cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 05/06/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013

  • Số hiệu văn bản: 3032/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 05-06-2014
  • Ngày có hiệu lực: 05-06-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3825 ngày (10 năm 5 tháng 25 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3032/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp;

Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1347/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013, bao gồm:

1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013, gồm: 399 văn bản (76 Nghị quyết, 318 Quyết định và 05 Chỉ thị).

2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành thuộc đối tượng hệ thống hóa trọng kỳ hệ thống hóa, gồm: 509 văn bản (102 Nghị quyết, 402 Quyết định và 05 Chỉ thị). Biểu số 4

3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa, gồm: 153 văn bản. Trong đó: 110 văn bản (26 Nghị quyết, 84 Quyết định) hết hiệu lực toàn bộ; 43 văn bản (07 Nghị quyết, 36 Quyết định) hết hiệu lực một phần. Biểu số 5

4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa, gồm: 399 văn bản (trong đó: 76 Nghị quyết, 318 Quyết định và 05 Chỉ thị). Biểu số 6

5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, gồm: 149 văn bản, trong đó: đề nghị sửa đổi, bổ sung 55 văn bản (02 Nghị quyết, 53 Quyết định); đề nghị thay thế 92 văn bản (05 Nghị quyết, 87 Quyết định); đề nghị bãi bỏ 02 Quyết định. Biểu số 7

Điều 2. Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 được đăng tải trên cổng giao tiếp điện tử của Thành phố; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013 đăng Công báo Thành phố.

Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính phát hành Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013, bằng hình thức văn bản giấy.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành Thành phố có trách nhiệm tổ chức soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 đối với văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp; để b/c
- TT TU, TT HĐND; để b/c
- Chủ tịch UBND TP; để b/c
- Các PCT UBND TP;
- VP UBTP: CVP, PCVP;
- Các Phòng: CV;
- TT Công báo, Cổng giao tiếp điện tử TP;
- Lưu: VT, NCo.
14595

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN