Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 05/03/2014 Công bố danh mục rà soát-hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- Số hiệu văn bản: 280/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 05-03-2014
- Ngày có hiệu lực: 05-03-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3917 ngày (10 năm 8 tháng 27 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 05 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC RÀ SOÁT - HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 211/TTr-STP ngày 14/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013 (đính kèm các danh mục).
Điều 2.
Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm tiếp nhận các yêu cầu, kiến nghị của các cơ quan, đơn vị có liên quan về việc thông báo sai sót của các danh mục để phối hợp với các ngành có liên quan chỉnh lý và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đăng tải danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở - ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 40/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Trà Vinh năm 2006. | 15/01/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 41/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Trà Vinh năm 2006. | 15/01/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | 08/01/2008 |
|
04 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | 01/01/2011 |
|
05 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt động phí đối với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước. | 01/01/2012 |
|
06 | Nghị quyết | 09/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | 01/01/2012 |
|
07 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về một số đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND. | 19/12/2012 |
|
08 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh. | 01/10/2013 |
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 49/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 21/5/2006 |
|
02 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 24/5/2006 |
|
03 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 | Về Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Liên đoàn lao động tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/01/2008 |
|
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH | |||||
01 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới biển trên địa bàn tỉnh. | 09/6/2006 |
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Phê chuẩn việc thành lập Quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn | 21/7/2009 |
|
02 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt mức thu quỹ Quốc phòng-An ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/7/2012 |
|
03 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015. | 01/8/2012 |
|
04 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/11/2012 | Phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh | 23/11/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 | 17/12/2013 |
|
06 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 | Ban hành đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/9/2012 |
|
07 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 23/12/2012 |
|
CÔNG AN TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh | 26/3/2007 |
|
02 | Nghị quyết | 07/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Quy định mức phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn, tỉnh Trà Vinh. | 03/8/2008 |
|
03 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà Vinh. | 03/8/2008 |
|
04 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã. | 01/01/2011 |
|
05 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2012 |
|
06 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
|
07 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
|
08 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UBT ngày 08/5/2003 | Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. | 08/5/2003 |
|
09 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Ban hành mức thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh. | 08/4/2007 |
|
10 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 | Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân. | 23/8/2008 |
|
11 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 | Ban hành chế độ phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường - thị trấn trong tỉnh. | 23/8/2008 |
|
12 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | Ban hành Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã | 15/01/2011 |
|
13 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 | Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/06/2013 |
|
THANH TRA TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
02 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/09/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
|
CỤC THUẾ TỈNH | |||||
01 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 08/03/2012 | Về quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 19/3/2012 |
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 38/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2006. | 15/01/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 45/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định An thuộc huyện Trà Cú, thành lập thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải. | 15/01/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 56/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 05 năm 2006-2010. | 21/5/2006 |
|
04 | Nghị quyết | 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2007. | 07/02/2007 |
|
05 | Nghị quyết | 19/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2008. | 19/12/2007 |
|
06 | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về điều chỉnh một số chỉ tiêu về phát triển kinh tế-xã hội năm 2008 | 03/08/2008 |
|
07 | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009 | 20/12/2008 |
|
08 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Về việc điều chỉnh chỉ tiêu tăng trưởng GDP năm 2009. | 21/7/2009 |
|
09 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2010. | 20/12/2009 |
|
10 | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011-2015. | 01/01/2011 |
|
11 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011. | 01/01/2011 |
|
12 | Nghị quyết | 07/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2012. | 01/01/2012 |
|
13 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với CB,CC làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh TV | 01/5/2012 |
|
14 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2013. | 01/01/2013 |
|
15 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2014. | 01/01/2014 |
|
16 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 22/03/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng HĐND, UBND tỉnh thành Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh. | 02/04/2006 |
|
17 | Quyết định | 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh. | 22/8/2006 |
|
18 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/08/2011 | Về việc ban hành quy chế về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. | 26/8/2011 |
|
19 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 | Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011-2016. | 11/01/2013 |
|
20 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 | Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2012 |
|
21 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Quy định về quản lý, thu, nộp, sử dụng, quyết toán quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố. | 05/11/2012 |
|
22 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 27/05/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/6/2013 |
|
23 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 13/10/2013 |
|
24 | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 24/6/2006 |
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
01 | Nghị quyết | 39/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | 15/01/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh | 19/12/2006 |
|
03 | Nghị quyết số | 72/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2006 |
|
04 | Nghị quyết | 10/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh. | 28/8/2007 |
|
05 | Nghị quyết | 23/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008. | 08/01/2008 |
|
06 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh TV. | 20/12/2008 |
|
07 | Nghị quyết | 13/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | 20/12/2008 |
|
08 | Nghị quyết | 13/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
|
09 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 20/7/2010 |
|
10 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2011 |
|
11 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/12/2010 |
|
12 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2012 |
|
13 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV. | 19/12/2011 |
|
14 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về việc sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh Trà Vinh. | 29/4/2012 |
|
15 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020. | 30/7/2012 |
|
16 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về thông qua bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2013 |
|
17 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
18 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
|
19 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính phủ. | 17/12/2013 |
|
20 | Quyết định | 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2006 |
|
21 | Quyết định | 40/2006/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 | Về việc điều chỉnh giá đất thổ cư khu vực kè kênh Ngay, xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006. | 11/12/2006 |
|
22 | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2007 |
|
23 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 | Về việc bổ sung giá đất thổ cư tuyến tỉnh lộ 911 thuộc khu vực xã Tân An, huyện Càng Long vào Bảng giá đất thổ cư huyện Càng Long ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh | 08/5/2007 |
|
24 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 | Về việc ban hành chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
|
|
25 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc Ban hành Quy định về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh TV. | 18/9/2007 |
|
26 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 04/12/2007 |
|
27 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2008 |
|
28 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/12/2007 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008. | 09/01/2008 |
|
29 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 10/06/2008 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn Trà Vinh. | 21/6/2008 |
|
30 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009. | 01/01/2009 |
|
31 | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV. | 02/01/2009 |
|
32 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định hạn mức giao đất bãi bồi ven sông, ven biển trong phạm vi tỉnh TV. | 04/01/2009 |
|
33 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 31/03/2009 | Về việc bổ sung phân loại đường phố khu vực thị trấn Định An, huyện Trà Cú vào Bảng giá đất thổ cư huyện Trà Cú ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | 11/04/2009 |
|
34 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 | Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh. | 07/12/2009 |
|
35 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010. | 01/01/2010 |
|
36 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 | Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 10/8/2010 |
|
37 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 15/8/2010 |
|
38 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | Về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/10/2010 |
|
39 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | 03/01/2011 |
|
40 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2011. | 01/01/2011 |
|
41 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 07/04/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/4/2011 |
|
42 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/08/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2011 |
|
43 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2012 |
|
44 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 08/01/2012 |
|
45 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 30/03/2012 | Về hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức. | 10/4/2012 |
|
46 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 | Về việc sửa đổi mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 29/5/2012 |
|
47 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012 | Về việc điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 02/7/2012 |
|
48 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012 | Về việc bổ sung giá đất ở đường tỉnh lộ 911 thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần. | 28/8/2012 |
|
49 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Về việc bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ thuộc địa bàn huyện Trà Cú | 07/10/2012 |
|
50 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/11/2012 |
|
51 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Ban hành quy chế quản lý, khai thác và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh TV | 30/11/2012 |
|
52 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2013 |
|
53 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/01/2013 |
|
54 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/01/2013 |
|
55 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 08/02/2013 |
|
56 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2013 |
|
57 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 27/4/2013 |
|
58 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Ban hành Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/6/2013 |
|
59 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 | Ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/6/2013
|
|
60 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/9/2013 |
|
61 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2013 |
|
62 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/12/2013 |
|
63 | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBT ngày 18/01/2006 | Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông. | 19/01/2006 |
|
SỞ NỘI VỤ | |||||
01 | Nghị quyết | 43/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế độ chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức. | 15/01/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 46/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2006 tỉnh Trà Vinh. | 15/01/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100). | 25/7/2006 |
|
04 | Nghị quyết | 64/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã-phường- thị trấn- ấp khóm. | 19/12/2006 |
|
05 | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2007 |
|
06 | Nghị quyết | 16/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100). | 20/12/2008 |
|
07 | Nghị quyết | 14/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 01/01/2010 |
|
08 | Nghị quyết | 06/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Phê chuẩn định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 10/10/2011 |
|
09 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016. | 30/7/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 22/7/2013 |
|
11 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai tang phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm | 17/12/2013 |
|
12 | Quyết định | 04/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc thực hiện chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. | 29/01/2006 |
|
13 | Quyết định | 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về mức phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh | 10/3/2006 |
|
14 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh. | 03/6/2006 |
|
15 | Quyết định | 29/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 | Về việc thực hiện chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, SV đi học sau đại học. | 07/7/2006
|
|
16 | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm. | 01/01/2007 |
|
17 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm | 10/4/2007 |
|
18 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 | Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh. | 30/4/2007 |
|
19 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp. | 17/9/2007 |
|
20 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 08/11/2007 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo. | 19/11/2007 |
|
21 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 | Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh. | 18/01/2008 |
|
22 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 | Quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở-ngành tỉnh và UBND huyện-thị xã. | 03/5/2008 |
|
23 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước | 15/12/2008 |
|
24 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước. | 15/12/2008 |
|
25 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức. | 26/9/2009 |
|
26 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã. | 08/12/2009 |
|
27 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
|
28 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 01/01/2010 |
|
29 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Về việc ban hành đề án hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 28/10/2011 |
|
30 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính | 12/10/2012 |
|
31 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 | Ban hành đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 – 2016. | 19/10/2012 |
|
32 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2012 |
|
33 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 27/03/2013 | Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm chỉ thị 08-CT/TU ngày 16/08/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và vi phạm các quy định trong giờ hành chính. | 07/4/2013 |
|
34 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/5/2013 |
|
35 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 20/9/2013 |
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
01 | Nghị quyết | 44/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh đến năm 2007. | 15/01/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 65/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2007 (hỗ trợ có mục tiêu) cho các huyện-thị xã quản lý vốn các dự án thuộc nhóm C có mức vốn dưới 1 tỷ đồng. | 19/12/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh TV. | 07/02/2007 |
|
04 | Nghị quyết | 09/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2009 |
|
05 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Về việc bãi bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh | 28/8/2007 |
|
06 | Nghị quyết | 20/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008-2010 của tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2007 |
|
07 | Nghị quyết | 26/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2008 |
|
08 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015. | 01/01/2011 |
|
09 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | 29/4/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2013 |
|
12 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/02/2007 |
|
13 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh. | 18/9/2007 |
|
14 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong áp dụng một số chính ưu đãi đầu tư. | 18/9/2007 |
|
15 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư | 28/01/2008 |
|
16 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/9/2008 |
|
17 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 25/10/2008 |
|
18 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/6/2012 |
|
19 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 | Về việc quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | 13/8/2012 |
|
20 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/08/2012 | Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/9/2012 |
|
21 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 | Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | 16/8/2013 |
|
22 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Ban hành Quy định cơ chế thực hiện chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/9/2013 |
|
23 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. | 11/10/2013 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
01 | Nghị quyết | 11/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án hỗ trợ đầu tư máy gặt, máy sấy lúa và thí điểm trạm bơm nước phục vụ sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2009-2012. | 20/12/2008 |
|
02 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 04/11/2009 | Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/11/2009 |
|
03 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao. | 29/4/2012 |
|
04 | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân bón cho người trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015. | 30/7/2012 |
|
06 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 22/7/2013 |
|
07 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
|
08 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 | Về việc ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 22/01/2006 |
|
09 | Quyết định | 09/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh. | 02/04/2006 |
|
10 | Quyết định | 13/2006/QĐ-UBND ngày 19/4/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh. | 30/4/2006 |
|
11 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 | Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trong tỉnh. | 18/01/2008 |
|
12 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 11/06/2009 | Quy định thu thủy lợi phí trong tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
|
13 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 11/01/2011 |
|
14 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 16/09/2011 | Về việc quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều. | 27/9/2011 |
|
15 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 | Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo QĐ 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh). | 26/3/2012 |
|
16 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 04/05/2012 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao. | 15/5/2012 |
|
17 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV. | 02/12/2012 |
|
18 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 02/02/2013 |
|
19 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 | Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh. | 15/02/2013 |
|
20 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 | Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2013 |
|
21 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | Ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/8/2013 |
|
22 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc Quy định mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 08/9/2013 |
|
23 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBT ngày 26/4/2006 | Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh Trà Vinh. | 07/5/2006 |
|
24 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBT ngày 21/12/2006 | Về việc nghiêm cấm sản xuất, vận chuyển và ương nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2007 |
|
25 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND ngày 25/4/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 06/5/2008 |
|
26 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 08/05/2008 | Về việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/5/2008 |
|
27 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 04/09/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV |
|
|
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||
01 | Nghị quyết | 52/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/5/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007. | 26/3/2007 |
|
03 | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và quy định quy chế thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách. | 26/3/2007 |
|
04 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của xe lôi máy, xe ba gác máy tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2008 |
|
05 | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | 19/12/2011 |
|
06 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
07 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
08 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 | Ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội thành | 04/02/2006 |
|
09 | Quyết định | 25/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006 | Ban hành quy định lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 13/6/2006 |
|
10 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách tỉnh TV. | 08/4/2007 |
|
11 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | 11/12/2010 |
|
12 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Về việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2011 |
|
13 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 03/01/2012 |
|
14 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 28/9/2013 |
|
15 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/9/2013 |
|
16 | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND ngày 24/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | 04/9/2007 |
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Nghị quyết | 50/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010. | 21/5/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 15/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 50/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010. | 20/12/2008 |
|
03 | Nghị quyết | 03/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc. | 21/7/2009 |
|
04 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 02/03/2006 |
|
05 | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 03/6/2006 |
|
06 | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 05/6/2006 |
|
07 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 30/07/2009 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trong tỉnh. | 10/8/2009 |
|
SỞ Y TẾ | |||||
01 | Nghị quyết | 51/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc bãi bỏ 02 nghị quyết của HĐND về thu 1 phần viện phí. | 21/5/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 . | 03/8/2008 |
|
03 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 tỉnh Trà Vinh | 20/12/2008 |
|
04 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt đề án “thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2020”. | 22/7/2013 |
|
06 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | 20/8/2012 |
|
07 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | Về việc ban hành Đề án "Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020 | 12/10/2013 |
|
SỞ TÀI CHÍNH | |||||
01 | Nghị quyết | 53/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (TXTV) Trà Vinh-Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre. | 21/5/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh khu vực thị xã Trà Vinh | 21/5/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 57/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. | 25/7/2006 |
|
04 | Nghị quyết | 58/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007. | 25/7/2006 |
|
05 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức chi hành chính. | 25/7/2006 |
|
06 | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007. | 25/7/2006 |
|
07 | Nghị quyết | 62/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2007 và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thị xã và xã-phường-thị trấn. | 19/12/2006 |
|
08 | Nghị quyết | 63/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2007. | 19/12/2006 |
|
09 | Nghị quyết | 68/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách năm 2005. | 19/12/2006 |
|
10 | Nghị quyết | 69/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), Châu Thành. | 19/12/2006 |
|
11 | Nghị quyết | 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/7/2007 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. | 13/7/2007 |
|
12 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2008. | 28/8/2007 |
|
13 | Nghị quyết | 13/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008. | 28/8/2007 |
|
14 | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 28/8/2007 |
|
15 | Nghị quyết | 21/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và về điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Tiểu cần. | 19/12/2007 |
|
16 | Nghị quyết | 22/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản của Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/07/2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/08/2007 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách trong nước | 19/12/2007 |
|
17 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Càng Long và huyện Duyên Hải. | 08/01/2008 |
|
18 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc bổ sung dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2008. | 03/8/2008 |
|
19 | Nghị quyết | 03/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc quy định định mức chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2009. | 03/8/2008 |
|
20 | Nghị quyết | 04/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2009. | 03/8/2008 |
|
21 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua cầu 2/9 thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, Trà Vinh. | 20/12/2008 |
|
22 | Nghị quyết | 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô dưới 10 chổ ngồi. | 20/12/2008 |
|
23 | Nghị quyết | 02/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh. | 21/7/2009 |
|
24 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về phê duyệt định mức chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010. | 20/12/2009 |
|
25 | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về phê duyệt định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2010. | 20/12/2009 |
|
26 | Nghị quyết | 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. | 20/12/2009 |
|
27 | Nghị quyết | 10/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn. | 21/12/2009 |
|
28 | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện. | 01/01/2010 |
|
29 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 | Phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 20/7/2010 |
|
30 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh | 26/9/2010 |
|
31 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 01/01/2011 |
|
32 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn | 01/01/2011 |
|
33 | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/03/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | 03/4/2011 |
|
34 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
|
35 | Nghị quyết | 10/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè. | 01/01/2012 |
|
36 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh | 29/4/2012 |
|
37 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô. | 29/4/2012 |
|
38 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/6/2012 |
|
39 | Nghị quyết | 22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015. | 19/12/2012 |
|
40 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
41 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn. | 01/01/2014 |
|
42 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
43 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2012. | 17/12/2013 |
|
44 | Quyết định | 20/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc ban hành mức thu phí qua phà tuyến Long Đức- TXTV, Cẩm Sơn-Mỏ Cày (Bến Tre). | 04/6/2006 |
|
45 | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh | 04/6/2006 |
|
46 | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định 2464/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí chợ (hoa chi) trong tỉnh Trà Vinh. | 01/7/2006 |
|
47 | Quyết định | 28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định số 2465/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/199 của UBND tỉnh Trà Vinh về mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh. | 01/7/2006 |
|
48 | Quyết định | 30/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức chi hành chính năm 2006. | 01/7/2006 |
|
49 | Quyết định | 31/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức chi của ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007. | 12/8/2006 |
|
50 | Quyết định | 32/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007. | 12/8/2006 |
|
51 | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Ban hành định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải. | 12/8/2006 |
|
52 | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 | Ban hành đơn giá cho thuê mặt bằng để kinh doanh trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải. | 08/10/2006 |
|
53 | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 | Về mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), huyện Châu Thành. | 31/12/2006 |
|
54 | Quyết định | 43/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 | Về việc điều chỉnh định mức thanh toán nêu tại tiết 5.1.3, điểm 5.1, khoản 5, mục 1 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định 05/2005/QĐ-UBND ngày 20/01/2005) | 08/01/2007 |
|
55 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 | Về việc điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định 28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | 28/5/2007 |
|
56 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú. | 19/6/2007 |
|
57 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh | 23/7/2007 |
|
58 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 18/9/2007 |
|
59 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008 | 18/9/2007 |
|
60 | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về định mức chi ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2008. | 18/9/2007 |
|
61 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị quy định tại Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 | 04/01/2008 |
|
62 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc sửa đổi chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước tại Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước ban hành kèm theo Quyết định 202007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007. | 04/01/2008 |
|
63 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 | Về việc ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất. | 30/3/2008 |
|
64 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc Quy định mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 16/11/2008 |
|
65 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chổ ngồi trên địa bàn tỉnh | 02/01/2009 |
|
66 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 01/09/2009 | Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ Thị xã. | 12/09/2009 |
|
67 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn. | 01/01/2010 |
|
68 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện. | 01/01/2010 |
|
69 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 | Ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 08/8/2010 |
|
70 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh. | 09/10/2010 |
|
71 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Quy định tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn. | 01/01/2011 |
|
72 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/04/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh. | 01/5/2011 |
|
73 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 | Về việc điều chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành. | 25/9/2011 |
|
74 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
|
75 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/05/2012 | Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2012 |
|
76 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 | Quy định tỷ lệ thu thuế trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi. | 29/5/2012 |
|
77 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012 | Ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô. | 05/6/2012 |
|
78 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 13/07/2012 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và xã. | 24/7/2012 |
|
79 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 11/09/2012 | Về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh | 22/9/2012 |
|
80 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái, hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình khu tái định cư dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh. | 27/12/2012 |
|
81 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/01/2013 |
|
82 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/02/2013 |
|
83 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/8/2013 |
|
84 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 27/8/2013 |
|
85 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
|
86 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/10/2013 |
|
87 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/11/2013 |
|
SỞ TƯ PHÁP | |||||
01 | Nghị quyết | 55/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh. | 21/5/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung phí bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | 07/02/2007 |
|
03 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh | 28/8/2007 |
|
04 | Nghị quyết | 28/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2008 |
|
05 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc miễn thu các khoản lệ phí theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 03/8/2008 |
|
06 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2008 |
|
07 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Phê duyệt định mức chi cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. | 10/10/2011 |
|
08 | Nghị quyết | 05/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. | 10/10/2011 |
|
09 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn định mức một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. | 29/4/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
12 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
13 | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong phạm vi tỉnh TV. | 04/6/2006 |
|
14 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất trong tỉnh. | 25/02/2007 |
|
15 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | 18/9/2007 |
|
16 | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký-quản lý hộ tịch có yếu tố nước ngoài, quốc tịch, lý lịch tư pháp. | 21/9/2007 |
|
17 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 | Ban hành định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND trên địa bàn tỉnh. | 22/01/2008 |
|
18 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 | Về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh | 30/8/2008 |
|
19 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh. | 02/01/2009 |
|
20 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 20/05/2009 | Quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh | 31/5/2009 |
|
21 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. | 08/3/2010 |
|
22 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 15/04/2011 | Ban hành quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh | 26/4/2011 |
|
23 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 06/09/2011 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/9/2011 |
|
24 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/10/2011 |
|
25 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | Về việc ban hành định mức cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/10/2011 |
|
26 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | Về việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Trà Vinh. | 04/11/2011 |
|
27 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/05/2012 | Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2012 |
|
28 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
|
29 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
|
30 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/11/2012 |
|
31 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/01/2013 |
|
32 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc quy định định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/9/2013 |
|
33 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh. | 13/10/2013 |
|
SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
|
|
02 | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/01/2006 |
|
03 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Trà Vinh. | 14/5/2006 |
|
04 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh. | 05/5/2006 |
|
05 | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/02/2007 |
|
06 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 04/03/2011 | Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh. | 15/03/2011 |
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
01 | Quyết định | 07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 | Điều chỉnh Điều 5 Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-UBT ngày 28/9/2005 của UBND tỉnh Trà Vinh | 26/02/2006 |
|
02 | Quyết định | 16/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh. | 14/5/2006 |
|
03 | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 | Về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh. | 20/11/2007 |
|
04 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 10/09/2012 | Quy định về xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh. | 21/9/2012 |
|
SỞ XÂY DỰNG | |||||
01 | Nghị quyết | 70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy xác nhận, thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2006 |
|
02 | Nghị quyết | 18/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/ 2007 | Về việc phê chuẩn Đề án bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2007 tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2007 |
|
03 | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
|
04 | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng). | 26/9/2006 |
|
05 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trong tỉnh (phần lắp đặt). | 26/9/2006 |
|
06 | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần khảo sát xây dựng). | 26/9/2006 |
|
07 | Quyết định | 39/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng). | 07/11/2006 |
|
08 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 | Về việc Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trong tỉnh | 23/01/2007 |
|
09 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh TV | 30/01/2007 |
|
10 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | Ban hành Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trong tỉnh Trà Vinh | 27/8/2007 |
|
11 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp biển số nhà trong tỉnh Trà Vinh. | 15/09/2007 |
|
12 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 | Ban hành Bảng giá nhà ở, công trình kiến trúc và các công việc xây lắp khác trong tỉnh. | 30/3/2008 |
|
13 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 17/06/2008 | Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu; đơn giá nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ trợ khác để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực Duyên Hải, luồng cho tàu biển có trong tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế Định An và các đường dây 220KV, 500KV đấu nối TT điện lực Duyên Hải | 28/6/2008 |
|
14 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 | Về việc ban hành Quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trong tỉnh TV. | 31/8/2008 |
|
15 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 | Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/12/2008 |
|
16 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 | Ban hành quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật liệu kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới trong tỉnh Trà Vinh. | 02/3/2009 |
|
17 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trong tỉnh TV. | 13/5/2009 |
|
18 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/07/2009 | Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường nội thị trong tỉnh TV. | 07/8/2009 |
|
19 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 30/08/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh. | 10/9/2010 |
|
20 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | Ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng. | 13/03/2011 |
|
21 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 | Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/8/2011 |
|
22 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/11/2012 |
|
23 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/11/2013 |
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
01 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
|
02 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013. | 19/12/2012 |
|
03 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015. | 22/7/2013 |
|
04 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Về việc ban hành Quy định học thêm, dạy thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/8/2007 |
|
05 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/7/2011 |
|
06 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
|
07 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2013 |
|
08 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013. | 16/01/2013 |
|
09 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | 01/9/2013 |
|
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
01 | Nghị quyết | 17/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 28/8/2007 |
|
02 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh | 21/12/2009 |
|
03 | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
|
04 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt định mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
|
05 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
|
06 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao. | 17/12/2013 |
|
07 | Quyết định | 27/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 | Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 24/9/2007 |
|
08 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh. | 01/01/2010 |
|
09 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 | Về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh. | 12/10/2010 |
|
10 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
|
11 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 | Về việc quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 04/10/2013 |
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
01 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. | 03/5/2008 |
|
02 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 | Ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/3/2009 |
|
03 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | 26/8/2013 |
|
04 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/01/2014 |
|
Tổng số 414 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 40/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Trà Vinh năm 2006. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
02 | Nghị quyết | 41/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Trà Vinh năm 2006. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
03 | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | 20/12/2010 |
04 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh. | 01/10/2013 |
05 | Nghị quyết | 09/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh. | 01/10/2013 |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt mức thu quỹ Quốc phòng-An ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/11/2012 của HĐND tỉnh phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trong tỉnh Trà Vinh. | 23/11/2012 |
CÔNG AN TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trong tỉnh. | 03/8/2008 |
02 | Nghị quyết | 07/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Quy định mức phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn, tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2012 |
03 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 của | Ban hành mức thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 của UBND tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trong tỉnh. | 23/8/2008 |
04 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 | Ban hành chế độ phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/06/2013 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 38/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2006. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
02 | Nghị quyết | 56/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 05 năm 2006-2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
03 | Nghị quyết | 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2008 |
04 | Nghị quyết | 19/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2009 |
05 | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về điều chỉnh một số chỉ tiêu về phát triển kinh tế-xã hội năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2009 |
06 | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2010 |
07 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Về việc điều chỉnh chỉ tiêu tăng trưởng GDP năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2010 |
08 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
09 | Nghị quyết | 09/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2012 |
10 | Nghị quyết | 07/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2012. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2013 |
11 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2013. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2014 |
12 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/08/2011 | Về việc ban hành quy chế về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. | Bị thay thế bởi: Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của UBND Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 13/10/2013 |
13 | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
01 | Nghị quyết | 39/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
02 | Nghị quyết | 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2008 |
03 | Nghị quyết | 72/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
04 | Nghị quyết | 10/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh. | 21/12/2010 |
05 | Nghị quyết | 23/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2009 |
06 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh TV. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2010 |
07 | Nghị quyết | 13/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 19/12/2011 |
08 | Nghị quyết | 13/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
09 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | 21/12/2010 |
10 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2012 |
11 | Nghị quyết | 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2013 |
12 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về thông qua bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2014 |
13 | Quyết định | 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2007 |
14 | Quyết định | 40/2006/QĐ-UBND ngày 02/11/2006 | Về việc điều chỉnh giá đất thổ cư khu vực kè kênh Ngay, xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2007 |
15 | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2008 |
16 | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 | Về việc bổ sung giá đất thổ cư tuyến tỉnh lộ 911 thuộc khu vực xã Tân An, huyện Càng Long vào Bảng giá đất thổ cư huyện Càng Long ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2008 |
17 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc Ban hành Quy định về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh TV. | Bị thay thế bởi: Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. | 03/01/2011 |
18 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2008 |
19 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. | 27/4/2013 |
20 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/12/2007 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2009 |
21 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 10/06/2008 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh Trà Vinh | 18/10/2010 |
22 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2010 |
23 | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV. | Bị thay thế bởi: Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/01/2011 |
24 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 31/03/2009 | Về việc bổ sung phân loại đường phố khu vực thị trấn Định An, huyện Trà Cú vào Bảng giá đất thổ cư huyện Trà Cú ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Hết hiệu lực thi hành về thời gian thực hiện. | 01/01/2010 |
25 | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2010. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
26 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 | Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Bị thay thế bởi: Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 29/05/2013 của UBND tỉnh ban hành Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/6/2013 |
27 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Bị thay thế bởi: Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 03/01/2011 |
28 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | Về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2013 |
29 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2011. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2012 |
30 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/08/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/01/2013 |
31 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2013 |
32 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 30/03/2012 | Về hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức. | Bị thay thế bởi: Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/01/2013 |
33 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012 | Về việc bổ sung giá đất ở đường tỉnh lộ 911 thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2013 |
34 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 | Về việc bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ thuộc địa bàn huyện Trà Cú. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2013 |
35 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2014 |
SỞ NỘI VỤ | |||||
01 | Nghị quyết | 46/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2006 tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2007 |
02 | Nghị quyết | 64/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã-phường- thị trấn- ấp khóm. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 21/12/2009 |
03 | Nghị quyết | 16/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100). | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
| 01/01/2012 |
04 | Nghị quyết | 14/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 22/7/2013 |
05 | Nghị quyết | 06/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Phê chuẩn định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 22/7/2013 |
06 | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm.
| Bị thay thế bởi: Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 01/01/2010 |
07 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khóm | Bị thay thế: Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 31/3/2013 |
08 | Quyết định | 09/2007/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 | Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn. | 18/01/2008 |
09 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | Bị thay thế bởi: Quyết định 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 20/9/2013 |
10 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Về việc ban hành đề án hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | Bị thay thế bởi: Quyết định 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 20/9/2013 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
01 | Nghị quyết | 44/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh đến năm 2007. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/02/2007 |
02 | Nghị quyết | 65/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2007 (hỗ trợ có mục tiêu) cho các huyện-thị xã quản lý vốn các dự án thuộc nhóm C có mức vốn dưới 1 tỷ đồng. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
| 01/01/2008 |
03 | Nghị quyết | 20/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008-2010 của tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
| 01/01/2011 |
04 | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 của UBND tỉnh về Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trong tỉnh Trà Vinh. | 25/10/2008 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
01 | Nghị quyết | 11/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án hỗ trợ đầu tư máy gặt, máy sấy lúa và thí điểm trạm bơm nước phục vụ sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2009-2012. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
| 01/01/2013 |
02 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND ngày 04/11/2009 | Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
| 01/01/2011 |
03 | Quyết định | 09/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 về việc phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh. | 14/7/2008 |
04 | Quyết định | 13/2006/QĐ-UBND ngày 19/4/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 1482/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 về việc đổi tên Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thành Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh. | 06/10/2008 |
05 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 | Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2013 |
06 | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 11/06/2009 | Quy định thu thủy lợi phí trong tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 Ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/8/2013 |
07 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Ban hành giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 02/12/2012 |
08 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh. | 15/02/2013 |
09 | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBT ngày 21/12/2006 | Về việc nghiêm cấm sản xuất, vận chuyển và ương nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Chỉ thị số 02/2008/CT-UBND ngày 08/5/2008 về việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh | 19/5/2008 |
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||
01 | Nghị quyết | 52/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị bãi bỏ bởi: Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh. | 08/12/2007 |
02 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
03 | Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 15/3/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và quy định chế thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
04 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của xe lôi máy, xe ba gác máy tỉnh Trà Vinh. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
05 | Quyết định | 25/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006 | Ban hành quy định lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 về việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2011 |
06 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách tỉnh TV. | Bị thay thế bởi: Quyết định 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/9/2013 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Nghị quyết | 50/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
02 | Nghị quyết | 15/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 50/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
03 | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 1279/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh | 28/8/2008 |
SỞ Y TẾ | |||||
01 | Nghị quyết | 14/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 tỉnh Trà Vinh | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | 01/01/2011 |
SỞ TÀI CHÍNH | |||||
01 | Nghị quyết | 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh khu vực thị xã Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/03/2011 của HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | 03/4/2011 |
02 | Nghị quyết | 57/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 của HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
03 | Nghị quyết | 58/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
04 | Nghị quyết | 59/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức chi hành chính. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
05 | Nghị quyết | 61/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
06 | Nghị quyết | 62/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2007 và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thị xã và xã-phường-thị trấn. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
07 | Nghị quyết | 63/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
08 | Nghị quyết | 68/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách năm 2005. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2006 |
09 | Nghị quyết | 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/7/2007 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh . | 26/09/2010 |
10 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
11 | Nghị quyết | 13/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
12 | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh TV, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước | 20/7/2010 |
13 | Nghị quyết | 21/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và về điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Tiểu cần. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
14 | Nghị quyết | 22/2007/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản của Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/07/2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/08/2007 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách trong nước | Bị bãi bỏ bởi: Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước. Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. | 26/9/2010 |
15 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Càng Long và huyện Duyên Hải. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
16 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc bổ sung dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
17 | Nghị quyết | 03/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc quy định định mức chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2010 |
18 | Nghị quyết | 04/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2010 |
19 | Nghị quyết | 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô dưới 10 chỗ ngồi. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | 29/4/2012 |
20 | Nghị quyết | 02/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trong tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2012 |
21 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về phê duyệt định mức chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
22 | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về phê duyệt định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2011 |
23 | Nghị quyết | 10/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ | 19/12/2012 |
24 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn. | 01/01/2014 |
25 | Nghị quyết | 10/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn. | 01/01/2014 |
26 | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/04/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh. | 25/4/2011 |
27 | Quyết định | 28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định số 2465/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/199 của UBND tỉnh Trà Vinh về mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của UBND tỉnh điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh. | 28/5/2007 |
28 | Quyết định | 30/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức chi hành chính năm 2006. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2007 |
29 | Quyết định | 31/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức chi của ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
30 | Quyết định | 32/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2008 |
31 | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Ban hành định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải. | Bị thay thế bởi: Quyết định 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh ban hành mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
32 | Quyết định | 43/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 | Về việc điều chỉnh định mức thanh toán nêu tại tiết 5.1.3, điểm 5.1, khoản 5, mục 1 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định 05/2005/QĐ-UBND ngày 20/01/2005) | Bị thay thế bởi: Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 của UBND tỉnh Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh. | 23/7/2007 |
33 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh . | 09/10/2010 |
34 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước. | Bị thay thế bởi: Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 08/8/2010 |
35 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc sửa đổi chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước tại Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước ban hành kèm theo Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007. | Bị thay thế bởi: Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 08/8/2010 |
36 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008 | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
37 | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về định mức chi ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện. | 01/01/2009 |
38 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị quy định tại Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 | Bị thay thế bởi: Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh . | 09/10/2010 |
39 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 | Về việc ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất. | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/02/2013 |
40 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi: Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ thu thuế trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi. | 29/5/2012 |
41 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 01/09/2009 | Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ Thị xã. | Bị thay thế bởi: Quyết định 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/11/2013 |
42 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn. | Bị thay thế bởi: Quyết định 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/11/2013 |
43 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Quy định tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn. | Bị thay thế bởi: Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
44 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/05/2012 | Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 27/8/2013 |
45 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 11/09/2012 | Về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi: Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 27/8/2013 |
SỞ TƯ PHÁP | |||||
01 | Nghị quyết | 55/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi: Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 của HĐND tỉnh bãi bỏ NQ 55/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh. | 24/7/2006 |
02 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung phí bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
03 | Nghị quyết | 28/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh | Bị bãi bỏ bởi: Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh. | 06/12/2013 |
04 | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong phạm vi tỉnh TV. | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định 14/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 của UBND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh | 30/8/2008 |
05 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
06 | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký-quản lý hộ tịch có yếu tố nước ngoài, quốc tịch, lý lịch tư pháp. | Bị thay thế bởi: Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/01/2013 |
07 | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 | Ban hành định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND trên địa bàn tỉnh . | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định 2429/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của UBND tỉnh. |
|
08 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 15/04/2011 | Ban hành quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh
| Bị thay thế bởi: Quyết định 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/11/2012 |
09 | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 06/09/2011 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh. | 29/10/2011 |
10 | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/11/2012 |
SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên tỉnh Trà Vinh | 25/02/2007 |
02 | Quyết định | 15/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 1020/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 về việc phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công thương. | 14/7/2008 |
SỞ XÂY DỰNG | |||||
01 | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng). | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành. | 06/11/2007 |
02 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trong tỉnh (phần lắp đặt). | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành. | 06/11/2007 |
03 | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình (phần khảo sát xây dựng). | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành. | 06/11/2007 |
04 | Quyết định | 39/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng). | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành. | 06/11/2007 |
05 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 | Về việc Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh TV ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành. | 06/11/2007 |
06 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | Ban hành Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trong tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của UBND tỉnh về trình tự cấp giấy chứng nhận QSDĐ, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 11/8/2010 |
07 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 | Ban hành Bảng giá nhà ở, công trình kiến trúc và các công việc xây lắp khác trong tỉnh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trong tỉnh. | 14/8/2011 |
08 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 | Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh | 13/3/2011 |
09 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 | Ban hành quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật liệu kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới trong tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/8/2011 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
01 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015. | 22/7/2013 |
02 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013. | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015. | 22/7/2013 |
03 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 | Về việc ban hành Quy định học thêm, dạy thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh | 08/01/2013 |
04 | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
05 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | 01/9/2013 |
06 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013. | Bị thay thế bởi: Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | 01/9/2013 |
SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
01 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
01 | Quyết định | 09/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. | Bị thay thế bởi: Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | 26/8/2013 |
02 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013 Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/01/2014 |
Tổng số 166 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015. | Điều 1, Khoản 2, các điểm: b, , đ, f. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 | 17/12/2013 |
CÔNG AN TỈNH | |||||
01 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã. | Điều 1, Khoản 2. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã
| 17/12/2013 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
01 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Điều 1: - Khoản A, các điểm: Điểm I, tiết 7; Điểm II. - Khoản B, các điểm: Điểm 1, tiết 6; Điểm 2. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/04/2012 |
02 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh.
| - Điều 1, Khoản 1. - Điều 2. - Điều 3, các khoản: 1, 6. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 07/04/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh | 18/04/2011 |
03 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | - Phần A, các mục: Mục I, Khoản 7; Mục II. - Phần B, các mục: Mục I, Khoản 6; Mục II. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/5/2012 |
04 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 về việc sửa đổi mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | - Điều 1, Khoản 3, Điểm 3.2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh QĐ 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | 02/7/2012 |
SỞ NỘI VỤ | |||||
01 | Nghị quyết | 60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100). | Hết hiệu lực về thời gian tiếp nhận và cử ứng viên đi học, nhưng còn hiệu lực để tiếp tục theo dõi, trợ cấp cho ứng viên đến hết năm 2014.
| 01/01/2012 |
02 | Quyết định | 04/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Điều 1, Khoản 2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 29/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, sinh viên đi học sau đại học | 06/7/2006 |
03 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh. | Điều 1, Khoản 1. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh | 26/09/2009 |
04 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh | Các điều: 29, 30, 31, 32, 33 và 34.
| Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của UBND tỉnh quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/8/2010 |
05 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã. | Các điều: 15, 17, 18, 21 và 29
| Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của UBND tỉnh quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 10/8/2010 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
01 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh TV. | - Các căn cứ văn bản do HĐND tỉnh Trà Vinh ban hành, cụ thể: NQ 63/2004/NQ-HĐND ngày 27/02/2004; NQ 20/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004; NQ 44/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006; - Điều 1, Khoản 2, các điểm: c, đ | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 bãi bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư . | 28/8/2007 |
02 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 về việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Điều 1, Khoản 2, các điểm: - Điểm 2.3, Đoạn 2. - Điểm 2.5, các đoạn: 4, 5, 7.
- Điều 1, Khoản 2, Điểm 2.6 - Điều 2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: - Quyết định 24/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong áp dụng một số chính ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. - Quyết định 05/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh | 18/9/2007
28/01/2008 |
03 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 về việc quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | Điều 13, Khoản 2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | 16/8/2013 |
04 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/08/2012 Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | - Chương I, Điều 1. - Chương III, Điều 6.
| Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của UBND Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. | 11/10/2013 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
01 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 về việc ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | Bảng giá cho thuê: mặt bằng cho thuê. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú (Ban hành kèm theo QĐ 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006). | 26/03/2012 |
SỞ TÀI CHÍNH | |||||
01 | Nghị quyết | 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. | Điều 1, các khoản: - Khoản 1, Điểm b; - Khoản 2, các điểm: a, b; - Khoản 3. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
02 | Nghị quyết | 22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015. | Phần III: - Mục 1, khoản 1.3. - Mục 2: + Khoản 2.1, điểm đ. + Khoản 2.2. - Mục 3: + Khoản 3.1, điểm c. + Khoản 3.2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND tỉnh ngày 06/12/2013 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2012. | 17/12/2013 |
03 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 về việc Quy định mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Điều 1, dòng 1, dòng 3. | Bị sửa đổi-Bổ sung bởi: Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 điều chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành. | 25/9/2011 |
SỞ TƯ PHÁP | |||||
01 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007, Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh | Điều 1, Khoản 2, các điểm: 1; 2; 3; 6. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 về miễn thu các khoản lệ phí trong tỉnh theo Chỉ thị của TTg CP. | 03/8/2008 |
02 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007, ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | Điều 1, Khoản 2, các điểm: 1; 2; 3; 6. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 của UBND về miễn các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Chỉ thị của TTg CP. | 15/4/2008 |
03 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012, quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | - Điều 7; - Điều 24, các khoản: 2; 4; - Điều 25, Khoản 2; - Chương V. | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh. | 13/10/2013 |
SỞ XÂY DỰNG | |||||
01 | Nghị quyết | 70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy xác nhận, thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh. | - Điều 1, Khoản 1, Điểm a
- Điều 1, Khoản 1, Điểm b: tiết b.1 và b.2 | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: - Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 31/12/2010 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. - Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 11/01/2011
17/12/2013 |
02 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 về việc ban hành Quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trong tỉnh TV | - Điều 22, Đoạn 3;
| Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ngày 30/08/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/9/2010 |
03 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng. | Quy định về phân cấp xây dựng | Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.. | 30/11/2012 |
Tổng số 25 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt động phí đối với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước. | 01/01/2012 |
| |
02 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về một số đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND. | 19/12/2012 |
| |
03 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh. | 01/10/2013 |
| |
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 49/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 21/5/2006 |
| |
02 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 24/5/2006 |
| |
03 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 | Về Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Liên đoàn lao động tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/01/2008 |
| |
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH | ||||||
01 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới biển trên địa bàn tỉnh. | 09/6/2006 |
| |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Phê chuẩn việc thành lập Quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn | 21/7/2009 |
| |
02 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015. | 01/8/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
03 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/11/2012 | Phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh | 23/11/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 | 17/12/2013 |
| |
05 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 | Ban hành đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/9/2012 |
| |
06 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 23/12/2012 |
| |
CÔNG AN TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà Vinh. | 03/8/2008 |
| |
02 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã. | 01/01/2011 | Hết hiệu lực một phần. | |
03 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
| |
05 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sang chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
| |
06 | Quyết định | 31/2003/QĐ-UBT ngày 08/5/2003 | Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông. |
|
| |
07 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 | Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân. | 23/8/2008 |
| |
08 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | Ban hành Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã | 15/01/2011 |
| |
09 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 | Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/06/2013 |
| |
THANH TRA TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
02 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/09/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
| |
CỤC THUẾ TỈNH | ||||||
01 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 08/03/2012 | Về quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 19/3/2012 |
| |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 45/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định An thuộc huyện Trà Cú, thành lập thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải. | 15/01/2006 |
| |
02 | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011-2015. | 01/01/2011 |
| |
03 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với CB,CC làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh TV | 01/5/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2014. | 01/01/2014 |
| |
05 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 22/03/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng HĐND, UBND tỉnh thành Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh. | 02/04/2006 |
| |
06 | Quyết định | 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh. | 22/8/2006 |
| |
07 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 | Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011-2016. | 11/01/2013 |
| |
08 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 | Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2012 |
| |
09 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Quy định về quản lý, thu, nộp, sử dụng, quyết toán quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố. | 05/11/2012 |
| |
10 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 27/05/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/6/2013 |
| |
11 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 13/10/2013 |
| |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/12/2010 | Hết hiệu lực một phần | |
02 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV. | 19/12/2011 |
| |
03 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về việc sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh Trà Vinh. | 29/4/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020. | 30/7/2012 |
| |
05 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
06 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
| |
07 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính phủ. | 17/12/2013 |
| |
08 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 | Về việc ban hành chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | 18/05/2007 |
| |
09 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định hạn mức giao đất bãi bồi ven sông, ven biển trong phạm vi tỉnh TV. | 04/01/2009 |
| |
10 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 | Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh. | 07/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | |
11 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | 03/01/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
12 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 07/04/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/4/2011 |
| |
13 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 08/01/2012 |
| |
14 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 | Về việc sửa đổi mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 29/5/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
15 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012 | Về việc điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 02/7/2012 |
| |
16 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/11/2012 |
| |
17 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Ban hành quy chế quản lý, khai thác và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh TV | 30/11/2012 |
| |
18 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/01/2013 |
| |
19 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 | Ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/01/2013 |
| |
20 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 08/02/2013 |
| |
21 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 | Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2013 |
| |
22 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 27/4/2013 |
| |
23 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 29/05/2013 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/6/2013 |
| |
24 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 07/06/2013 | Ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/6/2013
|
| |
25 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/9/2013 |
| |
26 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2013 |
| |
27 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | Ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/12/2013 |
| |
28 | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBT ngày 18/01/2006 | Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông. | 19/01/2006 |
| |
SỞ NỘI VỤ | ||||||
01 | Nghị quyết | 43/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006 | Về việc phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế độ chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức. | 15/01/2006 |
| |
02 | Nghị quyết | 60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100). | 25/7/2006 | Hết hiệu lực một phần | |
03 | Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2007 |
| |
04 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016. | 30/7/2012 |
| |
05 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 22/7/2013 |
| |
06 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai tang phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm | 17/12/2013 |
| |
07 | Quyết định | 04/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 | Về việc thực hiện chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. | 29/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | |
08 | Quyết định | 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về mức phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh | 10/3/2006 |
| |
09 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh. | 03/6/2006 | Hết hiệu lực một phần | |
10 | Quyết định | 29/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 | Về việc thực hiện chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, SV đi học sau đại học. | 07/7/2006 |
| |
11 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp. | 17/9/2007 |
| |
12 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 08/11/2007 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo. | 19/11/2007 |
| |
13 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 | Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh. | 18/01/2008 | Hết hiệu lực một phần | |
14 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 | Quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở-ngành tỉnh và UBND huyện-thị xã. | 03/5/2008 |
| |
15 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước | 15/12/2008 |
| |
16 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước. | 15/12/2008 |
| |
17 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức. | 26/9/2009 |
| |
18 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã. | 08/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | |
19 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
| |
20 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính |
|
| |
21 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 | Ban hành đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 – 2016. | 19/10/2012 |
| |
22 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2012 |
| |
23 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 27/03/2013 | Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm chỉ thị 08-CT/TU ngày 16/08/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và vi phạm các quy định trong giờ hành chính. | 07/4/2013 |
| |
24 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/5/2013 |
| |
25 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 20/9/2013 |
| |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
01 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh TV. | 07/02/2007 | Hết hiệu lực một phần | |
02 | Nghị quyết | 09/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2009 |
| |
03 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Về việc bãi bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh | 28/8/2007 |
| |
04 | Nghị quyết | 26/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2008 |
| |
05 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015. | 01/01/2011 |
| |
06 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường. | 29/4/2012 |
| |
07 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| |
08 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2013 |
| |
09 | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/02/2007 | Hết hiệu lực một phần | |
10 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh. | 18/9/2007 |
| |
11 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong áp dụng một số chính ưu đãi đầu tư. | 18/9/2007 |
| |
12 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư | 28/01/2008 |
| |
13 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 25/10/2008 |
| |
14 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/6/2012 |
| |
15 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 | Về việc quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | 13/8/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
16 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/08/2012 | Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/9/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
17 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 | Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015. | 16/8/2013 |
| |
18 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Ban hành Quy định cơ chế thực hiện chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/9/2013 |
| |
19 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. | 11/10/2013 |
| |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
01 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao. | 29/4/2012 |
| |
02 | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân bón cho người trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| |
03 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015. | 30/7/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 22/7/2013 |
| |
05 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
| |
06 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 | Về việc ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 22/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | |
07 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 16/09/2011 | Về việc quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều. | 27/9/2011 |
| |
08 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 | Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo QĐ 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh). | 26/3/2012 |
| |
09 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 04/05/2012 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao. | 15/5/2012 |
| |
10 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV. | 02/12/2012 |
| |
11 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 | Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh. | 15/02/2013 |
| |
12 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 | Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2013 |
| |
13 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | Ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/8/2013 |
| |
14 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc Quy định mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 08/9/2013 |
| |
15 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBT ngày 26/4/2006 | Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh Trà Vinh. | 07/5/2006 |
| |
16 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND ngày 25/4/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 06/5/2008 |
| |
17 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 08/05/2008 | Về việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/5/2008 |
| |
18 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 04/09/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV | 15/9/2008 |
| |
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI | ||||||
01 | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | 19/12/2011 |
| |
02 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
03 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
04 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 | Ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội thành | 04/02/2006 |
| |
05 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | 11/12/2010 |
| |
06 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Về việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2011 |
| |
07 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 03/01/2012 |
| |
08 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 28/9/2013 |
| |
09 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/9/2013 |
| |
10 | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND ngày 24/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | 04/9/2007 |
| |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 03/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc. | 21/7/2009 |
| |
02 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 02/03/2006 |
| |
03 | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 03/6/2006 |
| |
04 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 30/07/2009 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trong tỉnh. | 10/8/2009 |
| |
SỞ Y TẾ | ||||||
01 | Nghị quyết | 51/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc bãi bỏ 02 nghị quyết của HĐND về thu 1 phần viện phí. | 21/5/2006 |
| |
02 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 . | 03/8/2008 |
| |
03 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| |
04 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt đề án “thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2020”. | 22/7/2013 |
| |
05 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước | 20/8/2012 |
| |
06 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | Về việc ban hành Đề án "Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020 | 12/10/2013 |
| |
SỞ TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 53/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (TXTV) Trà Vinh-Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre. | 21/5/2006 |
| |
02 | Nghị quyết | 69/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), Châu Thành. | 19/12/2006 |
| |
03 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua cầu 2/9 thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, Trà Vinh. | 20/12/2008 |
| |
04 | Nghị quyết | 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước. | 20/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | |
05 | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện. | 01/01/2010 |
| |
06 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 | Phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 20/7/2010 |
| |
07 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh | 26/9/2010 |
| |
08 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 01/01/2011 |
| |
09 | Nghị quyết | 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/03/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | 03/4/2011 |
| |
10 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
| |
11 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh | 29/4/2012 |
| |
12 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô. | 29/4/2012 |
| |
13 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/6/2012 |
| |
14 | Nghị quyết | 22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015. | 19/12/2012 | Hết hiệu lực một phần | |
15 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
16 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn. | 01/01/2014 |
| |
17 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
18 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2012. | 17/12/2013 |
| |
19 | Quyết định | 20/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc ban hành mức thu phí qua phà tuyến Long Đức- TXTV, Cẩm Sơn-Mỏ Cày (Bến Tre). | 04/6/2006 |
| |
20 | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định 2464/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí chợ (hoa chi) trong tỉnh Trà Vinh. | 01/7/2006 |
| |
21 | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 | Ban hành đơn giá cho thuê mặt bằng để kinh doanh trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải. | 08/10/2006 |
| |
22 | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 | Về mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), huyện Châu Thành. | 31/12/2006 |
| |
23 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 | Về việc điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định 28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | 28/5/2007 |
| |
24 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú. | 19/6/2007 |
| |
25 | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc Quy định mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 16/11/2008 | Hết hiệu lực một phần | |
26 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện. | 01/01/2010 |
| |
27 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 | Ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 08/8/2010 |
| |
28 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh. | 09/10/2010 |
| |
29 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/04/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh. | 01/5/2011 |
| |
30 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 | Về việc điều chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành. | 25/9/2011 |
| |
31 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
| |
32 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 | Quy định tỷ lệ thu thuế trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi. | 29/5/2012 |
| |
33 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012 | Ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô. | 05/6/2012 |
| |
34 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 13/07/2012 | Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và xã. | 24/7/2012 |
| |
35 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái, hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình khu tái định cư dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh. | 27/12/2012 |
| |
36 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/01/2013 |
| |
37 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/02/2013 |
| |
38 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/8/2013 |
| |
39 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 27/8/2013 |
| |
40 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
| |
41 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/10/2013 |
| |
42 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/11/2013 |
| |
SỞ TƯ PHÁP | ||||||
01 | Nghị quyết | 16/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh | 28/8/2007 |
| |
02 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc miễn thu các khoản lệ phí theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 03/8/2008 |
| |
03 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2008 |
| |
04 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Phê duyệt định mức chi cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. | 10/10/2011 |
| |
05 | Nghị quyết | 05/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. | 10/10/2011 |
| |
06 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn định mức một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. | 29/4/2012 |
| |
07 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| |
08 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| |
09 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
10 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh. | 18/9/2007 |
| |
11 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 | Về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh | 30/8/2008 |
| |
12 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh. | 02/01/2009 |
| |
13 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 20/05/2009 | Quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh | 31/5/2009 |
| |
14 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. | 08/3/2010 |
| |
15 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | Về việc ban hành định mức cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/10/2011 |
| |
16 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | Về việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Trà Vinh. | 04/11/2011 |
| |
17 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/05/2012 | Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2012 |
| |
18 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
| |
19 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/8/2012 |
| |
20 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/11/2012 |
| |
21 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/01/2013 |
| |
22 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc quy định định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/9/2013 |
| |
23 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh. | 13/10/2013 |
| |
SỞ CÔNG THƯƠNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
|
| |
02 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh. | 05/5/2006 |
| |
03 | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/02/2007 |
| |
04 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 04/03/2011 | Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh. | 15/03/2011 |
| |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 | Điều chỉnh Điều 5 Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 57/2005/QĐ-UBT ngày 28/9/2005 của UBND tỉnh Trà Vinh | 26/02/2006 |
| |
02 | Quyết định | 16/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh. | 14/5/2006 |
| |
03 | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 | Về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh. | 20/11/2007 |
| |
04 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 10/09/2012 c | quy định về xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh. | 21/9/2012 |
| |
SỞ XÂY DỰNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy xác nhận, thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2006 | Hết hiệu lực một phần | |
02 | Nghị quyết | 18/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Về việc phê chuẩn Đề án bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2007 tỉnh Trà Vinh. | 28/8/2007 |
| |
03 | Nghị quyết | 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
| |
04 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh TV | 30/01/2007 | Hết hiệu lực một phần | |
05 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp biển số nhà trong tỉnh Trà Vinh. | 15/09/2007 | Hết hiệu lực một phần | |
06 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 17/06/2008 | Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu; đơn giá nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ trợ khác để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực Duyên Hải, luồng cho tàu biển có trong tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế Định An và các đường dây 220KV, 500KV đấu nối TT điện lực Duyên Hải | 28/6/2008 |
| |
07 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 | Về việc ban hành Quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trong tỉnh TV. | 31/8/2008 | Hết hiệu lực một phần | |
08 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trong tỉnh TV. | 13/5/2009 |
| |
09 | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/07/2009 | Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường nội thị trong tỉnh TV. | 07/8/2009 |
| |
10 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 30/08/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh. | 10/9/2010 |
| |
11 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | Ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng. | 13/03/2011 | Hết hiệu lực một phần | |
12 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 | Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/8/2011 |
| |
13 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/11/2012 |
| |
14 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/11/2013 |
| |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015. | 22/7/2013 |
| |
02 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2013 |
| |
03 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | 01/9/2013 |
| |
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
01 | Nghị quyết | 17/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 28/8/2007 |
| |
02 | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
| |
03 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê duyệt định mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| |
04 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
| |
05 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao. | 17/12/2013 |
| |
06 | Quyết định | 27/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 | Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 24/9/2007 |
| |
07 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh. | 01/01/2010 |
| |
08 | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 | Về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh. | 12/10/2010 |
| |
09 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
| |
10 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 | Về việc quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 04/10/2013 |
| |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
01 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 | Ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/3/2009 |
| |
02 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/01/2014 |
| |
Tổng số 248 văn bản | ||||||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
SỞ NỘI VỤ | |||||||
01 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông tư 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội Vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động. |
| 2014 |
02 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp. | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 | Nâng mức hỗ trợ ban đầu, hỗ trợ BHYT |
| 2014 |
03 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông tư 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội Vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động. |
| 2014 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
01 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh. | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Bãi bỏ nội dung quy định về phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh liên quan đến các loại hình doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể. |
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
01 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 08/05/2008 | về việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Chỉ thị 02/2008/CT-UBND | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Nghị định số 31/2010/NĐ-CP ngày 29/3/2010. |
|
|
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||||
01 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 | ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội thành | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 06/2006/QĐ-UBND | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
|
|
02 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 09/2010/QĐ-UBND | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. |
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||||
01 | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 | về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND | Có quy định mới về lĩnh vực này. |
| Đã trình UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh. |
02 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản bãi bỏ Quyết định 17/2006/QĐ-UBND | Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh về đẩy mạnh phát triển công nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 đã hết hiệu lực về thời gian thực hiện. |
|
|
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||
01 | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 | về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Luật Khoa học công nghệ |
| 2014 |
SỞ XÂY DỰNG | |||||||
01 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh TV | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2007/QĐ-UBND | Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành, cụ thể theo Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
|
|
02 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể:Nghị định 15 |
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
01 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015. | Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung | Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành, cụ thể: Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ |
| Quý I/2014 |
02 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015 | Đề nghị ban hành văn bản | Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành, cụ thể: Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ |
| Quý I/2014 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||
01 | Quyết định | 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 | ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 | Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Nghị định 72/2013/NNĐ-CP ngày 15/7/2013 về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. |
| Quý III/2014 |
Tổng số 15 văn bản |