cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 42/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 30-05-2014
  • Ngày có hiệu lực: 09-06-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-07-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 402 ngày (1 năm 1 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 16-07-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 16-07-2015, Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/05/2014 Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/07/2015 Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2014/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 30 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 156 DANH MỤC KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 270/2009/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao;

Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1782/TTr-SYT ngày 16 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn tiếp tục thực hiện và thay thế Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đại

 

DANH MỤC

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. GIÁ KHÁM BỆNH, TIÊM THUỐC, THAY BĂNG, THỦ THUẬT:

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Khám bệnh/lần khám

35.000

2

Giá thay băng (phần thu thêm)

28.000

3

Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu/lần (phần thu thêm)

115.000

4

Giá tiêm thuốc

11.000

5

Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl9‰, Latate Ringer)/chai

35.000

6

Giá truyền đạm ( moriamin, aminoplasma,...)/chai

58.000

7

Tiêm ngừa (chưa bao gồm tiền thuốc)

17.000

II. GIÁ THU THÊM DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA:

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

22.000

2

Cắt cuống 1 chân

95.000

3

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

58.000

4

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

47.000

5

Cạo vôi siêu âm

35.000

6

Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm

47.000

7

Đa vết thương miệng và hàm mặt

80.000

8

Mổ lấy nang răng < 2cm

115.000

9

Nắn trật khớp thái dương hàm

40.000

10

Nạo ổ răng

23.000

11

Nhổ chân răng

11.000

12

Nhổ răng mọc lạc chỗ

58.000

13

Nhổ răng ngầm dưới xương

58.000

14

Nhổ răng thường

11.000

15

Nhổ răng vĩnh viễn khó

47.000

16

Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 900, ngầm dưới niêm mạc)

58.000

17

Vá hàm gãy bán hàm

47.000

18

Vá hàm gãy toàn hàm

80.000

19

Điều trị tủy răng số 4, 5

11.000

20

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

23.000

21

Điều trị tủy thối răng 1, 2, 3

118.000
(đã tính tiền trám kết thúc)

22

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

28.000

23

Hàn răng sữa sâu ngà

11.000

24

Trám bít hố rãnh

11.000

25

Trám composite răng cửa

23.000

26

Trám composite răng sau

58.000

27

Trám composite có đặt chốt ngà

75.000

28

Trám copmosite có đặt chốt tủy

65.000
(không kể nội nha)

29

Điều trị tủy răng sửa nhiều chân

35.000

30

Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

235.000

31

Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

590.000

 

Răng giả tháo lắp

 

32

01 răng (giá 01 răng)

35.000

33

03 răng

35.000

34

05 răng - 10 răng

23.000/1 răng

35

Trên 10 răng (giá 1 hàm) - Phục hình toàn hàm tháo lắp

400.000

36

Hàm khung (chưa tính răng)

470.000

37

Mão sứ

350.000

38

Cầu răng sứ 3 đơn vị

1.400.000

39

Đệm hàm toàn bộ

220.000

40

Răng chốt đơn giản (nhựa)

220.000

41

Răng chốt đúc nhựa

380.000

42

Răng chốt đúc sứ

470.000

43

Tháo cắt cầu răng

70.000

44

Mão kim loại

260.000

45

Mão kim loại nhựa

175.000

III. DỊCH VỤ NỘI TRÚ:

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

Phòng loại 1 (một giường)/người/ngày

215.000

2

Phòng loại 1 tại khoa sản (một giường)/người/ngày

200.000

3

Giá thay drap trải giường/lần

6.000

4

Giá thay quần áo

6.000

IV. BẢNG GIÁ MỘT SỐ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN, THEO YÊU CẦU PHẪU THUẬT VIÊN:

STT

Dịch vụ

Giá thu (đồng)

1

PT nạo sàng hàm

510.000

2

Mổ sào bào thượng nhĩ

510.000

3

PT nội soi mũi xoang

510.000

4

PT U nang giáp móng

510.000

5

Mổ vách ngắn

350.000

6

PT cắt amiđan

350.000

 

NGOẠI KHOA

 

1

PT cắt bỏ bướu giáp

440.000

2

PT cắt dạ dày

690.000

3

PT mở ống mật chủ lấy sỏi

690.000

4

PT cắt túi mật không nội soi

440.000

5

PT nối mật ruột

690.000

6

PT nối mật ruột trong K đầu tụy

690.000

7

PT cắt u đại tràng

690.000

8

PT lấy sỏi thận

690.000

9

PT lấy sỏi niệu quản đoạn lưng

440.000

10

PT lấy sỏi niệu quản đoạn thành

440.000

11

PT cắt thận do u, chấn thương

690.000

12

PT cắt bướu bàng quang

690.000

13

PT bóc u xơ tiền liệt tuyến

690.000

14

PT lấy sỏi bàng quang

690.000

15

PT lấy sỏi niệu đạo

440.000

16

PT tạo hình trong gãy dương vật

440.000

17

PT cắt đoạn dương vật do K

440.000

18

PT đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu

690.000

19

PT vá sọ

440.000

20

PT nội soi viêm ruột thừa

690.000

21

PT nội soi cắt túi mật

690.000

22

PT thắt các búi trĩ hậu môn

690.000

23

PT dò hậu môn

440.000

24

PT nội soi cắt pô lip trực tràng

690.000

25

PT nang bao hoạt dịch

440.000

26

PT tràn dịch màng tinh hoàn

440.000

27

PT cắt bỏ u mềm

225.000

28

PT cắt viêm ruột thừa không nội soi

440.000

29

PT thoát vị bẹn

440.000

30

Cắt vết chai lớn chân mắt cá

225.000

31

Cắt phymosis

225.000

32

PT u nang thừng tinh

225.000

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

1

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

690.000

2

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

690.000

3

Gãy xương cánh tay kèm theo tổn thương thần kinh, mạch máu

690.000

4

PT trật khớp khuỷu

690.000

5

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

690.000

6

PT gãy Monteggia

690.000

7

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

690.000

8

Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu

690.000

9

Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc nẹp víp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

690.000

10

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

690.000

11

Trật khớp cùng đòn

690.000

12

Cố định nẹp víp gãy thân xương cánh tay

690.000

13

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

690.000

14

PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

690.000

15

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

690.000

16

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

690.000

17

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm

690.000

18

PT gãy xương đòn

690.000

19

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

690.000

20

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

690.000

21

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

690.000

22

PT cắt cụt đùi

690.000

23

Đóng đinh xương chày mở

690.000

24

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

690.000

25

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

690.000

26

PT cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner

690.000

27

PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

440.000

28

PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay

440.000

29

PT viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

440.000

30

Cắt cụt cẳng tay

440.000

31

Tháo khớp khuỷu

440.000

32

Tháo khớp cổ tay

440.000

33

PT viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

440.000

34

PT viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

440.000

35

Tháo khớp gối

440.000

36

Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

440.000

37

Cắt cụt cẳng chân

440.000

38

PT viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

440.000

39

PT co gân Achille

440.000

40

Tháo một nửa bàn chân trước

440.000

41

Cắt u nang bao hoạt dịch

440.000

42

Cắt cụt cánh tay

440.000

43

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

440.000

44

Kết hợp xương trong gãy xương mác

440.000

45

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

440.000

46

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

225.000

47

Tháo đốt bàn

225.000

48

Cắt u phần mềm đơn thuần

225.000

49

Rút đinh các loại

225.000

 

SẢN PHỤ KHOA

 

1

PT cắt tử cung đường âm đạo

690.000

2

PT cắt tử cung

690.000

3

PT lấy thai lần 2

690.000

4

PT lấy thai lần 3 trở lên

690.000

5

PT nội soi u nang buồng trứng

690.000

6

PT nội soi trong sản phụ khoa

690.000

7

PT lấy thai lần 1

440.000

8

PT tái tạo tầng âm đạo, tầng sinh môn

440.000

9

Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú

440.000

10

Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

440.000

11

PT chữa ngoài tử cung không choáng

440.000

12

PT u nang buồng trứng (mổ hở)

440.000

13

Mổ áp-xe tuyến vú

225.000