Quyết định số 215/QĐHC-CTUBND ngày 18/03/2014 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 215/QĐHC-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 18-03-2014
- Ngày có hiệu lực: 18-03-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3904 ngày (10 năm 8 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 18 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở Ban ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 215/QĐHC-CTUBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 11/2001/NQ.HĐND T.6 ngày 06/7/2001 | Về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 bãi bỏ | 10/12/2013 |
2. | Nghị quyết | 09/2003/NQ.HĐND T.6 ngày 16/7/2003 | Về việc bãi bỏ và quy định mức thu, quản lý sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 bãi bỏ | 20/7/2013 |
3. | Nghị quyết | 28/2008/NQ-HĐND Ngày 09/12/2008 | Quy định mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 thay thế | 20/7/2013 |
4. | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND Ngày 09/7/2010 | Về việc quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 thay thế | 20/12/2013 |
5. | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 bãi bỏ | 10/7/2013 |
6. | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 | Về tình hình kinh tế - xã hội năm 2012 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2013 | Hết hiệu lực theo Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND | 31/12/2013 |
7. | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 | Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2013 | Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 thay thế | 31/12/2013 |
8. | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 thay thế | 20/12/2013 |
9. | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND Ngày 10/7/2013 | Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2013 | Hết hiệu lực theo Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND | 31/12/2013 |
10. | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND Ngày 10/7/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 1 và Phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2013 | Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 thay thế | 31/12/2013 |
11. | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND Ngày 10/7/2013 | Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2013 | Hết hiệu lực theo Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND | 31/12/2013 |
| QUYẾT ĐỊNH | ||||
12. | Quyết định | 145/2001/QĐ.UBNDT, ngày 23/8/2001 | Về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 thay thế | 31/10/2013 |
13. | Quyết định | 123/2003/QĐ.UBNDT, ngày 15/7/2003 | Về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 thay thế | 01/09/2013 |
14. | Quyết định | 140/2003/QĐ.UBNDT, ngày 26/8/2003 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí qua phà Mỹ Thanh, Dù Tho và Chàng Ré, tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 thay thế | 07/11/2013 |
15. | Quyết định | 144/2003/QĐ.UBNDT, ngày 03/9/2003 | Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí qua đò đối với đò ngang trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 thay thế | 07/11/2013 |
16. | Quyết định | 02/2005/QĐ.UBNDT ngày 17/01/2005 | V/v Quy định hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 bãi bỏ | 08/02/2014 |
17. | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (ban hành kèm theo Quyết định số 02/2005/QĐ-UBNDT ngày 17/01/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng) | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 bãi bỏ | 08/02/2014 |
18. | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 thay thế | 07/02/2013 |
19. | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 thay thế | 10/03/2013 |
20. | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 thay thế | 18/4/2013 |
21. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND Ngày 07/3/2008 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp mà nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 thay thế | 01/01/2014 |
22. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND Ngày 23/4/2008 | Về việc ban hành Quy định dạy thêm và học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 thay thế | 26/5/2013 |
23. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND Ngày 17/5/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định dạy thêm và học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 23/4/2008). | Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 thay thế | 26/5/2013 |
24. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND Ngày 27/5/2010 | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Đã có Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 quy định mới và Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 bãi bỏ | 09/11/2013 |
25. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND Ngày 23/8/2010 | Về việc sửa đổi một số Điều của Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 thay thế | 17/02/2013 |
26. | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND Ngày 29/10/2010 | Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy hai bánh, tàu, thuyền và máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 thay thế | 06/01/2014 |
27. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND Ngày 06/5/2011 | Quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 thay thế | 02/02/2014 |
28. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND Ngày 07/12/2011 | Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 thay thế | 07/03/2013 |
29. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND Ngày 16/5/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 thay thế | 11/10/2013 |
30. | Quyết định | 55/2012/QĐ-UBND Ngày 28/12/2012 | Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 thay thế | 01/01/2014 |
31. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND Ngày 10/7/2012 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 thay thế | 17/12/2013 |
32. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 | Về việc ban hành Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 thay thế | 15/12/2013 |
33. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 thay thế | 02/02/2014 |
34. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND Ngày 06/6/2013 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ngành cấp tỉnh trong việc cấp giấy phép kinh doanh cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 bãi bỏ | 19/02/2014 |
35. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 thay thế | 01/01/2014 |
b. Văn bản hết hiệu lực một phần
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Các quy định về Phó trưởng Công an xã theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND | Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND bãi bỏ | 20/7/2013 |
2 | Quyết định | Số 37/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng | - Khoản 18, 19 Điều 2 và Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND | Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND | 18/10/2013 |
3 | Quyết định | Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 29/7/2009 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng | - Khoản 15 Điều 2; Điều 3, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND | Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung | 16/8/2013 |
4 | Quyết định | Số 39/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng | - Khoản 14 Điều 2; Khoản 15 Điều 2 và Khoản 7 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND | Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung | 06/4/2013 |
5 | Quyết định | Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 Ban hành quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | - Điều 5; Điểm b Khoản 4 Điều 6; Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND | Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung | 19/12/2013 |
6 | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | - Điểm đ Khoản 4, Khoản 6; Điểm a Khoản 7 Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND | Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung | 19/8/2013 |
7 | Quyết định | Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 về việc Ban hành Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | - Điều 4; Khoản 4 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND | Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung | 26/10/2013 |
| Tổng cộng: 42 văn bản |