Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013
- Số hiệu văn bản: 361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 02-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 02-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3798 ngày (10 năm 4 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 02 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013.
(có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
I. QUYẾT ĐỊNH | ||||
1 | Quyết định | 460/1998/QĐ-UB | 04/5/1998 | Quy định tạm thời tiêu chuẩn chính quyền cơ sở vững mạnh |
2 | Quyết định | 482/1998/QĐ-UB | 08/5/1998 | V/v quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh |
3 | Quyết định | 498/1998/QĐ-UB | 15/5/1998 | V/v ban hành Quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội |
4 | Quyết định | 525/1998/QĐ-UB | 22/5/1998 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp |
5 | Quyết định | 894/1998/QĐ-UB | 24/7/1998 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
6 | Quy chế | 18/1998/QC-HĐPH | 03/9/1998 | Về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
7 | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa |
8 | Quyết định | 62/1999/QĐ-UB | 09/01/1999 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của ngành y tế Ninh Bình |
9 | Quyết định | 1559/1999/QĐ-UB | 19/10/1999 | Ban hành Quy định quản lý phân phối, sử dụng tiền thu về chống buôn lậu và kinh doanh trái pháp luật |
10 | Quyết định | 1737/1999/QĐ-UB | 16/11/1999 | Ban hành Quy định mua, bán trả chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất |
11 | Quyết định | 1954/1999/QĐ-UB | 13/12/1999 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định quản lý phân phối, sử dụng tiền thu về chống buôn lậu và kinh doanh trái phép ban hành kèm theo Quyết định số 1559/1999/QĐ-UB ngày 19/10/1999 của UBND tỉnh |
12 | Quyết định | 419/2000/QĐ-UB | 11/4/2000 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê xã, phường, thị trấn |
13 | Quyết định | 509/2000/QĐ-UB | 04/5/2000 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh khóa XI |
14 | Quyết định | 520/2000/QĐ-UB | 05/5/2000 | V/v quy định các khu cấm, tạm cấm khai thác khoáng sản |
15 | Quyết định | 543/2000/QĐ-UB | 09/5/2000 | V/v ban hành Quy định về phân cấp và thống nhất quản lý đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng ở xã, phường, thị trấn |
16 | Quyết định | 580/2000/QĐ-UB | 10/5/2000 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
17 | Quyết định | 991/2000/QĐ-UB | 12/7/2000 | Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức Nhà nước |
18 | Quyết định | 1115/2000/QĐ-UB | 14/8/2000 | V/v ban hành “Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ và môi trường” |
19 | Quyết định | 1784/2000/QĐ-UB | 29/9/2000 | V/v ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh trong mùa lụt bão |
20 | Quyết định | 1958/2000/QĐ-UB | 18/10/2000 | V/v bổ sung quy định về trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax của cơ quan nhà nước |
21 | Quyết định | 684/2001/QĐ-UB | 29/3/2001 | Về xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng công chứng số 1 và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. |
22 | Quyết định | 991/2001/QĐ-UB | 28/5/2001 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo khai thác kinh tế ven biển |
23 | Quyết định | 1543/2001/QĐ-UB | 12/9/2001 | Về việc ban hành Quy chế Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Bình |
24 | Quyết định | 1803/2001/QĐ-UB | 10/9/2001 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động và tiêu chuẩn xăng xe phục vụ công tác tại cơ quan HCSN của tỉnh |
25 | Quyết định | 3070/2001/QĐ-UB | 31/12/2001 | Về việc quy định tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh |
26 | Quyết định | 284/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
27 | Quyết định | 285/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
28 | Quyết định | 568/2002/QĐ-UB | 10/4/2002 | Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
29 | Quyết định | 1156/2002/QĐ-UB | 08/7/2002 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại Ninh Bình |
30 | Quyết định | 1823/2002/QĐ-UB | 10/10/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
31 | Quyết định | 1969/2002/QĐ-UB | 05/11/2002 | V/v ban hành bản quy định về công tác lập hồ sơ và quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ |
32 | Quyết định | 173/2003/QĐ-UB | 28/01/2003 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
33 | Quyết định | 198/2003QĐ-UB | 30/01/2003 | Về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý, sử dụng quỹ khuyến công. |
34 | Quyết định | 226/2003/QĐ-UB | 14/02/2003 | V/v quy định một số chính sách khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh |
35 | Quyết định | 314/2003/QĐ-UB | 04/3/2003 | Ban hành Quy định phương thức xác định danh mục và tuyển chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài dự án khoa học và công nghệ giai đoạn 2002 - 2005 |
36 | Quyết định | 324/2003/QĐ-CT | 04/3/2003 | V/v ban hành quy định về chính sách khuyến khích tài năng, đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao |
37 | Quyết định | 821/2003/QĐ-UB | 25/4/2003 | Ban hành Quy định tạm thời về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
38 | Quyết định | 835/2003/QĐ-UB | 28/4/2003 | V/v ban hành Quy định về đón tiếp, làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài và quản lý việc xuất cảnh của cán bộ, công chức |
39 | Quyết định | 919/2003/QĐ-UB | 18/5/2003 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết cho người nước ngoài nhận trẻ em làm con nuôi tại tỉnh Ninh Bình |
40 | Quyết định | 961/2003/QĐ-UB | 19/5/2003 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo |
41 | Quyết định | 1018/2003/QĐ-UB | 25/5/2003 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình |
42 | Quyết định | 1289/2003/QĐ-UB | 30/6/2003 | Giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp |
43 | Quyết định | 1335/2003/QĐ-UB | 07/7/2003 | Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
44 | Quyết định | 1396/2003/QĐ-UB | 16/7/2003 | Về việc quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Ninh Bình. |
45 | Quyết định | 1464/2003/QĐ-UB | 24/7/2003 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty chợ Ninh Bình thành đơn vị sự nghiệp có thu |
46 | Quyết định | 1480/2003/QĐ-UB | 25/7/2003 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
47 | Quyết định | 1531/2003/QĐ-UB | 01/8/2003 | V/v ban hành Danh mục các khoản phí và quy định về quản lý các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh |
48 | Quyết định | 1616/2003/QĐ-UB | 15/8/2003 | Ban hành quy định tạm thời mức thu thủy lợi phí đối với nuôi trồng thủy sản |
49 | Quyết định | 1716/2003/QĐ-UB | 28/8/2003 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 1335/2003/QĐ-UB ngày 07/7/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình |
50 | Quyết định | 1720/2003/QĐ-UB | 28/8/2003 | V/v ban hành Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh |
51 | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB | 06/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng, Phó thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
52 | Quyết định | 2033/2003/QĐ-UB | 07/10/2003 | Quy định trình tự thẩm tra, chấp thuận dự án đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
53 | Quyết định | 2196/2003/QĐ-UB | 28/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004 |
54 | Quyết định | 2242/2003/QĐ-UB | 30/10/2003 | Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng và bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh |
55 | Quyết định | 2312/2003/QĐ-UB | 11/11/2003 | V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2425/2003/QĐ-UB ngày 20/11/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
56 | Quyết định | 2345/2003/QĐ-UB | 14/11/2003 | Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng cấp thoát nước ngoài nhà trên địa bàn tỉnh |
57 | Quyết định | 2419/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Ninh Bình |
58 | Quyết định | 2425/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
59 | Quyết định | 2495/2003/QĐ-UB | 01/12/2003 | V/v ban hành một số chính sách khuyến khích trồng mới cây dứa trên diện tích rừng và đất lâm nghiệm chuyển đổi mục đích sử dụng |
60 | Quyết định | 2523/2003/QĐ-UB | 03/12/2003 | Điều chỉnh, bổ sung Quy trình, trình tự thẩm tra, chấp thuận dự án đầu tư ban hành kèm theo Quyết định 2033/QĐ-UB ngày 07/10/2003 |
61 | Quyết định | 2601/2003/QĐ-UB | 15/12/2003 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |
62 | Quyết định | 2647/2003/QĐ-UBND | 18/12/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về Công nghiệp ở địa phương |
63 | Quyết định | 2686/2003/QĐ-UB | 22/12/2003 | Về việc ban hành quy định kiểm định chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
64 | Quyết định | 2852/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh |
65 | Quyết định | 2853/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | V/v đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài chính thuộc UBND tỉnh |
66 | Quyết định | 70/2004/QĐ-UB | 14/01/2004 | Về việc ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình |
67 | Quyết định | 124/2004/QĐ-UB | 14/01/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về khoa học công nghệ ở địa phương |
68 | Quyết định | 532/2004/QĐ-UB | 11/3/2004 | Về việc ban hành quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp Gián Khẩu |
69 | Quyết định | 627/2004/QĐ-UB | 16/3/2004 | Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
70 | Quyết định | 674/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | Về việc thay đổi và bổ sung một số nội dung về chính sách khuyến khích tài năng đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao tại Quyết định số 324/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
71 | Quyết định | 774/2004/QĐ-UB | 02/4/2004 | Về việc ban hành quy định về chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao tỉnh Ninh Bình |
72 | Quyết định | 1206/2004/QĐ-UB | 31/5/2004 | Về việc điều chỉnh và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
73 | Quyết định | 1386/2004/QĐ-UB | 16/6/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
74 | Quyết định | 1424/2004/QĐ-UB | 21/6/2004 | Về việc ban hành danh mục mặt hàng, thị trường xuất khẩu trực tiếp đến năm 2003 |
75 | Quyết định | 1458/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ |
76 | Quyết định | 1459/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 | Quyết định | 1533/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XII |
78 | Quyết định | 1909/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc thực hiện cơ chế “Một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình |
79 | Quyết định | 1910/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc quy định những tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
80 | Quyết định | 1911/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời xử lý phương tiện giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ và các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm. |
81 | Quyết định | 2004/2004/QĐ-UB | 19/8/2004 | Về việc cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thu tiền bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và Trung học cơ sở |
82 | Quyết định | 2098/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
83 | Quyết định | 2159/2004/QĐ-UB | 09/9/2004 | Về việc ban hành Quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư đối với dự án liên doanh sản xuất đồ thể thao Việt Ý vào khu công nghiệp Gián Khẩu |
84 | Quyết định | 2165/2004/QĐ-UB | 10/9/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình |
85 | Quyết định | 2166/2004/QĐ-UB | 10/9/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
86 | Quyết định | 2507/2004/QĐ-UB | 15/10/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
87 | Quyết định | 2524/2004/QĐ-UB | 19/10/2004 | Về việc ban hành Nội quy tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh |
88 | Quyết định | 2742/2004/QĐ-UB | 08/11/2004 | Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
89 | Quyết định | 2748/2004/QĐ-UB | 09/11/2004 | Về việc giải quyết chế độ cho đối tượng bệnh binh là cán bộ xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đã tham gia đóng bảo hiểm xã hội |
90 | Quyết định | 2793/2004/QĐ-UB | 12/11/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến công tỉnh Ninh Bình |
91 | Quyết định | 2804/2004/QĐ-UB | 30/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban An toàn giao thông tình Ninh Bình |
92 | Quyết định | 2808/2004/QĐ-UB | 15/11/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình |
93 | Quyết định | 2809/2004/QĐ-UB | 15/11/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
94 | Quyết định | 2831/2004/QĐ-UB | 17/11/2004 | Về việc bổ sung bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2742/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
95 | Quyết định | 2948/2004/QĐ-UB | 01/12/2004 | Về việc bổ sung bản phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 và bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2742/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh |
96 | Quyết định | 3005/2004/QĐ-UB | 09/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình |
97 | Quyết định | 3044/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc mua bảo hiểm y tế dành cho người nghèo |
98 | Quyết định | 3046/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình |
99 | Quyết định | 3064/2004/QĐ-UB | 15/12/2004 | V/v thành lập Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em |
100 | Quyết định | 3099/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | Về việc quy định việc sử dụng thư tín điện tử và danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống mạng diện rộng của tỉnh Ninh Bình, mạng Chính phủ Internet |
101 | Quyết định | 3155/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị thị xã Ninh Bình, thị xã Tam Điệp giai đoạn 2005 - 2020 |
102 | Quyết định | 3158/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
103 | Quyết định | 3159/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
104 | Quyết định | 3160/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
105 | Quyết định | 3161/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
106 | Quyết định | 3162/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
107 | Quyết định | 3163/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
108 | Quyết định | 3233/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc áp dụng Quy chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
109 | Quyết định | 3244/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc ban hành Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cấp xã và mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở cấp xã |
110 | Quyết định | 3264/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
111 | Quyết định | 3265/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy trình thẩm định công nghệ các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ |
112 | Quyết định | 25/2005/QĐ-UB | 07/01/2005 | Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Ninh Bình |
113 | Quyết định | 120/2005/QĐ-UB | 18/01/2005 | Về việc ban hành Quy định về chế độ, chính sách đối với Đạo diễn, giảng viên, hướng dẫn viên, học viên, diễn viên, nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng sân khấu Đoàn Nghệ thuật tỉnh Ninh Bình |
114 | Quyết định | 268/2005/QĐ-UB | 02/02/2005 | Về việc phê duyệt đơn giá, nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
115 | Quyết định | 425/2005/QĐ-UB | 11/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh |
116 | Quyết định | 540/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc Mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính |
117 | Quyết định | 544/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc quy định các khu cấm, tạm cấm khai thác khoáng sản tỉnh Ninh Bình |
118 | Quyết định | 549/2005/QĐ-UB | 05/4/2005 | Về việc Ban hành Quy định cụ thể về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh |
119 | Quyết định | 573/2005/QĐ-UB | 07/4/2005 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xóa đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
120 | Quyết định | 619/2005/QĐ-UB | 13/4/2005 | Về việc ban hành Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
121 | Quyết định | 786/2005/QĐ-UB | 05/5/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình. |
122 | Quyết định | 815/2005/QĐ-UBND | 10/5/2005 | Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh quyết định chấp thuận các dự án đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
123 | Quyết định | 868/2005/QĐ-UB | 17/5/2005 | Về việc giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Khuyến công thành Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Ninh Bình. |
124 | Quyết định | 901/2005/QĐ-UB | 20/5/2005 | Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức |
125 | Quyết định | 967/2005/QĐ-UBND | 27/5/2005 | Về việc ban hành “Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các sở, ban, ngành và UBND các cấp” |
126 | Quyết định | 972/2005/QĐ-UB | 27/5/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Ninh Bình |
127 | Quyết định | 1097/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Về phân cấp cho UBND các huyện, thị xã phe duyệt bồi thường, hỗ trợ, GPMB và tái định cư |
128 | Quyết định | 1098/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
129 | Quyết định | 1229/2005/QĐ-UB | 29/6/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình |
130 | Quyết định | 1329/2005/QĐ-UB | 04/7/2005 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét công nhận làng nghề tỉnh Ninh Bình |
131 | Quyết định | 1543/2005/QĐ-UBND | 13/7/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thương mại tỉnh Ninh Bình |
132 | Quyết định | 1655/2005/QĐ-UBND | 27/7/2005 | Về việc ban hành chính sánh thu hút những người đã được đào tạo có chuyên môn phù hợp về công tác tại xã, phường, thị trấn |
133 | Quyết định | 1656/2005/QĐ-UB | 27/7/2005 | Về việc bổ sung số lượng cán bộ và mức phụ cấp đối với chức danh Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
134 | Quyết định | 1658/2005/QĐ-UBND | 28/7/2005 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách |
135 | Quyết định | 1670/2005/QĐ-UB | 29/7/2005 | Về việc thành lập mạng lưới nhân viên khuyến nông cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình |
136 | Quyết định | 1701/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về việc hỗ trợ mức kinh phí cho các đơn vị lần đầu đạt danh hiệu Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa, Cơ quan, đơn vị văn hóa |
137 | Quyết định | 1702/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
138 | Quyết định | 1703/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về Y tế xã |
139 | Quyết định | 1723/2005/QĐ-UBND | 8/8/2005 | Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
140 | Quyết định | 1745/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính |
141 | Quyết định | 1753/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc quy định tiêu thức phân loại đường phố |
142 | Quyết định | 1806/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình. |
143 | Quyết định | 1820/2005/QĐ-UBND | 19/8/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 21 và Điều 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh |
144 | Quyết định | 1972/2005/QĐ-UBND | 09/9/2005 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và lao động của Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Ninh Bình |
145 | Quyết định | 2238/2005/QĐ-UBND | 13/10/2005 | Về việc quy định phụ cấp lương và phụ cấp lãnh đạo đối với các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch và cán bộ, nhân viên Hội Người cao tuổi, Hội Người mù, Hội Luật gia |
146 | Quyết định | 2252/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh |
147 | Quyết định | 2311/2005/QĐ-UBND | 24/10/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 2, Điều 4 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh |
148 | Quyết định | 2477/2005/QĐ-UBND | 10/11/2005 | Về việc Ban hành Quy định phân cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
149 | Quyết định | 2527/2005/QĐ-UBND | 15/11/2005 | Về việc Quy định kinh phí hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm |
150 | Quyết định | 2556/2005/QĐ-UBND | 17/11/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ, sử dụng rừng đặc dụng |
151 | Quyết định | 2640/2005/QĐ-UBND | 28/11/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Ninh Bình |
152 | Quyết định | 2693/2005/QĐ-UB | 01/12/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Bán đấu giá tài sản Ninh Bình |
153 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND | 05/01/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Tư vấn đầu tư xây dựng giao thông Ninh Bình |
154 | Quyết định | 230/2006/QĐ-UBND | 25/01/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh |
155 | Quyết định | 274/2006/QĐ-UB | 17/02/2006 | Về việc thành lập mạng lưới nhân viên thú y cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình |
156 | Quyết định | 335/2006/QĐ-UBND | 16/02/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa- Thông tin tỉnh Ninh Bình |
157 | Quyết định | 357/2006/QĐ-UBND | 21/02/2006 | Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
158 | Quyết định | 358/2006/QĐ-UB | 21/02/2006 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục thế chấp bảo lãnh trong quan hệ vay vốn tín dụng và các quan hệ giao dịch khác liên quan đến tài sản trên đất |
159 | Quyết định | 368/2006/QĐ-UBND | 27/02/2006 | Về việc thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình |
160 | Quyết định | 395/2006/QĐ-UBND | 27/02/2006 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Ninh Bình |
161 | Quyết định | 400/2006/QĐ-UBND | 28/02/2006 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ”. |
162 | Quyết định | 504/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ” |
163 | Quyết định | 505/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh” |
164 | Quyết định | 520/2006/QĐ-UBND | 15/3/2006 | Về việc bổ sung Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức |
165 | Quyết định | 604/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình |
166 | Quyết định | 682/2006/QĐ-UBND | 31/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
167 | Quyết định | 712/2006/QĐ-UBND | 10/4/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Ninh Bình |
168 | Quyết định | 916/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Ninh Bình thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc UBND thị xã Ninh Bình |
169 | Quyết định | 995/2006/QĐ-UBND | 12/5/2006 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh |
170 | Quyết định | 1099/2006/QĐ-UBND | 23/5/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình |
171 | Quyết định | 1100/2006/QĐ-UBND | 23/5/2006 | V/v Thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Ninh Bình |
172 | Quyết định | 1130/2006/QĐ-UBND | 26/5/2006 | Về việc ban hành bản “Quy trình, thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã” |
173 | Quyết định | 1188/2006/QĐ-UBND | 02/6/2006 | Về việc ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng |
174 | Quyết định | 1196/2006/QĐ-UBND | 05/6/2006 | Về việc Ban hành Quy định về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 22/2005/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo |
175 | Quyết định | 1290/2006/QĐ-UBND | 19/6/2006 | Về việc Ban hành “Quy định quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình” |
176 | Quyết định | 1350/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | Về việc đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Bán đấu giá tài sản Ninh Bình |
177 | Quyết định | 1351/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công Ninh Bình |
178 | Quyết định | 1464/2006/QĐ-UBND | 17/7/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa – Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp |
179 | Quyết định | 1485/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | V/v ban hành quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng kinh phí làm khuyến công |
180 | Quyết định | 1493/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | Về việc Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
181 | Quyết định | 1495/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
182 | Quyết định | 1496/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | Về việc về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2006 |
183 | Quyết định | 1502/2006/QĐ-UBND | 21/7/2006 | Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích hỗ trợ phát triển sản xuất cây vụ đông đến năm 2010 tỉnh Ninh Bình |
184 | Quyết định | 1556/2006/QĐ-UBND | 31/7/2006 | Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
185 | Quyết định | 1575/2006/QĐ-UBND | 02/8/2006 | Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
186 | Quyết định | 1602/2006/QĐ-UBND | 07/8/2006 | Về việc quy định bổ sung thực hiện chính sách thu hút và tuyển dụng công chức Trưởng công an, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
187 | Quyết định | 1665/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | V/v Ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần xây dựng) |
188 | Quyết định | 1666/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | V/v Ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Ninh Bình |
189 | Quyết định | 1786/2006/QĐ-UBND | 29/8/2006 | V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009 |
190 | Quyết định | 1988/2006/QĐ-UBND | 21/9/2006 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm Quyết định số 619/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
191 | Quyết định | 2246/2006/QĐ-UBND | 24/10/2006 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình – Phần lắp đặt |
192 | Quyết định | 2420/2006/QĐ-UBND | 09/11/2006 | V/v Ban hành Quy định về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 |
193 | Quyết định | 2841/2006/QĐ-UBND | 20/12/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh |
194 | Quyết định | 2920/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Về việc sửa đổi điểm g.2 Khoản 3 Điều 9 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
195 | Quyết định | 177/2007/QĐ-UBND | 18/01/2007 | V/v Ban hành Quy định về thủ tục thực hiện đầu tư công trình thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất vụ đông đến năm 2010 |
196 | Quyết định | 194/2007/QĐ-UBND | 22/01/2007 | V/v quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
197 | Quyết định | 470/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
198 | Quyết định | 471/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức |
199 | Quyết định | 472/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | Ban hành Quy định công khai quy trình, thủ tục hành chính trong việc tiếp nhận và xử lý công việc của tổ chức và công dân tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp Nhà nước |
200 | Quyết định | 473/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong sử dụng đất, đá vôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
201 | Quyết định | 522/2007/QĐ-UBND | 02/3/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
202 | Quyết định | 578/2007/QĐ-UBND | 13/3/2007 | V/v quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
203 | Quyết định | 826/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v phân cấp đăng ký, quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
204 | Quyết định | 837/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 5 người hoặc Bè |
205 | Quyết định | 956/2007/QĐ-UBND | 27/4/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức |
206 | Quyết định | 1373/2007/QĐ-UBND | 11/6/2007 | V/v bố trí cán bộ không chuyên trách làm công tác tôn giáo ở xã, phường, thị trấn |
207 | Quyết định | 1417/2007/QĐ-UBND | 18/6/2007 | V/v ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
208 | Quyết định | 1453/2007/QĐ-UBND | 22/6/2007 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
209 | Quyết định | 1469/2007/QĐ-UBND | 22/6/2007 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
210 | Quyết định | 1522/2007/QĐ-UBND | 28/6/2007 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
211 | Quyết định | 1832/2007/QĐ-UBND | 06/8/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3233/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
212 | Quyết định | 1875/2007/QĐ-UBND | 13/8/2007 | V/v Quy định mức chi trả thù lao cho giảng viên, báo cáo viên |
213 | Quyết định | 1948/2007/QĐ-UBND | 21/8/2007 | V/v quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
214 | Quyết định | 2096/2007/QĐ-UBND | 07/9/2007 | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần khảo sát xây dựng) |
215 | Quyết định | 2172/2007/QĐ-UBND | 14/9/2007 | V/v ban hành Quy định về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại |
216 | Quyết định | 2178/2007/QĐ-UBND | 17/9/2007 | V/v phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng |
217 | Quyết định | 2182/2007/QĐ-UBND | 17/9/2007 | V/v ban hành quy định về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác |
218 | Quyết định | 2197/2007/QĐ-UBND | 19/9/2007 | V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
219 | Quyết định | 2428/2007/QĐ-UBND | 15/10/2007 | V/v ban hành Quy định xử lý kỷ luật công chức cấp xã |
220 | Quyết định | 2486/2007/QĐ-UBND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
221 | Quyết định | 2584/2007/QĐ-UBND | 07/11/2007 | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
222 | Quyết định | 2645/2007/QĐ-UBND | 16/11/2007 | Ban hành quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
223 | Quyết định | 2798/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình |
224 | Quyết định | 2843/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1469/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
225 | Quyết định | 2900/2007/QĐ-UBND | 25/12/2007 | Ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Ninh Bình |
226 | Quyết định | 2921/2007/QĐ-UBND | 27/12/2007 | Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ, mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
227 | Quyết định | 366/2008/QĐ-UBND | 22/02/2008 | V/v điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
228 | Quyết định | 468/2008/QĐ-UBND | 06/3/2008 | V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
229 | Quyết định | 489/2008/QĐ-UBND | 07/3/2008 | V/v ủy quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất |
230 | Quyết định | 637/2008/QĐ-UBND | 31/3/2008 | V/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương |
231 | Quyết định | 655/2008/QĐ-UBND | 01/4/2008 | V/v bổ sung một số nội dung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình |
232 | Quyết định | 736/2008/QĐ-UBND | 11/4/2008 | V/v Miễn thu một số khoản phí, lệ phí, trên địa bàn tỉnh |
233 | Quyết định | 740/2008/QĐ-UBND | 14/4/2008 | V/v Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất tại Quyết định số 366/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và đơn giá một số loại cây cối hoa màu tại Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
234 | Quyết định | 836/2008/QĐ-UBND | 24/4/2008 | V/v ban hành Quy chế về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
235 | Quyết định | 900/2008/QĐ-UBND | 06/5/2008 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Ninh Bình |
236 | Quyết định | 947/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |
237 | Quyết định | 948/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | V/v Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình |
238 | Quyết định | 988/2008/QĐ-UBND | 16/5/2008 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện để bổ nhiệm trưởng phòng, phó trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
239 | Quyết định | 1059/2008/QĐ-UBND | 28/5/2008 | V/v Mức hỗ trợ cụ thể đối với trường hợp thu hồi đất nhận giao khoán quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
240 | Quyết định | 1075/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
241 | Quyết định | 1076/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hoa Lư |
242 | Quyết định | 1122/2008/QĐ-UBND | 06/6/2008 | V/v Đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
243 | Quyết định | 1146/2008/QĐ-UBND | 06/6/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung đơn giá cây dứa tại Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
244 | Quyết định | 1248/2008/QĐ-UBND | 25/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
245 | Quyết định | 1274/2008/QĐ-UBND | 01/7/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình |
246 | Quyết định | 1317/2008/QĐ-UBND | 07/7/2008 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
247 | Quyết định | 1405/2008/QĐ-UBND | 24/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ninh Bình |
248 | Quyết định | 1438/2008/QĐ-UBND | 30/7/2008 | V/v quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã |
249 | Quyết định | 1440/2008/QĐ-UBND | 31/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Bình |
250 | Quyết định | 1466/2008/QĐ-UBND | 04/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình |
251 | Quyết định | 1509/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công thương Ninh Bình |
252 | Quyết định | 1561/2008/QĐ-UBND | 20/8/2008 | V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
253 | Quyết định | 1577/2008/QĐ-UBND | 21/8/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình |
254 | Quyết định | 1634/2008/QĐ-UBND | 03/9/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình |
255 | Quyết định | 1752/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
256 | Quyết định | 1804/2008/QĐ-UBND | 06/10/2008 | V/v ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
257 | Quyết định | 1832/2008/QĐ-UBND | 09/10/2008 | Về việc điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã thuộc xã Yên Bình thị xã Tam Điệp |
258 | Quyết định | 1892/2008/QĐ-UBND | 16/10/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình |
259 | Quyết định | 2196/2008/QĐ-UBND | 03/12/2008 | V/v bổ sung Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 2645/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
260 | Quyết định | 2203/2008/QĐ-UBND | 04/12/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình. |
261 | Quyết định | 2220/2008/QĐ-UBND | 04/12/2008 | Ban hành Quy chế khen thưởng tỉnh Ninh Binh |
262 | Quyết định | 2242/2008/QĐ-UBND | 11/12/2008 | V/v ban hành Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
263 | Quyết định | 2290/2008/QĐ-UBND | 19/12/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 573/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xoá đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
264 | Quyết định | 2399/2008/QĐ-UBND | 30/12/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Điều 3, Chương II, Quy định chính sách khuyến khích tài năng, đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao ban hành kèm theo Quyết định số 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
265 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
266 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | 07/01/2009 | V/v ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình |
267 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND | 08/01/2009 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình. |
268 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
269 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | 11/02/2009 | Ban hành Quy định về quản lý lao động trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý |
270 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND | 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Bình |
271 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND | 18/02/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Bình |
272 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình |
273 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 12/3/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình. |
274 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 17/3/2009 | Ban hành Quy định xét tặng giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình. |
275 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 26/3/2009 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
276 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội theo cơ chế một cửa liên thông |
277 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
278 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
279 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 637/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
280 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND | 14/5/2009 | V/v điều chỉnh hệ số áp dụng tính đơn giá thuê đất nông nghiệp tại Quyết định số 995/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
281 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình |
282 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
283 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND | 18/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo Ninh Bình |
284 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND | 18/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua- Khen thưởng Ninh Bình |
285 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND | 22/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình |
286 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND | 21/8/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật tỉnh Ninh Bình |
287 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài chính Ninh Bình |
288 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND | 08/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường trung cấp Đa ngành Ninh Bình |
289 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | 14/9/2009 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình |
290 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND | 01/10/2009 | Ban hành Quy định về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và khen thưởng, kỷ luật Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tổ phó tổ dân phố |
291 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | 16/10/2009 | V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
292 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Kiểm lâm Ninh Bình |
293 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND | 03/11/2009 | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
294 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | 05/11/2009 | V/v Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
295 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND | 19/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình |
296 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND | 30/11/2009 | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
297 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | V/v bổ sung chính sách hỗ trợ sản xuất lúa tái sinh trên đất 1 lúa vào chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010, tỉnh Ninh Bình. |
298 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
299 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thủy sản Ninh Bình |
300 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật Ninh Bình |
301 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình |
302 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND | 23/12/2009 | V/v quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
303 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | V/v ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
304 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | V/v quy định chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân và lực lượng lao động tại địa phương tham gia hoạt động tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
305 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND | 30/12/2009 | V/v ban hành Quy định về vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
306 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
307 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | V/v Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
308 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND | 09/02/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Ninh Bình |
309 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND | 02/3/2010 | Ban hành Quy định về chế độ chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Ninh Bình |
310 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 25/3/2010 | V/v ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép đóng, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến khách ngang sông thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý |
311 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 09/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
312 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND | 06/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
313 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 12/5/2010 | V/v ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
314 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Ban hành Quy định về việc bố trí chức danh, số lượng cán bộ và công chức cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
315 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
316 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | 28/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
317 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | 16/6/2010 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
318 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
319 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
320 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND | 12/7/2010 | V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
321 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND | 11/9/2010 | V/v Sửa đổi, bổ sung mức thu Phí xây dựng quy định tại Mục 1 Phần I của Danh mục các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
322 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND | 16/9/2010 | V/v Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
323 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình |
324 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 23/9/2010 | V/v Quy định Đơn giá và mức bồi thường, hỗ trợ đối với vật nuôi là Ba Ba trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
325 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | 25/10/2010 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
326 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 17/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình |
327 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND | 15/12/2010 | V/v Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình |
328 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng tỉnh Ninh Bình |
329 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND | 23/02/2011 | Về việc Quy định bổ sung số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
330 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 18/3/2011 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
331 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 29/3/2011 | Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
332 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND | 06/4/2011 | V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách Nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
333 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 22/4/2011 | Ban hành Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
334 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | 21/7/2011 | Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
335 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND | 28/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
336 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | 04/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1417/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
337 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 05/9/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
338 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | Ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
339 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | V/v ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh |
340 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 08/9/2011 | V/v ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về các hoạt động quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
341 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | 12/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Ninh Bình |
342 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND | 14/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình |
343 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND | 22/9/2011 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
344 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND | 22/9/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
345 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 26/9/2011 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
346 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 07/10/2011 | V/v phân cấp cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý. |
347 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND | 10/10/2011 | Ban hành Quy định về nội dung chi và định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
348 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 31/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
349 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND | 01/11/2011 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
350 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 16/11/2011 | Về việc Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây Mía quy định tại Phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
351 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
352 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | V/v ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
353 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND | 12/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
354 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
355 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 10/02/2012 | Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
356 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 13/02/2012 | Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
357 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 22/02/2012 | Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
358 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND | 16/3/2012 | V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
359 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND | 26/3/2012 | V/v ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
360 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 10/4/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình |
361 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 13/4/2012 | V/v ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình |
362 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND | 13/4/2012 | Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng tỉnh Ninh Bình lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
363 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 16/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý về bảo vệ, bảo tồn, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
364 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 20/4/2012 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
365 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 23/4/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
366 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 17/5/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
367 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 31/5/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
368 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND | 12/6/2012 | Bổ sung giá xe ô tô vào Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
369 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND | 02/7/2012 | V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
370 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND | 04/7/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình |
371 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình |
372 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
373 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND | 24/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 10 của Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình tại Quyết định số: 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
374 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 05/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng |
375 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 27/8/2012 | V/v sửa đổi Điều 14, Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
376 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 19/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
377 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 25/9/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
378 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | 02/10/2012 | V/v ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
379 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | V/v Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước cho Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản |
380 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình |
381 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | 14/11/2012 | V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
382 | Quyết định | 27/2012//QĐ-UBND | 15/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước |
383 | Quyết định | 28/2012//QĐ-UBND | 23/11/2012 | V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
384 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND | 28/11/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Biển, đảo tỉnh Ninh Bình |
385 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND | 07/12/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
386 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND | 12/12/2012 | V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Ninh Bình |
387 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
388 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình |
389 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
390 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
391 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 08/01/2013 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình. |
392 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND | 14/01/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
393 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND | 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
394 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 23/01/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình. |
395 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 04/5/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
396 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND | 07/5/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. |
397 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
398 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình. |
399 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Ban hành Quy chế về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
400 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | 10/7/2013 | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
401 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | 31/7/2013 | V/v ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
402 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 14/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
403 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý. |
404 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
405 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình |
406 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | 14/11/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
407 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình. |
408 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
409 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II. CHỈ THỊ | ||||
1 | Chỉ thị | 04/2002/CT-UB | 12/3/2002 | V/v tăng cường quản lý chất lượng giống tôm, thức ăn và thuốc thú y trong nuôi trồng thủy sản |
2 | Chỉ thị | 05/2002/CT-UB | 26/3/2002 | V/v chỉ đạo công tác động viên quân đội năm 2002 |
3 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB | 21/5/2002 | V/v tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội |
4 | Chỉ thị | 07/2002/CT-UB | 10/6/2002 | V/v tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
5 | Chỉ thị | 08/2002/CT-UB | 31/7/2002 | V/v tổ chức diễn tập động viên quân dự bị, phương tiện kỹ thuật của huyện Kim Sơn và thực hành đánh trả địch tấn công bằng hỏa lực đường không |
6 | Chỉ thị | 09/2002/CT-UB | 31/7/2002 | V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003 |
7 | Chỉ thị | 10/2002/CT-UB | 26/9/2002 | V/v triển khai thực hiện chính sách đối với quân nhân, công nhân quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp trước ngày 20/7/1954 đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 trở về trước |
8 | Chỉ thị | 11/2002/CT-UB | 22/11/2002 | V/v tăng cường công tác lưu trữ |
9 | Chỉ thị | 02/2004/CT-UB | 02/01/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm năm 2004 |
10 | Chỉ thị | 03/2004/CT-UB | 04/3/2004 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo và đối tượng chính sách |
11 | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc xử lý các trường hợp lấn chiếm, sử dụng đất đai bất hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
12 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
13 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2004 |
14 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB | 19/4/2004 | Về việc tăng cường trật tự kỷ cương, nếp sống văn hóa, chống các hiện tượng tiêu cực xung quanh trường học |
15 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UB | 19/11/2004 | Về việc tập trung chỉ đạo phòng chống hạn vụ đông xuân 2004 - 2005 |
16 | Chỉ thị | 10/2004/CT-UB | 07/12/2004 | Về việc chấn chỉnh quản lý đầu tư và xây dựng |
17 | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB | 19/4/2005 | Về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương. |
18 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UBND | 15/8/2005 | Về công tác phòng chống dịch cúm gia cầm và dịch cúm A (H5N1). |
19 | Chỉ thị | 09/2005/CT-UBND | 16/8/2005 | Về việc tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở. |
20 | Chỉ thị | 10/2005/CT-UBND | 13/10/2005 | Về việc triển khai thi hành Bộ luật Dân sự. |
21 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBND | 16/01/2006 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu cháy nổ và công cụ hỗ trợ, chỉ thị 406-TTg về việc cấm sản xuất, buôn bán và đốt pháo. |
22 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | 21/3/2006 | Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội, bảo vệ tuyệt đối an toàn Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X và Hội nghị APEC lần thứ 14 tại Hà Nội năm 2006 |
23 | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND | 21/3/2006 | Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2006 |
24 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND | 22/5/2006 | Về việc triển khai thực hiện công tác phòng chống mù lòa do bệnh đục thủy tinh thể tỉnh Ninh Bình. |
25 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | 24/5/2006 | Về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 |
26 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND | 24/5/2006 | Về việc tăng cường quản lý thu và chống thất thu ngân sách Nhà nước năm 2006 |
27 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND | 02/6/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh |
28 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | 19/7/2006 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
29 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND | 17/8/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
30 | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND | 29/6/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
31 | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND | 06/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
32 | Chỉ thị | 08/2007/CT-UBND | 30/8/2007 | Về nhiệm vụ công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2007-2008. |
33 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 28/5/2008 | Về việc tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
34 | Chỉ thị | 01/2009/CT-UBND | 14/4/2009 | V/v tăng cường công tác quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã. |
35 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | 05/6/2009 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp |
36 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | 01/9/2009 | Về nhiệm vụ công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2009-2010 |
37 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 19/10/2009 | Về việc trích nộp kinh phí công đoàn |
38 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND | 24/11/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý Tần số và Thiết bị phát sóng Vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
39 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 30/7/2010 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài chính, tài sản nhà nước, đầu tư xây dựng, đất đai, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
40 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 25/8/2010 | V/v thực hiện công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015 |
41 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | 14/9/2010 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Năm học 2010-2011 |
42 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | 01/9/2011 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2011 - 2012 |
43 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 22/9/2011 | Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
44 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND | 30/9/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
45 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND | 11/11/2011 | Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
46 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND | 14/8/2012 | Về việc quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
47 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND | 31/8/2012 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2012 - 2013 |
48 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | 09/9/2013 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2013 – 2014 |
Biểu số 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH TẠI THỜI ĐIỂM RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
I. QUYẾT ĐỊNH | ||||
1 | Quyết định | 1737/1999/QĐ-UB | 16/11/1999 | Ban hành Quy định mua, bán trả chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất |
2 | Quyết định | 991/2001/QĐ-UB | 28/5/2001 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo khai thác kinh tế ven biển |
3 | Quyết định | 961/2003/QĐ-UB | 19/5/2003 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo |
4 | Quyết định | 1289/2003/QĐ-UB | 30/6/2003 | Giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp |
5 | Quyết định | 1464/2003/QĐ-UB | 24/7/2003 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty chợ Ninh Bình thành đơn vị sự nghiệp có thu |
6 | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB | 06/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng, Phó thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
7 | Quyết định | 2312/2003/QĐ-UB | 11/11/2003 | V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2425/2003/QĐ-UB ngày 20/11/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
8 | Quyết định | 2345/2003/QĐ-UB | 14/11/2003 | Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng cấp thoát nước ngoài nhà trên địa bàn tỉnh |
9 | Quyết định | 2425/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
10 | Quyết định | 1909/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc thực hiện cơ chế “Một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình |
11 | Quyết định | 3044/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc mua bảo hiểm y tế dành cho người nghèo |
12 | Quyết định | 3155/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị thị xã Ninh Bình, thị xã Tam Điệp giai đoạn 2005 - 2020 |
13 | Quyết định | 3159/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
14 | Quyết định | 3161/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
15 | Quyết định | 3162/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
16 | Quyết định | 3233/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc áp dụng Quy chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
17 | Quyết định | 3264/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
18 | Quyết định | 120/2005/QĐ-UB | 18/01/2005 | Về việc ban hành Quy định về chế độ, chính sách đối với Đạo diễn, giảng viên, hướng dẫn viên, học viên, diễn viên, nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng sân khấu Đoàn Nghệ thuật tỉnh Ninh Bình |
19 | Quyết định | 540/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc Mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính |
20 | Quyết định | 573/2005/QĐ-UB | 07/4/2005 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xóa đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội |
21 | Quyết định | 1701/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về việc hỗ trợ mức kinh phí cho các đơn vị lần đầu đạt danh hiệu Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa, Cơ quan, đơn vị văn hóa |
22 | Quyết định | 1703/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về Y tế xã |
23 | Quyết định | 1723/2005/QĐ-UBND | 8/8/2005 | Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
24 | Quyết định | 1745/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính |
25 | Quyết định | 1753/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc quy định tiêu thức phân loại đường phố |
26 | Quyết định | 1972/2005/QĐ-UBND | 09/9/2005 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và lao động của Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Ninh Bình |
27 | Quyết định | 2238/2005/QĐ-UBND | 13/10/2005 | Về việc quy định phụ cấp lương và phụ cấp lãnh đạo đối với các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch và cán bộ, nhân viên Hội Người cao tuổi, Hội Người mù, Hội Luật gia |
28 | Quyết định | 2252/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh |
29 | Quyết định | 2311/2005/QĐ-UBND | 24/10/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 2, Điều 4 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh |
30 | Quyết định | 2556/2005/QĐ-UBND | 17/11/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ, sử dụng rừng đặc dụng |
31 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND | 05/01/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Tư vấn đầu tư xây dựng giao thông Ninh Bình |
32 | Quyết định | 358/2006/QĐ-UB | 21/02/2006 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục thế chấp bảo lãnh trong quan hệ vay vốn tín dụng và các quan hệ giao dịch khác liên quan đến tài sản trên đất |
33 | Quyết định | 504/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ” |
34 | Quyết định | 505/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh” |
35 | Quyết định | 604/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình |
36 | Quyết định | 712/2006/QĐ-UBND | 10/4/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Ninh Bình |
37 | Quyết định | 916/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Ninh Bình thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc UBND thị xã Ninh Bình |
38 | Quyết định | 1100/2006/QĐ-UBND | 23/5/2006 | V/v Thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Ninh Bình |
39 | Quyết định | 1130/2006/QĐ-UBND | 26/5/2006 | Về việc ban hành bản “Quy trình, thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã” |
40 | Quyết định | 1290/2006/QĐ-UBND | 19/6/2006 | Về việc Ban hành “Quy định quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình” |
41 | Quyết định | 1351/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công Ninh Bình |
42 | Quyết định | 1464/2006/QĐ-UBND | 17/7/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa – Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp |
43 | Quyết định | 1575/2006/QĐ-UBND | 02/8/2006 | Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
44 | Quyết định | 1602/2006/QĐ-UBND | 07/8/2006 | Về việc quy định bổ sung thực hiện chính sách thu hút và tuyển dụng công chức Trưởng công an, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
45 | Quyết định | 194/2007/QĐ-UBND | 22/01/2007 | V/v quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
46 | Quyết định | 471/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức |
47 | Quyết định | 472/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | Ban hành Quy định công khai quy trình, thủ tục hành chính trong việc tiếp nhận và xử lý công việc của tổ chức và công dân tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp Nhà nước |
48 | Quyết định | 473/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong sử dụng đất, đá vôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
49 | Quyết định | 522/2007/QĐ-UBND | 02/3/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
50 | Quyết định | 578/2007/QĐ-UBND | 13/3/2007 | V/v quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
51 | Quyết định | 826/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v phân cấp đăng ký, quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
52 | Quyết định | 837/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 5 người hoặc Bè |
53 | Quyết định | 1373/2007/QĐ-UBND | 11/6/2007 | V/v bố trí cán bộ không chuyên trách làm công tác tôn giáo ở xã, phường, thị trấn |
54 | Quyết định | 1417/2007/QĐ-UBND | 18/6/2007 | V/v ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
55 | Quyết định | 1832/2007/QĐ-UBND | 06/8/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3233/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
56 | Quyết định | 1875/2007/QĐ-UBND | 13/8/2007 | V/v Quy định mức chi trả thù lao cho giảng viên, báo cáo viên |
57 | Quyết định | 2096/2007/QĐ-UBND | 07/9/2007 | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần khảo sát xây dựng) |
58 | Quyết định | 2182/2007/QĐ-UBND | 17/9/2007 | V/v ban hành quy định về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác |
59 | Quyết định | 2197/2007/QĐ-UBND | 19/9/2007 | V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
60 | Quyết định | 2428/2007/QĐ-UBND | 15/10/2007 | V/v ban hành Quy định xử lý kỷ luật công chức cấp xã |
61 | Quyết định | 2486/2007/QĐ-UBND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước |
62 | Quyết định | 2900/2007/QĐ-UBND | 25/12/2007 | Ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Ninh Bình |
63 | Quyết định | 2921/2007/QĐ-UBND | 27/12/2007 | Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ, mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
64 | Quyết định | 489/2008/QĐ-UBND | 07/3/2008 | V/v ủy quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất |
65 | Quyết định | 637/2008/QĐ-UBND | 31/3/2008 | V/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương |
66 | Quyết định | 736/2008/QĐ-UBND | 11/4/2008 | V/v Miễn thu một số khoản phí, lệ phí, trên địa bàn tỉnh |
67 | Quyết định | 836/2008/QĐ-UBND | 24/4/2008 | V/v ban hành Quy chế về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
68 | Quyết định | 900/2008/QĐ-UBND | 06/5/2008 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Ninh Bình |
69 | Quyết định | 947/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |
70 | Quyết định | 948/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | V/v Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình |
71 | Quyết định | 988/2008/QĐ-UBND | 16/5/2008 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện để bổ nhiệm trưởng phòng, phó trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
72 | Quyết định | 1076/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hoa Lư |
73 | Quyết định | 1248/2008/QĐ-UBND | 25/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
74 | Quyết định | 1317/2008/QĐ-UBND | 07/7/2008 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất |
75 | Quyết định | 1405/2008/QĐ-UBND | 24/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ninh Bình |
76 | Quyết định | 1440/2008/QĐ-UBND | 31/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Bình |
77 | Quyết định | 1466/2008/QĐ-UBND | 04/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình |
78 | Quyết định | 1509/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công thương Ninh Bình |
79 | Quyết định | 1577/2008/QĐ-UBND | 21/8/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình |
80 | Quyết định | 1634/2008/QĐ-UBND | 03/9/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình |
81 | Quyết định | 1752/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
82 | Quyết định | 1804/2008/QĐ-UBND | 06/10/2008 | V/v ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
83 | Quyết định | 1892/2008/QĐ-UBND | 16/10/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình |
84 | Quyết định | 2203/2008/QĐ-UBND | 04/12/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình. |
85 | Quyết định | 2242/2008/QĐ-UBND | 11/12/2008 | V/v ban hành Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
86 | Quyết định | 2290/2008/QĐ-UBND | 19/12/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 573/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xoá đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
87 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
88 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | 07/01/2009 | V/v ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình |
89 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
90 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | 11/02/2009 | Ban hành Quy định về quản lý lao động trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý |
91 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND | 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Bình |
92 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND | 18/02/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Bình |
93 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình |
94 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 12/3/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình. |
95 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 17/3/2009 | Ban hành Quy định xét tặng giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình. |
96 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 26/3/2009 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
97 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội theo cơ chế một cửa liên thông |
98 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
99 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
100 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 637/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
101 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình |
102 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
103 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND | 18/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua- Khen thưởng Ninh Bình |
104 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND | 22/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình |
105 | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND | 21/8/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật tỉnh Ninh Bình |
106 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài chính Ninh Bình |
107 | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND | 08/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường trung cấp Đa ngành Ninh Bình |
108 | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND | 01/10/2009 | Ban hành Quy định về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và khen thưởng, kỷ luật Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tổ phó tổ dân phố |
109 | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | 16/10/2009 | V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
110 | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Kiểm lâm Ninh Bình |
111 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND | 03/11/2009 | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
112 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | 05/11/2009 | V/v Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
113 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND | 19/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình |
114 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
115 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thủy sản Ninh Bình |
116 | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật Ninh Bình |
117 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | V/v ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
118 | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | V/v quy định chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân và lực lượng lao động tại địa phương tham gia hoạt động tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
119 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND | 30/12/2009 | V/v ban hành Quy định về vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
120 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã |
121 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND | 09/02/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Ninh Bình |
122 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 09/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
123 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND | 06/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
124 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 12/5/2010 | V/v ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
125 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Ban hành Quy định về việc bố trí chức danh, số lượng cán bộ và công chức cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
126 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
127 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | 28/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
128 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
129 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
130 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND | 12/7/2010 | V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
131 | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND | 16/9/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
132 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình |
133 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 23/9/2010 | V/v Quy định Đơn giá và mức bồi thường, hỗ trợ đối với vật nuôi là Ba Ba trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
134 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | 25/10/2010 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
135 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 17/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình |
136 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND | 15/12/2010 | V/v Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình |
137 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND | 23/02/2011 | Về việc Quy định bổ sung số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
138 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 18/3/2011 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
139 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 29/3/2011 | Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
140 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 22/4/2011 | Ban hành Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
141 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | 21/7/2011 | Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
142 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND | 28/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
143 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | 04/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1417/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
144 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 05/9/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
145 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | Ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
146 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | V/v ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh |
147 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 08/9/2011 | V/v ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về các hoạt động quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
148 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | 12/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Ninh Bình |
149 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND | 14/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình |
150 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND | 22/9/2011 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
151 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 07/10/2011 | V/v phân cấp cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý. |
152 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 31/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
153 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND | 01/11/2011 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
154 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 16/11/2011 | Về việc Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây Mía quy định tại Phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
155 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
156 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | V/v ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
157 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND | 12/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
158 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
159 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 10/02/2012 | Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
160 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 13/02/2012 | Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
161 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 22/02/2012 | Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
162 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND | 16/3/2012 | V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
163 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND | 26/3/2012 | V/v ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
164 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 10/4/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình |
165 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 16/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý về bảo vệ, bảo tồn, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
166 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 20/4/2012 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
167 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 23/4/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
168 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 17/5/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
169 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 31/5/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
170 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND | 12/6/2012 | Bổ sung giá xe ô tô vào Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
171 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND | 02/7/2012 | V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
172 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND | 04/7/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình |
173 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình |
174 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
175 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND | 24/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 10 của Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình tại Quyết định số: 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
176 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 27/8/2012 | V/v sửa đổi Điều 14, Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
177 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 19/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
178 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 25/9/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình |
179 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | 02/10/2012 | V/v ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
180 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | V/v Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước cho Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản |
181 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình |
182 | Quyết định | 27/2012//QĐ-UBND | 15/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước |
183 | Quyết định | 28/2012//QĐ-UBND | 23/11/2012 | V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
184 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND | 28/11/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Biển, đảo tỉnh Ninh Bình |
185 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND | 07/12/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
186 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND | 12/12/2012 | V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Ninh Bình |
187 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
188 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình |
189 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
190 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 08/01/2013 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình. |
191 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND | 14/01/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
192 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND | 17/01/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
193 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 23/01/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình. |
194 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 04/5/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
195 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND | 07/5/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. |
196 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
197 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình. |
198 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Ban hành Quy chế về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
199 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | 10/7/2013 | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
200 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | 31/7/2013 | V/v ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
201 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 14/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
202 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý. |
203 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
204 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình |
205 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | 14/11/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
206 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình. |
207 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
208 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II. CHỈ THỊ | ||||
1 | Chỉ thị | 04/2002/CT-UB | 12/3/2002 | V/v tăng cường quản lý chất lượng giống tôm, thức ăn và thuốc thú y trong nuôi trồng thủy sản |
2 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB | 21/5/2002 | V/v tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông theo Nghị quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội |
3 | Chỉ thị | 07/2002/CT-UB | 10/6/2002 | V/v tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật |
4 | Chỉ thị | 03/2004/CT-UB | 04/3/2004 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo và đối tượng chính sách |
5 | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc xử lý các trường hợp lấn chiếm, sử dụng đất đai bất hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
6 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật |
7 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB | 19/4/2004 | Về việc tăng cường trật tự kỷ cương, nếp sống văn hóa, chống các hiện tượng tiêu cực xung quanh trường học |
8 | Chỉ thị | 10/2004/CT-UB | 07/12/2004 | Về việc chấn chỉnh quản lý đầu tư và xây dựng |
9 | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB | 19/4/2005 | Về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương. |
10 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UBND | 15/8/2005 | Về công tác phòng chống dịch cúm gia cầm và dịch cúm A (H5N1). |
11 | Chỉ thị | 09/2005/CT-UBND | 16/8/2005 | Về việc tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở. |
12 | Chỉ thị | 10/2005/CT-UBND | 13/10/2005 | Về việc triển khai thi hành Bộ luật Dân sự. |
13 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND | 22/5/2006 | Về việc triển khai thực hiện công tác phòng chống mù lòa do bệnh đục thủy tinh thể tỉnh Ninh Bình. |
14 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND | 02/6/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh |
15 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | 19/7/2006 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
16 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND | 17/8/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
17 | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND | 29/6/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
18 | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND | 06/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
19 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 28/5/2008 | Về việc tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
20 | Chỉ thị | 01/2009/CT-UBND | 14/4/2009 | V/v tăng cường công tác quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã. |
21 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | 05/6/2009 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp |
22 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 19/10/2009 | Về việc trích nộp kinh phí công đoàn |
23 | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND | 24/11/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý Tần số và Thiết bị phát sóng Vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
24 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 30/7/2010 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài chính, tài sản nhà nước, đầu tư xây dựng, đất đai, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
25 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 25/8/2010 | V/v thực hiện công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015 |
26 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 22/9/2011 | Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
27 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND | 30/9/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
28 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND | 11/11/2011 | Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
29 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND | 14/8/2012 | Về việc quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
30 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | 09/9/2013 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2013 – 2014 |
Biểu số 3
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực, lý do hết hiệu lực | ||
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||||
I. QUYẾT ĐỊNH | |||||||
1 | Quyết định | 460/1998/QĐ-UB | 04/5/1998 | Quy định tạm thời tiêu chuẩn chính quyền cơ sở vững mạnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3070/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh. | ||
2 | Quyết định | 482/1998/QĐ-UB | 08/5/1998 | V/v quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc ban hành Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành. | ||
3 | Quyết định | 498/1998/QĐ-UB | 15/5/1998 | V/v ban hành Quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. | ||
4 | Quyết định | 525/1998/QĐ-UB | 22/5/1998 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp | Hết hiệu lực do nội dung công việc đã thực hiện xong. | ||
5 | Quyết định | 894/1998/QĐ-UB | 24/7/1998 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2165/2004/QĐ-UB ngày 10/9/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình. | ||
6 | Quy chế | 18/1998/QC-HĐPH | 03/9/1998 | Về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Bình. | ||
7 | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa | Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh. | ||
8 | Quyết định | 62/1999/QĐ-UB | 09/01/1999 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của ngành y tế Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình. | ||
9 | Quyết định | 1559/1999/QĐ-UB | 19/10/1999 | Ban hành Quy định quản lý phân phối, sử dụng tiền thu về chống buôn lậu và kinh doanh trái pháp luật | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 540/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tải sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính. | ||
10 | Quyết định | 1954/1999/QĐ-UB | 13/12/1999 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định quản lý phân phối, sử dụng tiền thu về chống buôn lậu và kinh doanh trái phép ban hành kèm theo Quyết định số 1559/1999/QĐ-UB ngày 19/10/1999 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 540/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tải sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính. | ||
11 | Quyết định | 419/2000/QĐ-UB | 11/4/2000 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Thống kê ngày 17/6/2003 có hiệu lực thi hành. | ||
12 | Quyết định | 509/2000/QĐ-UB | 04/5/2000 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh khóa XI | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1533/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XII. | ||
13 | Quyết định | 520/2000/QĐ-UB | 05/5/2000 | V/v quy định các khu cấm, tạm cấm khai thác khoáng sản | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 544/2005/QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định các khu cấm, tạm cấm khai thác khoáng sản. | ||
14 | Quyết định | 543/2000/QĐ-UB | 09/5/2000 | V/v ban hành Quy định về phân cấp và thống nhất quản lý đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng ở xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 có hiệu lực thi hành. | ||
15 | Quyết định | 580/2000/QĐ-UB | 10/5/2000 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Hết hiệu lực do đang áp dụng Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
16 | Quyết định | 991/2000/QĐ-UB | 12/7/2000 | Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức Nhà nước | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức. | ||
17 | Quyết định | 1115/2000/QĐ-UB | 14/8/2000 | V/v ban hành “Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ và môi trường” | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức | ||
18 | Quyết định | 1784/2000/QĐ-UB | 29/9/2000 | V/v ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh trong mùa lụt bão | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Đê điều ngày 29/11/2006 có hiệu lực thi hành. | ||
19 | Quyết định | 1958/2000/QĐ-UB | 18/10/2000 | V/v bổ sung quy định về trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax của cơ quan nhà nước | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 170/2006/QĐ-TTG ngày 18/7/2006 của Thru tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước có hiệu lực thi hành. | ||
20 | Quyết định | 684/2001/QĐ-UB | 29/3/2001 | Về xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng công chứng số 1 và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phân định thẩm quyền công chứng hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất tại Phòng Công chứng số 1 và Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Ninh Bình. | ||
21 | Quyết định | 1543/2001/QĐ-UB | 12/9/2001 | Về việc ban hành Quy chế Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 có hiệu lực thi hành | ||
22 | Quyết định | 1803/2001/QĐ-UB | 10/9/2001 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động và tiêu chuẩn xăng xe phục vụ công tác tại cơ quan HCSN của tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | ||
23 | Quyết định | 3070/2001/QĐ-UB | 31/12/2001 | Về việc quy định tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
24 | Quyết định | 284/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3162/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | ||
25 | Quyết định | 285/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3161/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | ||
26 | Quyết định | 568/2002/QĐ-UB | 10/4/2002 | Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1556/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
27 | Quyết định | 1156/2002/QĐ-UB | 08/7/2002 | Về việc thành lập Trung tâm Thông tin Xúc tiến thương mại Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 16/5/2013/của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung Tâm Thông tin Xúc tiến thương mại vào Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp và đổi tên thành Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại Ninh Bình | ||
28 | Quyết định | 1823/2002/QĐ-UB | 10/10/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3163/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | ||
29 | Quyết định | 1969/2002/QĐ-UB | 05/11/2002 | V/v ban hành bản quy định về công tác lập hồ sơ và quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ Về công tác văn thư có hiệu lực thi hành. | ||
30 | Quyết định | 173/2003/QĐ-UB | 28/01/2003 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 470/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | ||
31 | Quyết định | 198/2003QĐ-UB | 30/01/2003 | Về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý, sử dụng quỹ khuyến công. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1485/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng kinh phí làm khuyến công. | ||
32 | Quyết định | 226/2003/QĐ-UB | 14/02/2003 | V/v quy định một số chính sách khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 357/2006/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
33 | Quyết định | 314/2003/QĐ-UB | 04/3/2003 | Ban hành Quy định phương thức xác định danh mục và tuyển chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài dự án khoa học và công nghệ giai đoạn 2002 - 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
34 | Quyết định | 324/2003/QĐ-CT | 04/3/2003 | V/v ban hành quy định về chính sách khuyến khích tài năng, đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao | Hết hiệu lực vì Quyết định số 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 căn cứ vào Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của HĐND tỉnh Ninh Bình, Nghị quyết này đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình. | ||
35 | Quyết định | 821/2003/QĐ-UB | 25/4/2003 | Ban hành Quy định tạm thời về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực thi hành vì hiện tại đang áp dụng theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. | ||
36 | Quyết định | 835/2003/QĐ-UB | 28/4/2003 | V/v ban hành Quy định về đón tiếp, làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài và quản lý việc xuất cảnh của cán bộ, công chức | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
37 | Quyết định | 919/2003/QĐ-UB | 18/5/2003 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết cho người nước ngoài nhận trẻ em làm con nuôi tại tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 376/QĐ-BTP ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành Quy chế mẫu về phối hợp liên ngành tại địa phương về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài có hiệu lực thi hành. | ||
38 | Quyết định | 1018/2003/QĐ-UB | 25/5/2003 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Quyết định số 604/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình có hiệu lực thi hành | ||
39 | Quyết định | 1335/2003/QĐ-UB | 07/7/2003 | Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn có hiệu lực thi hành. | ||
40 | Quyết định | 1396/2003/QĐ-UB | 16/7/2003 | Về việc quy định công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2645/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | ||
41 | Quyết định | 1480/2003/QĐ-UB | 25/7/2003 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1493/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. | ||
42 | Quyết định | 1531/2003/QĐ-UB | 01/8/2003 | V/v ban hành Danh mục các khoản phí và quy định về quản lý các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
43 | Quyết định | 1616/2003/QĐ-UB | 15/8/2003 | Ban hành quy định tạm thời mức thu thủy lợi phí đối với nuôi trồng thủy sản | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ các công trình thủy lợi có hiệu lực thi hành. | ||
44 | Quyết định | 1716/2003/QĐ-UB | 28/8/2003 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 1335/2003/QĐ-UB ngày 07/7/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn có hiệu lực thi hành. | ||
45 | Quyết định | 1720/2003/QĐ-UB | 28/8/2003 | V/v ban hành Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 425/2005/QĐ-UB ngày 11/3/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh. | ||
46 | Quyết định | 2033/2003/QĐ-UB | 07/10/2003 | Quy định trình tự thẩm tra, chấp thuận dự án đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. | ||
47 | Quyết định | 2196/2003/QĐ-UB | 28/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2004 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2420/2006/QĐ-UBND ngày 09/11/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. | ||
48 | Quyết định | 2242/2003/QĐ-UB | 30/10/2003 | Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng và bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh | Đơn giá khảo sát xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 2242/2003/QĐ-UBND ngày 30/10/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng và bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2096/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần khảo sát xây dựng). | ||
49 | Quyết định | 2495/2003/QĐ-UB | 01/12/2003 | V/v ban hành một số chính sách khuyến khích trồng mới cây dứa trên diện tích rừng và đất lâm nghiệm chuyển đổi mục đích sử dụng | Hết hiệu lực do không còn đối tượng áp dụng | ||
50 | Quyết định | 2523/2003/QĐ-UB | 03/12/2003 | Điều chỉnh, bổ sung Quy trình, trình tự thẩm tra, chấp thuận dự án đầu tư ban hành kèm theo Quyết định 2033/QĐ-UB ngày 07/10/2003 | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. | ||
51 | Quyết định | 2601/2003/QĐ-UB | 15/12/2003 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 2203/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình. | ||
52 | Quyết định | 2647/2003/QĐ-UBND | 18/12/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về Công nghiệp ở địa phương | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1509/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công thương Ninh Bình. | ||
53 | Quyết định | 2686/2003/QĐ-UB | 22/12/2003 | Về việc ban hành quy định kiểm định chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1678/2005/QĐ-UBND ngày 29/7/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh. | ||
54 | Quyết định | 2852/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh | Hết hiệu lực do nội dung công việc đã thực hiện xong. | ||
55 | Quyết định | 2853/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | V/v đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài chính thuộc UBND tỉnh | Hết hiệu lực do nội dung công việc đã thực hiện xong. | ||
56 | Quyết định | 70/2004/QĐ-UB | 14/01/2004 | Về việc ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 948/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình | ||
57 | Quyết định | 124/2004/QĐ-UB | 14/01/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân quản lý nhà nước về khoa học công nghệ ở địa phương | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình. | ||
58 | Quyết định | 532/2004/QĐ-UB | 11/3/2004 | Về việc ban hành quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp Gián Khẩu | Hết hiệu lực do Quyết định số 532/2004/QĐ-UB căn cứ vào Quyết định số 568/2002/QĐ-UB ngày 10/4/2002 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, mà Quyết định số 532/2004/QĐ-UB đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1556/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
59 | Quyết định | 627/2004/QĐ-UB | 16/3/2004 | Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 19/QĐ-TTHĐ ngày 30/12/2008 của Thường trực HĐND tỉnh Ninh Bình. | ||
60 | Quyết định | 674/2004/QĐ-UB | 22/3/2004 | Về việc thay đổi và bổ sung một số nội dung về chính sách khuyến khích tài năng đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao tại Quyết định số 324/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực vì Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình, Quyết định số 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 căn cứ vào Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của HĐND tỉnh Ninh Bình, Nghị quyết này đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình. | ||
61 | Quyết định | 774/2004/QĐ-UB | 02/4/2004 | Về việc ban hành quy định về chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về chế độ chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Ninh Bình. | ||
62 | Quyết định | 1206/2004/QĐ-UB | 31/5/2004 | Về việc điều chỉnh và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
63 | Quyết định | 1386/2004/QĐ-UB | 16/6/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình. | ||
64 | Quyết định | 1424/2004/QĐ-UB | 21/6/2004 | Về việc ban hành danh mục mặt hàng, thị trường xuất khẩu trực tiếp đến năm 2003 | Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh | ||
65 | Quyết định | 1458/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1577/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình. | ||
66 | Quyết định | 1459/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Bình. | ||
67 | Quyết định | 1533/2004/QĐ-UB | 24/6/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XII | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1786/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009. | ||
68 | Quyết định | 1910/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc quy định những tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Quyết định không còn hiệu lực thi hành vì Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông quy định: “Từ ngày 15/12/2007 người đi mô tô, xe gắn máy trên tất cả các tuyến đường bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm”. | ||
69 | Quyết định | 1911/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời xử lý phương tiện giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ và các tuyến đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm. | Hết hiệu lực thi hành do nội dung của Quyết định trái với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên đã được Bộ Tư pháp kiểm tra và kiến nghị hủy bỏ, UBND tỉnh Ninh Bình đã có Quyết định hủy bỏ nhưng chưa thu thập được Quyết định hủy bỏ của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
70 | Quyết định | 2004/2004/QĐ-UB | 19/8/2004 | Về việc cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thu tiền bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và Trung học cơ sở | HếtVề việc cho phép Sở Giáo dục và Đào tạo thu tiền bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và Trung học cơ sở năm học 2009 – 2010 và các năm học tiếp theo. | ||
71 | Quyết định | 2098/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. | ||
72 | Quyết định | 2159/2004/QĐ-UB | 09/9/2004 | Về việc ban hành Quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư đối với dự án liên doanh sản xuất đồ thể thao Việt Ý vào khu công nghiệp Gián Khẩu | Hết hiệu lực thi hành do nội dung của Quyết định trái với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên đã được Bộ Tư pháp kiểm tra và kiến nghị hủy bỏ, UBND tỉnh Ninh Bình đã có Quyết định hủy bỏ nhưng chưa thu thập được Quyết định hủy bỏ của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
73 | Quyết định | 2165/2004/QĐ-UB | 10/9/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình. | ||
74 | Quyết định | 2166/2004/QĐ-UB | 10/9/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình. | ||
75 | Quyết định | 2507/2004/QĐ-UB | 15/10/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1493/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | ||
76 | Quyết định | 2524/2004/QĐ-UB | 19/10/2004 | Về việc ban hành Nội quy tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh | Hết hiệu lực do đang áp dụng Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
77 | Quyết định | 2742/2004/QĐ-UB | 08/11/2004 | Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về việc bố trí chức danh, số lượng cán bộ và công chức cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
| ||
78 | Quyết định | 2748/2004/QĐ-UB | 09/11/2004 | Về việc giải quyết chế độ cho đối tượng bệnh binh là cán bộ xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đã tham gia đóng bảo hiểm xã hội | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn có hiệu lực thi hành. | ||
79 | Quyết định | 2793/2004/QĐ-UB | 12/11/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến công tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 16/5/2013/của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung Tâm Thông tin Xúc tiến thương mại vào Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp và đổi tên thành Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại Ninh Bình | ||
80 | Quyết định | 2804/2004/QĐ-UB | 30/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban An toàn giao thông tình Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Giao thông đường bộ năm 2008 có hiệu lực thi hành | ||
81 | Quyết định | 2808/2004/QĐ-UB | 15/11/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài chính Ninh Bình. | ||
82 | Quyết định | 2809/2004/QĐ-UB | 15/11/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 08/01/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình. | ||
83 | Quyết định | 2831/2004/QĐ-UB | 17/11/2004 | Về việc bổ sung bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2742/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về việc bố trí chức danh, số lượng cán bộ và công chức cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. | ||
84 | Quyết định | 2948/2004/QĐ-UB | 01/12/2004 | Về việc bổ sung bản phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 và bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2742/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. | ||
85 | Quyết định | 3005/2004/QĐ-UB | 09/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1892/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình. | ||
86 | Quyết định | 3046/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 1892/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình có hiệu lực thi hành. | ||
87 | Quyết định | 3064/2004/QĐ-UB | 15/12/2004 | V/v thành lập Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Tư vấn - Dịch vụ Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Ninh Bình. | ||
88 | Quyết định | 3099/2004/QĐ-UB | 16/12/2004 | Về việc quy định việc sử dụng thư tín điện tử và danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống mạng diện rộng của tỉnh Ninh Bình, mạng Chính phủ Internet | Hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình có hiệu lực thi hành. | ||
89 | Quyết định | 3158/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật Ninh Bình. | ||
90 | Quyết định | 3160/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình. | ||
91 | Quyết định | 3163/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thủy sản Ninh Bình. | ||
92 | Quyết định | 3244/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc ban hành Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cấp xã và mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở cấp xã | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
93 | Quyết định | 3265/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy trình thẩm định công nghệ các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ | Hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư. | ||
94 | Quyết định | 25/2005/QĐ-UB | 07/01/2005 | Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1634/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình. | ||
95 | Quyết định | 268/2005/QĐ-UB | 02/02/2005 | Về việc phê duyệt đơn giá, nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
96 | Quyết định | 425/2005/QĐ-UB | 11/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
97 | Quyết định | 544/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc quy định các khu cấm, tạm cấm khai thác khoáng sản tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 có hiệu lực thi hành. | ||
98 | Quyết định | 549/2005/QĐ-UB | 05/4/2005 | Về việc Ban hành Quy định cụ thể về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ Quyết định số 549/2005/QĐ-UBND ngày 05/4/2005 của UBND tỉnh. | ||
99 | Quyết định | 619/2005/QĐ-UB | 13/4/2005 | Về việc ban hành Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
100 | Quyết định | 786/2005/QĐ-UB | 05/5/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình. | ||
101 | Quyết định | 815/2005/QĐ-UBND | 10/5/2005 | Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh quyết định chấp thuận các dự án đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 04/4/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v bãi bỏ Quyết định số 815/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh quyết định chấp thuận các dự án đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | ||
102 | Quyết định | 868/2005/QĐ-UB | 17/5/2005 | Về việc giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Khuyến công thành Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 16/5/2013/của UBND tỉnh về việc sáp nhập Trung Tâm Thông tin Xúc tiến thương mại vào Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp và đổi tên thành Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại Ninh Bình | ||
103 | Quyết định | 901/2005/QĐ-UB | 20/5/2005 | Về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1248/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. | ||
104 | Quyết định | 967/2005/QĐ-UBND | 27/5/2005 | Về việc ban hành “Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các sở, ban, ngành và UBND các cấp” | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình. | ||
105 | Quyết định | 972/2005/QĐ-UB | 27/5/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Ninh Bình đã giải thể theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 04/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
106 | Quyết định | 1097/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Về phân cấp cho UBND các huyện, thị xã phe duyệt bồi thường, hỗ trợ, GPMB và tái định cư | Hêt hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2477/2005/QĐ-UB ngày 10/11/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định phân cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, và quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
107 | Quyết định | 1098/2005/QĐ-UB | 13/6/2005 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
108 | Quyết định | 1229/2005/QĐ-UB | 29/6/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình. | ||
109 | Quyết định | 1329/2005/QĐ-UB | 04/7/2005 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét công nhận làng nghề tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. | ||
110 | Quyết định | 1543/2005/QĐ-UBND | 13/7/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thương mại tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1509/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công thương Ninh Bình. | ||
111 | Quyết định | 1655/2005/QĐ-UBND | 27/7/2005 | Về việc ban hành chính sánh thu hút những người đã được đào tạo có chuyên môn phù hợp về công tác tại xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2172/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại. | ||
112 | Quyết định | 1656/2005/QĐ-UB | 27/7/2005 | Về việc bổ sung số lượng cán bộ và mức phụ cấp đối với chức danh Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
113 | Quyết định | 1658/2005/QĐ-UBND | 28/7/2005 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1493/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. | ||
114 | Quyết định | 1670/2005/QĐ-UB | 29/7/2005 | Về việc thành lập mạng lưới nhân viên khuyến nông cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
115 | Quyết định | 1702/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư số 96/2008/TT-BTC ngày 27/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng. | ||
116 | Quyết định | 1806/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1405/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ninh Bình. | ||
117 | Quyết định | 1820/2005/QĐ-UBND | 19/8/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 21 và Điều 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
118 | Quyết định | 2477/2005/QĐ-UBND | 10/11/2005 | Về việc Ban hành Quy định phân cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
119 | Quyết định | 2527/2005/QĐ-UBND | 15/11/2005 | Về việc Quy định kinh phí hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
120 | Quyết định | 2640/2005/QĐ-UBND | 28/11/2005 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng tỉnh Ninh Bình. | ||
121 | Quyết định | 2693/2005/QĐ-UB | 01/12/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Bán đấu giá tài sản Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. | ||
122 | Quyết định | 230/2006/QĐ-UBND | 25/01/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
123 | Quyết định | 274/2006/QĐ-UB | 17/02/2006 | Về việc thành lập mạng lưới nhân viên thú y cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
124 | Quyết định | 335/2006/QĐ-UBND | 16/02/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa- Thông tin tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1405/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ninh Bình. | ||
125 | Quyết định | 357/2006/QĐ-UBND | 21/02/2006 | Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực thi hành do Quyết định căn cứ vào vào Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Nghị quyết này đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc lập quỹ khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh. | ||
126 | Quyết định | 368/2006/QĐ-UBND | 27/02/2006 | Về việc thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1577/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình. | ||
127 | Quyết định | 395/2006/QĐ-UBND | 27/02/2006 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1405/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ninh Bình. | ||
128 | Quyết định | 400/2006/QĐ-UBND | 28/02/2006 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ”. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 504/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ”. | ||
129 | Quyết định | 520/2006/QĐ-UBND | 15/3/2006 | Về việc bổ sung Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1248/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. | ||
130 | Quyết định | 682/2006/QĐ-UBND | 31/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành điều chỉnh về lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
131 | Quyết định | 995/2006/QĐ-UBND | 12/5/2006 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
132 | Quyết định | 1099/2006/QĐ-UBND | 23/5/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc kiện toàn Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình. | ||
133 | Quyết định | 1188/2006/QĐ-UBND | 02/6/2006 | Về việc ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2178/2007/QĐ-UBND ngày 17/9/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng. | ||
134 | Quyết định | 1196/2006/QĐ-UBND | 05/6/2006 | Về việc Ban hành Quy định về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 22/2005/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v bãi bỏ Quyết định số 1196/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 22/2005/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo. | ||
135 | Quyết định | 1350/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | Về việc đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Bán đấu giá tài sản Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình. | ||
136 | Quyết định | 1485/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | V/v ban hành quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng kinh phí làm khuyến công | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Ninh Bình. | ||
137 | Quyết định | 1493/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | Về việc Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. | ||
138 | Quyết định | 1495/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
139 | Quyết định | 1496/2006/QĐ-UBND | 20/7/2006 | Về việc về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
140 | Quyết định | 1502/2006/QĐ-UBND | 21/7/2006 | Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích hỗ trợ phát triển sản xuất cây vụ đông đến năm 2010 tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
141 | Quyết định | 1556/2006/QĐ-UBND | 31/7/2006 | Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ Quyết định số 1556/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các Khu Công nghiệp, Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
142 | Quyết định | 1665/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | V/v Ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần xây dựng) | Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình - Phần Xây dựng | ||
143 | Quyết định | 1666/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | V/v Ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình | ||
144 | Quyết định | 1786/2006/QĐ-UBND | 29/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, nhiệm kỳ 2004-2009 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
145 | Quyết định | 1988/2006/QĐ-UBND | 21/9/2006 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm Quyết định số 619/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
146 | Quyết định | 2246/2006/QĐ-UBND | 24/10/2006 | Về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình – Phần lắp đặt | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình – Phần lắp đặt | ||
147 | Quyết định | 2420/2006/QĐ-UBND | 09/11/2006 | V/v Ban hành Quy định về Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
148 | Quyết định | 2841/2006/QĐ-UBND | 20/12/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
149 | Quyết định | 2920/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Về việc sửa đổi điểm g.2 Khoản 3 Điều 9 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. | ||
150 | Quyết định | 177/2007/QĐ-UBND | 18/01/2007 | V/v Ban hành Quy định về thủ tục thực hiện đầu tư công trình thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất vụ đông đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
151 | Quyết định | 470/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
152 | Quyết định | 956/2007/QĐ-UBND | 27/4/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1248/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. | ||
153 | Quyết định | 1453/2007/QĐ-UBND | 22/6/2007 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành điều chỉnh về lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
154 | Quyết định | 1469/2007/QĐ-UBND | 22/6/2007 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1317/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất; | ||
155 | Quyết định | 1522/2007/QĐ-UBND | 28/6/2007 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
156 | Quyết định | 1948/2007/QĐ-UBND | 21/8/2007 | V/v quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
157 | Quyết định | 2172/2007/QĐ-UBND | 14/9/2007 | V/v ban hành Quy định về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại | Hết hiệu lực do Quyết định số 2172/2007/QĐ-UBND căn cứ vào Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 22/8/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại, mà Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 22/8/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 22/8/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại . | ||
158 | Quyết định | 2178/2007/QĐ-UBND | 17/9/2007 | V/v phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
159 | Quyết định | 2584/2007/QĐ-UBND | 07/11/2007 | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình. | ||
160 | Quyết định | 2645/2007/QĐ-UBND | 16/11/2007 | Ban hành quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | ||
161 | Quyết định | 2798/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình | ||
162 | Quyết định | 2843/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1469/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1317/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất. | ||
163 | Quyết định | 366/2008/QĐ-UBND | 22/02/2008 | V/v điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
164 | Quyết định | 468/2008/QĐ-UBND | 06/3/2008 | V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
165 | Quyết định | 655/2008/QĐ-UBND | 01/4/2008 | V/v bổ sung một số nội dung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
166 | Quyết định | 740/2008/QĐ-UBND | 14/4/2008 | V/v Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất tại Quyết định số 366/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và đơn giá một số loại cây cối hoa màu tại Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
167 | Quyết định | 1059/2008/QĐ-UBND | 28/5/2008 | V/v Mức hỗ trợ cụ thể đối với trường hợp thu hồi đất nhận giao khoán quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
168 | Quyết định | 1075/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1122/2008/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | ||
169 | Quyết định | 1122/2008/QĐ-UBND | 06/6/2008 | V/v Đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
170 | Quyết định | 1146/2008/QĐ-UBND | 06/6/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung đơn giá cây dứa tại Quyết định số 1948/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
171 | Quyết định | 1274/2008/QĐ-UBND | 01/7/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành điều chỉnh về lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
172 | Quyết định | 1438/2008/QĐ-UBND | 30/7/2008 | V/v quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
173 | Quyết định | 1561/2008/QĐ-UBND | 20/8/2008 | V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
174 | Quyết định | 1832/2008/QĐ-UBND | 09/10/2008 | Về việc điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã thuộc xã Yên Bình thị xã Tam Điệp | Hết hiệu lực do nội dung văn bản điều chỉnh nội dung quy định tại Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, mà Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 Về việc quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. | ||
175 | Quyết định | 2196/2008/QĐ-UBND | 03/12/2008 | V/v bổ sung Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 2645/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | ||
176 | Quyết định | 2220/2008/QĐ-UBND | 04/12/2008 | Ban hành Quy chế khen thưởng tỉnh Ninh Binh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
177 | Quyết định | 2399/2008/QĐ-UBND | 30/12/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Điều 3, Chương II, Quy định chính sách khuyến khích tài năng, đào tạo và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao ban hành kèm theo Quyết định số 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực vì Quyết định 324/2003/QĐ-CT ngày 04/3/2003 ngày 04/3/2003 căn cứ vào Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của HĐND tỉnh Ninh Bình, Nghị quyết này đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình. | ||
178 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND | 08/01/2009 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình. | ||
179 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND | 14/5/2009 | V/v điều chỉnh hệ số áp dụng tính đơn giá thuê đất nông nghiệp tại Quyết định số 995/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
180 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND | 18/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình. | ||
181 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | 14/9/2009 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 682/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành điều chỉnh về lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất. | ||
182 | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND | 30/11/2009 | V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình. | ||
183 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | V/v bổ sung chính sách hỗ trợ sản xuất lúa tái sinh trên đất 1 lúa vào chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010, tỉnh Ninh Bình. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong Quyết định. | ||
184 | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình. | ||
185 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND | 23/12/2009 | V/v quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
186 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | V/v Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
187 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND | 02/3/2010 | Ban hành Quy định về chế độ chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về chế độ chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Ninh Bình | ||
188 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 25/3/2010 | V/v ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép đóng, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến khách ngang sông thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phân cấp cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý. | ||
189 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND | 16/6/2010 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
190 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND | 11/9/2010 | V/v Sửa đổi, bổ sung mức thu Phí xây dựng quy định tại Mục 1 Phần I của Danh mục các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
191 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | 21/12/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. | ||
192 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND | 06/4/2011 | V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách Nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách Nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình . | ||
193 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 05/9/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | ||
194 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND | 22/9/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
195 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 26/9/2011 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
196 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND | 10/10/2011 | Ban hành Quy định về nội dung chi và định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về nội dung chi và định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
197 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 13/4/2012 | V/v ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình | ||
198 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND | 13/4/2012 | Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng tỉnh Ninh Bình lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng tỉnh Ninh Bình lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ. | ||
199 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 05/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. | ||
200 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | 14/11/2012 | V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
201 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
II. CHỈ THỊ | |||||||
1 | Chỉ thị | 05/2002/CT-UB | 26/3/2002 | V/v chỉ đạo công tác động viên quân đội năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
2 | Chỉ thị | 08/2002/CT-UB | 31/7/2002 | V/v tổ chức diễn tập động viên quân dự bị, phương tiện kỹ thuật của huyện Kim Sơn và thực hành đánh trả địch tấn công bằng hỏa lực đường không | Hết hiệu lực do nội dung công việc đã thực hiện xong. | ||
3 | Chỉ thị | 09/2002/CT-UB | 31/7/2002 | V/v xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
4 | Chỉ thị | 10/2002/CT-UB | 26/9/2002 | V/v triển khai thực hiện chính sách đối với quân nhân, công nhân quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp trước ngày 20/7/1954 đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 trở về trước | Hết hiệu lực do nội dung công việc đã thực hiện xong. | ||
5 | Chỉ thị | 11/2002/CT-UB | 22/11/2002 | V/v tăng cường công tác lưu trữ | Hết hiệu lực do đang thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 07/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc tăng cường quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ. | ||
6 | Chỉ thị | 02/2004/CT-UB | 02/01/2004 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
7 | Chỉ thị | 06/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
8 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UB | 19/11/2004 | Về việc tập trung chỉ đạo phòng chống hạn vụ đông xuân 2004 - 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
9 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBND | 16/01/2006 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định 47/CP về quản lý vũ khí, vật liệu cháy nổ và công cụ hỗ trợ, chỉ thị 406-TTg về việc cấm sản xuất, buôn bán và đốt pháo. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
10 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | 21/3/2006 | Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội, bảo vệ tuyệt đối an toàn Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X và Hội nghị APEC lần thứ 14 tại Hà Nội năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
11 | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND | 21/3/2006 | Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
12 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | 24/5/2006 | Về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
13 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND | 24/5/2006 | Về việc tăng cường quản lý thu và chống thất thu ngân sách Nhà nước năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
14 | Chỉ thị | 08/2007/CT-UBND | 30/8/2007 | Về nhiệm vụ công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2007-2008. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
15 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | 01/9/2009 | Về nhiệm vụ công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2009-2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
16 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | 14/9/2010 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Năm học 2010-2011 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
17 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | 01/9/2011 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2011 - 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
18 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND | 31/8/2012 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2012 - 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | ||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||||
1 | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB | 06/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng, Phó thôn và Tổ trưởng tổ dân phố | Điều 8 của Quy định hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tỏ phó tổ dân phố. | ||
2 | Quyết định | 2425/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2312/2003/QĐ-UB ngày 11/11/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2425/2003/QĐ-UB ngày 20/11/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
3 | Quyết định | 540/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc Mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính | Khoản 3 Điều 1 hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 1745/2005/QĐ-UB ngày 10/8/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính. | ||
4 | Quyết định | 573/2005/QĐ-UB | 07/4/2005 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xóa đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội | Điều 5 của Quy chế hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2290/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 573/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xoá đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh. | ||
5 | Quyết định | 2252/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh | Khoản 2 Điều 4 của Quy định hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2311/2005/QĐ-UB ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 2, Điều 4 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | ||
6 | Quyết định | 1417/2007/QĐ-UBND | 18/6/2007 | V/v ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Điều 12, Điều 13, Điều 14 của Quy chế hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1417/2007/ ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
7 | Quyết định | 2486/2007/QĐ-UBND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước | Điểm đ Khoản 1 Điều 4, Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1466/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
8 | Quyết định | 637/2008/QĐ-UBND | 31/3/2008 | V/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương | Điểm c Khoản 2 Điều 3 và Điều 7 của Quy chế hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 637/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | ||
9 | Quyết định | 1577/2008/QĐ-UBND | 21/8/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình | Điểm đ Khoản 2 Điều 5 của Quy định hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo Ninh Bình và Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua- Khen thưởng Ninh Bình. | ||
10 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 17/3/2009 | Ban hành Quy định xét tặng giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình. | Khoản 2 Điều 10 của Quy chế hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 10 của Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình tại Quyết định số: 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | ||
11 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | Điểm a Khoản 2 Điều 3 của Quy định được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | ||
12 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND | 22/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | Điều 3, Điều 4, Điều 5 của Quy định hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình. | ||
13 | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND | 12/7/2010 | V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | - Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình; - Đơn giá cây Mía quy định tại Phục lục số 2 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình; - Đơn giá cây gỗ sưa tại số thứ tự 62 Mục I Mục A Bảng Phụ lục số 2, đơn giá cây dứa tại số thứ tự 24 Mục I Mục Q Bảng Phụ lục số 2 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình; - Đơn giá cây trồng tại Bảng Phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình. | ||
14 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 18/3/2011 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điều 11 của Quy chế hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình . | ||
15 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 05/9/2011 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Điểm e Khoản 1 Điều 4, Tiết điểm 12 Điểm a Khoản 2 Điều 5 của Quy định hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | ||
16 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | V/v ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điều 14 của Quy chế hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi Điều 14, Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | ||
17 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 10/02/2012 | Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Giá xe máy tại mục xe của hàng Honda, giá xe máy tại mục xe của hàng loại khác Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và giá ô tô tại Phần VI Chương XVI xe không có nhãn hiệu và có nhãn hiệu của Trung Quốc, Việt Nam Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
Biểu số 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Nghị quyết | 01/NQ-HĐND | 19/01/1993 | Về việc phê chuẩn ban hành Quy chế tiếp công dân của các cơ quan chính quyền các cấp ở tỉnh |
2 | Nghị quyết | 11/NQ-HĐND | 01/02/2000 | Đánh giá tình hình năm 1999 và nhiệm vụ năm 2000 |
3 | Nghị quyết | 18/NQ - HĐND | 26/07/2001 | Về việc quy định thu học phí và tiền xây dựng trường lớp năm học (2001-2002) và các năm tiếp theo |
4 | Nghị quyết | 43/NQ-HĐND | 15/8/2001 | V/v sử dụng 20% quỹ học phí chi cho các đối tượng không được hưởng phụ cấp ưu đãi của ngành giáo dục và đào tạo |
5 | Nghị quyết | 19/NQ-HĐND | 24/01/2002 | Về nhiệm vụ năm 2002 |
6 | Nghị quyết | 20/NQ-HĐND | 24/01/2002 | V/v phê chuẩn chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh |
7 | Nghị quyết | 21/NQ-HĐND | 24/01/2002 | V/v nâng mức trợ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn |
8 | Nghị quyết | 22/NQ-HĐND | 24/01/2002 | V/v quyết định chủ trương cho lập dự án sử dụng đất đầu tư cơ sở hạ tầng và làm nhà để bán hoặc cho thuê, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thị xã Ninh Bình và thị xã Tam Điệp |
9 | Nghị quyết | 23/NQ-HĐND | 24/01/2002 | Về việc sửa đổi ý 2, bỏ nội dung ghi trong ngoặc đơn Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 26/7/2001, kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh khoá XI. |
10 | Nghị quyết | 30/NQ-HĐND | 23/01/2003 | Về việc quy định khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh |
11 | Nghị quyết | 31/NQ-HĐND | 23/01/2003 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao. |
12 | Nghị quyết | 37/NQ-HĐND | 11/7/2003 | Về việc ban hành quy định quản lý các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh |
13 | Nghị quyết | 40/NQ-HĐND | 11/7/2003 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
14 | Nghị quyết | 48/2003/NQ-HĐND | 10/12/2003 | Về nhiệm vụ năm 2004 |
15 | Nghị quyết | 21/2004/NQ-HĐND | 24/01/2004 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn |
16 | Nghị quyết | 13/2004/NQ-HĐND | 20/05/2004 | Về điều chỉnh và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
17 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
18 | Nghị quyết | 17/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về quy định số lượng và điều chỉnh bổ sung mức phụ cấp đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở cấp xã |
19 | Nghị quyết | 18/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
20 | Nghị quyết | 24/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về nhiệm vụ năm 2005 |
21 | Nghị quyết | 01/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về chính sách thu hút những người đã được đào tạo có chuyên môn phù hợp về công tác tại xã, phường, thị trấn |
22 | Nghị quyết | 03/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc xây dựng mạng lưới nhân viên khuyến nông cấp xã, phường, thị trấn |
23 | Nghị quyết | 04/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách |
24 | Nghị quyết | 05/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc bổ sung số lượng cán bộ và mức phụ cấp đối với chức danh Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
25 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế xã |
26 | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
27 | Nghị quyết | 10/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị đạt danh hiệu làng văn hoá, tổ dân phố văn hoá, đơn vị văn hoá |
28 | Nghị quyết | 08/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
29 | Nghị quyết | 09/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
30 | Nghị quyết | 13/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v xây dựng mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn. |
31 | Nghị quyết | 14/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | Về nhiệm vụ năm 2006. |
32 | Nghị quyết | 24/2006/NQ-HND | 12/7/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
33 | Nghị quyết | 25/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
34 | Nghị quyết | 26/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trong khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
35 | Nghị quyết | 27/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
36 | Nghị quyết | 28/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về việc ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010 |
37 | Nghị quyết | 33/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
38 | Nghị quyết | 34/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
39 | Nghị quyết | 35/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc tiếp tục hỗ trợ kinh phí đối với các trường đạt chuẩn Quốc gia |
40 | Nghị quyết | 36/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản |
41 | Nghị quyết | 37/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về chính sách đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế |
42 | Nghị quyết | 39/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 25/2006/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
43 | Nghị quyết | 01/NQ-HĐND | 06/01/2007 | Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2007 |
44 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND | 06/01/2007 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
45 | Nghị quyết | 22/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch và chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, sân bãi tập luyện thể dục thể thao; điểm vui chơi cho trẻ em ở cấp xã đến năm 2010 |
46 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác |
47 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại |
48 | Nghị quyết | 28/2007/NQ-HĐND | 20/12/2007 | Về nhiệm vụ năm 2008 |
49 | Nghị quyết | 34/2007/NQ-HĐND | 20/12/2007 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
50 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc quy định công chức Tư pháp-Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã |
51 | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp ở địa phương |
52 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
53 | Nghị quyết | 13/2008/NQ/HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu dịch vụ khách sạn trung tâm thành phố Ninh Bình |
54 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư và khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 |
55 | Nghị quyết | 22/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên; sức khoẻ yếu, năng lực công tác yếu; chưa đạt chuẩn về chuyên môn được nghỉ việc |
56 | Nghị quyết | 26/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
57 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND | 16/01/2009 | Về tình hình kinh tế - xã hội năm 2008 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 |
58 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
59 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
60 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc ban hành Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
61 | Nghị quyết | 16/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2010 |
62 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
63 | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về việc ban hành chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2010-2015 |
64 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí xây dựng tại Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
65 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
66 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
67 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
68 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015 |
69 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 |
70 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
71 | Nghị quyết | 27/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
72 | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí; chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước; chế độ chi tiếp khách trong nước; chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam và chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình |
73 | Nghị quyết | 29/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
74 | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc bổ sung số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã, thị trấn và Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
75 | Nghị quyết | 36/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010 -2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình |
76 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 |
77 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
78 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
79 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chế độ thù lao hàng tháng đối với những người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
80 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình |
81 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định chế độ đối với cán bộ chuyên môn luân phiên khám chữa bệnh theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án: “Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
82 | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí nghề, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm 2010-2011 đến năm 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình |
83 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục hệ Trung cấp, cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ học kỳ II năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
84 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012-2016 |
85 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
86 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tỉnh Ninh Bình đến năm 2015 |
87 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 – 2015 |
88 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung giá đất các khu công nghiệp vào Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
89 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 15 Mục I Danh mục Phí đấu giá ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
90 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội trưởng Chi hội Nông dân, Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ, Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở thôn, tổ dân phố |
91 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
92 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình |
93 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc Quy định mức giá của 1.904 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý |
94 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường học được công nhận đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 -2015 |
95 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2013 |
96 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
97 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 |
98 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
99 | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển về công tác tại xã, phường, thị trấn và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại |
100 | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình |
101 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND | 20/7/3013 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
102 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách áp dụng cho thị xã Tam Điệp thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị, giai đoạn 2013-2016 |
103 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách để tạo nguồn vốn đẩy mạnh phát triển thành phố Ninh Bình giai đoạn 2013-2015 |
104 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
105 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Quy định chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình |
106 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
107 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
108 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Biểu số 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH TẠI THỜI ĐIỂM RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | ||
1 | Nghị quyết | 01/NQ-HĐND | 19/01/1993 | Về việc phê chuẩn ban hành Quy chế tiếp công dân của các cơ quan chính quyền các cấp ở tỉnh | ||
2 | Nghị quyết | 43/NQ-HĐND | 15/8/2001 | V/v sử dụng 20% qũy học phí chi cho các đối tượng không được hưởng phụ cấp ưu đãi của ngành giáo dục và đào tạo | ||
3 | Nghị quyết | 22/NQ-HĐND | 24/01/2002 | V/v quyết định chủ trương cho lập dự án sử dụng đất đầu tư cơ sở hạ tầng và làm nhà để bán hoặc cho thuê, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thị xã Ninh Bình và thị xã Tam Điệp | ||
4 | Nghị quyết | 18/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện | ||
5 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế xã | ||
6 | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | ||
7 | Nghị quyết | 10/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị đạt danh hiệu làng văn hoá, tổ dân phố văn hoá, đơn vị văn hoá | ||
8 | Nghị quyết | 37/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về chính sách đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế | ||
9 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND | 06/01/2007 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
10 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác | ||
11 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc quy định công chức Tư pháp- Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã | ||
12 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | ||
13 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
14 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương | ||
15 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
16 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015 | ||
17 | Nghị quyết | 27/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | ||
18 | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí; chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước; chế độ chi tiếp khách trong nước; chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam và chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình | ||
19 | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc bổ sung số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã, thị trấn và Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
20 | Nghị quyết | 36/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010 -2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình | ||
21 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
22 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chế độ thù lao hàng tháng đối với những người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
23 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | ||
24 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định chế độ đối với cán bộ chuyên môn luân phiên khám chữa bệnh theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án: "Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
25 | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí nghề, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015 của tỉnh Ninh Bình | ||
26 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục hệ Trung cấp, cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ học kỳ II năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 | ||
27 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2016 | ||
28 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
29 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tỉnh Ninh Bình đến năm 2015 | ||
30 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2015 | ||
31 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 15 Mục I Danh mục Phí đấu giá ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | ||
32 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội trưởng Chi hội Nông dân, Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ, Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở thôn, tổ dân phố | ||
33 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng – An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
34 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình | ||
35 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc Quy định mức giá của 1.904 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | ||
36 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường học được công nhận đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 -2015 | ||
37 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2013 | ||
38 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | ||
39 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | ||
40 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
41 | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển về công tác tại xã, phường, thị trấn và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại | ||
42 | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | ||
43 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND | 20/7/3013 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | ||
44 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách áp dụng cho thị xã Tam Điệp thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị, giai đoạn 2013 - 2016 | ||
45 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách để tạo nguồn vốn đẩy mạnh phát triển thành phố Ninh Bình giai đoạn 2013-2015 | ||
46 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
47 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Quy định chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình | ||
48 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | ||
49 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
50 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | ||
Biểu số 3
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/4/1992 ĐẾN NGÀY 31/12/2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Nghị quyết | 11/NQ-HĐND | 01/02/2000 | Đánh giá tình hình năm 1999 và nhiệm vụ năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
2 | Nghị quyết | 18/NQ -HĐND | 26/07/2001 | Về việc quy định thu học phí và tiền xây dựng trường lớp năm học (2001-2002) và các năm tiếp theo | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2007/NQ-HĐND ngày 20/12/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ quy định của HĐND tỉnh Ninh Bình về tiền thu học phí, tiền xây dựng đối với trường dân lập và bị thay thế bởi Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình. |
3 | Nghị quyết | 19/NQ-HĐND | 24/01/2002 | Về nhiệm vụ năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
4 | Nghị quyết | 21/NQ-HĐND | 24/01/2002 | V/v nâng mức trợ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND ngày 24/01/2004 Về mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn. |
5 | Nghị quyết | 23/NQ-HĐND | 24/01/2002 | Về việc sửa đổi ý 2, bỏ nội dung ghi trong ngoặc đơn Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 26/7/2001, kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh khoá XI. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2007/NQ-HĐND ngày 20/12/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ quy định của HĐND tỉnh Ninh Bình về tiền thu học phí, tiền xây dựng đối với trường dân lập. |
6 | Nghị quyết | 30/NQ-HĐND | 23/01/2003 | Về việc quy định khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 23/01/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Về việc lập quỹ khuyến khích xuất khẩu trên địa bàn tỉnh. |
7 | Nghị quyết | 31/NQ-HĐND | 23/01/2003 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình |
8 | Nghị quyết | 37/NQ-HĐND | 11/7/2003 | Về việc ban hành quy định quản lý các khoản thu phí trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
9 | Nghị quyết | 40/NQ-HĐND | 11/7/2003 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 12/7/2006 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 | Nghị quyết | 48/NQ-HĐND | 10/12/2003 | Về nhiệm vụ năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản |
11 | Nghị quyết | 21/2004/NQ-HĐND | 24/01/2004 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng,chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
12 | Nghị quyết | 13/2004/NQ-HĐND | 20/05/2004 | Về điều chỉnh và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng,chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
13 | Nghị quyết | 16/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thay thế bởi Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
14 | Nghị quyết | 17/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về quy định số lượng và điều chỉnh bổ sung mức phụ cấp đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách ở cấp xã | Hết hiệu lực do bị thay thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng,chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
15 | Nghị quyết | 24/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về nhiệm vụ năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản |
16 | Nghị quyết | 01/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về chính sách thu hút những người đã được đào tạo có chuyên môn phù hợp về công tác tại xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 22/8/2007 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại. |
17 | Nghị quyết | 03/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc xây dựng mạng lưới nhân viên khuyến nông cấp xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
18 | Nghị quyết | 04/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 12/7/2006 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
19 | Nghị quyết | 05/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về việc bổ sung số lượng cán bộ và mức phụ cấp đối với chức danh Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
20 | Nghị quyết | 08/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
21 | Nghị quyết | 09/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh NB | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản |
22 | Nghị quyết | 13/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | V/v xây dựng mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
23 | Nghị quyết | 14/2006/NQ-HĐND | 19/01/2006 | Về nhiệm vụ năm 2006. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản |
24 | Nghị quyết | 24/2006/NQ-HND | 12/7/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương |
25 | Nghị quyết | 25/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
26 | Nghị quyết | 26/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trong khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực thi hành do Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
27 | Nghị quyết | 27/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND ngày 12/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
28 | Nghị quyết | 28/2006/NQ-HĐND | 12/7/2006 | Về việc ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
29 | Nghị quyết | 33/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương. |
30 | Nghị quyết | 34/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
31 | Nghị quyết | 35/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc tiếp tục hỗ trợ kinh phí đối với các trường đạt chuẩn Quốc gia | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
32 | Nghị quyết | 36/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản. |
33 | Nghị quyết | 39/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 25/2006/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
34 | Nghị quyết | 01/NQ-HĐND | 06/01/2007 | Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
35 | Nghị quyết | 22/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch và chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, sân bãi tập luyện thể dục thể thao; điểm vui chơi cho trẻ em ở cấp xã đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
36 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 22/8/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Về chính sách thu hút những người tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn; chính sách đối với cán bộ luân chuyển, cán bộ điều động tăng cường về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại. |
37 | Nghị quyết | 28/2007/NQ-HĐND | 20/12/2007 | Về nhiệm vụ năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
38 | Nghị quyết | 34/2007/NQ-HĐND | 20/12/2007 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
39 | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp ở địa phương | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 09/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp ở địa phương. |
40 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
41 | Nghị quyết | 13/2008/NQ/HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu dịch vụ khách sạn trung tâm thành phố Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu dịch vụ khách sạn trung tâm thành phố Ninh Bình. |
42 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư và khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
43 | Nghị quyết | 22/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên; sức khoẻ yếu, năng lực công tác yếu;, chưa đạt chuẩn về chuyên môn được nghỉ việc | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
44 | Nghị quyết | 26/2008/NQ-HĐND | 12/12/2008 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
45 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND | 16/01/2009 | Về tình hình kinh tế - xã hội năm 2008 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
46 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc ban hành Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
47 | Nghị quyết | 16/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế- xã hội năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
48 | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về việc phê duyệt giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
49 | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND | 17/12/2009 | Về việc ban hành chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2010-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
50 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí xây dựng tại Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 08/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 26/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
51 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
52 | Nghị quyết | 25/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
53 | Nghị quyết | 26/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Ban hành Quy định Danh mục về mức thu và chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
54 | Nghị quyết | 29/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
55 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
56 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
57 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc phê duyệt bổ sung giá đất các khu công nghiệp vào Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
58 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
II. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
01 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã | Điều 2 Nghị quyết hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
02 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điểm a Khoản 1 Điều 1 và Điểm c Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
03 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điều 1 Nghị quyết hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình |
04 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | Cụm từ “Tuyển dụng thẳng” tại Tiết 2 và cụm từ “Tuyển thẳng” tại Tiết 4 Điểm c Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình |