Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- Số hiệu văn bản: 627/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 22-04-2014
- Ngày có hiệu lực: 22-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3868 ngày (10 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 627/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN KỲ ĐẦU ĐƯỢC HỆ THỐNG HÓA TỪ THÁNG 7/1989 ĐẾN NGÀY 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013, bao gồm:
- Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc đối tượng hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013 (đồng thời là Danh mục văn bản còn hiệu lực).
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành của tỉnh chịu trách nhiệm tiếp tục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan mình trong giai đoạn từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013, để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố bổ sung. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải các danh mục nêu ở Điều 1 và tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh đang còn hiệu lực pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 7/1989 - 31/12/2013 (ĐỒNG THỜI LÀ DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 | Về việc ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 29/7/2007 | Hết hiệu lực một phần |
2 | Nghị quyết | 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
3 | Nghị quyết | 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 của HĐND tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 |
|
4 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2011 |
|
5 | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012 | Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh | 24/9/2012 |
|
6 | Nghị quyết | 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 | Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. | 10/8/2013 |
|
7 | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 |
|
8 | Nghị quyết | 97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 |
|
9 | Quyết định | 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí đấu giá | 19/8/2007 |
|
11 | Quyết định | 1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008 | Về việc miễn thu các loại phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 29/7/2008 | Hết hiệu lực một phần |
12 | Quyết định | 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hòa giải viên ở cơ sở | 4/8/2008 |
|
13 | Quyết định | 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 | Về việc ban hành Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư” | 02/12/2008 |
|
14 | Quyết định | 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh | 27/12/2008 |
|
15 | Quyết định | 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Về việc quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | 27/01/2009 |
|
16 | Quyết định | 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/02/2010 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Quyết định | 841/2010/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 | Về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 9/7/2010 |
|
18 | Quyết định | 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 1/11/2011 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Quyết định | 1933/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 1/12/2012 |
|
20 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 | Về việc Quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu. | 9/12/2012 |
|
21 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Ban hành về quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/9/2013 |
|
22 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/9/2013 |
|
23 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND tỉnh | 20/10/2013 |
|
24 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/10/2013 |
|
25 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/10/2013 | Về việc ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh | 23/10/2013 |
|
26 | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý | 10/02/2007 |
|
27 | Chỉ thị | 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007 | Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản | 14/6/2007 |
|
28 | Chỉ thị | 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007 | Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ | 05/8/2007 |
|
29 | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 5/8/2007 |
|
30 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/3/2012 |
|
II. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
31 | Quyết định | 431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | 15/4/2009 |
|
32 | Quyết định | 928/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Tỉnh của UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
33 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc đặt tên đường ở thị trấn La Hai huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên | 24/9/2012 |
|
34 | Quyết định | 28/2003/QĐ-UB ngày 09/10/2003 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động xã hội hóa công tác thư viện tỉnh Phú Yên | 09/01/2003 |
|
35 | Quyết định | 871/2007/QĐ-UBND ngày 16/05/2007 | Về việc phê duyệt đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2007-2015 | 16/5/2007 |
|
36 | Quyết định | 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/9/2010 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/1/2011 | về việc sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/1/2011 |
|
38 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/8/2013 |
|
39 | Chỉ thị | 13/2002/CT-UB ngày 11/06/2002 | Về việc tăng cường công tác thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 11/6/2002 |
|
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
40 | Quyết định | 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia dự án trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc dự án trồng rừng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên | 06/3/2010 |
|
41 | Chỉ thị | 12/2003/CT-UBND ngày 10/6/2003 | Triển khai thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg của Thủ tường Chính phủ | 10/6/2003 |
|
42 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 17/5/2006 | Tăng cường quản lý bảo vệ rừng và kiểm tra truy quét các tổ chức, cá nhân phá rừng, đốt rừng, khai thác lâm sản trái phép | 17/5/2006 |
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ | |||||
43 | Nghị quyết | 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 | Về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
44 | Nghị quyết | 129/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 | Về việc đầu tư xây dựng và phát triển Khu kinh tế Nam Phú Yên | 19/7/2009 |
|
45 | Nghị quyết | 154/2010/NQ-HĐND ngày 15/4/2010 | Về việc điều chỉnh bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/4/2010 |
|
46 | Nghị quyết | 164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên | 28/10/2010 |
|
47 | Nghị quyết | 82/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013 | Về Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 10/8/2013 |
|
48 | Quyết định | 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007 | Về việc ban hành Quy định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 27/4/2007 |
|
49 | Quyết định | 1089/2006/QĐ-UBND 18/07/2006 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh Phú Yên | 28/07/2006 |
|
50 | Quyết định | 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 | Về việc ban hành quy định suất đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/10/2007 |
|
51 | Quyết định | 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/10/2009 |
|
52 | Quyết định | 504/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 | về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về Quy định một số cơ chế giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/4/2010 |
|
53 | Quyết định | 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý | 22/10/2011 |
|
54 | Quyết định | 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 | Về việc Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 22/10/2012 | Hết hiệu lực một phần |
55 | Quyết định | 1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 03/11/2012 |
|
56 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/1/2013 | Về ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | 07/2/2013 |
|
57 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2013 |
|
58 | Chỉ thị | 41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007 | Về việc tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 | 21/12/2007 |
|
59 | Chỉ thị | 26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011 | Về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP | 01/12/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||
60 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 28/10/2010 |
|
61 | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/12/2012 |
|
62 | Quyết định | 1439/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 19/8/2007 |
|
63 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2013 |
|
64 | Quyết định | Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/01/2014 |
|
65 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 26/5/2006 | Triển khai Luật Bảo vệ môi trường 2005, đồng thời tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện cho đối tượng là các cơ quan quản lý và đại diện các doanh nghiệp trên địa bàn Tỉnh | 06/6/2006 |
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
66 | Nghị quyết | 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 26/7/2010 |
|
67 | Quyết định | 1229/2005/QĐ-UB ngày 06/7/2005 | Quyết định về quản lý hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 16/7/2005 |
|
68 | Quyết định | 315/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 | Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch | 16/02/2006 |
|
69 | Quyết định | 1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất | 07/10/2006 |
|
70 | Quyết định | 229/2006/QĐ-UBND ngày 08/2/2006 | Về việc quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai. | 23/02/2006 |
|
71 | Quyết định | 1822/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 | Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/11/2008 |
|
72 | Quyết định | 1823/2008/QĐ-UBND ngày 08/11/2008 của UBND Tỉnh | Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/11/2008 |
|
73 | Quyết định | Số 1824/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 | Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 17/11/2008 |
|
74 | Quyết định | 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 19/8/2010 |
|
75 | Quyết định | 1103/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2010 |
|
76 | Quyết định | 1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 | Về việc ban hành quy định thời gian và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/10/2010 |
|
77 | Quyết định | 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | Về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 11/11/2010 |
|
78 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/10/2012 |
|
79 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Về việc ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/5/2012 |
|
80 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/5/2013 |
|
81 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Về việc ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01/7/2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/8/2013 |
|
82 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Về việc sửa đổi khoản 6, Điều 10 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của UBND Tỉnh | 26/9/2013 |
|
83 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | Về việc ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 24/10/2013 |
|
84 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 | 01/01/2014 |
|
85 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB ngày 13/4/2004 | Về triển khai thi hành Luật Đất đai | 23/4/2004 |
|
86 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND ngày 04/7/2006 | Về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | 14/6/2006 |
|
87 | Chỉ thị | 16/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008 | Về việc tiếp tục triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/5/2008 |
|
VIII. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | |||||
88 | Nghị quyết | Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách | 26/7/2010 | Hết hiệu lực một phần |
89 | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Nghị quyết về nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2014 | 22/12/2013 |
|
90 | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách | 22/12/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | |||||
91 | Quyết định | 1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004 | Ban hành quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí khoa học công nghệ cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh |
|
|
92 | Quyết định | 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 | Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh |
|
|
93 | Quyết định | 244/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 | Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
94 | Quyết định | 1402/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 | Quy định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 01/7/2007 |
|
95 | Quyết định | 1975/2008/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 | Quy định về thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh tại tỉnh Phú Yên | 28/11/2008 |
|
96 | Quyết định | 1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 | Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên | 23/8/2009 |
|
97 | Quyết định | 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | Về việc ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm | 03/10/2011 |
|
98 | Quyết định | 1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 | Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 03/10/2011 |
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
99 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình | 15/12/2008 |
|
100 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh | 24/9/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
101 | Quyết định | 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh | 10/10/2011 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG | |||||
102 | Quyết định | 1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 | Về việc quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 04/11/2008 |
|
103 | Quyết định | 1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/8/2011 |
|
104 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên | 02/2/2013 |
|
105 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 26/8/2013 |
|
106 | Chỉ thị | 23/2008/CT-UBND ngày 11/8/2008 | Về việc tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh | 21/8/2008 |
|
107 | Chỉ thị | 13/2012/CT-UBND ngày 21/6/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh | 01/7/2012 |
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
108 | Nghị quyết | 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 |
|
|
109 | Quyết định | 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
|
110 | Quyết định | 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 | Ban hành quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên |
|
|
111 | Quyết định | 1196/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá điện trên địa bàn tỉnh |
|
|
112 | Quyết định | 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp |
| Hết hiệu lực một phần |
113 | Quyết định | 1711/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
114 | Quyết định | 833/2011/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giữa các sở, ban, ngành địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
115 | Quyết định | 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh khai thác, quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
116 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại. |
|
|
117 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên |
|
|
118 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 | Ban hành quy chế xét phong tặng danh hiệu nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ |
|
|
119 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành quy định tạm thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
120 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | Ban hành quy định tiêu chuẩn và quy định về trình tự thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
121 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
XIV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
122 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 | Về việc giải quyết việc làm, giảm nghèo tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 | 01/10/2011 |
|
XV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |||||
123 | Nghị quyết | 155/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 | Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 | 16/7/2010 |
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
124 | Nghị quyết | 150/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2010 |
|
125 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về Quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách trong nước | 08/10/2010 |
|
126 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 28/10/2010 | Hết hiệu lực một phần |
127 | Nghị quyết | 161/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Về Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | 28/10/2010 |
|
128 | Nghị quyết | 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/11/2011 | Quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh | 26/11/2011 | Hết hiệu lực một phần |
129 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Học phí tại các trường đại học; cao đẳng và trung cấp công lập đến năm học 2014-2015 | 26/12/2011 |
|
130 | Nghị quyết | 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý | 22/7/2012 |
|
131 | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | Về việc sửa đổi một quy định về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên | 24/9/2012 |
|
132 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh | 09/4/2013 |
|
133 | Nghị quyết | 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013 | Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống góa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn | 11/8/2013 |
|
134 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 01/8/2013 | Bổ sung khoản 4 vào “Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến 2014-2015” ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 11/8/2013 |
|
135 | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ,duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cấp giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cấp giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/12/2013 |
|
136 | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp, mức thu phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo và phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô, phí vệ sinh và phí chợ trên địa bàn tỉnh | 27/12/2013 |
|
137 | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Mức chi hỗ trợ khuyến khích thành lập Hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng các đối tượng của HTX trên địa bàn tỉnh | 22/12/2013 |
|
138 | Quyết định | 1146/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 | Quy định mức chi công tác phổ cập giáo dục THCS áp dụng tại địa phương | 13/9/2005 |
|
139 | Quyết định | 1366/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007
| Về việc Quy định quản lý, sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ NSNN cho các tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp đối với những hoạt động gắn với nhiệm vụ của nhà nước | 03/8/2007 |
|
140 | Quyết định | 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
141 | Quyết định | 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
142 | Quyết định | 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 19/8/2007 |
|
143 | Quyết định | 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 19/8/2007 |
|
144 | Quyết định | 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 19/8/2007 |
|
145 | Quyết định | 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép chứng nhận quyền sở hữu nhà | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
146 | Quyết định | 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 19/8/2007 |
|
147 | Quyết định | 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà | 19/8/2007 |
|
148 | Quyết định | 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 19/8/2007 |
|
149 | Quyết định | 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí địa chính | 19/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
150 | Quyết định | 1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 | Về việc quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh | 07/9/2007 |
|
151 | Quyết định | 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/8/2008 |
|
152 | Quyết định | 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 01/01/2009 |
|
153 | Quyết định | 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 01/01/2009 |
|
154 | Quyết định | 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh | 01/01/2009 |
|
155 | Quyết định | 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh | 01/01/2009 |
|
156 | Quyết định | 125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Quy định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của trường Cao đẳng nghề | 17/01/2009 |
|
157 | Quyết định | 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất QSDNỞ và tài sản khác gắn liền với đất | 19/8/2010 |
|
158 | Quyết định | 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh | 01/8/2010 |
|
159 | Quyết định | 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 | Mức dạy nghề cho các cơ sở dạy nghề | 11/6/2011 | Hết hiệu lực một phần |
160 | Quyết định | 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 | Về việc ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh | 21/5/2011 |
|
161 | Quyết định | 2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng | 01/01/2012 |
|
162 | Quyết định | 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tàu thuyền xe ô tô, xe hai bánh gắn máy | 01/01/2012 |
|
163 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
| Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | 15/01/2012 |
|
164 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 16/3/2012 | Ban hành biểu giá dịch vụ xe ra vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh |
|
|
165 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh | 30/9/2012 |
|
166 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh | 30/9/2012 |
|
167 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04/10/2012 |
|
168 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 | Quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu | 09/11/2012 |
|
169 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh | 04/01/2013 |
|
170 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh | 30/6/2013 |
|
171 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh | 8/6/2013 |
|
172 | Quyết định | 1193/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
| Quyết định về việc Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần thu phí dịch vụ nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 22/7/2013 |
|
173 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
| Quyết định về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | 01/01/2014 |
|
Tổng số: 173 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1989 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 | Ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/01/2014 |
2 | Quyết định | 1409/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 | Về việc ban hành Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ tư của Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 về bãi bỏ một số văn bản QPPL về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/01/2014 |
3 | Quyết định | 1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 | Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về bãi bỏ một số văn bản QPPL về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/1/2014 |
4 | Quyết định | 1139/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Ban hành Quy chế hoạt động của Báo cáo viên pháp luật | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về bãi bỏ một số văn bản QPPL về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/1/2014 |
5 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012 | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức, viên chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | 26/9/2013 |
6 | Quyết định | 1272/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 | Về ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bởi quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | 26/9/2013 |
7 | Quyết định | 1273/2011/QĐ-UBND ngày 16/08/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 21/10/2013 |
8 | Chỉ thị | 37/2009/CT-UBND ngày 07/12/2009 | Về việc tiếp tục xây dựng, củng cố, kiện toàn tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về bãi bỏ một số văn bản QPPL về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật | 22/1/2014 |
II. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
9 | Quyết định | 3147a/QĐ-UBND ngày 01/11/2004 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Bị thay thế bởi Quyết định số 431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 | 15/4/2009 |
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||
10 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UBND ngày 13/02/2004 | Tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
11 | Chỉ thị | 07/CT-UBND ngày 20/01/2005 | Thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
12 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND ngày 11/12/2008 | Tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
13 | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007 | Tăng cường thực hiện công tác phòng cháy chữa cháy rừng năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
14 | Chỉ thị | 35/2008/CT-UBND ngày 11/12/2008 | Tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn về PCCC bảo vệ Tết nguyên đán Kỷ Sửu và mùa khô hanh năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2008 |
15 | Chỉ thị | 08/CT-UBND ngày 26/3/2009 | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rằng năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2009 |
16 | Chỉ thị | 04/CT-UBND ngày 05/3/2010 | Tăng cường các biện pháp cấp bách bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ | |||||
17 | Quyết định | 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước | Được thay thế bởi Nghị quyết 164/2010/NQ-HĐND | 28/10/2010 |
18 | Quyết định | 2385/2003/QĐ-UBND ngày 05/9/2003 | Về việc quy định quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh | 01/8/2005 |
19 | Quyết định | 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 | Về việc Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế tại Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh | 29/6/2007 |
20 | Quyết định | 1089/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 | Về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số điều quy định quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do Tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh | Được thay thế tại Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh | 29/6/2007 |
21 | Quyết định | 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Về việc ban hành Quy định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND | 07/02/2013 |
22 | Quyết định | 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh | Về việc phân cấp ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 | 22/6/2009 |
23 | Quyết định | 1149/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010 | 11/02/2010 |
24 | Quyết định | 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/1/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc bãi bỏ 1431/2007/QĐ-UBND | 04/01/2013 |
25 | Quyết định | 2289/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc ủy quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu với các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh | 23/6/2009 |
26 | Quyết định | 1081/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 | Về việc phê duyệt Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một của liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp và thủ tục chứng nhận đầu tư tại tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh | 07/02/2013 |
27 | Quyết định | 627/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 | Về việc ban hành Quy định về trình tự thủ tục giải quyết hồ sơ theo quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp và thủ tục chứng nhận đầu tư tại tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh | 07/02/2013 |
28 | Quyết định | 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 | Về việc quy định phân cấp ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh | 28/3/2012 |
29 | Quyết định | 1553/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Về việc ban hành tiêu chí, định mức phân bổ vốn và định mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để thực hiện các chương trình phát triển đường giao thông nông thôn, kiên cố hóa kênh mương, cơ sở hạ tầng, nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn từ 2009-2015 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013 của HĐND tỉnh | 09/4/2013 |
30 | Quyết định | 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành theo quyết định 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 | Được thay thế bởi Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh | 28/3/2012 |
31 | Quyết định | 1291/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 | Về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục giải quyết hồ sơ theo cơ chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định 02/2013/QĐ-UBND | 7/2/2013 |
32 | Chỉ thị | 09/2010/CT-UBND ngày 07/7/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2010 |
V. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||
33 | Quyết định | 1852/2001/QĐ-UBND ngày 29/6/2001 | Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
|
|
34 | Quyết định | 4337/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 | Quy chế bảo vệ môi trường và vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Phú Yên |
|
|
35 | Chỉ thị | 09/CT-UB ngày 09/3/1998 | Tăng cường kiểm tra và xử lý chất nổ, xung điện để khai thác thủy sản để bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
36 | Chỉ thị | 18/CT-TU ngày 07/10/1998 | Tăng cường công tác bảo vệ môi trường |
|
|
37 | Chỉ thị | 22/1999/CT-UB ngày 05/6/1999 | Nghiêm cấm các cơ sở sản xuất sử dụng củi rừng tự nhiên làm chất đốt, khuyến khích chuyển sang sử dụng than đá và các dạng chất đốt khác thay cho than củi và than gỗ củi thay cho sản xuất công nghiệp và trong sản xuất của nhân dân |
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
38 | Nghị quyết | 149/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
|
|
39 | Quyết định | 4381/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 | Về ban hành Bảng giá đất năm 2005 | Được thay thế bởi Quyết định số 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | 10/1/2006 |
40 | Quyết định | 2098/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 | Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất | Được thay thế bởi Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 | 26/3/2010 |
41 | Quyết định | 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2006 | Thay thế bởi Quyết định số 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | 9/1/2006 |
42 | Quyết định | 1001/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 | Về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn Tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 | 28/11/2010 |
43 | Quyết định | 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2007 | Được thay thế bởi Quyết định số 2553/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | 10/01/2008 |
44 | Quyết định | 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ bởi Quyết định số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | 11/11/2010 |
45 | Quyết định | 2553/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2008 | Được thay thế bởi Quyết định số 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 | 04/01/2008 |
46 | Quyết định | 715/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Được thay thế bởi Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 | 26/3/2010 |
47 | Quyết định | 1384/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 | Về việc bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Được thay thế bởi Quyết định số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 | 26/3/2010 |
48 | Quyết định | 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2009 | Được thay thế bởi Quyết định số 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | 08/12/2009 |
49 | Quyết định | 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 | Về việc quy định về diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đất đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | 26/5/2012 |
50 | Quyết định | 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2010 | Được thay thế bởi Quyết định số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | 10/01/2011 |
51 | Quyết định | 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Từ ngày 02/10/2013, được thay thế bởi Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | 03/5/2013 |
52 | Quyết định | 1747/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ | Từ ngày 02/10/2013, được thay thế bởi Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | 03/5/2013 |
53 | Quyết định | 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 | Về việc quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định Số 1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | 27/11/2011 |
54 | Quyết định | 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2011 | Từ ngày 01/01/2012, được thay thế bởi Quyết định số 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 10/01/2012 |
55 | Quyết định | 1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Từ ngày 5/10/2012, được thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | 06/10/2012 |
56 | Quyết định | 2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2012 | Từ ngày 01/01/2013, được thay thế bởi Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 | 04/01/2013 |
57 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
| Về việc ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013 | Từ ngày 01/01/2014, được thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2013 |
58 | Chỉ thị | 28/2004/CT-UB ngày 24/10/2004 | Về kiểm kê đất đai năm 2005 | Hết hiệu lực quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
VII. LĨNH VỰC CÁN BỘ CÔNG CHỨC | |||||
59 | Nghị quyết | 167/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 | Nghị quyết về nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2011 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
60 | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 21/6/2011 | Nghị quyết về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2011 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2011 |
61 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Nghị quyết về hỗ trợ thêm phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố và một số đối tượng khác ở cơ sở trong năm 2012 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh | 22/12/2013 |
62 | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Nghị quyết về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2012 |
63 | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Nghị quyết nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | |||||
64 | Quyết định | 26/2004/QĐ-UBND ngày 06/1/2004 | Về việc phê duyệt chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ KHCN và yêu cầu hoạt động KHCN của các sở, ban, ngành và cấp huyện thị | Bị thay thế bởi quyết định 1402/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 | 01/7/2007 |
65 | Quyết định | 3068/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 | Ban hành quy định về việc đăng ký, xác định danh mục, tuyển chọn, xây dựng, xét duyệt, nghiệm thu và quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bởi Quyết định 1975/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 | 21/11/2008 |
66 | Quyết định | 1085/2004/QĐ-UBND ngày 13/5/2004 | Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên được cấp các chứng nhận đạt chuẩn quốc tế về các hệ thống quản lý tiên tiến trên thế giới | Được bãi bỏ bởi quyết định số 1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 | 03/10/2011 |
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG | |||||
67 | Quyết định | 1530/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 | Về việc ban hành Quy định cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Phú Yên | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | 26/8/2013 |
68 | Quyết định | 911/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 | Về việc phân giao nhiệm vụ thẩm định các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin - điện tử, truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 | 11/02/2010 |
69 | Chỉ thị | 35/2006/CT-UBND ngày 18/12/2006 | Tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện | Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 13/2012/CT-UBND ngày 21/6/2012 | 01/7/2012 |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
70 | Quyết định | 2289/QĐ-UB ngày 13/11/1998
| Phê duyệt đơn giá kê khai đăng ký, thống kê lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
71 | Quyết định | 2653/2000/QĐ-UB ngày 16/10/2000
| Ban hành bảng giá tối thiểu làm căn cứ để bán lâm sản qua xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh |
|
|
72 | Quyết định | 1108/2002/QĐ-UB ngày 12/5/2002
| Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
|
|
73 | Quyết định | 1007/2004/QĐ-UB ngày 05/5/2004
| Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
|
|
74 | Quyết định | 2195/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004
| Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ (%) phần thu phí được để lại cho tổ chức thu phí |
|
|
75 | Quyết định | 2963/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004
| Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh |
|
|
76 | Quyết định | 22/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005 | Quyết định về quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế bởi Quyết định số 1007/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 | 27/7/2010 |
77 | Quyết định | 590/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 | Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị áp dụng tại địa phương | Thay thế bởi Quyết định số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | 13/8/2007 |
78 | Quyết định | 656/2005/QĐ-UB ngày 21/4/2005
| Đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh |
|
|
79 | Quyết định | 2078/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 | Quy định mức thu học phí và lệ phí tuyển sinh áp dụng ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ tại Quyết định 1001/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 | 5/7/2008 |
80 | Quyết định | 2875/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 | Về việc Quy định các chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục vụ cho các hoạt động thể dục TT tại địa phương | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND | 22/12/2007 |
81 | Quyết định | 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Bảng giá các loại đất năm 2006 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2006 |
82 | Quyết định | 229/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006
| Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
83 | Quyết định | 230/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 | Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
|
|
84 | Quyết định | 1294/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 | Quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh |
|
|
85 | Quyết định | 1295/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 | Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến cá của ban quản lý cảng cá trực thuộc Sở Thủy sản tổ chức thu |
|
|
86 | Quyết định | 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Bảng giá các loại đất năm 2007 | Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2007 |
87 | Quyết định | 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương | Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND |
|
88 | Quyết định | 1400/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Quy định tạm thời mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn | Thay thế bởi Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | 10/1/2010 |
89 | Quyết định | 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước | Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 đã sửa đổi bổ sung phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước kèm theo Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/12/2013 |
90 | Quyết định | 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Bãi bỏ bởi Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1431/2007/QĐ-UBND | 04/1/2013 |
91 | Quyết định | 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | 26/12/2011 |
92 | Quyết định | 1439/2007/QĐ-UBND ngày 19/8/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND | 27/12/2013 |
93 | Quyết định | 364/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Ban hành bảng giá lâm sản tối thiểu làm căn cứ để xử lý lâm sản tịch thu | Bãi bỏ bởi Quyết định số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | 28/9/2009 |
94 | Quyết định | 418/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 | Về việc quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh và mức chi tiếp khách trong nước | Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | 28/10/2010 |
95 | Quyết định | 937/2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2008 | Quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô | Hết hiệu lực tại Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 | 03/11/2010 |
96 | Quyết định | 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | Quy định tạm thời mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 8/1/2013 |
97 | Quyết định | 1007/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 | Quyết định về việc Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần thu phí dịch vụ nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Thay thế bởi Quyết định số 1193/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 | 22/7/2013 |
98 | Quyết định | 1782/2010/QĐ-UBND ngày 06/11/2010 | Ban hành bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | 1/7/2013 |
99 | Quyết định | 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 | Quy định đơn giá thuê đất | Thay thế bởi Quyết định 1858/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 | 17/11/2011 |
100 | Quyết định | 202/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Ban hành biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến | Thay thế bởi Quyết định 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 | 16/3/2012 |
101 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | Quyết định về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất | Thay thế bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 | 01/1/2014 |
Tổng số: 101 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 về việc ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Mục 4, 5, 8 | Do Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | 22/12/2013 |
2 | Nghị quyết | 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi nội dung mức trích để lại cho đơn vị thu lệ phí tại Điều 1 | Nội dung mức trích để lại cho đơn vị thu lệ phí không phù hợp với quy định pháp luật | 28/10/2010 |
3 | Quyết định | 1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008 về việc miễn thu phí, lệ phí theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Khoản 3 Điều 1 | Do Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | 22/12/2013 |
4 | Quyết định | 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điểm a Khoản 4 Điều 1 |
| 28/10/2010 |
5 | Quyết định | 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| - Tại gạch đầu dòng thứ 5 khoản 2 và gạch đầu dòng thứ 2 điểm a khoản 3 Điều 7 về soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh - Tại khoản 1 và khoản 3 Điều 8 về thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát | 20/10/2013 |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
6 | Quyết định | 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 về việc ban hành quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Tại Khoản 3 Điều 3 và điểm b Khoản 3 Điều 11 | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát | 16/1/2011 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ | |||||
7 | Nghị quyết | 51/2005/NQ-HĐND về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Khoản 1, 2 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 154/2010/NQ-HĐND | 16/7/2010 |
8 | Quyết định | 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 về việc quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Khoản 1, 2 Điều 7; khoản 8 Điều 2 | Được sửa đổi bổ sung bởi quyết định 1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | 4/11/2012 |
IV. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | |||||
9 | Nghị quyết | Nghị quyết số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách. | Khoản 3 Mục 3; Khoản 4 Mục 4; Khoản 5 Mục 5; Khoản 6 Mục 6; khoản 7 Mục 7. | Được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | 22/12/2013 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
10 | Quyết định | 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 ban hành quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp
| Khoản 1, Khoản 2 Điều 15 | Sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | 21/11/2013 |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
11 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Điểm b, điểm c Khoản 1 Mục I; Tiết b điểm 2.2 Khoản 2 Mục I; khoản 1 Mục II. | Sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 | 24/9/2012 |
12 | Nghị Quyết | 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/11/2011 Quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí trông xe đạp, xe máy, mô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh | Điểm 3 Mục V | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | 27/12/2013 |
13 | Quyết định | 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép chứng nhận quyền sở hữu nhà | Điểm a, điểm b Khoản 3 điều 1. | Bãi bỏ bởi Quyết định 1103/2010/QĐ-UBND ngày 9/8/2010 | 19/8/2010 |
14 | Quyết định | 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 Quy định mức thu lệ phí địa chính | - Miễn thu mục II - Bãi bỏ tiết 1 thuộc tiểu mục I,II,III Khoản 3 Điều 1. | - Miễn thu mục II bởi Quyết định 1126/2008/QĐ-UBND. - Bãi bỏ tiết 1 thuộc tiểu mục I, II, III Khoản 3 Điều 1 bởi Quyết định 1103/2010/QĐ-UBND | - 01/01/2008 - 19/8/2010 |
15 | Quyết định | 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch | - Miễn lệ phí hộ tịch | Miễn thu tại Quyết định 1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008. | 01/01/2008 |
Tổng số: 15 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 7/1989 - 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||||
1 | Nghị quyết | 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 | Nghị quyết về việc ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Nghị quyết không còn phù hợp với quy định của Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
| HĐND tỉnh ban hành nghị quyết sửa đổi, bổ sung văn bản |
Bãi bỏ một phần | Nội dung “Phí đấu giá” trong Danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Nghị quyết đã không còn phù hợp với văn bản hiện hành và đã được quy định cụ thể tại Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh |
| Đề nghị HĐND có văn bản bãi bỏ nội dung “Phí đấu giá” trong Danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Nghị quyết | ||||
2 | Nghị quyết | 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Nghị quyết về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không phù hợp với Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 |
| HĐND tỉnh ban hành nghị quyết sửa đổi, bổ sung văn bản |
3 | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Nghị quyết không còn phù hợp với quy định của Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
| HĐND tỉnh ban hành nghị quyết sửa đổi, bổ sung văn bản |
4 | Quyết định | 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quyết định về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định của Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
| UBND tỉnh ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung văn bản |
5 | Quyết định | 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 | Quyết định về việc ban hành Quy định mức thu phí đấu giá
| Bãi bỏ | Mức thu phí không còn phù hợp theo văn bản hiện hành (Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản). Hiện nay, được thực hiện theo Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012 |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
6 | Quyết định | 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 | Quyết định về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hòa giải viên ở cơ sở | Bãi bỏ | Các nội dung quy định trong Quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
7 | Quyết định | 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Quyết định về việc quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ |
8 | Quyết định | 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Quyết định về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không phù hợp với Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 |
| UBND tỉnh ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung văn bản |
9 | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007 | Chỉ thị về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Sửa đổi, bổ sung | Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP thay thế Thông tư 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 |
| UBND tỉnh ban hành chỉ thị sửa đổi, bổ sung |
10 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012 | Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Một số nội dung trong văn bản không còn phù hợp do triển khai thực hiện Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
II. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||||
11 | Quyết định | 431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 | Quyết định về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
12 | Quyết định | 928/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 | Quyết định về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát |
| UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||||
13 | Quyết định | 871/2007/QĐ-UBND ngày 16/05/2007 | Quyết định về việc phê duyệt đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2007-2015 | Thay thế | Căn cứ ban hành là Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 bị thay thế bởi Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động văn hóa kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND tỉnh ban hành quyết định mới để thay thế |
14 | Quyết định | 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 | Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. (Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
15 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/1/2011 | Quyết định về việc sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. (Pháp lệnh Quảng cáo và Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo hết hiệu lực) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||||
16 | Chỉ thị | 12/2003/CT-UBND ngày 10/6/2003 | Chỉ thị triển khai thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg của Thủ tường Chính phủ | Sửa đổi, bổ sung | - Một số văn bản quy phạm pháp luật không còn hiệu lực; - Một số quy định cụ thể của văn bản không còn phù hợp | Chi cục Kiểm lâm | UBND tỉnh ban hành chỉ thị sửa đổi, bổ sung |
17 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 17/5/2006 | Chỉ thị tăng cường quản lý bảo vệ rừng và kiểm tra truy quét các tổ chức, cá nhân phá rừng, đốt rừng, khai thác lâm sản trái phép | Sửa đổi, bổ sung | Một số văn bản đã hết hiệu lực | Chi cục Kiểm lâm | UBND tỉnh ban hành chỉ thị sửa đổi, bổ sung |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | |||||||
18 | Nghị quyết | 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 | Nghị quyết về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung Quyết định không còn phù hợp với Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/11/2011 | Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính | UBND ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | |||||||
19 | Quyết định | 1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004 | Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí khoa học công nghệ cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Các nội dung đã không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
20 | Quyết định | 1975/2008/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 | Quyết định về việc ban hành Quy định về thực hiện và quản lý đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh tại tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ | Các nội dung đã không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội | Sở Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
VII. LĨNH VỰC THUẾ | |||||||
21 | Quyết định | 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Các nội dung quy định trong quyết định không còn phù hợp với văn bản làm căn cứ pháp lý rà soát | Cục Thuế | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||||
22 | Quyết định | 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quyết định về việc ban hành Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | Bãi bỏ | Nội dung của Quyết định đã được quy định tại Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/11/2011 | Sở Tài chính | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
23 | Quyết định | 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Quyết định về việc ban hành Quy định lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm | Bãi bỏ | Nội dung của Quyết định đã được quy định tại Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/11/2011 | Sở Tài chính | UBND tỉnh ban hành quyết định hành chính để bãi bỏ văn bản |
Tổng số: 23 văn bản |