cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2014/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 17/7/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012.

Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định sau:

Số thứ tự 47, 63, 88, 89 Phần I; Số thứ tự 24, 36, 64, 64, 65, 67, 112, 113, 118, 129, 130, 136, 138, 140, 159, 171, 186, 260, 282, 283, 284, 307, 322, 325, 326, 327, 328, 329, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 350, 357, 361, 386 Mục A Phần II; Số thứ tự 05, 06, 10, 12 Mục B Phần II Quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (N-TM).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014 CỦA UBND TỈNH

Mục I: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN TÀI SẢN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (Mới 100%)

A

Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh

 

 

1

KAWASAKI Z1000, 1.043 cm3, năm 2012

Mỹ

451.000

2

HONDA CB1000R ABS CB1000RA, 998.4 cm3, năm 2013

Italia

450.000

3

MAX KAWA, 50Fi, năm 2013

Nội địa hóa

9.500

4

HADOSIVA CKD50, 49.5 cm3, năm 2013

Nội địa hóa

8.500

5

HONDA PCX JF56 PCX phiên bản tiêu chuẩn, năm 2013-2014

Nội địa hóa

49.047

6

HONDA PCX JF56 PCX phiên bản cao cấp, năm 2013-2014

Nội địa hóa

51.406

7

SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUH, 111.1 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

34.000

8

SYM ANGELA 50cc (VC2)

Nội địa hóa

15.300

9

SYM ATTILA VENUS (VJ4)

Nội địa hóa

35.000

10

SYM ATTILA VENUS (VJ5)

Nội địa hóa

34.000

11

HONDA WAVE RSX F1(D), 109.1 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

20.466

12

HONDA WAVE RSX F1,109.1 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

21.491

13

FONDA WAVE RSX F1(C), 109.1 cm3, năm 2014

Nội địa hóa

22.847

14

PIAGGIO FLY 125 ie -110, 2014

Nội địa hóa

39.500

15

PIAGGIO FLY 150 ie -310, 2014

Nội địa hóa

39.000

16

YMAHA FZ150 2SD1, 150cc, năm 2014

Indonesia

64.125

B

Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh

 

 

1

HONDA SH150i, 152.7 cm3, năm 2013

Italy

156.420

2

PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400, 124.5 cm3, năm 2013

Nội địa

58.500

3

SYM ANGELA VC1, 50cc, năm 2013

 

12.800

4

SYM ELEGENT SE1, 50 cc, năm 2013

 

14.600

Mục II: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN TÀI SẢN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (Mới 100%)

A

SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH

 

 

1

TRƯỜNG GIANG, DFMTD7,5TA, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011

Việt Nam

435.000

2

TRƯỜNG GIANG, DFMEQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, năm 2012

Việt Nam

340.000

3

TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, năm 2012

Việt Nam

410.000

4

KIA MORNING TA EXMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp

Việt Nam

342.000

5

KIA PICANTO TA 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn năm 2013

Việt Nam

372.000

6

KIA CARENS FGKA 42 (EXMT HIGH), màu bạc, 7 chỗ, 1998 cm3, năm 2013

Việt Nam

529.000

7

KIA CARENS FGKA43 (SX AT), 07 chỗ, 1.998 cm3, năm 2013

Việt Nam

594.000

8

KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013

Hàn Quốc

824.000

9

KIA SORENTO XM 24G E2-AT - 2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013

Việt Nam

829.000

10

KIA SORENTO XM24G E2 AT-4WD, 07 chỗ, năm 2013

Việt Nam

859.000

11

MAZDA 2 DE-AT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2012-2013

Việt Nam

529.000

12

MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.009.000

13

MAZDA CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.059.000

14

MAZDA 3 BL-AT 1.6 Số tự động, 4 cấp 01 cầu, 05 chỗ, 1598 cm3, năm 2013

Việt Nam

659.000

15

PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.706cc năm 2013-2014

Đức

3.031.600

16

PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2013-2014

Đức

4.012.800

17

PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2013-2014

Đức

5.522.000

18

PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2013-2014

Đức

6.364.600

19

PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2013-2014

Đức

6.254.600

20

PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2013-2014

Đức

7.103.800

21

PORSCHE CAYENNE 5 chỗ, 3.598cc năm 2013-2014

Đức

3.124.000

22

PORSCHE CAYENNE S 5 chỗ, 4.806cc năm 2013-2014

Đức

4.129.400

23

PORSCHE CAYENNE S HYBRID 5 chỗ, 2.995cc năm 2013-2014

Đức

4.425.800

24

PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2013-2014

Đức

6.463.600

25

PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 4.806cc năm 2013-2014

Đức

4.908.200

26

PORSCHE PANAMERA 4 chỗ, 3.605cc năm 2013-2014

Đức

4.426.400

27

PORSCHE PANAMERA4 4 chỗ, 3.605cc năm 2013-2014

Đức

4.510.000

28

PORSCHE PANAMERA S 4 chỗ, 2.997cc năm 2013-2014

Đức

5.923.200

29

PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc năm 2013-2014

Đức

6.252.400

30

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT, 1,6, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012 - 2013 - 2014

Việt Nam

729.000

31

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L 2.694 cm3, 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp năm

Nhật Bản

2.071.000

32

HON DA CITY 1.5L MT, năm 2012-2013

Việt Nam

550.000

33

HON DA CITY 1.5L AT, năm 2013-2014

Việt Nam

615.000

34

TOYOTA HIACE máy dầu 2.494 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013

Thái Lan

1.179.000

35

TOYOTA HIACE máy xăng 2693 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013

Thái Lan

1.094.000

36

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (INNOVA J), 8 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012-2013

Việt Nam

683.000

37

NISSAN NAVARA LE, ôtô tải pick up cabip kép, 675 kg, 2.488 cm3, năm 2012-2013

Thái Lan

686.500

38

NISSAN SUNNY N17 , năm 2013-2014

Việt Nam

483.000

39

MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

813.560

40

MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

803.000

41

MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

919.495

42

NISSAN SUNNY N17 XV, năm 2012-2013

Việt Nam

565.000

43

NISSAN SUNNY N17 XV, năm 2012-2013

Việt Nam

515.000

44

FORD RANGER UG1VLAA, pick up, số tự động, loại 4x2, 1 cầu, năm 2013

Việt Nam

772.000

45

RENAULT KOLEOS 5 chỗ, năm 2013

Hàn Quốc

1.140.000

B

BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH

 

 

1

THACO FLC 600A-4WD, ô tô tải, 4.214 cm3, 03 chỗ, 6.000kg, năm 2013

Việt Nam

601.000

2

KIA PICANTO TA 12G E2 AT (RNYTA51A4), 1.248 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

422.000

3

CNHTC TTCM/WD615.47-MB, ô tô tải có mui đóng mới từ ô tô sat-xi có buồng lái, 9.726 cm3 15.240 kg, năm 2013

Trung Quốc

1.100.000

4

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK, ô tô tải thùng kín, 1.809 cm3, 900 kg, năm 2013

Việt Nam

175.000

5

FREIGHTLINER, ôtô đầu kéo, 02 chỗ, trọng lượng kéo theo 36.913 cm3, năm 2004

Mỹ

850.000

6

CUULONG ZB3812T3N-1/MB, ôtô tải có mui, 1.809 cm3, 03 chỗ, 1.050 kg, năm 2013

Việt Nam

200.000

7

THACO TOWNER750A-TK, ôtô tải thùng kín, (đóng mới từ ôtô tải) 970 cm3, 02 chỗ, 600kg, năm 2013

Việt Nam

171.000

8

DONGFENG DFL4251A9, ôtô đầu kéo, 16.250 kg, 8.900 cm3, năm 2012

Trung Quốc

1.000.000

9

VEAM CAMEL TL 4.5T, ôtô tải, 03 chỗ, 3.907 cm3, 4.490 kg, năm 2013

Việt Nam

548.900

10

MERCEDES BENZ E250 (W212), 1.991 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

2.152.000

11

LIFAN LF3090G, ô tô tải tự đổ, 5.000kg, năm 2006

Việt Nam

400.000

12

HINO FL8JTSL-TL 6x2/VIETDANG-MB, ô tô tải có mui, 14.800 kg, 7.684 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.774.000

13

KIA RIO, (KNADN512) 05 chỗ, 1.396 cm3, AT, năm 2013

Hàn Quốc

545.000

14

JIULONG 5840D, ôtô tải tự đổ, 3.450 kg, 03 chỗ, năm 2005

Việt Nam

165.000

15

THACO FLD600A-4WD, ôtô tải tự đổ, 4.100 kg, 4.212 cm3, 03 chỗ, năm 2013

Việt Nam

529.000

16

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K46G, ô tô khách có giường nằm 02 chỗ ngồi + 44 giường, 12.920 cm3, năm 2013

Việt Nam

3.655.000

17

HYUNDAI TUCSON 4WD, 05 chỗ, 1.998 cm3, năm 2013

Hàn Quốc

950.000

18

FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 05 chỗ, 1.596 cm3, năm 2013

Việt Nam

553.000

19

FAIRY DA465Q-1/D1, 05 chỗ, 970 cm3, năm 2008

Việt Nam

290.000

20

THACO TOWNER750A-TK, ôtô tải thùng kín, (đóng mới từ ôtô tải) 970 cm3, 02 chỗ, 600kg năm 2013

Việt Nam

171.000

21

VEAM FOX MB 1.5T-1, ôtô tải có mui, 1.490 kg, 2.665 cm3, năm 2013

Việt Nam

258.000

22

VEAM FOX MB 1.5, ôtô tải có mui, 1.490 kg, 2.665 cm3, năm 2013

Việt Nam

241.000

23

VEAM DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui, 2.490 cm3, 3.298 cm3, năm 2013

Việt Nam

468.000

24

VEAM CAMEL MB 4.5T, ôtô tải có mui, 3.907 cm3, 4.490 kg, năm 2013

Việt Nam

477.000

25

CNHTC TTCM/YC6A260-33 MB, ô tô tải có mui, 13.500 kg, 7.255 cm3, 02 chỗ, năm 2013

Việt Nam

730.000

26

TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU (INNOVA E), 08 chỗ, 1.998 cm3, năm 2013

Việt Nam

705.000

27

YUEJIN NJ1042DAVN, ôtô tải thùng lửng, 2.200 kg, 3.856 cm3, năm 2006

Việt Nam

162.000

28

THACO OLLIN 198-MBB, ôtô tải có mui, 1.830 kg, 3.432 cm3, năm 2013

Việt Nam

349.000

29

TOYOTA LANDCRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKPEK), 2.694 cm3, 07 chỗ, năm 2013

Nhật Bản

1.989.000

30

THACO KB120SF, ô tô khách có giường nằm, 2 chỗ ngồi, 40 giường, 9.203 cm3, năm 2009

Việt Nam

2.250.000

31

HINO WU342L-HBMMB3/ĐL-TMB, ôtô tải có mui, 4.009 cm3, 1.800 kg, năm 2010

Việt Nam

400.000

32

TRANSINCO A-CA6101D84-1-K35B, ô tô khách có giường nằm, diesel, 01 chỗ ngồi, 34 giường, 2009

Việt Nam

1.152.000

33

TRANSINCO 1-5HFC6700K3Y-B45A, ôtô khách 24 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng, 4.750 cm3, năm 2008

Việt Nam

531.300

34

KIA K3 YD 16G E2 AT, 1.591 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

663.000

35

THACO OLLIN 250-MBB, ô tô tải có mui, 3.432 cm3, 03 chỗ, 2.350 kg, năm 2013

Việt Nam

351.000

36

DONGFENG DFL1203A/HH - C230 TM.C, ô tô tải có mui đóng mới từ ô tô sát xi có

Trung Quốc

858.000

37

MITSUBISHI MIRAGE, số tự động, 05 chỗ, 1.193 cm3, năm 2013

Thái Lan

462.000

38

THACO OLLIN198-TK, ô tô tải thùng kín, 3.432 cm3, 03 chỗ, 1.730 kg, năm 2013

Việt Nam

355.000

39

MAZDA 2, 05 chỗ, 1.498 cm3, năm 2011

Nhật Bản

534.000

40

BMW 3281, 04 chỗ, 2.996 cm3, năm 2009

Đức

1.720.000

41

CHIENTHANG, CT2D4, ô tô tải tự đổ, 3.298 cm3, 03 chỗ, 2.000 kg, năm 2013

Việt Nam

262.000

42

SAMCO BGQ2, ô tô khách (thành phố), đóng mới từ ô tô sát xi, 5.193 cm3, 26 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng, năm 2013

Việt Nam

1.220.000

43

SAMCO BGQ1, ô tô khách (thành phố), đóng mới từ ô tô sát xi, 5.193 cm3, 28 chỗ ngồi + 22 chỗ đứng, năm 2013

Việt Nam

1.090.000

44

MITSUBISHI TRITON GL, ô tô tải pick up cabin kép, 05 chỗ, 740 kg, 2.351 cm3, năm 2013

Thái Lan

505.000

45

KIA K2700II, ô tô tải, 2.665 cm3, 03 chỗ, 1.250 cm3, năm 2013

Việt Nam

276.000

46

BMW 528i, 05 chỗ, 1.997 cm3, năm 2013

Đức

2.768.000

47

SUZUKI SL410R, 05 chỗ, năm 2001

Việt Nam

250.000

48

HINO XZU720L - HKFRL3 - TMB - TV 32, ô tô tải có mui, 4.009 cm3, 03 chỗ, 4.050 kg, năm 2013

Việt Nam

667.000

49

SSANGYUONG, xe trộn bê tông, năm 1996

Hàn Quốc

1.000.000

50

BYD FO QCJ17100L, 05 chỗ, 998 cm3, năm 2010

Trung Quốc

250.000

51

MITSUBISHI PAJERO GL (V93 WLND VQL), loại xe 05 chỗ có két đựng tiền phía sau được cải tạo từ xe 09 chỗ, 2.972 cm3, 300KG, năm 2013

Nhật Bản

1.200.000

52

FORD EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, số tự động, 2.499 cm3, năm 2013

Việt Nam

829.000

53

KIA K3 YD 16G E2 MT, 1.591 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

608.000

54

PORSCHE CAYENNE, 05 chỗ, 3,598 cm3, năm 2013

Đức

3.206.500

55

TOYOTA LANDCRUISER GX, 08 chỗ, 4.477 cm3, năm 2005

Việt Nam

1.515.000

56

KIA K3 YD 20G E2 AT, 1.999 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

669.000

57

HYUNDAI HD320/ĐL-BNL ô tô xitec, 11.149 cm3, 02 chỗ, 16.280 kg, năm 2013

Hàn Quốc

2.300.000

58

TOYOTA HIACE KDH222L - LEMDY, ô tô khách 16 chỗ, 2.494 cm3, năm 2013

Nhật Bản

1.164.000

59

CHEVROLET ORLANDO KLIY YMA 11/BB7, 07 chỗ, 1.796 cm3, năm 2013

Việt Nam

743.000

60

THACO OLLIN 450 - MBB, ô tô tải có mui, 4.100kg, 03 chỗ, 4.087 cm3, năm 2013

Việt Nam

444.000

61

SUZUKI SWIFT GLX, 05 chỗ, 1.372 cm3, năm 2013

Nhật Bản

570.000

62

JAC HFC1041K/KM4, ô tô tải có mui, 1.530 kg, 03 chỗ, 2.771 cm3, năm 2013

Việt Nam

310.000

63

HYUNDAI HD260 ôtô bơm bê tông (model: KCP38RX170), 02 chỗ, 12.920 cm3, hệ thống bơm KCP, cần bơm dài 38 m, máy diesel, năm 2013

Hàn Quốc

6.034.000

64

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, 07 chỗ, 2.384 cm3, năm 2013

Việt Nam

909.000

65

MITSUBISHI MIRAGE, MT, 05 chỗ, 1.1193 cm3, năm 2013

Thái Lan

440.000

66

CHEVROLET SPARK KLIM-MHA12/1AA5 (SPARK 1.0 LT), 995 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

340.000

67

KIA PICANTO TA 12G E2 AT (KIA PICANTO TA S AT), 05 chỗ, 1.248 cm3, năm 2013

Việt Nam

398.000

68

TOYOTA CAMRY ASV50L-JETEKU (CAMRY 2.5Q), số tự động 6 cấp, điều hòa tự động 3 vùng, 2.494 cm3, 05 chỗ, năm 2013

Việt Nam

1.292.000

69

JAC TRA1045K, ô tô tải thùng lửng, 3.263 cm3, 03 chỗ, 2.500kg, năm 2006

Việt Nam

242.000

70

CUULONG 9670D2A, ô tô tải tự đổ, 4.214 cm3, 03 chỗ, 6.800 kg, năm 2012

Việt Nam

460.000

71

GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPP, ô tô tải có mui, 970 cm3, 02 chỗ, 700kg, năm 2013

Việt Nam

134.000

72

HINO FC9JLSW/TN-MCS, ô tô xtéc chở mủ cao su, 5,123 cm3, 03 chỗ, 4.965 kg, năm 2013

Nhật Bản

1.290.000

73

SUBARU XV 2.01 PREMIUM, 05 chỗ, 1.995 cm3, năm 2013

Nhật Bản

1.300.000

74

CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446, 05 chỗ, 1.498 cm3, năm 2013

Việt Nam

469.000

75

THACO HB70ES, ô tô khách 29 chỗ ngồi, 3.907 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.055.000

76

VIETTRUNG, ô tô tải tự đổ, 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.200 kg, năm 2010

Việt Nam

255.000

77

MITSUBISHI TRITON GLS, Pik up cabin kép, 05 chỗ, 2.477 cm3, năm 2013

Thái Lan

605.000

78

NISSAN TEANA BDBAL VZL33EWABCD, 05 chỗ, AT, 2.488 cm3 (NISSAN TEANA 2.5SL), năm 2013

Mỹ

1.400.000

79

MERCEDES BENZ E200 (W212), 05 chỗ, 1.991 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.933.000

80

KIA MORNING, ô tô tải van, 300kg, 02 người, 999 cm3, xe đã qua sử dụng - sx 2010

Hàn Quốc

295.000

81

CHIEN THANG CT8D1.4X4, ô tô tải tự đổ, 4.257 cm3, 03 chỗ, 6.800kg, năm 2011

Việt Nam

453.000

82

MERCEDES BENZ GLK 250 4MATIC (204 X), 05 chỗ, 1.991 cm3, năm 2013

Việt Nam

1.707.000

83

ISUZU D-MAX 4X4, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.999 cm3, 05 chỗ, 570 kg, năm 2013

Thái Lan

822.000

84

VOLKWAGEN WV2ZZZ, 08 chỗ, năm 1994

Đức

150.000

85

KIA MORNING TA LXMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013

Việt Nam

355.000

86

KIA K3 CERATO GMT, 5 chỗ, năm 2013 (KNAX411AD)

Việt Nam

588.000

87

KIA K3 CERATO 5DR GAT, 5 chỗ, năm 2013 (KNAFZ511BE)

Việt Nam

730.000

88

MAZDA 2 DE-MT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2012-2013

Việt Nam

499.000

89

MAZDA 6, 05 chỗ, 1998 cm3, năm 2013

Nhật Bản

1.079.000

90

MAZDA 6, 05 chỗ, 2488 cm3, năm 2013

Nhật Bản

1.215.000

91

MAZDA BT-50 Ô tô tải, 5 chỗ, 2198 lít, số sàn 6 cấp

Thái Lan

638.000

92

MAZDA BT-50 Ô tô tải, 5 chỗ, 3198 lít, số tự động 6 cấp

Thái Lan

760.000

93

MAZDA CX9-AWD, 7 chỗ, 3726 lít, số tự động 6 cấp

Nhật Bản

1.695.000

94

MAZDA MX5, 2 chỗ, số tự động 6 cấp

Nhật Bản

1.590.000

95

VEAM VT200, ôtô tải, năm 2013-2014

Việt Nam

409.000

96

VEAM VT200MB, ôtô tải, có mui năm 2013-2014

Việt Nam

425.000

97

VEAM VT200TK, ôtô tải, thùng kín năm 2013-2014

Việt Nam

434.000

98

VEAM VT250, ôtô tải, năm 2013-2014

Việt Nam

435.000

99

VEAM VT250MB, ôtô tải, có mui năm 2013-2014

Việt Nam

451.000

100

VEAM VT250TK, ôtô tải, thùng kín năm 2013-2014

Việt Nam

460.000

101

VEAM MOTOR ô tô tải FOX TL1.5T-3, năm 2013-2014

Việt Nam

287.000

102

VEAM MOTOR ô tô tải có mui FOX MB1.5T-3, năm 2013-2014

Việt Nam

302.000

103

VEAM MOTOR ô tô tải thùng kín FOX TK1.5T-3, năm 2013-2014

Việt Nam

303.000

104

FORD FORCUS DYB 4D PNDB MT AT, máy xăng, 04 cửa, 05 chỗ, năm 2013-2014

Việt Nam

699.000

105

LEXUS LS 460L USF41L AEZGHW, 5 chỗ, 4,608cm3

Mỹ

5.673.000

106

LEXUS GS 350L GRL10LBEZQH, 5 chỗ, 3,456cm3

Mỹ

3.595.000

107

LEXUS ES 350GSV60LBETGKV, 5 chỗ, 3,456cm3

Mỹ

2.571.000

108

LEXUS LX570URJ201LGNTGKV, 8 chỗ, 5,663cm3

Mỹ

5.354.000

109

LEXUS RX350GGL15LAWTGKW, 5 chỗ, 3,456cm3

Mỹ

2.932.000

110

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

549.000

111

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

579.000

112

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

612.000

113

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

612.000

114

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT, 05 chỗ, 998 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

659.000

115

SYM T880 SC1 - B2-1, ôtô tải 880kg, thùng kín có điều hòa 1.343 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

164.850

116

SYM T880 SC1 - B2-1, ôtô tải 880kg, thùng kín không điều hòa 1.343 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

157.500

117

NISSAN FDPALUYF15UWCC-DJB (JUKE CVT HR16 UPPER 5 chỗ,) năm 2013-2014

Anh

1.219.000

118

SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

155.400

119

SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, có thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

148.050

120

SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

151.200

121

SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, không thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

143.850

122

SYM ô tô tải VAN V5-SC-A2, ô tô tải van, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

266.700

123

SYM ô tô con V9-SC3-B2, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

310.800

124

SYM SJ1-A, Loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

312.900

125

SYM SJ1-A, Loại cao cấp, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

294.000

126

SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

306.600

127

SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

287.700

128

SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

291.900

129

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT, 1.6, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012 - 2013-2014

Việt Nam

729.000

130

SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014

Việt Nam

273.000

131

HON DA CITY 1.5L AT, năm 2013-2014

Việt Nam

590.000

132

TOYOTA YARIS NPC151LAHPGKU (YARIS G) 05 chỗ, 1,299 cm3, năm 2014

Thái Lan

669.000

133

TOYOTA YARIS NPC151LAHPGKU (YARIS E) 05 chỗ, 1,299 cm3, năm 2014

Thái Lan

620.000

134

TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER TRD 4x2), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

1.009.000

135

TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER TRD 4x4), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2013-2014

Việt Nam

1.115.000

136

FORD RANGER UL2WLAA, pick up, số sàn, loại 4x4, 879kg công suất 92kw, năm 2014

Việt Nam

629.000

137

FORD RANGER UL2WLAB, pick up, số sàn, loại 4x4, 863kg công suất 92kw, năm 2014

Việt Nam

635.000

138

FORD RANGER XLS, UG1HLAE, pick up, số sàn, loại 4x2, 994kg công suất 92kw, năm 2014

Việt Nam

611.000

139

FORD RANGER XLS, UG1HLAD, pick up, số tự động, loại 4x2, 947kg công suất 110kw, năm 2014

Việt Nam

638.000

140

FORD RANGER WILDTRAK UL3ALAA, pick up, số tự động loại 4x4, 760kg công suất 110kw, năm 2014

Việt Nam

804.000

141

FORD RANGER WILDTRAK UK8JLAB, pick up, số tự động loại 4x4, 760kg công suất 147kw, năm 2014

Việt Nam

838.000

142

FORD RANGER XLT UG1TLAB, pick up, số tự động loại 4x4, 814kg công suất 110kw, năm 2014

Việt Nam

747.000

143

FORD ECOSPORT JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014

Việt Nam

598.000

144

FORD ECOSPORT JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014

Việt Nam

606.000

145

FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014

Việt Nam

644.000

146

FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014

Việt Nam

652.000

147

FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT TITA, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014

Việt Nam

673.000

148

FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT TITA, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014

Việt Nam

681.000

149

KIA SORENTO XM22D E2 MT-2WD, 2.199 cm3, 07 chỗ, năm 2014

Hàn Quốc

838.000

150

NISSAN INFINITI QX70 (TLSNLVLS51EGAE-C) 3,696cc 5 chỗ, 2 cầu, 2014

Nhật Bản

3.099.000

151

NISSAN INFINITI QX80 (JPKNLHLZ62E Q7) 5,552cc 7 chỗ, 2 cầu, 2014

Nhật Bản

4.499.000

152

TRƯỜNG GIANG, DFMYC8TA/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2014

Việt Nam

615.000