cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 Sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 06/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Ngày ban hành: 28-02-2014
  • Ngày có hiệu lực: 10-03-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-09-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 182 ngày ( 6 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-09-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-09-2014, Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 Sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 08/09/2014 Về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 06/2014/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-UBND NGÀY 10/02/2012 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ Về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 09/TTr-STC ngày 17/02/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 18/BC-STP ngày 17/02/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi giá xe máy tại Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Sửa đổi giá xe máy tại mục xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

45

PCX

49,5

50

SH 125 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP

62

51

SH 150 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP

76

2. Sửa đổi giá xe máy tại mục xe của hãng Loại khác Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

749

Piaggio Beverly 125 Hàng nhập khẩu

147,3

751

Piaggio Liberty 125 i.e Việt Nam sản xuất

56,8

753

Piaggio Liberty 150 i.e Việt Nam sản xuất

70,7

3. Sửa đổi giá ô tô tại phần VI, Chương XVI xe không có nhãn hiệu và có nhãn hiệu của Trung Quốc, Việt Nam Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

HÃNG SẢN XUẤT

TÊN, LOẠI XE

XUẤT XỨ, HÃNG SX

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

1329

CỬU LONG

DFA7050T

Công ty cổ phần ô tô (TMT)

291

Điều 2. Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Bổ sung giá xe máy vào mục xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

88e

HONDA SH 125 Mode (Màu hồng, nâu), Việt Nam sản xuất

48

88f

HONDA SH 125 Mode (Màu đỏ, đen), Việt Nam sản xuất

49

88g

HONDA SH 125 Mode (Màu xanh, vàng nhạt, trắng), Việt Nam sản xuất

53

2. Bổ sung giá xe máy vào mục xe Loại khác Bảng giá xe tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

759b

Liberty 3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất

57,5

759c

Liberty S3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất

58,5

759d

VESPA LX 3 van 125cc, nhập khẩu

66,9

759đ

VESPA LX3 van 150cc, nhập khẩu

80,7

759e

VESPA S3 van 125cc, nhập khẩu

69,7

759f

VESPA S3 van 150cc, nhập khẩu

82,2

759g

VESPA LXV ie 125cc, nhập khẩu

122,8

759h

VESPA GTS Supes 125cc, nhập khẩu

135,5

759i

PIAGGIO Ply 150cc, Việt Nam sản xuất

50,5

759j

PIAGGIO Ply 125cc, Việt Nam sản xuất

41,9

759k

SYM (elegant50), Việt Nam sản xuất

12,55

759l

SYM Shark 125 EFI (Màu đỏ), Việt Nam sản xuất

42,5

759m

SYM Shark 125 EFI (Màu trắng, nâu), Việt Nam sản xuất

45

3. Bổ sung giá ô tô vào Phần III, Chương I xe nhãn hiệu TOYOTA Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

HÃNG SẢN XUẤT

TÊN, LOẠI XE

XUẤT XỨ HÃNG SX

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

103a

TOYOTA

LEXUS LX 570

Nhật Bản

4.310

4. Bổ sung giá ô tô vào Phần I, Chương XII xe nhãn hiệu khác của Đức giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

HÃNG SẢN XUẤT

TÊN, LOẠI XE

XUẤT XỨ HÃNG SX

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

800a

AUDI

A4, 1.8L/I4, AT8,

Nhập khẩu

1.460

800b

AUDI

A8, 3.0L/V6, 8AT,

Nhập khẩu

4.100

800c

AUDI

A8, 4.2l/V8, 8AT,

Nhập khẩu

5.200

800d

AUDI

Q7 3.0L/V6, 8AT,

Nhập khẩu

3.200

800đ

AUDI

Q7 4.2 FSI/V8, 6AT,

Nhập khẩu

2.430

800e

AUDI

Q5 2.0 TFSI, 2010

Nhập khẩu

1.700

800f

AUDI

Q5 2.0 TFSI, 2011

Nhập khẩu

2.020

5. Bổ sung giá một số loại xe khác vào Chương XVII các xe nhãn hiệu khác Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:

“PHẦN VIII: MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

Đơn vị: triệu VN đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

XUẮT XỨ HÃNG SX

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)

1825

Romoc (CIMC)

Trung Quốc

430

1826

Đầu kéo (CNHTC)

Trung Quốc

1.030

1827

Xe trộn bê tông Huyndai HD270

Trung Quốc

1.290

1828

Xe trộn bê tông Huyndai HD370s

Hàn Quốc

2.010

1829

Xe trộn bê tông hiệu DAE Wook4 mvfdv

Hàn Quốc

2.300

1830

Xe trộn bê tông DongFengEQ3102FJ 3m3

Trung Quốc

400

1831

Xe trộn bê tông hiệu DongFeng 5120 GJBFJ3.6m3

Trung Quốc

695

1832

Xe trộn bê tông hiệu DongFeng HLQ5140 GJB 5m3

Trung Quốc

740

1833

Xe trộn bê tông hiệu DongFeng EQ3070 FSZ GJ1. 33M3

Trung Quốc

800

1834

Xe đầu kéo Huyndai HD 120.5T

Hàn Quốc

810

1835

Xe đầu kéo Huyndai HD 170.9T

Hàn Quốc

1.200

1836

Xe đầu kéo Huyndai HD 450

Hàn Quốc

1.500

1837

Xe đầu kéo Huyndai HD 250 11.5T

Hàn Quốc

1.400

1838

Xe đầu kéo Huyndai HD 700 61T

Hàn Quốc

1.500

1839

Xe đầu kéo Huyndai HD 1000

Hàn Quốc

1.700

1840

Xe đầu kéo Mỹ MC 15.435 hp

Mỹ

650

1841

Rơ mooc Doosung 2 trục

Trung Quốc

190

1842

Rơ mooc HLQ 9300 TDP p 31 T

Trung Quốc

200

1843

Rơ mooc HLQ 9300 TDP

Trung Quốc

200

1844

Rơ mooc Doosung Xitec 55m2

Trung Quốc

400

1845

Rơ mooc Doosung Xitec 48m2

Trung Quốc

300

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, các nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị