹp bột xương đùi

 

298.000

Không cao hơn giá đã phê duyệt nắn, bó bột xương đùi QĐ28 STT28 C3.1

13

Nong bao quy đầu (gây mê)

 

370.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

14

Nong bao quy đầu (gây tê)

 

139.000

Tương đương kỹ thuật cất cắt Phymosis QĐ28 STT 17 C3.1

15

Phẫu thuật cắt u phần mềm vùng đầu đường kính từ 5-10cm

PTIIB

1.540.000

77% giá C4.1.3 TT04

16

Phẫu thuật nâng xương gò má, cung tiếp 01 bên

PTII

1.540.000

77% giá C4.1.3 TT 04

 

MẮT

 

 

 

17

Khâu da mi bị rách gây tê

 

327.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

Nhóm 3: Những DVKT có khung giá trong TTLT số 04, tuy nhiên chưa được xây dựng giá trong QĐ số 28, do trước đây chưa thực hiện DVKT này hoặc bị sót trong quá trình xây dựng.

NGOẠI KHOA

18

Phẫu thuật mở ngực lấy máu đông màng phổi

PTII

1.540.000

77% giá C4.1.3 TT 04

19

Phẫu thuật trật bàn ngón tay, bàn ngón chân có dùng dụng cụ kết hợp xương (Chưa bao gồm kim, nẹp vis)

PTIC

1.030.000

Dưới 77% giá C4.1.2 TT04

NỘI SOI

20

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

 

136.000

Stt 231/TT04 chưa xây dựng trong QĐ28. Chi phí thực tế do dưới 77% giá tối đa

SINH THIT (SIÊU ÂM)

21

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

22

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm (Sử dụng bộ súng cắt)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

23

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

24

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

25

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

26

Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

27

Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

28

Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

29

Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)

 

600.000

77% giá tối đa TT04

 

SINH THIẾT (Cắt lớp vi tính)

30

Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

31

Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

32

Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

33

Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

34

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

35

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

37

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

38

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

39

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

40

Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

41

Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

42

Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

43

Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)

 

1.309.000

77% giá tối đa TT04

 

CHN ĐOÁN HÌNH ẢNH

44

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Sọ não không cản quang)

 

1.063.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012

45

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Sọ não có cản quang)

 

1.640.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6

46

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Ngực không cản quang)

 

1.063.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012

47

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Ngực có cản quang)

 

1.640.000

Giả đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C.2.6

48

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Bụng không cản quang)

 

1.063.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012

49

Chụp CT Scarmer 64-128 dãy (Bụng có cản quang)

 

1.640.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6

50

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Bụng- Ngực có cản quang)

 

1.640.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6

51

Chụp CT Scanner 64-128 dãy (Mạch máu có cản quang)

 

1.640.000

Giá đã phê duyệt QĐ 28 STT28 C1.2.6

 

GIƯỜNG BỆNH

52

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

258.000

77% giá tối đa của TT 04

Nhóm 4: Những DVKT chưa có khung giá trong TTLT số 03 và TTLT số 04 nhưng nằm trong danh mục phân loại Phẫu thuật - Thủ thuật của Bộ Y tế

NỘI SOI

53

Nội soi hạ họng thanh quản

 

70.000

Tương đương nội soi mũi xoang trong TT 03 STT34 C1

XÉT NGHIỆM

54

Nhuộm mực tàu tìm nấm (DNT)

 

46.000

Tương đương giá soi trực tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2 C5.4 Vi khuẩn

55

Cạo da tìm nấm

 

46.000

Tương đương giá soi trực tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2 C5.4 Vi khuẩn

56

Tổng phân tích tế bào máy ngoại vi (bằng máy tự động, bán tự động)

 

40.000

Tương đương giá tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser TT03 STT2C3.1

57

Thời gian máu chảy, thời gian máu đông (TS.TC)

 

12.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

 

PHU THUẬT

58

Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần

PTIA

2.770.000

77% giá tối đa TT04

59

Phẫu thuật cắt dạ dày toàn phần

PTIA

2.770.000

77% giá tối đa TT04

60

Khâu vết thương phần mềm phức tạp (gây mê)

PTIII

1.232.000

77% giá tối đa TT 04

61

Khâu vết thương lưỡi (gây mê)

PTIIIA

1.232.000

77% giá tối đa TT 04

62

Phẫu thuật cắt polyp dây thanh âm

PTI

2.484.000

Dưới 77% giá tối đa

THỦ THUẬT

63

Chọc dịch khớp gối do viêm

TTII

35.000

Tương đương kỹ thuật Chọc hút máu tụ ở khớp gối trong điều trị và chẩn đoán STT 72 của bảng giá này

64

Thủ thuật nắn trật khớp bàn, ngón tay, ngón chân

TTII

108.000

Tương đương bó bột bàn tay, bàn chân QĐ28 STT36 C3.1

65

Thủ thuật lấy sỏi kẹt tiết niệu

TTIII

308.000

77% giá C4.1.8 TT 04

Phần II: DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỀ NGHỊ MỨC GIÁ TẠM THỜI

Nhóm 5: Những DVKT chưa có khung giá trong TTLT số 03, TTLT số 04 và không nằm trong danh mục phân loại Phẫu thuật - Thủ thuật của Bộ Y tế, thì đề nghị quy định mức giá tạm thời.

Thủ thuật

NGOẠI KHOA

66

Hút đm nhót

 

9.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

67

Nắn bó bột ngực vai cánh tay có kéo nán (Nắn bó bột số 8)

 

242.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

68

Nẹp cố định xương đùi

 

94.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

69

Nẹp cố định cẳng chân

 

59.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

70

Nẹp cố định cẳng tay

 

21.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

71

Nẹp cố định cánh tay

 

29.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

72

Rửa vết thương

 

42.000

Tương đương thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm QĐ 28 STT2 C3.1

73

Khâu mỏm cụt nhiều ngón trên bàn tay

 

154.000

Tương đương khâu vết thương tổn thương nông >10 cm QĐ 28 STT 11 C3.1

74

Khâu mỏm cụt ngón tay hoặc ngón chân (một ngón)

 

119.000

Tương đương khâu vết thương tổn thương nông <10 cm QĐ 28 STT 10 C3.1

75

Xúc rửa hố thận

 

90.000

Tương đương rửa bàng quang QĐ 28 STT9C2

76

Chọc hút máu tụ ở khớp gối trong điều trị và chẩn đoán

 

35.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

77

Thủ thuật nứt hậu môn

TTI

504.000

Dưới 77% giá tối đa

78

Thủ thuật cắt da thừa hậu môn

TTI

428.000

Dưới 77% giá tối đa

 

HI SỨC CP CỨU

 

 

 

79

Kỹ thuật Thay Tranduset trong thẩm phân phúc mạc (Chưa bao gồm Tranduset)

 

42.000

Tương đương thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm QĐ 28 STT2 C3.1

RĂNG HÀM MẬT

80

Lấy sỏi ng stenon

 

232.000

Tương đương kỹ thuật lấy sỏi ống Wharton TT03 STT14C2.5. Lấy chi phí thực tế do thấp hơn giá phê duyệt

81

Thông ống tuyến nước bọt

 

113.000

77% chi phí thực tế

82

Nâng cung tiếp

 

145.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

83

Cố định liên hàm bằng chỉ thép

 

163.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

84

Khâu cầm máu ổ răng (một hoặc nhiều ổ răng)

 

161.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

85

Lấy mảnh vỡ răng (chưa bao gồm chữa tủy)

 

80.000

Tương đương nhổ răng số 8 QĐ 28 STT2 C3.5.1

86

Mài chỉnh khớp cắn 1 răng

 

107.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

87

Tập vận động khớp hàm sau cố định liên hàm

 

17.000

Tương đương tập vận động QĐ 28 STT71C2

88

Cắt chỉ thép sau cố định hàm

 

35.000

Tương đương cắt chỉ QĐ28 STT1C3.1

TAI - MŨI - HỌNG

89

Cầm máu sau mổ Amidan (gây tê)

 

124.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

90

Chọc hút mủ dò luân nhĩ

 

56.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

MT

91

Thử thị lực đơn giản

 

7.000

Chi phí thực tế do không danh mục phân loại của Bộ Y tế

SẢN KHOA

92

Nạo hút kiểm tra tầng sinh môn

 

81.000

Tương đương kỹ thuật hút buồng tử cung trong QĐ 28 STT1C3.2

XÉT NGHIỆM

93

VDRL (SYPHYLYS)

 

35.000

Tương đương kỹ thuật chẩn đoán giang mai bằng elisa TT03 STT37Visinh

94

PAPMEAR/ Papanicolaou

 

83.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

95

CETON Máu định tính, Nước tiểu

 

51.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

96

CRP (Định lượng)

 

92.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

97

TROPONIN (Định lượng)

 

97.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

98

PARAQUAT (Định tính)

 

81.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

99

Phết máu ngoại biên

 

46.000

Tương đương kỹ thuật Soi trực tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2C5.4

100

Phản ứng ngưng kết LATEX (DNT)

 

96.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

101

Huyết thanh chẩn đoán KSTĐR/1 xét nghiệm

 

87.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

102

Chụp XQ Bàng quang có tiêm thuốc cản quang sổ hóa

 

268.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

103

Đo mật độ xương

 

74.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

104

Siêu âm màu (tuyến vú, tuyến giáp, phần mềm, độ mờ da gáy, thai...) trừ siêu âm bụng tổng quát

 

65.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT

105

Chèn bóng lòng từ cung

 

147.000

Chi phí thực tế do không có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế

106

Khâu cổ tử cung rách

 

177.000

Tương đương kỹ thuật vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm QD STT154 C3.1

107

Bóc nang nước thành âm đạo

 

153.000

Tương đương kỹ thuật bóc nang Bartholin TT03 STT18C2.2. Giá thực tế dưới giá được phê duyệt

108

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non không cắt ruột

PTII

1.540.000

Tương đương kỹ thuật khâu lỗ thủng dạ dày QĐ STT21 C2.1.8

109

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non qua nội soi không cắt ruột

PTIA

2.214.000

Tương đương phẫu thuật qua nội soi. Dưới 77% giá tối đa

110

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non qua nội soi không cắt ruột (hai lỗ trở lên)

PTIA

2.426.000

Tương đương phẫu thuật qua nội soi. Dưới 77% giá tối đa

111

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi

PTIB

2.000.000

Tương đương kỹ thuật cắt ruột thừa qua nội soi QĐ28 STT7C4.1.13 Nội khoa. Dưới mức giá đã được phê duyệt

112

Khâu cầm máu sau cắt amygdales

PTIIA

508.000

Tương đương kỹ thuật cắt amidan gây mê QĐ28 STT23C3.4

113

Khâu cầm máu sau cắt trĩ

PTII

1.540.000

Tương đương kỹ thuật cắt trĩ QĐ 28 STT37C4.1.8

114

Phẫu thuật rách mạc treo ruột

PTII c

1.540.000

Tương đương kỹ thuật Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non không cắt ruột STT 105 của bảng giá này

115

Phẫu thuật vết mổ sọ não nhiễm trùng

PTII

1.540.000

Tương đương kỹ thuật phẫu thuật viêm xương sọ QĐ 28 STT9C4.1.3

116

Phẫu thuật khâu treo triệt mạch điều, trị trĩ

PTIIA

1.540.000

Tương đương kỹ thuật cắt trĩ QĐ 28 STT37C4.1.8

117

Phẫu thuật ghép sọ tự thân bằng nẹp vis (Chưa bao gồm dụng cụ thay thế đinh nẹp vis)

PTIC

2.355.000

Tương đương phẫu thuật kết hợp xương nẹp vis TT03 STT102 C2.1. Dưới mức giá được phê duyệt

118

Phẫu thuật cắt u phần mềm vùng đầu <5cm

PTIII

1.232.000

Tương đương cắt u phần mềm <5cm trong QĐ 28 STT 5C4.1 Khối u

119

Phẫu thuật Bóc nhân xơ tử cung

PTI

2.277.000

Tương đương kỹ thuật cắt tử cung bằng đường bụng QĐ 28 STT4 C4.1.11. Dưới mức giá được phê duyệt

120

Phẫu thuật đờ tử cung bằng phương pháp B-Lyn hoặc thắt mạch máu tử cung

PTI

2.770.000

Tương đương kỹ thuật cắt tử cung bằng đường bụng QĐ 28 STT4 C4.1.11

121

Phẫu thuật nội soi bụng thăm dò

PTI

1.766.000

Tương đương phẫu thuật nội soi Dưới 77% giá tối đa

122

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp ống tai

PTII

1.311.000

Tương đương kỹ thuật phẫu thuật vá nhĩ QĐ 28 STT14C4.1.5. Dưới mức giá được phê duyệt

123

Phẫu thuật mở ngực khâu kén khí phổi

PTI

2.770.000

Tương đương kỹ thuật phẫu thuật mở lồng ngực trong cắt 1 thùy phổi QĐ 28 STT1C4.4.7

124

Phẫu thuật lấy máu đông màng phổi nội soi

PTI

2.600.000

Tương đương phẫu thuật nội soi Dưới 77% giá tối đa

125

Phẫu thuật mở cửa sổ màng ngoài tim trong tràn dịch màng tim

PTII

1.540.000

Tương đương kỹ thuật khâu cơ hoành bị rách qua đường ngực QĐ 28 STT6C4.1.2

126

Phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng ngoài tim trong tràn dịch màng tim

PTI

2.600.000

Tương đương phẫu thuật nội soi Dưới 77% giá tối đa

127

Phẫu thuật nội soi hẹp cổ bàng quang

PTI

1.843.000

Tương đương kỹ thuật cắt u tiền liệt tuyến qua nội soi TT03 STT85C2.1. Dưới mức giá được phê duyệt

128

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu đạo (gây mê)

PTIA

1.451.000

Tương đương kỹ thuật phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang QĐ 28 STT11PT Bổ sung

129

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

PTIA

2.100.000

Tương đương phẫu thuật nội soi Dưới 77% giá tối đa

130

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

PTIIB

1.200.000

Tương đương kỹ thuật phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ QĐ 28 STT3C4.1 khối u. Dưới mức giá được phê duyệt

131

Phẫu thuật viêm phúc mạc do viêm phần phụ

PT II

1.540.000

Tương đương Kỹ thuật Viêm phúc mạc ruột thừa. 77% giá tối đa TT 04

132

Phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát, thứ phát

PT II

1.540.000

Tương đương Kỹ thuật Viêm phúc mạc ruột thừa. 77% giá tối đa TT 04

133

Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn

PT II

1.540.000

Không cao hơn giá đã phê duyệt

134

Phẫu thuật cắt u tuyến vú (gây mê)

PT II

1.540.000

Tương đương cắt u phần mềm. 77% giá tối đa TT 04

135

Phẫu thuật vùi dương vật

PT II

1.540.000

Tương đương phẫu thuật tinh hoàn ẩn QĐ 28 STT3C4.1 khối u

136

Ghép da mỏng (gây mê)

PT II

1.540.000

Tương đương phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền QĐ 28 STT1 C4.1.13 Chỉnh hình

137

Phẫu thuật nối Động mạch - tĩnh mạch trong chạy thận nhân tạo

PTIII

900.000

Tương đương kỹ thuật khâu vết thương mạch máu chi QĐ 28 STT5C4.1.2. Dưới mức giá được phê duyệt

138

Phẫu thuật cắt polyp ống hậu môn (gây mê)

PTIIC

800.000

Tương đương kỹ thuật cắt polyp ống tiêu hóa TT03 STT53 C2.1

Phần III: DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

Nhóm 6: Các dịch vụ theo yêu cầu đề nghị phê duyệt giá

139

Khám bệnh theo yêu cầu

 

30.000

 

140

Xỏ lỗ tai em bé

 

50.000

 

141

Cấp giấy khám sức khỏe (tờ thứ 2 trở đi/tờ)

 

13.000

 

142

Photo hồ sơ bệnh án/tờ (khổ giấy A4)

 

500

 

143

Khám bệnh cho người nước ngoài

 

200.000