Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 11/06/2014 Sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 44/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 11-06-2014
- Ngày có hiệu lực: 21-06-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 345 ngày (0 năm 11 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-06-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
SUNG BẢNG BẢNỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2014/QĐ-UBND | Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 11 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2014/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 1144/SXD-QLXD ngày 04 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, với nội dung như sau:
STT | Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Đơn giá tổng hợp vùng III | Đơn giá tổng hợp vùng IV |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 790.681 | 717.713 |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 10.000m2 | 988.351 | 897.142 |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 513.943 | 466.514 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 474.409 | 430.628 |
5 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 | 1km | 691.846 | 627.999 |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ô tô bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 318.653 | 289.327 |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 204.848 | 185.996 |
8 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 265.781 | 256.368 |
9 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 | 1 tấn rác | 272.031 | 263.371 |
10 | MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9 | 1 tấn rác | 241.047 | 233.334 |
11 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 1 tấn rác | 71.811 | 68.893 |
12 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | m3 | 40.095 | 38.725 |
13 | MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 | m3 | 41.608 | 40.312 |
14 | MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 | 100m3 | 204.848 | 185.996 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành. Các bảng giá khác được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác đô thị tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |