cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/07/2014 Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 25/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Ngày ban hành: 28-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-10-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1126 ngày (3 năm 1 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-10-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-10-2017, Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/07/2014 Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2014/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh năm 2009;

Căncứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam, khoá XVII, kỳ họp thứ chín về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 16 tháng 6 năm 2014 về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá 730 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam, trong đó:

1. Mức giá 725 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT- BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội (chi tiết theo phụ lục số 01).

2. Mức giá 05 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (chi tiết theo phụ lục số 02).

Điều 2. Tổ chức thu và sử dụng nguồn thu

1. Đối tượng thu: Các tổ chức, cá nhân được thực hiện dịch vụ, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

2. Cơ quan tổ chức thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

3. Sử dụng nguồn thu: Nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và thu trực tiếp từ người bệnh được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng chi hoạt động theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014 và thay thế Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Cục thuế tỉnh; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

STT

theo danh mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá thực hiện

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

1

2

Bệnh viện hạng II

12.000

2

3

Bệnh viện hạng III

7.000

3

4

Phòng khám đa khoa

5.000

4

5

Trạm Y tế xã

4.000

5

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN, XQ)

84.000

6

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X.Quang)

84.000

7

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

264.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

8

1

Bệnh viện hạng II

215.000

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

9

2

Bệnh viện hạng II

74.000

10

3

Bệnh viện hạng III

50.000

 

B3

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

B3.1

Loại I: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết

11

2

Bệnh viện hạng II

45.000

12

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

B3.2

Loại 2: Các khoa Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ

13

2

Bệnh viện hạng II

31.000

14

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa YHDT, PHCN

 

15

2

Bệnh viện hạng II

22.000

16

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

17

2

Bệnh viện hạng II

86.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% cơ thể

 

18

2

Bệnh viện hạng II

50.000

19

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

20

2

Bệnh viện hạng II

47.000

21

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

22

2

Bệnh viện hạng II

30.000

23

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C1.1

Siêu âm

 

24

1

Siêu âm

30.000

25

2

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

200.000

 

C1.2

Chiếu, chụp X.Quang

 

 

C1.2.1

Chụp X - Quang các chi

 

26

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

29.000

27

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

29.000

28

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

34.000

29

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

29.000

30

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

34.000

31

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

34.000

32

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

34.000

33

8

Khung chậu

34.000

 

C1.2.2

Chụp X - Quang vùng đầu

 

34

1

Xương sọ (một tư thế)

29.000

35

2

Xương chũm, mỏm châm

29.000

36

3

Xương đá (một tư thế)

29.000

37

4

Khớp thái dương - hàm

29.000

38

5

Chụp ổ răng

29.000

 

C1.2.3

Chụp X - Quang cột sống

 

39

1

Các đốt sống cổ

29.000

40

2

Các đốt sống ngực

34.000

41

3

Cột sống thắt lưng - cùng

34.000

42

4

Cột sống cùng - Cụt

34.000

43

5

Chụp hai đoạn liên tục

40.000

44

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C1.2.4

Chụp X-Quang vùng ngực

 

45

1

Tim phổi thẳng

34.000

46

2

Tim phổi nghiêng

34.000

47

3

Xương ức hoặc xương sườn

34.000

 

C1.2.5

Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

48

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

49

4

Chụp bụng không chuẩn bị

34.000

50

5

Chụp thực quản có thuốc cản quang

60.000

51

6

Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang

81.000

52

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

84.000

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X.Quang khác

 

53

6

Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

450.000

54

7

Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

747.000

55

16

Chụp X.Quang số hóa 1 phim

52.000

56

17

Chụp X.Quang số hóa 2 phim

77.000

57

18

Chụp X.Quang số hóa 3 phim

103.000

58

19

Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa

179.000

59

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

379.000

60

21

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

213.000

61

22

Chụp thực quản có thuốc cản quang số hoá

102.000

62

23

Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

102.000

63

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

132.000

64

25

Chụp cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T không tiêm chất tương phản

1.700.000

65

26

Chụp cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T có tiêm chất tương phản

2.200.000

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

66

1

Thông đái (Bao gồm cả sonde)

49.000

67

2

Thụt tháo phân

30.000

68

3

Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

42.000

69

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

55.000

70

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

72.000

71

6

Chọc rửa màng phổi

96.000

72

7

Chọc hút khí màng phổi

65.000

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

91.000

74

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 tổn thương)

103.000

75

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

420.000

76

16

Sinh thiết da

60.000

77

17

Sinh thiết hạch, u

85.000

78

19

Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

254.000

79

23

Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết

112.000

80

24

Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết

163.000

81

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

140.000

82

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

185.000

83

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

91.000

84

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

148.000

85

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

432.000

86

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)

351.000

87

35

Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)

395.000

88

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

555.000

89

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí catheter 2 nòng)

890.000

90

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

332.000

91

42

Đặt nội khí quản

310.000

92

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

260.000

93

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

62.000

94

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

59.000

95

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

96

59

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.055.000

 

 

Y học dân tộc – phục hồi chức năng

 

97

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

70.000

98

61

Châm (phương pháp châm)

35.000

99

62

Điện châm

36.000

100

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

18.000

101

64

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

102

65

Hồng ngoại

17.000

103

66

Điện phân

17.000

104

67

Sóng ngắn

20.000

105

70

Điện xung

16.000

106

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.000

107

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

108

73

Siêu âm điều trị

30.000

109

75

Bó Farafin

40.000

110

76

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

15.000

111

77

Kéo nắn, kéo giãn cột sống, các khớp

19.000

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

112

1

Cắt chỉ

32.000

113

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

114

3

Thay băng vết thương chiều dài từ 15cm đến 30 cm

58.000

115

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm

80.000

116

5

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30cm nhiễm trùng

87.000

117

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng

120.000

118

7

Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng

136.000

119

8

Tháo bột: cột sống / lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu

35.000

120

9

Tháo bột khác

28.000

121

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm

120.000

122

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

150.000

123

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm

160.000

124

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm

172.000

125

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

146.000

126

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

82.000

127

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

65.000

128

17

Cắt phymosis

135.000

129

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

165.000

130

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

47.000

131

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

176.000

132

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56.000

133

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

165.000

134

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột tự cán)

50.000

135

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột liền)

125.000

136

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

143.000

137

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

467.000

138

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

140.000

139

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

410.000

140

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

57.000

141

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

127.000

142

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

57.000

143

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

135.000

144

33

Nắn, bó bột xương gãy cẳng tay (bột tự cán)

45.000

145

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

126.000

146

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

45.000

147

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

105.000

148

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

112.000

149

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

463.000

150

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

241.000

151

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

377.000

 

C3.2

Sản phụ khoa

 

152

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

85.000

153

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

170.000

154

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

390.000

155

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

420.000

156

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

480.000

157

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

400.000

158

7

Soi cổ tử cung

45.000

159

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc đốt nhiệt hoặc laser

45.000

160

10

Chích áp xe tuyến vú

105.000

161

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

153.000

162

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.205.000

163

13

Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên

1.235.000

164

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

115.000

165

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

310.000

 

C3.3

Mắt

 

166

1

Đo nhãn áp

11.000

167

2

Đo Javal

12.000

168

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

169

4

Thử kính loạn thị

8.000

170

5

Soi đáy mắt

16.000

171

6

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

14.000

172

7

Tiêm dưới kết mạc, một mắt

13.000

173

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

174

9

Thông lệ đạo hai mắt

51.000

175

10

Chích chắp lẹo

35.000

176

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt (Gây tê)

23.000

177

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây tê

23.000

178

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt - gây tê

193.000

179

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc - gây tê (Chưa tính tiền màng ối, đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

395.000

180

15

Mổ quặm một mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

264.000

181

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

332.000

182

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

390.000

183

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

441.000

184

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

397.000

185

20

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây mê) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

876.000

186

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

378.000

187

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

742.000

188

23

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

380.000

189

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

365.000

190

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

778.000

191

26

Mổ quặm một mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

540.000

192

27

Mổ quặm hai mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

610.000

193

28

Mổ quặm ba mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

726.000

194

29

Mổ quặm bốn mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại)

850.000

 

C3.4

Tai – mũi – họng

 

195

1

Trích rạch áp xe Amidan (gây tê)

95.000

196

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

95.000

197

3

Cắt Amidan (gây tê)

132.000

198

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

137.000

199

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

153.000

200

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

55.000

201

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

124.000

202

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

80.000

203

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

309.000

204

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

97.000

205

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

122.000

206

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

120.000

207

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

180.000

208

14

Nội soi cắt polyp mũi gây tê

148.000

209

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

300.000

210

16

Nạo VA gây mê

400.000

211

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

347.000

212

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

367.000

213

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

293.000

214

20

Nội soi cắt polyp mũi gây mê

282.000

215

21

Trích rạch áp xe amidan (gây mê)

323.000

216

23

Cắt amidan (gây mê)

521.000

217

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

330.000

218

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

340.000

219

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

552.000

 

C3.5

Răng – hàm – mặt

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng miệng

 

220

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

221

2

Nhổ răng số 8 bình thường

80.000

222

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

145.000

223

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

40.000

224

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

67.000

225

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần)

22.000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

226

7

Một răng (từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi Labo)

188.000

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

227

8

Răng chốt đơn giản

175.000

228

9

Mũ chụp nhựa

199.000

229

10

Mũ chụp nhựa kim loại

262.000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

230

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài <5cm

123.000

231

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm

142.000

232

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm

150.000

233

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm

178.000

 

C4

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

C4.1.1

Tim mạch – lồng ngực

 

234

1

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

3.083.000

235

2

PT vỡ tim do chấn thương ngực kín

3.268.000

236

13

Bóc nhân tuyến giáp

1.598.000

237

26

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn >10cm

2.635.000

238

29

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow

2.610.000

239

36

Khâu vết thương mạch máu chi

2.689.000

240

37

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.518.000

241

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.498.000

242

41

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng.

1.577.000

243

43

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 - 10 cm

1.566.000

244

47

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.512.000

245

50

Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN

1.263.000

246

52

Thắt các động mạch ngoại vi

1.331.000

247

54

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5 cm

1.207.000

248

55

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.294.000

 

C4.1.2

Thần kinh sọ não

 

249

1

Phẫu thuật áp xe não

2.597.000

250

2

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2.921.000

251

3

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.908.000

252

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.678.000

253

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.971.000

254

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.205.000

255

8

Ghép khuyết xương sọ

1.316.000

256

9

Cắt u da đầu lành đường kính > 5cm

1.217.000

257

10

Cắt u da đầu lành đường kính 2-5cm

1.520.000

258

11

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.258.000

259

12

Cắt u da đầu lành tính, đường kính <2cm

965.000

260

13

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi

1.158.000

 

C4.1.3

Mắt

 

261

2

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

3.112.000

262

6

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây mê)

2.329.000

 

 

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây tê)

813.000

263

14

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây mê)

2.716.000

 

 

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây tê)

1.365.000

264

15

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

2.440.000

265

20

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây mê)

2.440.000

 

 

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây tê)

781.000

266

24

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây mê)

2.435.000

 

 

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây tê)

781.000

267

29

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (Gây mê)

1.148.000

 

 

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (gây tê)

502.000

268

32

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây mê)

1.237.000

 

 

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây tê)

558.000

269

33

Cắt mộng có vá niêm mạc

1.349.000

270

39

Cắt bỏ chắp có bọc (Gây mê)

1.184.000

 

 

Cắt bỏ chắp có bọc (Gây tê)

498.000

 

C4.1.4

Tai – mũi – họng

 

271

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.049.000

272

2

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.566.000

273

3

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.527.000

274

5

Phẫu thuật xoang trán

2.492.000

275

6

Phẫu thuật nạo sàng hàm

1.985.000

276

7

Phẫu thuật Caldwell –Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2.528.000

277

8

Cắt u thành bên họng

2.300.000

278

9

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.220.000

279

11

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giác móng

2.018.000

280

12

 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.490.000

281

13

Vá nhĩ đơn thuần

1.423.000

282

14

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.434.000

283

15

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.429.000

284

17

Vi phẫu thuật thanh quản

1.563.000

285

18

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.354.000

286

20

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ

996.000

 

C4.1.5

Răng – hàm – mặt

 

287

1

Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

2.209.000

288

2

Cắt nang xương hàm khó

2.341.000

289

3

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2.369.000

290

4

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

2.142.000

291

5

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1.658.000

292

6

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.591.000

293

7

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

1.699.000

294

8

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.447.000

295

9

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt

1.705.000

296

10

Cắt cuống răng

1.016.000

297

11

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

1.306.000

298

12

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.136.000

299

13

Cấy lại răng

1.086.000

300

15

Mài răng làm cầu răng

1.120.000

301

17

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2 cm

732.000

302

18

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gẫy

1.379.000

303

19

Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt

1.218.000

304

20

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xương hàm hoặc nang sàn miệng

1.165.000

305

21

Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm

1.066.000

306

22

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

1.148.000

 

C4.1.6

Tiêu hóa - bụng

 

307

1

Phẫu thuật cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày

2.462.000

308

2

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.425.000

309

3

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.612.000

310

4

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.709.000

311

5

Cắt lại đại tràng

2.211.000

312

6

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.042.000

313

7

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.474.000

314

8

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.396.000

315

9

Cắt u sau phúc mạc

2.474.000

316

10

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.651.000

317

11

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

2.185.000

318

12

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.538.000

319

13

Cắt túi thừa tá tràng

2.604.000

320

14

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.271.000

321

15

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.440.000

322

16

Phẫu thuật sa trực tràng đường bong hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.538.000

323

17

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.237.000

324

18

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

2.205.000

325

19

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

2.158.000

326

20

Cắt đoạn ruột non

2.335.000

327

21

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.355.000

328

22

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.623.000

329

23

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

2.129.000

330

24

Cắt bỏ trĩ vòng

2.580.000

331

25

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.683.000

332

26

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2.663.000

333

27

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.891.000

334

28

Phẫu thuật thoát vị khó:đùi, bịt

2.685.000

335

29

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.617.000

336

30

Nối vị tràng

1.589.000

337

31

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.613.000

338

32

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.623.000

339

33

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.584.000

340

34

Cắt ruột thừa kèm túi Mekel

1.505.000

341

35

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bong

1.535.000

342

36

Làm hậu môn nhân tạo

1.446.000

343

37

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.356.000

344

38

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.349.000

345

39

Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay ruột

1.335.000

346

40

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.356.000

347

41

Cắt cơ tròn trong

1.405.000

348

42

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.388.000

349

43

Dẫn lưu áp xe tồn dư (không phải dưới cơ hoành)

1.398.000

350

44

Mở bụng thăm dò

1.508.000

351

45

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.396.000

352

46

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.187.000

353

47

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.548.000

354

48

Mở thông dạ dày

1.304.000

355

49

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.134.000

356

50

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.507.000

357

51

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.103.000

358

52

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.184.000

359

53

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.562.000

360

54

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.210.000

361

56

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.164.000

 

C4.1.7

Gan – mật - tụy

 

362

1

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.819.000

363

2

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

2.615.000

364

3

Mở ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

2.621.000

365

4

Nối ống mật chủ – hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.572.000

366

5

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2.597.000

367

6

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.711.000

368

7

Cắt đuôi tụy và bảo toàn lách

2.561.000

369

8

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.508.000

370

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.922.000

371

10

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.556.000

372

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

2.807.000

373

12

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.541.000

374

13

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.534.000

375

14

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

2.832.000

376

15

Nối nang tuỵ- dạ dày

2.325.000

377

17

Cắt lách do chấn thương

2.441.000

378

16

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

2.503.000

379

18

Nối túi mật - hỗng tràng

2.523.000

380

19

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

2.155.000

381

20

Dẫn lưu áp xe tụy

2.534.000

382

21

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.904.000

383

22

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

1.407.000

384

23

Dẫn lưu túi mật

1.386.000

385

24

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.309.000

386

39

Dẫn lưu áp xe gan

1.280.000

 

C4.1.8

Tiết niệu – sinh dục

 

387

1

Cắt một nửa thận

2.392.000

388

2

Cắt u thận lành

2.089.000

389

3

Lấy sỏi san hô thận

2.562.000

390

4

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

2.521.000

391

5

Cắt thận đơn thuần

2.747.000

392

6

Gây mê PT sỏi mở bể thận trong xoang

2.305.000

393

7

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.536.000

394

8

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.601.000

395

9

Cắt nối niệu quản

2.251.000

396

10

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.400.000

397

11

Cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên

2.274.000

398

12

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2.553.000

399

13

Cắt u bàng quang đường trên

2.511.000

400

14

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.996.000

401

15

Cắt nối niệu đạo sau

2.038.000

402

16

Lấy sỏi niệu quản

1.450.000

403

17

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.402.000

404

18

Chữa cương cứng dương vật

1.262.000

405

19

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.444.000

406

20

Cắt nối niệu đạo trước

1.441.000

407

21

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.463.000

408

22

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.247.000

409

23

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.309.000

410

24

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.258.000

411

25

Dẫn lưu thận qua da

1.156.000

412

26

Lấy sỏi bàng quang

1.631.000

413

27

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.551.000

414

28

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.351.000

415

29

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.349.000

416

30

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.100.000

417

31

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

957.000

418

32

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.162.000

419

33

Cắt u nang thừng tinh

1.021.000

420

34

Cắt u sùi đầu miệng sáo

959.000

421

35

Cắt u lành dương vật

1.115.000

422

36

Cắt túi thừa niệu đạo

935.000

423

37

Chích áp xe tầng sinh môn

1.140.000

 

C4.1.9

Phụ sản

 

424

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tử cung, vỡ tử cung phức tạp

3.284.000

425

2

Cắt khối u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

3.045.000

426

3

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

2.133.000

427

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.458.000

428

6

Phẫu thuật xử trí chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.177.000

429

7

Cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính

2.439.000

430

8

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

2.284.000

431

9

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

2.439.000

432

10

Lấy khối huyết tụ thành nang

2.692.000

433

11

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.362.000

434

12

Làm lại thành âm đạo

1.207.000

435

13

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.321.000

436

14

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.106.000

437

15

Khâu tử cung do nạo thủng

1.337.000

438

16

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.327.000

439

18

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.216.000

440

19

Khâu vòng cổ tử cung

810.000

 

C4.1.10

 Nhi

 

 

A

Sơ sinh

 

441

5

Làm hậu môn nhân tạo

2.435.000

 

B

Tim mạch - Lồng ngực

 

442

13

Cố định mảng sườn di động

2.462.000

443

14

Dẫn lưu áp xe phổi

1.310.000

 

C

Tiêu hóa

 

444

18

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.651.000

445

23

Cắt Polip 1 đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.645.000

446

28

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2.657.000

447

29

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.685.000

448

30

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.680.000

449

31

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.660.000

450

32

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.600.000

451

33

Cắt u nang mạc nối lớn

2.613.000

452

34

Đóng hậu môn nhân tạo

2.560.000

453

36

Lấy giun, lấy dị vật ở ruột non

1.627.000

454

37

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.643.000

455

38

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.587.000

456

39

Cắt túi thừa Meckel

1.564.000

457

40

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi

1.571.000

458

41

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.520.000

459

45

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.552.000

460

47

Nong hậu môn dưới gây mê

1.252.000

 

D

Gan - Mật - Tụy

 

461

53

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun

2.613.000

462

55

Dẫn lưu túi mật

1.569.000

463

56

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1.557.000

 

E

Tiết niệu - Sinh dục

 

464

63

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2.755.000

465

64

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.660.000

466

69

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.571.000

467

74

Cắt u nang buồng trứng xoắn

1.557.000

468

77

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

1.652.000

469

79

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.532.000

470

81

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

1.548.000

471

82

Lấy sỏi niệu đạo

1.497.000

472

83

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.547.000

473

84

Mở thông bàng quang

1.208.000

 

G

Chấn thương – Chỉnh hình

 

474

40

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương

2.630.000

475

41

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.537.000

476

42

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.537.000

477

43

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.537.000

478

44

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2.600.000

479

45

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2.575.000

480

46

Phẫu thuật hội chứng Volkman co cơ gấp không kết xương

2.574.000

481

47

Phẫu thuật tách ngón I (ngón cái) độ II, III, IV

2.570.000

482

48

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2.511.000

483

49

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

2.470.000

484

50

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.470.000

485

51

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.592.000

486

52

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.206.000

487

53

Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.254.000

488

54

Xử trí đứt dây chằng bên

1.306.000

489

55

Phẫu thuật viêm xương tủy giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mủ đơn thuần

1.369.000

490

56

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.282.000

491

57

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.312.000

492

58

Cắt u xương lành

1.410.000

493

59

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.441.000

494

60

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.391.000

495

61

Chích áp xe phần mềm lớn

1.176.000

 

C4.1.11

 Chấn thương chỉnh hình

 

496

1

Cố định nẹp vít gẫy trật khớp vai

2.125.000

497

2

Cố định nẹp vít gẫy liên lồi cầu cánh tay

2.662.000

498

3

Phẫu thuật điều trị gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.389.000

499

4

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.072.000

500

5

Cố định nẹp vít gẫy 2 xương cẳng tay

2.529.000

501

6

Phẫu thuật điều trị gẫy Monteggia

2.672.000

502

7

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.198.000

503

8

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.239.000

504

9

Tháo khớp háng

2.263.000

505

10

Thay chỏm xương đùi

2.277.000

506

11

Đặt đinh nẹp gẫy xương đùi (xuôi dòng)

2.592.000

507

12

Kết xương đinh nẹp một khối gẫy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

2.353.000

508

13

Kết xương đinh nẹp khối gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu

2.149.000

509

14

Đặt nẹp vít gẫy mâm chày và đầu trên xương chày

2.582.000

510

15

Ghép trong mất đoạn xương

2.204.000

511

16

Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương

2.567.000

512

17

Vá da dầy toàn bộ, diện tích >10 cm2

2.025.000

513

18

Cắt u máu lan toả, đường kính >= 10cm

2.158.000

514

19

Cố định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay

2.543.000

515

20

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.090.000

516

21

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.231.000

517

22

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.600.000

518

23

Đóng đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay

2.814.000

519

24

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2.787.000

520

25

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.852.000

521

26

Phẫu thuật toác khớp mu

2.007.000

522

27

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.600.000

523

28

Phẫu thuật trật khớp háng

2.600.000

524

29

Đặt nẹp vit gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2.851.000

525

30

Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo

2.793.000

526

31

Phẫu thuật can lệch không kết hợp xương

2.842.000

527

32

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

2.760.000

528

33

Phẫu thuật vết thương khớp

2.017.000

529

34

Nối gân gấp

2.857.000

530

35

Vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm2

2.667.000

531

36

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.867.000

532

37

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

2.727.000

533

38

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.747.000

534

39

Cắt u thần kinh

2.688.000

535

40

Gỡ dính thần kinh

2.688.000

536

41

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.951.000

537

42

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2.750.000

538

43

Phẫu thuật điều trị gãy xương đòn

2.672.000

539

44

Tháo khớp vai

2.600.000

540

45

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.884.000

541

46

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.006.000

542

47

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2.600.000

543

48

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.600.000

544

49

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

2.207.000

545

50

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.228.000

546

51

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.537.000

547

52

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.600.000

548

53

Đóng đinh xương chày mở

2.059.000

549

54

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

2.562.000

550

55

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.777.000

551

56

PT Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

1.919.000

552

57

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.154.000

553

58

Đặt vít gãy thân xương sên

1.906.000

554

59

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.882.000

555

60

Cắt u xương sụn

2.042.000

556

61

Nối gân duỗi

2.902.000

557

62

Gỡ dính gan

2.209.000

558

63

Khâu nối thần kinh

2.234.000

559

64

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.139.000

560

65

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.376.000

561

66

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.312.000

562

67

PT viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.481.000

563

68

Cắt cụt cẳng tay

1.433.000

564

69

Tháo khớp khuỷu

1.379.000

565

70

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

1.351.000

566

71

Tháo khớp cổ tay

1.453.000

567

72

PT viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.335.000

568

73

PT viêm xương đùi, đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.328.000

569

74

Tháo khớp gối

1.247.000

570

75

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gẫy xương bánh chè

1.364.000

571

76

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.302.000

572

77

Cắt cụt cẳng chân

1.465.000

573

78

PT viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.605.000

574

79

Phẫu thuật co gân Achille

1.612.000

575

80

Tháo một nửa bàn chân trước

1.450.000

576

81

Cắt u máu khu trú, đường kính < 5cm

1.512.000

577

82

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.404.000

578

83

Cắt cụt cánh tay

1.415.000

579

84

Găm Kirschner trong gẫy mắt cá

1.385.000

580

85

Cắt u bao gân

1.387.000

581

86

PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.300.000

582

87

Kết hợp xương trong gẫy xương mác

1.220.000

583

88

Cắt u xương sụn lành tính

1.366.000

584

89

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.206.000

585

90

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.188.000

586

91

Tháo đốt bàn

1.080.000

 

C4.1.12

 Bỏng

 

 

 

A. Người lớn

 

587

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến >15% diện tích cơ thể

2.487.000

588

2

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

1.888.000

589

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

1.346.000

590

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

1.426.000

591

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể

1.067.000

592

6

Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể

1.059.000

 

 

B. Trẻ em

 

593

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể

2.288.000

594

8

Cắt lọc da, cơ, cân >3% diện tích cơ thể

1.171.000

595

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

1.283.000

596

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.255.000

597

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể

1.018.000

598

12

Cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể

1.207.000

 

C4.1.13

 Tạo hình

 

599

2

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2.125.000

600

5

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.106.000

 

C4.1.14

Nội soi

 

601

1

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2.611.000

602

2

Cắt thận qua nội soi

2.687.000

603

3

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.527.000

604

4

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.546.000

605

5

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.681.000

 

C4.1.15

Ung bướu

 

606

40

Khoét chóp cổ tử cung

1.482.000

607

42

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây mê)

1.507.000

 

 

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây tê)

631.000

608

44

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây mê)

1.180.000

 

 

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây tê)

463.000

609

46

Cắt u vú nhỏ (Gây mê)

1.219.000

 

 

Cắt u vú nhỏ (Gây tê)

594.000

610

48

Cắt u thành âm đạo (Gây mê)

1.197.000

 

 

Cắt u thành âm đạo (Gây tê)

550.000

 

C4.1.16

Lao và bệnh phổi

 

611

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.645.000

612

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.517.000

613

30

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.512.000

614

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.539.000

 

C4.2

Thủ thuật

 

 

C4.2.1

Ung bướu

 

615

3

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

743.000

 

C4.2.2

Mắt

 

616

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính ( Gây mê)

1.037.000

 

 

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính (Gây tê)

353.000

 

C4.2.3

Tai – mũi - họng

 

617

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

839.000

618

2

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

1.011.000

619

4

Chích nhọt ống tai ngoài

239.000

 

C4.2.4

Tim mạch – lồng ngực

 

620

1

Chọc dò màng ngoài tim

1.571.000

621

3

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

1.163.000

 

C4.2.5

Tiêu hóa – gan – mật tụy

 

622

1

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

1.053.000

 

C4.2.6

Tiết niệu - sinh dục

 

623

6

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

642.000

624

9

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

682.000

625

10

Tháo sonde dẫn lưu thận, bàng quang

308.000

 

C4.2.7

Sản phụ khoa

 

626

1

Chọc dò túi cùng Douglas

242.000

627

10

Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

515.000

 

C4.2.8

Nhi khoa

 

628

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

1.574.000

629

2

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn (Gây mê)

1.113.000

630

3

Bột chậu lưng chân có kéo nắn (Gây mê)

1.143.000

631

4

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Gây mê)

779.000

632

6

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

443.000

 

C4.2.9

Chấn thương – chỉnh hình

 

633

2

Nắn gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV (Gây mê)

1.039.000

634

3

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

810.000

635

4

Nắn, bó bột gẫy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

867.000

636

7

Nắn, bó bột gẫy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

782.000

637

8

Nắn gãy xương đùi trẻ em (Gây mê)

1.147.000

638

11

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân (Gây mê)

1.140.000

639

12

Nắn trong gãy Dupuytren (Gây mê)

1.022.000

 

 

Nắn trong gãy Dupuytren (Gây tê)

342.000

640

13

Nắn trong gãy Monteggia (Gây mê)

1.125.000

 

 

Nắn trong gãy Monteggia (Gây tê)

342.000

641

14

Nắn gãy và trật khớp khuỷu (Gây mê)

986.000

 

 

Nắn gãy và trật khớp khuỷu (Gây tê)

342.000

642

16

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây mê)

1.076.000

 

 

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây tê)

342.000

643

17

Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây mê)

1.020.000

 

 

Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây tê)

342.000

644

19

Nắn bó bột trật chỏm quay (Gây mê)

652.000

 

 

Nắn bó bột trật chỏm quay (Gây tê)

242.000

645

20

Nắn trong gãy Pouteau-Colles (Gây mê)

723.000

 

 

Nắn trong gãy Pouteau-Colles (Gây tê)

343.000

646

21

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay (Gây mê)

678.000

647

22

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann (Gây mê)

752.000

648

23

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động (Gây mê)

674.000

649

24

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè (Gây mê)

715.000

650

25

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

733.000

651

26

Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet

458.000

652

27

Nẹp bột các loại, không nắn

279.000

 

C4.2.10

Bỏng

 

653

1

Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể

1.106.000

654

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59 % diện tích cơ thể

734.000

655

3

Thay băng bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể

306.000

 

C4.2.11

Cơ - xương – khớp

 

656

2

Tiêm ngoài màng cứng

310.000

657

3

Tiêm khớp

310.000

 

C4.2.12

Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức lọc máu

 

658

2

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

1.556.000

659

4

Sốc điện cấp cứu có kết quả

1.025.000

660

8

Hạ huyết áp chỉ huy

1.097.000

661

9

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

915.000

662

10

Rửa màng tim

1.135.000

663

40

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

300.000

 

C4.2.13

Nội soi

 

664

1

Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1.207.000

665

3

Soi thực quản và dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1.093.000

666

5

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

1.093.000

667

6

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

1.011.000

668

7

Soi hậu môn, sinh thiết, tiêm xơ

1.032.000

669

8

Soi hạ họng lấy dị vật

713.000

670

9

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

679.000

671

14

Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

1.025.000

672

24

Nội soi bàng quang

695.000

 

C4.2.14

Laser

 

673

1

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser, CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn)

280.000

 

C4.2.15

Da liễu

 

674

2

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)

280.000

 

C4.2.16

Giải phẫu bệnh

 

675

1

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

187.000

 

C5

Xét nghiệm

 

 

C5.1.1

Xét nghiệm huyết học – miễn dịch

 

676

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

41.000

677

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

20.000

678

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000

679

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14.000

680

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23.000

681

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

22.000

682

9

Định nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm: trên phiến đá hoặc trên giấy

24.000

683

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

14.000

684

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13.000

685

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000

686

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

687

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

35.000

688

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

63.000

689

25

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000

690

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

90.000

691

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

27.000

692

35

Định lượng Ca++ máu

15.000

693

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; amilaze,…(mỗi chất)

18.000

694

37

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh

30.000

695

38

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18.000

696

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL cholestrol

20.000

697

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

26.000

698

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (cho tất cả các thông số)

65.000

 

C5.1.2

Xét nghiệm hóa sinh

 

699

2

HbA1C

69.000

 

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

700

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9.000

701

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

702

10

Các chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen

5.000

703

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

704

17

Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH

4.000

 

C5.3

Xét nghiệm phân

 

705

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

26.000

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

 

Vi khuẩn – ký sinh trùng

 

706

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

26.000

707

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen; AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen...)

40.000

708

4

Kháng sinh đồ

120.000

709

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140.000

710

7

Định lượng HBsAg

308.000

711

8

Anti - HBs định lượng

74.000

712

12

RPR định tính

32.000

 

 

Xét nghiệm tế bào

 

713

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…)

44.000

 

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

714

1

Protein dịch

10.000

715

2

Glucose dịch

12.000

716

4

Phản ứng Pandy

6.000

717

5

Rivalta

6.000

 

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

718

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

145.000

719

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

173.000

720

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

123.000

721

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

75.000

722

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119.000

 

C6

Thăm dò chức năng

 

723

1

Điện tâm đồ

25.000

724

2

Điện não đồ

42.000

725

4

Đo chức năng hô hấp

94.000

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam)

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Danh mục dịch vụ KB, CB

 Mức giá thực hiện

1

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

 80.000

2

Doppler xuyên sọ

 80.000

3

Thở máy không xâm nhập (Thở CPAP, Thở BIPAP)

 162.000

4

Chụp đáy mắt không huỳnh quang (1 mắt)

 80.000

5

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

 46.000