Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu văn bản: 2107/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 02-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 02-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3798 ngày (10 năm 4 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2107/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 02 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2013/NĐ-CP NGÀY 06/02/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 11/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến nay đã hết hiệu lực thi hành và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến nay còn hiệu lực thi hành (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 01/01/2013 ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
1 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 | Về việc thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | 31/01/2013 | |
2 | Quyết định | 77/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006 | Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 | 18/3/2013 | |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
1 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 | 10/4/2014 | |
2 | Chỉ thị | 23/2006/CT-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc thực hiện tăng cường các biện pháp xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp | Bị thay thế bởi Chỉ thị số 01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 | 15/11/2013 | |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
1 | Nghị quyết | 15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 | Về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 | |
2 | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 | |
3 | Quyết định | 40/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 | Ban hành Quy định về việc sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | 03/5/2013 | |
4 | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 04/11/2013 | |
5 | Quyết định | 3510/2004/QĐ-UBT ngày 09/8/2004 | Về phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | 17/11/2013 | |
6 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Về việc sửa đổi Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | 17/11/2013 | |
7 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/4/2010 | Quy định giá trị nhà tính lệ phí trước bạ | Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | 29/7/2013 | |
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
1 | Quyết định | 2453/2003/QĐ-UBT ngày 14/8/2003 | Ban hành Bản Quy định về chia, tách, sáp nhập và thành lập ấp, khu phố trong tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 | |
2 | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | 16/8/2013 | |
3 | Quyết định | 89/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Ban hành Quy định tạm thời về quy hoạch, đào tạo, quản lý và sử dụng cán bộ quản lý doanh nghiệp | Bị thay thế bởi Quyết định số 73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | 22/12/2013 | |
4 | Quyết định | 68/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với công chức cấp xã không đạt tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | 04/01/2014 | |
5 | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | 04/01/2014 | |
6 | Quyết định | 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
7 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | 10/10/2013 | |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC | ||||||
1 | Quyết định | 61/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 | |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | ||||||
1 | Nghị quyết | 78/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 - 2020 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 | |
2 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư đối với các dự án sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 27/4/2013 | |
3 | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 | Ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 27/4/2013 | |
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG | ||||||
1 |
| 22/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn bình xét, khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | 27/5/2013 | |
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||||
1 | Quyết định | 48/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 | Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 01/11/2013 | |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
1 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Quy định về trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | 16/8/2013 | |
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Quyết định | 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Ban hành Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 | |
2 | Quyết định | 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Bị thay thế bởi Quyết định số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 | |
3 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Bị thay thế bởi Quyết định số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 | |
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
1 | Quyết định | 90/2005/QĐ-UBT ngày 13/01/2005 | Ban hành Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để tính trợ giá, trợ cước vận tải hàng hóa | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | 08/6/2013 | |
2 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc trợ giá cho các tuyến xe buýt từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 | |
3 | Quyết định | 62/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về việc tăng giá vé, tăng hệ số lợi dụng trọng tải của các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 | |
4 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 | Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 | |
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
1 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 | Về việc ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ an toàn, văn minh, không có tội phạm và tệ nạn xã hội" | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 11/7/2013 | |
2 | Quyết định | 73/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | Về ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 11/7/2013 | |
XV. LĨNH VỰC THUẾ | ||||||
1 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 | Theo thời gian |
| |
XVI. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA | ||||||
1 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Ban hành bản Quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu | Bị thay thế bởi Quyết định số 65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | 27/10/2013 | |
Tổng số1: 36 văn bản | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | Số 46/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 ban hành Quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 9 và Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | 13/10/2013 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Quyết định | Số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | 17/02/2013 |
2 | Quyết định | Số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
3 | Quyết định | Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
4 | Quyết định | Số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
5 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
6 | Quyết định | Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng Công nghệ Sinh học tỉnh Đồng Nai | Khoản 5, Điều 12 và Điều 19 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | 03/6/2013 |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Quyết định | Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm c, Khoản 1, Điều 2 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 05/8/2013 |
2 | Quyết định | Số 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý | Điều 2 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | 09/9/2013 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | Số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 | Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
2 | Quyết định | Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Số thứ tự thứ 4 Phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | 15/9/2013 |
3 | Quyết định | Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 Ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Mục 4, Mục 5, Mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho thành phố Biên Hòa; Mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho các huyện, thị xã Long Khánh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 | 18/01/2013 |
4 | Quyết định | Số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 ban hành Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Điểm 2.2, Khoản 2; dòng thứ 4 Khoản 4 Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | 28/01/2013 |
5 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp | Khoản 2, Điều 3; tiết một, Điểm a, Khoản 2, Điều 5 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | 09/9/2013 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | Số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông | Khoản 2, Điều 2 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | 15/12/2013 |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | Số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm a, Khoản 4, Điều 1 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 | 01/8/2013 |
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | Số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 | Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trái với Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 |
Tổng số: 18 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 01/01/2013-31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú1 |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 22/7/2013 |
|
2 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 17/01/2013 |
|
3 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 19/01/2013 |
|
4 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | 17/02/2013 |
|
5 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 | Ban hành Quy chế tôn vinh danh hiệu “Tri thức Khoa học - Công nghệ tiêu biểu tỉnh Đồng Nai” | 21/3/2013 |
|
6 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 26/4/2013 |
|
7 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự xét chọn, khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 27/5/2013 |
|
8 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh | 24/6/2013 |
|
9 | Quyết định | 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 16/8/2013 |
|
10 | Quyết định | 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 10/10/2013 |
|
11 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 18/10/2013 |
|
12 | Quyết định | 73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | Ban hành Quy chế quản lý cán bộ lãnh đạo, quản lý và người đại diện tại các doanh thuộc UBND tỉnh | 22/12/2013 |
|
13 | Quyết định | 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành Quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 04/01/2014 |
|
14 | Quyết định | 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | 10/01/2014 |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | Quy định mức hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; mức đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm | 24/3/2013 |
|
2 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/8/2013 |
|
3 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 16/8/2013 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 | Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 17/3/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 | 22/7/2013 |
|
3 | Nghị quyết | 80/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc miễn, giảm thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 22/7/2013 |
|
4 | Nghị quyết | 85/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 22/7/2013 |
|
5 | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 28/9/2013 |
|
6 | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (Đợt 2) | 16/12/2013 |
|
7 | Nghị quyết | 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014 | 16/12/2013 |
|
8 | Nghị quyết | 104/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 16/12/2013 |
|
9 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 | Điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | 18/01/2013 |
|
10 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | Ban hành Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp | 09/02/2013 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 | Ban hành Quy chế bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 12/4/2013 |
|
12 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 18/4/2013 |
|
13 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | Ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 03/5/2013 |
|
14 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi | 24/6/2013 |
|
15 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | Về việc bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai | 29/7/2013 |
|
16 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 | Quy định định mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 05/9/2013 |
|
17 | Quyết định | 55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai | 09/9/2013 |
|
18 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung số thứ tự thứ 4 phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh | 15/9/2013 |
|
19 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 06/10/2013 |
|
20 | Quyết định | 61/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 10/10/2013 |
|
21 | Quyết định | 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành Quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 04/01/2014 |
|
22 | Quyết định | 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Về việc ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 04/11/2013 |
|
23 | Quyết định | 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | Ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 17/11/2013 |
|
24 | Quyết định | 80/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc Quy định định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 10/01/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Ban hành đề án “Sữa học đường” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 | 16/12/2013 |
|
2 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 | Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 | 01/3/2013 |
|
3 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 26/4/2013 |
|
4 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 | Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi | 05/7/2013 |
|
5 | Quyết định | 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Quy định về nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 15/12/2013 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 12 và Điều 19 Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | 03/6/2013 |
|
2 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi | 09/8/2013 |
|
3 | Quyết định | 64/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với rượu bưởi Tân Triều | 25/10/2013 |
|
VI. LĨNH VỰC HẢI QUAN | |||||
1 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp thu hồi các khoản nợ thuế và nợ phạt cưỡng chế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
|
VII. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | 16/12/2013 |
|
2 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 05/8/2013 |
|
3 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh của cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý | 09/9/2013 |
|
4 | Quyết định | 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai | 10/01/2014 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai năm 2013 | 22/7/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 | 22/7/2013 |
|
3 | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thông qua nội dung điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 28/9/2013 |
|
4 | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh và quy định giá các loại đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 | 05/01/2014 |
|
5 | Nghị quyết | 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 | 05/01/2014 |
|
6 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | Ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 27/4/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI | |||||
1 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 | Quyết định ban hành quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai | 01/7/2013 |
|
2 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 | Ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai. | 15/7/2013 |
|
3 | Quyết định | 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | Ban hành Quy chế thống nhất quản lý tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/11/2013 |
|
4 | Quyết định | 70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | Ban hành quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai | 27/11/2013 |
|
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 24/3/2013 |
|
2 | Quyết định | 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 30/9/2013 |
|
XI. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 | Về việc Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 31/3/2013 |
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Về việc thu phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 31/01/2013 |
|
2 | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 | Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 18/3/2013 |
|
3 | Quyết định | 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 13/10/2013 |
|
4 | Quyết định | 76/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 04/01/2014 |
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 | Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 15/11/2013 |
|
XIV. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm 2012 - 2013 đến 2015 - 2016 | 28/01/2013 |
|
XV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||||
1 | Quyết định | 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 18/10/2013 |
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | Ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 28/4/2013 |
|
2 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Đồng Nai. | 03/5/2013 |
|
3 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 25/6/2013 |
|
4 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty cao su Đồng Nai sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 09/9/2013 |
|
5 | Quyết định | 74/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Ban hành Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/01/2014 |
|
6 | Quyết định | 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014 | 01/01/2014 |
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 28/9/2013 |
|
2 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 08/6/2013 |
|
3 | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | Quy định trợ giá và giá vé các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/9/2013 |
|
4 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/9/2013 |
|
5 | Quyết định | 72/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 16/12/2013 |
|
6 | Quyết định | 78/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 09/01/2014 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa | 17/02/2013 |
|
2 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai | 17/02/2013 |
|
3 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Về việc Triển khai thực hiện Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai | 17/02/2013 |
|
4 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 2) | 17/02/2013 |
|
5 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | Ban hành Bộ tiêu chí “Khu nhà trọ văn hóa” tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 11/07/2013 |
|
XIX. LĨNH VỰC QUÂN SỰ | |||||
1 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 31/01/2013 |
|
XX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 105/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 | 16/12/2013 |
|
2 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 | Điều chỉnh, bổ sung Điểm a, khoản 4, Điều 1 Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 01/8/2013 |
|
3 | Quyết định | 69/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | Ban hành giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 23/11/2013 |
|
XXII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 25/8/2013 |
|
XXIII. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA | |||||
1 | Quyết định | 65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai | 27/10/2013 |
|
Tổng số1: 96 văn bản |
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
1 Trường hợp tính đến thời điểm hệ thống hóa (31/12) mà văn bản chưa có hiệu lực thì ghi rõ “Chưa có hiệu lực” hoặc văn bản đã hết hiệu lực một phần thì ghi rõ “Hết hiệu lực một phần”.
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.