cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 Quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 56/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 20-08-2014
  • Ngày có hiệu lực: 30-08-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-10-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1158 ngày (3 năm 2 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 31-10-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 31-10-2017, Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 Quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 3211/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2014/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30 tháng 7 năm 2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 9 về việc quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2004/STC-GCS ngày 15 tháng 8 năm 2014; Sở Y tế tại Văn bản số 1419/SYT-KHTC ngày 12 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung mức giá ngày giường bệnh, giá phẫu thuật, thủ thuật áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh được quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các mức như sau:

1. Chi phí trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được tính vào chi phí ngày giường bệnh, mức chi phí được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:

a) Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I: 18.000 đồng/ngày/giường bệnh;

b) Bệnh viện hạng II: 13.000 đồng/ngày/giường bệnh;

c) Bệnh viện hạng III: 10.000 đồng/ngày/giường bệnh;

d) Bệnh viện hạng IV và các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được xếp hạng (trừ trạm y tế xã): 9.000 đồng/ngày/giường bệnh.

2. Chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính vào chi phí của từng phẫu thuật, thủ thuật, mức chi phí được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật như sau:

a) Phẫu thuật loại đặc biệt: 1.400.000 đồng/ca;

b) Phẫu thuật loại I: 590.000 đồng/ca;

c) Phẫu thuật loại II: 310.000 đồng/ca;

d) Phẫu thuật loại III: 175.000 đồng/ca;

đ) Thủ thuật loại đặc biệt: 264.000 đồng/ca;

e) Thủ thuật loại I: 123.000 đồng/ca;

f) Thủ thuật loại II: 48.000 đồng/ca;

g) Thủ thuật loại III: 19.500 đồng/ca.

Giao Sở Y tế hướng dẫn chi tiết danh mục các dịch vụ y tế để thực hiện bổ sung giá các dịch vụ nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, TH2.
Gửi:
+ VB giấy: Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
+ Bản ĐT gửi các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiện