Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ban hành bởi tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 20-08-2014
- Ngày có hiệu lực: 30-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1098 ngày (3 năm 0 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 402/TTr-LĐTBXH ngày 07 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi phí đào tạo nghề:
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Quy mô lớp học (học viên/lớp) | Mức chi phí (đồng/người/khoá) |
1 | Kỹ thuật Nề xây dựng | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
2 | Tin học Văn phòng | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
3 | Kỹ thuật Gò, hàn | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
4 | Sửa chữa Điện dân dụng | 03 | 25 - 35 | 1.750.000 |
5 | Kỹ thuật May dân dụng | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
6 | Kỹ thuật Dệt thổ cẩm | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
7 | Sửa chữa Điện thoại di động | 03 | 25 - 35 | 1.700.000 |
8 | Sửa chữa Xe máy | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
9 | Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
10 | Sản xuất Chối chít | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
11 | Kỹ thuật nuôi Gà trang trại | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
12 | Kỹ thuật chăn nuôi Lợn | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
13 | Sơ chế và bảo quản Cà phê | 1,5 | 25 -35 | 1.350.000 |
14 | Kỹ thuật trồng Gừng | 1,5 | 25 - 35 | 900.000 |
15 | Nón lá truyền thống | 1,5 | 25 - 35 | 1.400.000 |
16 | Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh ở gia cầm | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
17 | Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
18 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
19 | Sửa chữa máy Nông nghiệp | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
20 | Trồng rau an toàn | 03 | 25 - 35 | 1.500.000 |
21 | Kỹ thuật nuôi Ong | 03 | 25 - 35 | 1.600.000 |
22 | Kỹ thuật chăn nuôi và phòng bệnh cho Trâu, bò | 03 | 25 - 35 | 1.800.000 |
23 | Kỹ thuật trồng rừng | 03 | 25 - 35 | 1.500.000 |
24 | Trồng Ngô thương phẩm | 02 | 25 - 35 | 1.200.000 |
25 | Các ngành nghề khác phát sinh: Áp dụng định mức chi phí đào tạo bình quân học viên/khóa học theo nhóm nghề tương ứng (trình độ sơ cấp với thời gian đào tạo 3 tháng) |
2. Nội dung chi, mức chi cụ thể:
a) Nội dung chi
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 và Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Mức chi cụ thể: Có Phụ lục chi tiết kèm theo.
3. Nguồn kinh phí
a) Ngân sách Trung ương thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Ngân sách địa phương, các cơ sở dạy nghề, các doanh nghiệp hỗ trợ và người học nghề tham gia đóng góp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nề xây dựng
Số lượng đào tạo: 01 lớp (35 học viên)
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 4.000.000 |
| |||
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên | 2.310.000 |
| |||
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | 30.800.000 |
| |||
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 35.000 | 6.160.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | 16.198.700 |
| |||
5.1. | Khấu hao công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 16.198.700 |
|
| Xe rùa | Cái | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
|
| Búa | Cái | 6 | 40.000 | 240.000 |
|
| Thước nhôm | Cái | 6 | 150.000 | 900.000 |
|
| Dao xây | Cái | 20 | 40.000 | 800.000 |
|
| Bay | Cái | 20 | 35.000 | 700.000 |
|
| Xẻng | Cái | 10 | 50.000 | 500.000 |
|
| Xô | Cái | 10 | 45.000 | 450.000 |
|
| Bàn xoa | Cái | 20 | 35.000 | 700.000 |
|
| Cát xây | Khối | 4 | 300.000 | 1.200.000 |
|
| Cát trát | Khối | 2 | 350.000 | 700.000 |
|
| Xi măng | Kg | 400 | 2.000 | 800.000 |
|
| Vôi | Kg | 150 | 8.000 | 1.200.000 |
|
| Gạch | Viên | 800 | 1.500 | 1.200.000 |
|
| Đá | Khối | 2 | 180.000 | 360.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.200.000 | 3.600.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.989.435 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.778.135 |
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.778.135 đồng : 35 học viên = 1.793.661 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Tin học văn phòng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 4.000.000 | |||
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên | 2.310.000 | |||
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | 29.120.000 | |||
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 35.000 | 6.720.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000 x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: | 13.085.000 | |||
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): | 12.82. 000 | |||
| Máy vi tính với cấu hình chuẩn (CPU, màn hình, bàn phím, chuột. CPU bao gồm: Main board, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, cache memory, bộ nhớ chính, đầu đọc CD-ROM) | Bộ | 20 | 7.000.000 | 140.000.000 |
| Máy in la ser tráng đen | Cái | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
5.2. | Nguyên, vật liệu |
|
|
| 260.000 |
| Đĩa mềm | Cái | 20 | 10.000 | 200.000 |
| Mực máy in | Lọ | 1 | 60.000 | 60.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 2.500.000 | 7.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 2.994.750 |
| Tổng cộng |
|
|
| 62.889.750 |
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.889.750 đồng: 35 học viên = 1.796.850 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng)
(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Gò hàn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ…) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.135.000 |
|
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
|
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3. | Bút viết + thước kẻ | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 29.120.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 35.000 | 6.720.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 15.835.000 |
|
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): |
|
|
| 4.635.000 |
|
| Máy hàn | Cái | 2 | 3.800.000 | 7.600.000 |
|
| Kim hàn | Cái | 6 | 50.000 | 300.000 |
|
| Máy cắt đĩa | Cái | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
|
| Máy khoan | Cái | 2 | 2.600.000 | 5.200.000 |
|
| Máy mài điện cầm tay | Cái | 2 | 2.800.000 | 5.600.000 |
|
| Máy cắt cộng lực | Cái | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
| Búa tay 500g | Cái | 8 | 50.000 | 400.000 |
|
| Búa tạ | Cái | 4 | 250.000 | 1.000.000 |
|
| Kéo cắt tôn | Cái | 8 | 250.000 | 2.000.000 |
|
| Đe củ ấu | Cái | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
|
| Ray đường tàu gò mép | m | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
|
| Bình ô xy | Cái | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| Bình đất | Cái | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| Bộ mỏ hàn + dây điện | Cái | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| Mặt nạ hàn | Cái | 18 | 50.000 | 900.000 |
|
| Yếm hàn | Cái | 18 | 20.000 | 360.000 |
|
| Găng tay | Đôi | 35 | 20.000 | 700.000 |
|
| Các công cụ khác (đèn khò, kìm điện, kìm hỗn hợp, đục bằng, đục khe, dụng cụ vẽ, com pa nhọn, thước lá 300m, cưa tay, búa gõ gỉ…) | Bộ | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
5.2. | Nguyên, nhiên, vật liệu thực hành |
|
|
| 11.200.000 |
|
| Tôn lá | Kg | 100 | 30.000 | 3.000.000 |
|
| Que hàn | Hộp | 4 | 100.000 | 400.000 |
|
| Sắt hàn các loại | Kg | 150 | 20.000 | 3.000.000 |
|
| Đồng lá | Kg | 10 | 300.000 | 3.000.000 |
|
| Đất đèn | Kg | 90 | 20.000 | 1.800.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 1.700.000 | 5.100.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) x 5% |
|
|
| 3.003.500 |
|
| Tổng |
|
|
| 63.073.500 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
63.073.500 đồng: 35 học viên = 1.802.100 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật May dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng giôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bế giảng (Băng giôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.660.000 |
|
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 55.000 | 1.925.000 |
|
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3. | Bút viết, thước kẻ | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
|
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 31.680.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 11.837.100 |
|
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): |
|
|
| 4.697.100 |
|
| Bàn cắt | Cái | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
|
| Máy may | Cái | 35 | 1.200.000 | 42.000.000 |
|
| Máy vắt sổ | Cái | 2 | 1.300.000 | 2.600.000 |
|
| Bàn là | Cái | 5 | 600.000 | 3.000.000 |
|
| Bàn ủi điện | Cái | 3 | 300.000 | 900.000 |
|
| Bình xịt nước | Cái | 8 | 30.000 | 240.000 |
|
| Kéo cắt vải | Cái | 15 | 90.000 | 1.350.000 |
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.140.000 |
|
| Phấn màu | Hộp | 10 | 10.000 | 100.000 |
|
| Giấy bìa mỏng | Tờ | 100 | 3.000 | 300.000 |
|
| Giấy bìa cứng | Tờ | 100 | 5.000 | 500.000 |
|
| Keo dán | Lọ | 35 | 4.000 | 140.000 |
|
| Vải cân (vải áo + vải quần) | Kg | 35 | 60.000 | 2.100.000 |
|
| Mếch (cứng + mềm) | m | 35 | 25.000 | 875.000 |
|
| Cúc to | Gói | 3 | 15.000 | 45.000 |
|
| Cúc nhỏ | Gói | 6 | 10.000 | 60.000 |
|
| Khóa thường | Lố | 10 | 10.000 | 100.000 |
|
| Khóa giọt Lệ | Lố | 10 | 15.000 | 150.000 |
|
| Kim máy may | Gói | 8 | 15.000 | 120.000 |
|
| Dầu lau máy | Hộp | 4 | 35.000 | 140.000 |
|
| Chỉ may | Cuộn | 35 | 15.000 | 525.000 |
|
| Chỉ vắt xổ | Cuộn | 3 | 20.000 | 60.000 |
|
| Kéo cắt giấy | Cái | 35 | 10.000 | 350.000 |
|
| Kéo bấm chỉ | Cái | 35 | 15.000 | 525.000 |
|
| Thước dây | Cái | 35 | 15.000 | 525.000 |
|
| Thước gỗ | Cái | 35 | 15.000 | 525.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.800.000 | 5.400.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 3.000.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.957.100 |
|
Mức chi phíhọc tập bình quân/học viên:
62.957.100 đồng: 35 học viên = 1.78.774đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật dệt thổ cẩm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học,thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề |
|
|
| 1.960.000 |
|
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
|
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3. | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 21.500.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 100 | 35.000 | 3.500.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 600 | 30.000 | 18.000.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 25.955.000 |
|
5.1. | Thuê công cụ, dụng cụ |
|
|
| 4.215.000 |
|
| Khung dệt thủ công | Cái | 15 | 100.000 | 1.500.000 |
|
| Xa kéo sợi | Cái | 15 | 45.000 | 675.000 |
|
| Máy ken hạt | Cái | 12 | 35.000 | 420.000 |
|
| Bàn dập sợi | Cái | 15 | 35.000 | 525.000 |
|
| Lưới nâng sợi | Cái | 15 | 45.000 | 675.000 |
|
| Con thoi | Cái | 35 | 12.000 | 420.000 |
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 21.740.000 |
|
| Sợi dệt | Kg | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
|
| Sợi len màu đen | Kg | 6 | 320.000 | 1.920.000 |
|
| Bông hạt | Kg | 100 | 33.000 | 3.300.000 |
|
| Phẩm màu | Kg | 3 | 320.000 | 960.000 |
|
| Mẫu hoa văn | Bộ | 70 | 8.000 | 560.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.990.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.785.000 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.785.000 đồng: 35 học viên = 1.793.857đồng (làm tròn 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa điện thoại di động
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.135.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 31.680.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 10.470.000 |
|
5.1. | Thuê thiết bị dạy nghề (Bộ máy vi tính, đồng hồ vạn năng, đông hồ Vom, mỏ hàn, máy khò điện, đèn lúp, panh, dao, nhíp, đầu đọc thẻ nhớ đa năng, các hộp nạp phần mềm…) | Bộ | 5 | 600.000 | 3.000.000 |
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.470.000 |
|
| Vỉ làm chân IC | Cái | 75 | 50.000 | 3.750.000 |
|
| Bột chì (làm chân IC) | Kg | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
|
| Nhựa thông | Miếng | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
| Xăng thơm | Lít | 4 | 30.000 | 120.000 |
|
| Giá đỡ vỉ máy | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.810.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 58.975.000 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
58.975.000 đồng: 35 học viên = 1.685.000đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng) (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa xe máy
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) |
| 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng zôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Cái | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.695.000 |
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
2.2. | Vở viết | Quyển | 70 | 7.000 | 490.000 |
2.3. | Bút viết + thước kẻ | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.080.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 192 | 40.000 | 7.680.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 640 | 35.000 | 22.400.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 15.195.000 |
5.1. | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC) | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
5.2. | Nguyên, nhiên liệu thực hành |
|
|
| 13.195.000 |
| Xăng | Lít | 150 | 24.000 | 3.600.000 |
| Dầu rửa | Lít | 30 | 23.000 | 690.000 |
| Dầu máy | Lít | 20 | 80.000 | 1.600.000 |
| Dầu thủy lực | Lít | 3 | 70.000 | 210.000 |
| Mỡ xe máy | Kg | 5 | 101.000 | 505.000 |
| Thiếc hàn + nhựa thông |
|
|
| 200.000 |
| Dây điện | m | 40 | 8.000 | 320.000 |
| Băng keo | Cuộn | 5 | 10.000 | 50.000 |
| Giấy làm đệm kín (giấy A0) | Tờ | 2 | 10.000 | 20.000 |
| Giấy nhám | Tờ | 10 | 5.000 | 50.000 |
| Linh kiện, phụ kiện thay thế (pít tông, xéc măng, ắc pít tông, phe ắc, xú páp, bánh lồng, bánh căng, bóng đèn, cầu chì…) | Người | 35 | 170.000 | 5.950.000 |
6 | Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản) | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.990.000 |
| Tổng |
|
|
| 62.840.000 |
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.840.000 đồng: 35 học viên = 1.795.428 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thànhtiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50 000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 600 000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Lớp | 1 | 600 000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30 000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.960.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40 000 | 1.400.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8 000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5 000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3 000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 30.100.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 100 | 35 000 | 3.500.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 760 | 35 000 | 26.600.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có) : (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690 000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 17.145.000 |
|
5.1 | Khấu hao công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 17.145.000 |
|
| Bông phế thải | Kg | 1500 | 5 500 | 8.250 000 |
|
| Giống nấm | Kg | 70 | 30 000 | 2.100 000 |
|
| Túi ni lon | Kg | 15 | 55 000 | 825 000 |
|
| Bông nút | Kg | 28 | 30 000 | 840 000 |
|
| Chun buộc | Kg | 1 | 120 000 | 120 000 |
|
| Dây treo | Cuộn | 10 | 25 000 | 250 000 |
|
| Bình phun 8 lít | Cái | 2 | 280 000 | 560 000 |
|
| Vôi | Kg | 15 | 5 000 | 75 000 |
|
| Bạt dứa làm nhà mô hình | M2 | 200 | 15 000 | 3.000 000 |
|
| Tre dựng nhà mô hình | Cây | 25 | 45 000 | 1.125 000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1 100 000 | 3.300 000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2 000 000 | 2.000 000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.990 000 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.875 000 |
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.875.000 đồng : 35 học viên = 1.796.428 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Sản xuất Chổi chít
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.610.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết |
|
| 30.800.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 35.000 | 6.160.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 9.740.000 |
|
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| - |
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 9.740.000 |
|
| Bông chít | Kg | 200 | 30.000 | 6.000.000 |
|
| Cán gỗ | Cái | 105 | 6.000 | 630.000 |
|
| Kim khâu | Cái | 35 | 2.000 | 70.000 |
|
| Dây thép bọc cán | Kg | 10 | 30.000 | 300.000 |
|
| Dây ni lông bó cán | Cuộn | 10 | 25.000 | 250.000 |
|
| Ni lông bọc cán | Cái | 105 | 2.000 | 210.000 |
|
| Núm treo chổi | Cái | 105 | 5.000 | 525.000 |
|
| Bộ ghì đạp | Cái | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.300.000 | 3.900.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.670.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 56.100.000 |
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
56.100.000 đồng : 35 học viên = 1.602.857 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi gà trang trại
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.1 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.485.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 31.680.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 12.910.000 |
|
| Vôi khử trùng | Kg | 70 | 15.000 | 1.050.000 |
|
| Gà giống thực hành nuôi thả (gà to) | Con | 35 | 70.000 | 2.450.000 |
|
| Gà giống loại nhỏ | Con | 70 | 15.000 | 1.050.000 |
|
| Máng bằng thép cho gà ăn | Cái | 4 | 200.000 | 800.000 |
|
| Máng bằng thép đựng nước uống | Cái | 4 | 150.000 | 600.000 |
|
| Cót quây gà (loại nhỏ) | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
|
| Ni lon quây chuồng | Kg | 10 | 50.000 | 500.000 |
|
| Cám gạo | Kg | 90 | 6.000 | 540.000 |
|
| Cám ngô | Kg | 225 | 10.000 | 2.250.000 |
|
| Đậu tương | Kg | 122 | 20.000 | 2.440.000 |
|
| Cám đậm đặc | Kg | 22 | 15.000 | 330.000 |
|
| Thuốc phòng bệnh ở gà (uống) | Gói | 20 | 5.000 | 100.000 |
|
| Thuốc phòng bệnh ở gà (tiêm) | Lọ | 20 | 25.000 | 500.000 |
|
| Thuốc phun khử trùng chuồng trại | Lọ | 1 | 100.000 | 100.000 |
|
6 | Thuê lớp học + địa điểm thực hành |
|
|
| 4.500.000 |
|
| Thuê lớp học, bảo vệ, địa điểm thực hành (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 3.000.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.955.000 |
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.955.000 đồng: 35 học viên = 1.798.714 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi Lợn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề | 4.000.000 | |||
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) |
| 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Cái | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên | 2.310.000 | |||
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 33.280.000 |
3.1 | Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 128 | 40.000 | 5.120.000 |
3.2 | Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 40.000 | 28.160.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có) : (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 12.905.000 |
5.1 | Lợn thực hành 15kg/con x 3 con = 45 kg | Kg | 45 | 100.000 | 4.500.000 |
5.2 | Cám gạo | Kg | 90 | 6.000 | 540.000 |
5.3 | Cám ngô | Kg | 180 | 7.000 | 1.260.000 |
5.4 | Đậu tương | Kg | 54 | 20.000 | 1.080.000 |
5.5 | Bột sắn | Kg | 90 | 8.000 | 720.000 |
5.6 | Bột cá | Kg | 30 | 35.000 | 1.050.000 |
5.7 | Rau xanh | Kg | 200 | 4.000 | 800.000 |
5.8 | Vaccinme phòng bệnh tụ huyết trùng | Lọ | 4 | 27.000 | 108.000 |
5.9 | Vaccinme phòng bệnh phó thương hàn | Lọ | 4 | 75.000 | 300.000 |
5.10 | Vaccinme phòng bệnh lép tô | Lọ | 4 | 16.000 | 64.000 |
5.11 | Vaccinme phòng bệnh tả | Lọ | 4 | 27.000 | 108.000 |
5.12 | Một số thuốc khác để học viên nhận biết cách điều trị |
|
|
| 400.000 |
5.13 | Dung dịch vệ sinh chuồng trại | Lọ | 1 | 100.000 | 100.000 |
5.14 | Bình phun thuốc vệ sinh chuồng trại | Cái | 1 | 200.000 | 200.000 |
5.15 | Bơm tiêm | Cái | 4 | 100.000 | 400.000 |
5.16 | Dao mổ | Cái | 4 | 100.000 | 400.000 |
5.17 | Kim khâu cong | Cái | 4 | 25.000 | 100.000 |
5.18 | Panh kẹp kim | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
5.19 | Kéo cắt inox | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
5.20 | Bông, gạc | Gói | 15 | 10.000 | 150.000 |
5.21 | Găng tay | Hộp | 15 | 5.000 | 75.000 |
5.22 | Khẩu trang y tế | Hộp | 15 | 10.000 | 150.000 |
6 | Thuê lớp học + địa điểm thực hành |
|
|
| 3.900.000 |
6.1 | Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
6.2 | Thuê chuồng trại + lợn nái, đực..., thực hành | Tháng | 2 | 1 200.000 | 2.400.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2 000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 2.990.000 |
| Tổng |
|
|
| 62.770.000 |
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
62.770.000 đồng: 35 học viên =1.793.429 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (chưa bao gồm hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Sơ chế và bảo quản Cà phê
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (33 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.960.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 15.690.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 37 | 40.000 | 1.480.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 406 | 35.000 | 14.210.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng | Người | 2 | 345.000 | 690.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề, khấu hao tài sản |
|
|
| 19.695.000 |
|
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| 4.545.000 |
|
| Máy sát Cà phê | cái | 1 | 420.000 | 630.000 |
|
| Máy sàng Cà phê | cái | 1 | 1.800.000 | 2.700.000 |
|
| Máy phân loại cà phê, Bể ủ ca phê | cái | 1 | 810.000 | 1.215.000 |
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 15.150.000 |
|
| Cà phê quả tươi | Kg | 800 | 12.000 | 9.600.000 |
|
| Bạt dứa | m | 55 | 30.000 | 1.650.000 |
|
| Chậu nhôm | Cái | 15 | 60.000 | 900.000 |
|
| Cân 100 | Cái | 1 | 500.000 | 500.000 |
|
| Xẻng | Cái | 15 | 70.000 | 1.050.000 |
|
| Chổi | Cái | 15 | 30.000 | 450.000 |
|
| Bao tải | Cái | 40 | 5.000 | 200.000 |
|
| Gầu xúc | Cái | 10 | 50.000 | 500.000 |
|
| Enzyme | kg | 2 | 150.000 | 300.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 1,5 | 1.500.000 | 2.250.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động |
|
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học : 5% x (1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 930.250 |
|
| Tổng |
|
|
| 47.215.250 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
47.215.250 đồng: 35 học viên = 1.349.007đồng (làm tròn: 1.350.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng Gừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (30 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.960.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết |
|
| 14.910.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 54 | 35.000 | 1.890.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 372 | 35.000 | 13.020.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng | Người | 2 | 345.000 | 690.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 5.475.000 |
|
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC (thuê đất thực hành) |
|
|
|
|
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 5.475.000 |
|
| Gừng giống | Kg | 45 | 50.000 | 2.250.000 |
|
| Hom | Cái | 100 | 5.000 | 500.000 |
|
| Khay nhựa | Cái | 20 | 60.000 | 1.200.000 |
|
| Bao trồng gừng | Cái | 100 | 5.000 | 500.000 |
|
| Phân bón | Kg | 25 | 35.000 | 875.000 |
|
| Mẫu thuốc trừ sâu bệnh (5 mẫu) | Gói | 5 | 30.000 | 150.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 1,5 | 1.000.000 | 1.500.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 1.500.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 31.535.000 |
|
Mức chi phi học tập bình quân/học viên:
31.535.000 đồng: 35 học viên = 901.000 đồng (làm tròn: 900.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Nón lá truyền thống
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (33 ngày thực học)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1 | Chi tuyển sinh (chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, chi phí gửi thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Chi khai giảng + bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, Ma két, hoa, nước uống…) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, Ma két, hoa, nước uống…) | Lớp | 1 | 600. 000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên (hồ sơ học viên) | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.135.000 |
| Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
| Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
| Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
| Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Chi thù lao giáo viên |
|
|
| 15.820.000 |
| Lý thuyết: 1 giáo viên/lớp | Tiết | 48 | 35.000 | 1.680.000 |
| Thực hành: 2 giáo viên/lớp | Tiết | 404 | 35.000 | 14.140.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 1,5 tháng | Người | 2 | 345.000 | 690.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 20.280.000 |
5,1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| - |
5,2 | Nguyên nhiên vật liệu thực hành |
|
|
| 20.280.000 |
| Lá | Bộ | 300 | 8.000 | 2.400.000 |
| Mo | Bộ | 300 | 8.000 | 2.400.000 |
| Vòng các loại | Bộ | 300 | 8.000 | 2.400.000 |
| Cước khâu | Bộ | 300 | 8.000 | 2.400.000 |
| Chỉ luồn nhôi | Bộ | 300 | 8.000 | 2.400.000 |
| Khuôn nón | Cái | 35 | 150.000 | 5.250.000 |
| Kéo | Cái | 35 | 60.000 | 2.100.000 |
| Dao | Cái | 35 | 18.000 | 630.000 |
| Kim khâu | Cái | 150 | 2.000 | 300.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện (1,5 tháng/lớp) | Tháng | 1,5 | 1.500.000 | 2.250.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu dạy nghề |
|
| 1.500.000 | 1.500.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5%x(1+2+3+4+5+6+7) |
|
|
| 2.333.750 |
| Tổng |
|
|
| 49.008.750 |
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
48.008.750 đồng: 35 học viên = 1.400.250.450 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nuôi trồng Thủy sản
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1. | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2. | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350. 000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.135.000 |
|
2.1. | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
|
2.2. | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3. | Bút viết | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
|
2.4. | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết |
|
| 30.540.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 116 | 40.000 | 4.640.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 740 | 35.000 | 25.900.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x1.150.000) x 3 tháng | Người | 1 | 690.000 | 690.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 16.650.000 |
|
5,1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| 450.000 |
|
| Máy đo PH., oxy | Chiếc | 1 | 450.000 | 450.000 |
|
5.2. | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 16.200.000 |
|
| Cá giống các loại | Kg | 45 | 150.000 | 6.750.000 |
|
| Cám gạo | Kg | 30 | 10.000 | 300.000 |
|
| Cám ngô | Kg | 30 | 10.000 | 300.000 |
|
| Vôi bột | Kg | 150 | 14.000 | 2.100.000 |
|
| Nhiệt kế | Cái | 5 | 50.000 | 250.000 |
|
| Đạm amoni | Kg | 10 | 50.000 | 500.000 |
|
| Lân | Kg | 10 | 40.000 | 400.000 |
|
| Phân chuồng | Kg | 295 | 2.000 | 590.000 |
|
| Chậu nhôm | Cái | 3 | 70.000 | 210.000 |
|
| Lưới vét | Cái | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
| Cân 10 | Cái | 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bột đậu tương | Kg | 10 | 22.000 | 220.000 |
|
| Giấy quỳ | Hộp | 5 | 40.000 | 200.000 |
|
| Máy xục khí | Chiếc | 1 | 450.000 | 450.000 |
|
| Thuốc phòng bệnh | Lọ | 10 | 25.000 | 300.000 |
|
| Dao | Cái | 10 | 25.000 | 250.000 |
|
| Cuốc | Cái | 5 | 70.000 | 350.000 |
|
| Xẻng | Cái | 5 | 70.000 | 350.000 |
|
| Muối | Kg | 30 | 6.000 | 180.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.300.000 | 3.900.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động |
|
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5+6+7) |
|
|
| 2.995.750 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.910.750 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.910.750 đồng: 35 học viên = 1.797.450 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật sơ chế, bảo quản Nông sản
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | học viên | 35 | 50.000 | 1.750 000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …) | Cái | 1 | 350.000 | 350.000 |
|
| Nước uống, hoa… |
| 1 | 250.000 | 250.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.030.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 32.200.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 40 | 35.000 | 1.400.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 880 | 35.000 | 30.800.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 14.450.000 |
|
5.1 | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): |
|
|
| 3.600.000 |
|
| Máy thái khoai- sắn | Cái | 2 | 1.200.000 | 2.400.000 |
|
| Máy sấy ngô | Cái | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.250.000 |
|
| Sắn tươi | Kg | 350 | 2.000 | 700.000 |
|
| Ngô | Kg | 350 | 5.000 | 1 750 000 |
|
| Khoai | Kg | 350 | 6.000 | 2.100.000 |
|
| Bạt dứa | M | 50 | 18.000 | 900.000 |
|
| Chậu nhôm | Cái | 5 | 60.000 | 300.000 |
|
| Cân 100 | Cái | 1 | 500.000 | 500.000 |
|
| Xẻng | Cái | 5 | 70.000 | 350.000 |
|
| Chổi | Cái | 10 | 25.000 | 250.000 |
|
| Bao tải | Cái | 30 | 5.000 | 150.000 |
|
| Gầu xúc | Cái | 5 | 50.000 | 250.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.300.000 | 3.900.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp di động |
|
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.703.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 62.663.000 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.663.000 đồng: 35 học viên = 1.790.371 đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Trồng rau an toàn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.135.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 45.000 | 1.575.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 28.340.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 82 | 40.000 | 3.280.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 716 | 35.000 | 25.060.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 7.850.000 |
|
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
|
|
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.850.000 |
|
| Hạt giống các loại | Kg | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 |
|
| Phân đạm, NPK | Kg | 35 | 15.000 | 525.000 |
|
| Phân chuồng | Tấn | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| Cuốc | Cái | 5 | 70.000 | 350.000 |
|
| Chép | Cái | 5 | 25.000 | 125.000 |
|
| Thùng tưới | Cái | 5 | 100.000 | 500.000 |
|
| Thuốc bảo vệ thực vật | Gói | 15 | 10.000 | 150.000 |
|
| Nước tưới | M3 | 100 | 7.000 | 700.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện + đất thực hành |
|
|
| 4.200 000 |
|
| Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| Thuê đất làm vườn thực hành (2000m2) | Tháng | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.470.250 |
|
| Tổng |
|
|
| 51.875.250 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
51.875.250 đồng: 35 học viên = 1.482.150 đồng (làm tròn 1.500.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nuôi ong
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.785.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 32.760.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 120 | 35.000 | 4.200.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 816 | 35.000 | 28.560.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 7.114.000 |
|
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| - |
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.114.000 |
|
| Cầu ong giống | Cầu | 30 | 120.000 | 3.600.000 |
|
| Thùng ong | Cái | 10 | 200.000 | 2.000.000 |
|
| Đường trắng | Kg | 7 | 27.000 | 189.000 |
|
| Máng ăn | Cái | 5 | 25.000 | 125.000 |
|
| Gạt phấn | Cái | 10 | 30.000 | 300.000 |
|
| Kim di | Cái | 10 | 15.000 | 150.000 |
|
| Thùng quay mật | Cái | 1 | 500.000 | 500.000 |
|
| Panh | Cái | 10 | 15.000 | 150.000 |
|
| Hộp nhốt chúa | Cái | 5 | 20.000 | 100.000 |
|
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện + điểm thực hành | Tháng | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.676.950 |
|
| Tổng |
|
|
| 56.215.950 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
56.215.950 đồng: 35 học viên = 1.606.170 đồng ( Làm tròn 1.600.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa … | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.835.000 |
2.1 | Tài liệu, Giáo trình | Quyển | 35 | 65.000 | 2.275.000 |
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 26.040.000 |
3.1 | Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 112 | 40.000 | 4.480.000 |
3.2 | Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 616 | 35.000 | 21.560.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vât liệu học nghề |
|
|
| 20.440.000 |
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| 0 |
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 20.440.000 |
| Cám gạo | Kg | 150 | 10.000 | 1.500.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 50 | 35.000 | 1.750.000 |
| Thóc hạt | Kg | 200 | 8.000 | 1.600.000 |
| Ngô hạt | Kg | 200 | 10.000 | 2.000.000 |
| Khoai lang củ | Kg | 200 | 15.000 | 3.000.000 |
| Quả bí đỏ | Kg | 200 | 15.000 | 3.000.000 |
| Muối ăn | Kg | 10 | 8.000 | 80.000 |
| Đạm Urê xử lý thức ăn | Kg | 5 | 25.000 | 125.000 |
| Vôi bột | Kg | 20 | 15.000 | 300.000 |
| Thức ăn thô (rơm, rạ, cỏ, rau xanh) | Kg | 300 | 6.000 | 1.800.000 |
| Bạt ủ nguyên liệu | M2 | 100 | 15.000 | 1.500.000 |
| Các loại thuốc thực hành phòng và trị bệnh |
|
|
| 3.785.000 |
| Vaccinme phòng bệnh lở mồm, long móng | Lọ | 1 | 700.000 | 700.000 |
| Vaccinme phòng bệnh Ung khí thán (10 liều/lọ) | Lọ | 1 | 100.000 | 100.000 |
| Vaccinme phòng bệnh nhiệt thán (15 liều/lọ) | Lọ | 1 | 135.000 | 135.000 |
| Vaccinme phòng bệnh tụ huyết trùng (10 liều/lọ) | Lọ | 1 | 50.000 | 50.000 |
| Pneumotic 20ml | Lọ | 2 | 25.000 | 50.000 |
| Hanoxylil | Lọ | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Flodoxin 20ml | Lọ | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Marphamox - LA (Đặc trị nhiễm khuẩn bệnh TN) | Lọ | 2 | 80.000 | 160.000 |
| Gluco-K-C-Nmin | Lọ | 2 | 60.000 | 120.000 |
| Thuốc tẩy giun | Lọ | 2 | 90.000 | 180.000 |
| Dung dịch vệ sinh chuồng trại (Benkocid) | Lọ | 2 | 130.000 | 260.000 |
| Bình phun thuốc vệ sinh chuồng trại | Cái | 1 | 250.000 | 250.000 |
| Bơm tiêm | Cái | 4 | 100.000 | 400.000 |
| Kim tiêm | Cái | 20 | 10.000 | 200.000 |
| Panh kẹp | Cái | 6 | 50.000 | 300.000 |
| Bông, gạc | Gói | 20 | 10.000 | 200.000 |
| Gang tay | Đôi | 35 | 6.000 | 210.000 |
| Khẩu trang y tế | Cái | 35 | 10.000 | 350.000 |
6 | Thuê lớp học, bảo vệ, điện nước + trâu bò, chuồng trại TH |
|
|
| 3.100.000 |
6.1 | Thuê lớp học, bảo vệ, điện, nước | Tháng | 3 | 700.000 | 2.100.000 |
6.2 | Thuê trâu, bò + chuồng trại thực hành | Tháng | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.989.750 |
| Tổng |
|
|
| 62.784.750 |
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.784.750 đồng: 35 học viên = 1.793.850đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng)(không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng rừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng giôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng giôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.960.000 |
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 40.000 | 1.400.000 |
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề | Tiết |
|
| 27.650.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 90 | 35.000 | 3.150.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 700 | 35.000 | 24.500.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 7.020.000 |
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| - |
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 7.020.000 |
| Túi bầu | Kg | 1 | 95.000 | 95.000 |
| Hạt bạch đàn | Kg | 0,5 | 1.500.000 | 750.000 |
| Hạt keo | Kg | 0,5 | 1.500.000 | 750.000 |
| Hạt bồ đề | Kg | 0,5 | 1.500.000 | 750.000 |
| Bình roa tưới | Cái | 2 | 60.000 | 120.000 |
| Sàng đất | Cái | 1 | 145.000 | 145.000 |
| Cuốc, xẻng | Cái | 4 | 50.000 | 200.000 |
| Vồ đập đất | Cái | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Dây tưới nước ươm cây | M | 50 | 10.000 | 500.000 |
| Ống đóng bầu | Cái | 5 | 15.000 | 75.000 |
| Phân đạm | Kg | 30 | 10.000 | 300.000 |
| Phân NPK | Kg | 30 | 10.000 | 300.000 |
| Túi ni lông | Kg | 1 | 50.000 | 50.000 |
| Lưới che + cọc | M2 | 150 | 5.000 | 750.000 |
| Thúng | Cái | 2 | 30.000 | 60.000 |
| Nẹp luống bầu | M | 50 | 3.000 | 150.000 |
| Phân chuồng | Kg | 450 | 3.000 | 1.350.000 |
| Đất đóng bầu | M3 | 2 | 245.000 | 490.000 |
| Nước tưới | M3 | 25 | 5.000 | 125.000 |
6 | Thuê lớp học + bảo vệ + điện + đất thực hành |
|
|
| 6.600 000 |
| Thuê lớp học + bảo vệ + điện | Tháng | 3 | 1.200.000 | 3.600.000 |
| Thuê đất làm vườn thực hành ươm cây (2000m2) | Tháng | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 2.505.500 |
| Tổng |
|
|
| 52.615.500 |
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
52.615.500 đồng: 35 học viên = 1.503.300 đồng ( Làm tròn 1.500.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh ở gia cầm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Người | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa … | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.310.000 |
2.1 | Tài liệu, Giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 29.120.000 |
3.1 | Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 112 | 40.000 | 4.480.000 |
3.2 | Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 35.000 | 24.640.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vât liệu học nghề |
|
|
| 17.829.000 |
5.1 | Khấu hao TSCĐ, CCDC |
|
|
| 0 |
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 17.829.000 |
| Gà, Ngan, Vịt giống loại to | Con | 25 | 70.000 | 1.750.000 |
| Gà, Ngan, Vịt giống loại nhỏ | Con | 30 | 50.000 | 1.500.000 |
| Cám gạo | Kg | 150 | 10.000 | 1.500.000 |
| Cám ngô | Kg | 150 | 13.000 | 1.950.000 |
| Cám đậm đặc | Kg | 70 | 45.000 | 3.150.000 |
| Rau xanh | Kg | 250 | 5.000 | 1.250.000 |
| Máng đựng nước uống | Cái | 5 | 55.000 | 275.000 |
| Máng đựng thức ăn | Cái | 5 | 55.000 | 275.000 |
| Cót quây | Cái | 4 | 55.000 | 220.000 |
| Ni lon quây chuồng | M2 | 20 | 8.000 | 160.000 |
| Bóng điện + đui | Bộ | 4 | 45.000 | 180.000 |
| Dây điện | M | 25 | 15.000 | 375.000 |
| Chất độn chuồng: Trấu hoặc mùn cưa | Kg | 100 | 5.000 | 500.000 |
| Lưới hoặc bạt quây chuồng | M2 | 100 | 8.000 | 800.000 |
| Thuốc phun khử trùng chuồng trại | Lọ | 5 | 50.000 | 250.000 |
| Thuốc khử trùng trang thiết bị, dụng cụ chăn nuôi gia cầm | Lọ | 5 | 50.000 | 250.000 |
| Bơm tiêm, kim tiêm | Cái | 18 | 8.000 | 144.000 |
| Panh kẹp kim | Cái | 5 | 45.000 | 225.000 |
| Kéo cắt inox | Cái | 5 | 45.000 | 225.000 |
| Bông, gạc | Gói | 20 | 15.000 | 300.000 |
| Găng tay | Đôi | 35 | 10.000 | 350.000 |
| Cồn sát trùng | Lọ | 20 | 15.000 | 300.000 |
| Khẩu trang y tế | Cái | 35 | 10.000 | 350.000 |
| Vôi bột | Kg | 5 | 10.000 | 50.000 |
| Một số thuốc phòng, chữa bệnh ở gia cầm |
|
|
|
|
| Thuốc phòng bệnh ở gia cầm (uống) | Gói | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Thuốc phòng bệnh ở gia cầm (tiêm) | Lọ | 15 | 20.000 | 300.000 |
| Thuốc phòng, trị bệnh cúm gia cầm | Lọ | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Thuốc phòng, trị bệnh rù ở gia cầm | Lọ | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Thuốc phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm | Lọ | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Thuốc phòng, trị bệnh bạch lỵ gia cầm | Lọ | 10 | 20.000 | 200.000 |
| Thuốc phòng, trị bệnh cầu trùng gia cầm | Lọ | 10 | 20.000 | 200.000 |
6 | Thuê lớp học + địa điểm thực hành |
|
|
| 3.000.000 |
6.1 | Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề) | Tháng | 3 | 600.000 | 1.800.000 |
6.2 | Thuê chuồng trại thực hành | Tháng | 2 | 600.000 | 1.200.000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 ) |
|
|
| 3.780.000 |
| Tổng |
|
|
| 62.919.000 |
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
62.919.000 đồng: 35 học viên = 1.797.685đồng (làm tròn: 1.800.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa điện dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|
| ||||||
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
|
1.1 | Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
|
| Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
| Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
|
1.3. | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
|
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 2.485.000 |
|
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
|
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
|
2.3 | Bút viết + thước kẻ | Cái | 70 | 5.000 | 350.000 |
|
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
|
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 35.200.000 |
|
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 176 | 40.000 | 7.040.000 |
|
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 704 | 40.000 | 28.160.000 |
|
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 3 tháng | Người | 2 | 690.000 | 1.380.000 |
|
5 | Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề: |
|
|
| 7.872.350 |
|
5.1 | Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC) |
|
|
| 2.467.350 |
|
| Máy bơm nước (cá sấu) | Cái | 1 | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
| Động cơ 1 pha (750 W - 1,5 KW) | Cái | 1 | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
| Động cơ 3 pha (750 W - 1,5 KW) | Cái | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| Quạt trần | Cái | 2 | 550.000 | 1.100.000 |
|
| Nồi cơm điện | Cái | 2 | 400.000 | 800.000 |
|
| Chảo điện | Cái | 2 | 550.000 | 1.100.000 |
|
| Quạt điện | Cái | 2 | 300.000 | 600.000 |
|
| Tủ lạnh | Cái | 1 | 3000.000 | 3.000.000 |
|
| Bàn là | Cái | 2 | 300.000 | 600.000 |
|
| Lò vi sóng | Cái | 2 | 2500.000 | 5.000.000 |
|
| Bàn quấn máy biến áp | Cái | 1 | 150.000 | 150.000 |
|
| Máy quấn máy biến áp | Cái | 1 | 1.700.000 | 1.700.000 |
|
| Đồng hồ vạn năng | Cái | 2 | 50.000 | 100.000 |
|
| Bảng điện | Cái | 10 | 40.000 | 400.000 |
|
| Cầu dao 30 A | Cái | 2 | 100.000 | 200.000 |
|
| Giơle tự ngắt điện | Cái | 1 | 30.000 | 30.000 |
|
| Đèn huỳnh quang | Cái | 5 | 15.000 | 75.000 |
|
| Khung từ | Cái | 1 | 45.000 | 45.000 |
|
| Ap tô mát | Cái | 2 | 40.000 | 80.000 |
|
| Ổ cắm kéo dài | Cái | 5 | 50.000 | 250.000 |
|
| Công tơ | Cái | 2 | 250.000 | 500.000 |
|
| Khung lõi kỹ thuật | Cái | 1 | 20.000 | 20.000 |
|
| Mỏ hàn điện 50W và 100W | Cái | 2 | 30.000 | 60.000 |
|
| Đèn huỳnh quang 1,2 m | Bộ | 10 | 100.000 | 1.000.000 |
|
| Bóng điện tròn | Cái | 10 | 10.000 | 100.000 |
|
| Bóng đèn com pắc | Cái | 10 | 35.000 | 350.000 |
|
| Cầu dao điện 1 pha | Cái | 5 | 35.000 | 175.000 |
|
| Cầu dao điện 3 pha | Cái | 5 | 100.000 | 500.000 |
|
| Bảng điện | Cái | 12 | 40.000 | 480.000 |
|
| Bộ dụng cụ tay thợ điện (Kìm các loại, tua vít các loại, bút thử điện, mỏ lết, khoan, dao…) | Bộ | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
|
| Các phụ kiện (cầu dao, ổ cắm, cầu chì, công tắc đơn, công tắc 3 cực, đui đèn, phích cắm…. | Bộ | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
|
5.2 | Nguyên, vật liệu thực hành |
|
|
| 5.405.000 |
|
| Dây điện súp | m | 100 | 8.000 | 800.000 |
|
| Giấy ráp | Tờ | 15 | 5.000 | 75.000 |
|
| Dây đồng 0,18 mm và 0,45 mm | kg | 5 | 370.000 | 1.850.000 |
|
| Sơn cách điện | Hộp | 3 | 250.000 | 750.000 |
|
| Khung lõi thép E | kg | 10 | 40.000 | 400.000 |
|
| Giấy cách điện | Tờ | 5 | 6.000 | 30.000 |
|
| Vật liệu thay thế (tụ điện các loại, giơ le nhiệt, mẫu dây các loại….) | Bộ | 5 | 300.000 | 1.500.000 |
|
6 | Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản) | Tháng | 3 | 1.800.000 | 5.400.000 |
|
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 ) |
|
|
| 2.920.000 |
|
| Tổng |
|
|
| 61.257.350 |
|
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
61.257.350 đồng: 35 học viên =1.750.210 đồng (làm tròn: 1.750.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Trồng Ngô thương phẩm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 02 tháng (44 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề |
|
|
| 4.000.000 |
1.1 | Tuyển sinh (chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…) | Học viên | 35 | 50.000 | 1.750.000 |
1.2 | Khai giảng, bế giảng |
|
|
| 1.200.000 |
| - Khai giảng (phông chữ, nước uống) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
| - Bế giảng (phông chữ, nước uống) | Lớp | 1 | 600.000 | 600.000 |
1.3 | Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên | Cái | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên |
|
|
| 1.785.000 |
2.1 | Tài liệu, giáo trình | Quyển | 35 | 35.000 | 1.225.000 |
2.2 | Vở viết | Quyển | 35 | 8.000 | 280.000 |
2.3 | Bút viết | Cái | 35 | 5.000 | 175.000 |
2.4 | Túi đựng tài liệu | Cái | 35 | 3.000 | 105.000 |
3 | Thù lao giáo viên, người dạy nghề |
|
|
| 18.200.000 |
| Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp | Tiết | 72 | 35.000 | 2.520.000 |
| Thực hành: 02 giáo viên/lớp | Tiết | 448 | 35.000 | 15.680.000 |
4 | Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 1.150.000) x 2 tháng | Người | 2 | 460.000 | 920.000 |
5 | Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề |
|
|
| 9.900.000 |
5.1 | Công cụ thực hành |
|
|
| 5.500.000 |
| Dao, cuốc, xẻng | Bộ | 20 | 100.000 | 2.000.000 |
| Máy bơm | Chiếc | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
| Dây ty ô ( dây ống nước) | M | 200 | 10.000 | 2.000.000 |
| Bình phun | Cái | 2 | 200.000 | 400.000 |
5.2 | Nguyên vât liệu thực hành |
|
|
| 3.900.000 |
| Giống ngô (2kg/giống/lớp x 3 giống ngô) | Kg | 6 | 150.000 | 900.000 |
| Phân bón |
|
|
| 1.500.000 |
| Đạm Urê | Kg | 40 | 15.000 | 600.000 |
| Lân | Kg | 40 | 10.000 | 400.000 |
| Kali | Kg | 25 | 20.000 | 500.000 |
5.3 | Thuốc phòng sâu, bệnh và một thuốc khác để học viên nhận biết cách phòng trừ sâu, bệnh | Gói | 10 | 50.000 | 500. 000 |
6 | Thuê lớp học + đất trồng ngô + bảo vệ + điện | Tháng | 2 | 1.800.000 | 3.600. 000 |
7 | Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động | Lớp | 1 | 1.500.000 | 1.500. 000 |
8 | Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
| 1.995. 250 |
TỔNG CỘNG |
|
|
| 41.900. 250 |
Mức chi phí học tập bình quân/học viên:
41.900.250 đồng: 35 học viên = 1.197.150đồng (làm tròn: 1.200.000 đồng) (không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)