Quyết định số 300/QĐ-NHNN ngày 26/02/2014 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2013
- Số hiệu văn bản: 300/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Ngày ban hành: 26-02-2014
- Ngày có hiệu lực: 26-02-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3908 ngày (10 năm 8 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2013
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 của Quốc hội;
Căn cứ Nghi định số 56/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2013 gồm 21 văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ và 09 văn bản hết hiệu lực thi hành một phần giai đoạn từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2013 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng. Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300 ngày 26 tháng 02 năm 2014)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2013:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1 | Quyết định | 218/1999/QĐ-TTg ngày 09/11/1999 | Về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam và quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 13/8/2013 |
2 | Quyết định | 75/2000/QĐ-TTg ngày 28/6/2000 | Phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 1395/QĐ- TTg ngày 13/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 13/8/2013 |
3 | Nghị định | 74/2005/NĐ-CP ngày 07/6/2005 | Về phòng, chống rửa tiền | Được thay thế bởi Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền | 10/10/2013 |
4 | Nghị định | 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 156/2013/ NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 26/12/2013 |
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | |||||
1 | Quyết định | 92/2001/QĐ-NHNN ngày 08/02/2001 | Ban hành Quy chế kiểm soát đặc biệt đối với quỹ tín dụng nhân dân | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2013/TT-NHNN ngày 14/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | 27/4/2013 |
2 | Thông tư | 04/2003/TT-NHNN ngày 24/02/2003 | Hướng dẫn việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 20/11/2013 |
3 | Quyết định | 1325/2004/QĐ-NHNN ngày 15/10/2004 | Ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 01/5/2013 |
4 | Quyết định | 17/2006/QĐ-NHNN ngày 20/4/2006 | Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 12 Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số 1325/2004/ QĐ-NHNN | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 01/5/2013 |
5 | Quyết định | 58/2006/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 | Ban hành mức phí lưu ký giấy tờ có giá | Được thay thế bởi Thông tư số 30/2012/TT-NHNN ngày 07/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/01/2013 |
6 | Quyết định | 63/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 | Ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 01/5/2013 |
7 | Quyết định | 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31/12/2007 | Ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng | Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/7/2013 |
8 | Quyết định | 13/2008/QĐ-NHNN ngày 29/4/2008 | Ban hành Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | Được thay thế bởi Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | 23/10/2013 |
9 | Thông tư | 08/2010/TT-NHNN ngày 22/3/2010 | Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2013/TT-NHNN ngày 14/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | 27/4/2013 |
10 | Thông tư | 14/2011/TT-NHNN ngày 01/6/2011 | Quy định mức lãi suất huy động vốn tối đa bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng | Được thay thế bởi Thông tư số 14/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng Đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | 28/6/2013 |
11 | Thông tư | 19/2011/TT-NHNN ngày 24/8/2011 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 01/9/2013 |
12 | Thông tư | 03/2012/TT-NHNN ngày 08/3/2012 | Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2013 |
13 | Thông tư | 32/2012/TT-NHNN ngày 21/12/2012 | Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 26/3/2013 |
14 | Thông tư | 33/2012/TT-NHNN ngày 21/12/2012 | Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | Được thay thế bởi Thông tư số 09/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 26/3/2013 |
15 | Thông tư | 08/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013 | Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Được thay thế bởi Thông tư số 15/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 28/6/2013 |
16 | Thông tư | 09/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013 | Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | Được thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-NHNN ngày 10/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 13/5/2013 |
17 | Thông tư | 10/2013/TT-NHNN ngày 10/5/2013 | Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | Được thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 28/6/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2013
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1 | Nghị định | 89/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 về bảo hiểm tiền gửi | Tất cả các quy định (Trừ quy định về phí bảo hiểm tiền gửi, số tiền bảo hiểm được trả) | Được thay thế bởi Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi | 19/8/2013 |
2 | Nghị định | 109/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 của Chính phủ về Bảo hiểm tiền gửi | Tất cả các quy định, trừ Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 quy định về phí bảo hiểm tiền gửi, số tiền bảo hiểm được trả | Được thay thế bởi Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi | 19/8/2013 |
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành | |||||
1 | Quyết định | 78/2000/QĐ-NHNN6 ngày 06/3/2000 ban hành Quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành Ngân hàng | Điều 1; Khoản 2 Điều 4; Điều 12 (Bước 1); Điều 20 | Được thay thế bởi Thông tư số 05/2013/TT-NHNN ngày 08/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 78/2000/QĐ-NHNN6 ngày 06/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 08/3/2013 |
2 | Thông tư | 09/2004/TT-NHNN ngày 21/12/2004 hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp | Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV Chương III | Được thay thế bởi Thông tư số 22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh | 01/10/2013 |
3 | Thông tư | 23/2010/TT-NHNN ngày 09/11/2010 quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng | Khoản 1 Điều 11; Điểm a Khoản 2 Điều 26; Điểm b Khoản 2 Điều 29; Điểm d Khoản 2 Điều 31 | Được thay thế bởi Thông tư số 13/2013/TT-NHNN ngày 11/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2010/TT-NHNN ngày 09/11/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng | 01/8/2013 |
4 | Thông tư | 18/2011/TT-NHNN ngày 23/8/2011 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay trung, dài hạn nước ngoài của các ngân hàng thương mại là doanh nghiệp nhà nước | Khoản 4 Điều 3; khoản 3 Điều 4; các quy định về phát hành trái phiếu quốc tế tại khoản 4 Điều 2, khoản 6 Điều 2, khoản 1 Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 12, điểm b khoản 1 Điều 13, điểm c khoản 1 Điều 13, điểm a khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 3 Điều 13, điểm a khoản 4 Điều 13, điểm a khoản 5 Điều 13 | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 01/9/2013 |
5 | Thông tư | 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 3 Điều 4; Điều 8; Điều 12; Khoản 1 Điều 19; Khoản 4 Điều 19; Điều 20; Khoản 4 Điều 22 | Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/ TT-NHNN ngày 27/02/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 05/12/2013 |
6 | Thông tư | 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điều 1; khoản 1, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 3 Điều 15; điểm c khoản 1 Điều 16; điểm d khoản 2 Điều 17; Điều 22; khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 28 | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 07/01/2013 |
7 | Thông tư | 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 1 Điều 25 | Được thay thế bởi Thông tư số 12/2013/TT-NHNN ngày 27/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/6/2013 |