cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/03/2014 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 04/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Ngày ban hành: 07-03-2014
  • Ngày có hiệu lực: 17-03-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1111 ngày (3 năm 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2017, Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/03/2014 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 05/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 04/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Tài chính, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được đăng Công báo tỉnh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên phường, đường

Giá chun cho thuê nhà ở (Đng/m2/ tháng)

Đô thị loại 3 (K1)

Khu vực trong đô thị (K2)

Hệ s tng cao (K3)

Điều kiện hạ tng kỹ thut (K4)

Giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh (Đng/m2/ tháng)

Hệ số điều chỉnh lương cơ bn

Giá cho thuê nhà ở (Đng/m2/ tháng)

Ghi Chú

Trung tâm

Cn T. Tâm

Ven ni

Trệt

Lu 1

Lu 2

Lu 3

Lu 4

Tt

Tr. Bình

Kém

Cp

III

Cp

IV

-0, 10

0, 00

-0, 10

-0, 20

+0, 15

+0, 05

0, 00

-0, 10

-0, 20

0, 00

-0, 10

-0, 20

6100

4100

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19= 17 x 18

20

 

PHƯNG 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 1 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

4. 305

2. 13

9. 170

 

 

Lầu 1

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

2

Đường 3 tháng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

5. 185

2. 13

11. 044

(Hẻm > 3m)

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

4. 575

2. 13

9. 745

(Hẻm > 3m)

 

Lầu 2

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

 

 

0, 00

 

 

 

-0, 10

 

4. 270

2. 13

9. 095

(Hẻm > 3m)

 

(gác g)

 

4. 100

-0, 10

 

-0, 10

 

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550

(Hẻm > 3m)

3

Đường 30 tháng 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

4. 305

2. 13

9. 170

 

 

Lầu 1

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

3. 485

2. 13

7. 423

(Hẻm < 2m)

4

Đường 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

4. 305

2. 13

9. 170

 

 

Lầu 1

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

5

Đường Nguyn Du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

5. 795

2. 13

12. 343

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

3. 075

2. 13

6. 550

 

6

Đường Hoàng Thái Hiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

4. 305

2. 13

9. 170

 

7

Đường Lê Văn Tám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550

Hẻm 2m-3m

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

 

PHƯNG 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Lê Thái T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

4. 305

2. 13

9. 170

 

 

Lầu 1

 

4. 100

-0, 10

0, 00

 

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

3. 895

2. 13

8. 296

 

9

Đường Nguyn Huệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

5. 795

2. 13

12. 343

Hẻm 71

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

-0, 10

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

5. 185

2. 13

11. 044

Hẻm 71

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

4. 575

2. 13

9. 745

Hẻm <2m

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 965

2. 13

8. 445

Hẻm <2m

 

Lầu 2

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

 

0, 00

 

 

 

-0, 10

 

3. 660

2. 13

7. 796

Hẻm <2m

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

5. 185

2. 13

11. 044

Hẻm <2m

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

4. 575

2. 13

9. 745

Hẻm <2m

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550

Hẻm <2m

 

Lầu 1

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

2. 665

2. 13

5. 676

Hẻm <2m

10

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550

 

11

Đường Phm ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

0, 00

 

 

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

6. 405

2. 13

13. 643

 

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

0, 00

 

 

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

5. 795

2. 13

12. 343

 

12

Đường Lý T Trng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 485

2. 13

7. 423

 

 

PHƯNG 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Cu Kinh Cụt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

4. 575

2. 13

9. 745

 

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 965

2. 13

8. 445

 

 

PHƯNG 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Phạm Thái Bường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

4. 575

2. 13

9. 745

 

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 965

2. 13

8. 445

 

 

Lầu 2

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

 

0, 00

 

 

 

-0, 10

 

3. 660

2. 13

7. 796

 

 

PHƯNG 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550

 

 

PHƯNG 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

5. 185

2. 13

11. 044

 

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

4. 575

2. 13

9. 745

 

 

Trệt

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

5. 185

2. 13

11. 044

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

3. 485

2. 13

7. 423

 

 

Lầu 1

6. 100

 

-0, 10

 

 

-0, 20

 

0, 05

 

 

 

0, 00

 

 

4. 575

2. 13

9. 745

 

 

PHƯNG 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường Phm ng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

-0, 10

 

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 485

2. 13

7. 423

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

0, 00

 

 

3. 485

2. 13

7. 423

Hẻm 2m-3m

18

Quc l 53 ni dài (Lộ Bờ Gòn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trệt

 

4. 100

-0, 10

 

 

-0, 20

0, 15

 

 

 

 

 

-0, 10

 

3. 075

2. 13

6. 550