Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 09/05/2014 Sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 21/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 09-05-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-09-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1192 ngày (3 năm 3 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-09-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
- Điều chỉnh giá 02 Danh mục dịch vụ kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I);
- Bổ sung 55 dịch vụ, kỹ thuật khám, chữa bệnh (chi tiết tại Phụ lục II).
Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2014.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIÁ 02 DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2012/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2012 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBNDngày 09 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Giá theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND | Giá phê duyệt |
1 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 377.000 | 450.000 |
2 | Test chẩn đoán viêm dạ dày (HP) | 43.000 | 70.000 |
PHỤ LỤC II
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Giá phê duyệt |
1 | Siêu âm Doppler màu tim | 150.000 |
2 | Siêu âm Doppler màu mạch máu | 150.000 |
3 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.570.000 |
4 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3.570.000 |
5 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.200.000 |
6 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 5.775.000 |
7 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 5.810.000 |
8 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.195.000 |
9 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.610.000 |
10 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 1.960.000 |
11 | Phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 28.000 |
12 | HAV: Test nhanh chẩn đoán viêm gan A | 60.000 |
13 | Test chẩn đoán nhanh sốt rét | 130.000 |
14 | Influenza (A-B)-Ag (cúm thông thường) | 180.000 |
15 | Chân tay miệng NV71-Ab | 200.000 |
16 | Rubella-Ab | 130.000 |
17 | XN Salmonella Typhi-Ab-IgM/TgG | 110.000 |
18 | Clotest: Lấy mẫu sinh thiết xác định nhiễm vi khuẩn HP (chưa tính phần nội soi) | 70.000 |
19 | FPSA (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt) | 95.000 |
20 | NSE (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư phổi, cổ tử cung) | 100.000 |
21 | HE4 (chẩn đoán, theo dõi điều trị ung thư buồng trứng) | 250.000 |
22 | Giá một ngày giường HSCC của Bệnh viện hạng III có điều hòa nhiệt độ | 55.000 |
23 | Giá một ngày giường sau hậu phẫu Loại 3 của bệnh viện hạng III: Ngày giường sau phẫu thuật 3; bỏng, có điều hòa nhiệt độ | 31.000 |
24 | Phẫu thuật nội soi lệch vách ngăn mũi bằng laser | 2.471.000 |
25 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang bằng laser | 2.471.000 |
26 | Phẫu thuật nội soi chữa ngáy bằng laser | 3.000.000 |
27 | Vi phẫu thuật thanh quản qua nội soi bằng laser | 2.471.000 |
28 | Lấy dị vật tai qua nội soi có gây mê | 475.000 |
29 | Lấy dị vật mũi qua nội soi có gây mê | 530.000 |
30 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ qua nội soi | 2.471.000 |
31 | Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi | 1.722.000 |
32 | Nạo VA qua nội soi có gây mê | 485.000 |
33 | Nạo VA có gây tê tại chỗ | 120.000 |
34 | Phẫu thuật cắt U xơ tiền liệt tuyến qua nội soi bằng laser | 3.258.000 |
35 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi bằng laser | 900.000 |
36 | Tán sỏi niệu đạo kẹt qua nội soi bàng laser | 900.000 |
37 | Phẫu thuật cắt polyp niệu quản qua nội soi bằng laser | 3.258.000 |
38 | Phẫu thuật cắt đốt U bàng quang nông qua nội soi bằng laser | 3.258.000 |
39 | Phẫu thuật cắt đốt U bàng quang nông bằng laser | 3.011.000 |
40 | Phẫu thuật xẻ hẹp niệu quản qua nội soi bằng laser | 3.258.000 |
41 | Phẫu thuật cắt polyp bàng quang qua nội soi bằng laser | 3.258.000 |
42 | Phẫu thuật treo trực tràng qua nội soi | 2.964.000 |
43 | Phẫu thuật lại để cầm máu do tai biến chảy máu sau mổ | 1.576.000 |
44 | Tán sỏi bàng quang qua nội soi bằng laser | 900.000 |
45 | Đốt họng hạt do viêm bằng laser | 481.000 |
46 | Đốt Amydan bằng laser | 915.000 |
47 | Phẫu thuật cắt gai xương gót | 2.407.000 |
48 | Tạo hình mõm cụt sau chấn thương | 1.483.000 |
49 | Cắt polyp đại trực tràng qua nội soi | 1.700.000 |
50 | Cắt polyp thực quản dạ dày qua nội soi | 1.600.000 |
51 | Nội soi đại tràng gây mê | 900.000 |
52 | Phẫu thuật phục hồi vách ngách lợi môi | 2.096.000 |
53 | Phẫu thuật đường dò trong miệng | 2.096.000 |
54 | Đặt ống thông khí qua nội soi | 563.000 |
55 | Thay ống khai khí quản có gây mê | 1.500.000 |