Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014 Điều bảng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND
- Số hiệu văn bản: 10/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 01-04-2014
- Ngày có hiệu lực: 11-04-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2484 ngày (6 năm 9 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 01 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2013/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung đơn giá của một số loại cây trồng trong bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, như sau:
Số TT | Loại hoa màu và cây trồng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường | ||
Đường kính gốc (cm) | Chiều cao | Đường kính tán (m) | ||||
| Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
I | Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh điểm 8.1 (Cây điều hạt mật độ 400 cây/ha) khoản 8 |
|
|
|
|
|
| - Năm 1 | 2 | 1,00 | 0,80 | đ/cây | 39.000 |
| - Năm 2 | 5 | 1,50 | 1,20 | đ/cây | 61.000 |
| - Năm 3 | 8 | 2,50 | 2,00 | đ/cây | 94.000 |
| - Năm 4 | 12 | 3,00 | 3,00 | đ/cây | 144.000 |
| - Năm 5 | 18 | 4,00 | 3,50 | đ/cây | 184.000 |
| - Năm 6 | 20 | 4,5 | 4 | đ/cây | 223.000 |
| - Năm 7 | 21 | 5,0 | 4,5 | đ/cây | 253.000 |
| - Năm 8 trở đi | > 22 | > 6 | > 4 | đ/cây | 283.000 |
2 | Điều chỉnh điểm 40.11 (Keo tai tượng) khoản 40 |
|
|
|
|
|
| - Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 8.000 |
| - Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 13.000 |
| - Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 17.000 |
| - Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 23.000 |
| - Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 40.000 |
| - Từ năm thứ 6 trở đi |
|
|
| đ/cây | 60.000 |
3 | Điều chỉnh điểm 40.13 (Cây gió trầm) khoản 40 |
|
|
|
|
|
| - Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 25.000 |
| - Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 70.000 |
| - Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 150.000 |
| - Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 150.000 |
| - Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 180.000 |
| - Từ năm thứ 6 trở đi |
|
|
| đ/cây | 350.000 |
II | Bổ sung |
|
|
|
|
|
1 | Cây Sa kê (mật độ 156 cây/ha) vào điểm 40.20 khoản 40 |
|
|
|
|
|
| - Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 95.000 |
| - Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 126.000 |
| - Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 174.000 |
| - Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 247.000 |
| - Năm 5 trở đi |
|
|
| đ/cây | 348.000 |
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Các nội dung khác của Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất vẫn không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, các hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN PHỤ LỤC KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GIAI ĐOẠN 1
CÁC GÓI THẦU TƯ VẤN THUỘC QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG CÁC ĐIỂM CHÙA TẠI KHU VỰC ĐỒNG THÔNG, HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG, TỶ LỆ (1/500)
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2013)
Số TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn Nhà thầu | Phương thức Đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 | 405.052.000 | Vốn ngân sách Nhà nước | Chỉ định thầu | Thương thảo, ký kết hợp đồng | 10 ngày, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Theo đơn giá cố định | 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Lập quy đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm chùa tại khu vực Đồng Thông (tỷ lệ 1/500) | 500.000.000 | Vốn ngân sách Nhà nước | Chỉ định thầu | Thương thảo, ký kết hợp đồng | 10 ngày, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Trọn gói | 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |