cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Ngày ban hành: 22-04-2014
  • Ngày có hiệu lực: 02-05-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-02-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1388 ngày (3 năm 9 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-02-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-02-2018, Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 22 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế.

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 của HĐND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Liên ngành Y tế - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ (đã được quy định tại Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh; Chi tiết như biểu Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung mới 58 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế; Chi tiết như biểu Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Bổ sung mới 07 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội; Chi tiết như biểu Phụ lục số 03 kèm theo)

4. Bổ sung xây dựng mới 30 dịch vụ (chưa quy định chi tiết trong Thông tư Liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC; chi tiết như biểu Phụ lục số 04 kèm theo)

5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/4/2014

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh thực hiện niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; thực hiện các quy định về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên quy định bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Kôi

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)

Số TT

TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND

 

 

 

 

I

NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

1

1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU)

243.000

 

 

2

2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

78.000

 

 

 

3

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

3

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

49000

 

 

4

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

43000

 

 

5

3,3

Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

33.000

 

 

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

6

4,1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

85000

 

 

7

4,2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

73000

 

 

8

4,3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

63000

 

 

9

4,4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

46.000

 

 

 

II

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

MẮT

 

 

 

 

1

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

 

 

 

 

Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 10 dịch vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)

Số TT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 - C4

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

I

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

1

1

Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

3.597.000

 

 

II

PHẪU THUẬT LOẠI I

 

 

 

 

I. MẮT

 

 

2

1

Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp

2.263.000

 

3

2

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

2.368.000

 

 

 

II. TAI -MŨI - HỌNG

 

 

4

1

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.363.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

5

2

Phẫu thuật xoang trán

2.420.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

6

3

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.537.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

7

4

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

2.544.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

8

5

Thắt động mạch hàm trong

2.381.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

9

6

Thắt động mạch sàng

2.357.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

10

7

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.656.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

11

8

Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản.

1.990.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

12

1

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.691.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

13

2

Cắt túi thừa tá tràng

2.553.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

14

3

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.512.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

15

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới sáu tuổi

2.525.000

Chưa bao gồm máu  và vật tư truyền máu

16

5

Cắt u nang mạc nối lớn

2.642.000

Chưa bao gồm máu  và vật tư truyền máu

 

 

IV. GAN - MẬT - TỤY

 

 

17

1

Dẫn lưu áp xe tụy

2.175.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

18

1

Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang

2.514.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

19

2

Trồng lại niệu quản một bên

2.182.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

20

3

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

2.287.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

21

4

Cắt túi sa niệu quản

2.248.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VI. PHỤ SẢN

 

 

22

1

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

2.595.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

VII CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

23

1

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh.

2.496.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

24

2

Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não.

2.535.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

25

3

Tháo khớp vai

2.482.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

26

4

Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2.503.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

27

5

Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai

2.615.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

28

6

Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.620.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép

29

7

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.504.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

30

8

Phẫu thuật thay khớp bàn ngón

2.261.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

31

9

Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón

2.298.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

32

10

Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ tay

2.257.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI II

 

 

 

 

I. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

33

1

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1.468.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

II. GAN-MẬT-TỤY

 

 

34

1

Dẫn lưu túi mật

1.494.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

35

1

Lấy sỏi bàng quang

1.485.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

IV. PHỤ SẢN

 

 

36

1

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.337.000

 

 

 

V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

37

1

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn thuần

1.439.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

38

2

Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.498.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

39

3

Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo, dẫn lưu

1.505.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

40

4

Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu

1.496.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

41

5

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.295.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

42

6

Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.389.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

43

7

Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.464.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

44

8

Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay

1.475.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

45

9

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.483.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

 

 

PHẪU THUẬT LOẠI III

 

 

 

 

I. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

46

1

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.086.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

I

THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

47

1

Chọc dịch màng ngoài tim

1.371.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

II

THỦ THUẬT LOẠI I

 

 

 

 

I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

48

1

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

848.000

 

 

 

II. NHI KHOA

 

 

49

1

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

926.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép

 

III

THỦ THUẬT LOẠI II

 

 

 

 

I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

50

1

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

514.000

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê.

51

2

Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè

564.000

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê.

52

3

Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống

622.000

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo năn, thuốc gây mê, gây tê.

53

4

Gãy nền xương bàn một và Bennet

561.000

Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê.

 

 

II. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

54

1

Sinh thiết tai giữa

350.000

 

 

 

II. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

55

1

Rửa khớp

491.000

 

 

IV

THỦ THUẬT LOẠI III

 

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

56

1

Sinh thiết amidan

270.000

 

57

2

Sinh thiết u vùng khoang miệng

250.000

 

 

 

II. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

58

1

Đặt ống thông bàng quang

210.000

 

 

 

Tổng cộng: 58 dịch vụ

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)

Số TT

TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

2

3

6

8

 

 

 

I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

1

1

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

2.487.000

 

 

2

2

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

2.468.000

 

 

3

3

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

2.484.000

 

 

 

 

II. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

4

1

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

1.571.000

Chưa bao gồm nẹp, vít

 

5

2

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

1.289.000

Chưa bao gồm nẹp, vít

 

 

 

III. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

 

 

6

1

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

 

 

 

 

IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

7

1

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê

700.000

 

 

 

 

Tổng cộng: 7 dịch vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ MỚI CHƯA QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)

Số TT

TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

1

2

3

7

8

 

 

I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI KHOA

 

 

1

1

Nằm lồng ấp

78.000

 

2

2

Chiếu đèn vàng da

78.000

 

 

 

II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

3

1

Nối gân gấp

2.349.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột

4

2

Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống

2.479.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

5

3

Phẫu thuật tạo hình hòm tai

2.446.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

6

4

Phẫu thuật dị tật dính ngón

2.362.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

7

5

Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng

782.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

8

6

Bó bột Desault

878.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột

9

7

Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân

516.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

10

8

Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân

567.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

11

9

Lấy dị vật trong mô mềm

221.000

Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu

 

 

III. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

12

1

Phẫu thuật vết thương thấu bụng

2.457.000

 

13

2

Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa

2.504.000

 

14

3

Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở)

2.593.000

 

 

 

IV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

15

1

Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi

275.000

 

 

 

V. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

16

1

Máng điều trị loạn khớp cắn

1.031.000

 

17

2

Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người già

1.008.000

 

18

3

Cắt cuống răng hai chân trở lên

261.000

 

 

 

VI. PHỤ SẢN

 

 

19

1

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu

2.483.000

 

20

2

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2.251.000

 

21

3

Phẫu thuật vỡ nang Degraff

1.350.000

 

22

4

Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen

2.486.000

 

23

5

Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin

1.436.000

 

 

 

VII. NỘI SOI

 

 

24

1

Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff

2.647.000

 

25

2

Nội soi thắt tĩnh mạch tinh

2.387.000

 

26

3

Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn

2.382.000

 

 

 

VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

27

1

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị ngộ độc các loại

537.000

 

 

 

X. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

28

1

Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê

849.000

 

29

2

Soi đại tràng ống mềm có gây mê

948.000

 

 

 

XI. XÉT NGHIỆM

 

 

30

1

Máu đông

16.000

 

 

 

Tổng cộng: 30 dịch vụ