Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 Điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu văn bản: 34/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 06-08-2014
- Ngày có hiệu lực: 16-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1657 ngày (4 năm 6 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2014/QĐ-UBND | Long An, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH Y TẾ NĂM 2014-2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2011/QĐ-UBND NGÀY 01/8/2011 CỦA UBND TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 139/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 10 về điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Nghị quyết số 18/2011/NQ-HĐND ngày 18/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp thứ 2 về đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020 của tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế năm 2014-2015 theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của UBND tỉnh Long An ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020 của tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh chỉ tiêu sau đại học
Đối tượng đào tạo | Phân kỳ thực hiện | Tổng cộng số lượng đào tạo 2011 - 2015 | Chênh lệch | ||||
Năm 2014 | Năm 2015 | ||||||
NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | ||
Tiến sĩ | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
|
Thạc sĩ | 4 | 10 | 5 | 10 | 9 | 20 | Tăng 11 |
Chuyên khoa II | 4 | 4 | 4 | 25 | 8 | 29 | Tăng 21 |
Chuyên khoa I | 30 | 30 | 20 | 35 | 50 | 65 | Tăng 15 |
Tổng cộng | 39 | 45 | 30 | 71 | 69 | 116 | Tăng 47 |
2. Điều chỉnh chỉ tiêu đại học hệ chính quy
Đối tượng đào tạo | Phân kỳ thực hiện | Tổng cộng số lượng đào tạo 2011 - 2015 | Chênh lệch | ||||
Năm 2014 | Năm 2014 | ||||||
NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | NQ số 18/2011/NQ-HĐND | Điều chỉnh | ||
Bác sĩ | 40 | 40 | 50 | 50 | 90 | 90 |
|
Dược sĩ | 20 | 10 | 30 | 10 | 50 | 20 | Giảm 30 |
Cử nhân | 10 | 10 | 10 | 10 | 20 | 20 |
|
Tổng cộng | 70 | 60 | 90 | 70 | 160 | 130 | Giảm 30 |
3. Kinh phí và chế độ thực hiện
Kinh phí đào tạo và chế độ cụ thể: Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |