Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 Công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 17/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 24-02-2014
- Ngày có hiệu lực: 06-03-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-11-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 608 ngày (1 năm 8 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-11-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2014/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 27/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An, gồm các phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo.
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | SỐ QUYẾT TOÁN |
| Tổng thu ngân sách nhà nước (a+b) | 34.039.305 |
| Gồm: a) Thu ngân sách địa phương | 33.398.671 |
| - Thu ngân sách địa phương hưởng | 7.435.031 |
| - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 21.194.122 |
| b) Thu ngân sách Trung ương hưởng | 640.634 |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-IX) | 12.845.183 |
I | Thu nội địa | 5.077.217 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 806.347 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 407.015 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 191.213 |
4 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD | 1.957.529 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 458 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 28.816 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 238.136 |
8 | Lệ phí trước bạ | 288.033 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 175.029 |
10 | Thu phí, lệ phí | 81.826 |
11 | Các khoản thu về nhà, đất | 802.544 |
a | Thu tiền sử dụng đất |
|
b | Thu tiền thuê đất, nước | 141.559 |
c | Thu giao quyền sử dụng đất | 653.516 |
d | Thu KHCB, tiền thuê nhà | 7.469 |
12 | Thu khác cân đối ngân sách | 43.012 |
13 | Thu khác cân đối ngân sách xã | 57.259 |
II | Thu từ hoạt động XNK | 603.951 |
III | Thu xổ số kiến thiết | 11.737 |
IV | Thu khác ngân sách, các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước | 1.408.235 |
V | Thu vay theo khoản 3, điều 8 Luật NSNN | 140.000 |
VI | Thu trả nợ gốc vay BTHKM | 47.811 |
VII | Thu kết dư năm trước | 860.897 |
VIII | Thu chuyển nguồn | 4.680.053 |
IX | Thu NS cấp dưới nộp lên | 15.282 |
B | Thu bổ sung ngân sách Trung ương | 21.194.122 |
| Thu bổ sung ngân sách Trung ương | 21.194.122 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: đồng
PHẦN THU | TỔNG SỐ | THU NS TỈNH | THU NS HUYỆN | THU NS XÃ | PHẦN CHI | TỔNG SỐ | CHI NS TỈNH | CHI NS HUYỆN | CHI NS XÃ |
Tổng số thu | 33.398.671.301.832 | 19.101.697.014.623 | 11.371.905.202.310 | 2.925.069.084.899 | Tổng số chi | 32.969.298.208.807 | 19.098.481.868.021 | 11.198.119.229.147 | 2.672.697.111.639 |
A. Tổng thu cân đối NS | 32.288.011.598.103 | 18.698.352.825.619 | 10.845.022.104.118 | 2.744.636.668.366 | A. Tổng số chi cân đối ngân sách | 31.858.638.505.078 | 18.695.137.679.017 | 10.671.236.130.955 | 2.492.264.695.106 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 5.354.685.498.920 | 4.391.492.575.111 | 710.926.623.238 | 252.266.300.571 | 1. Chi đầu tư phát triển | 6.417.953.546.555 | 5.231.328.191.485 | 940.306.201.912 | 246.319.153.158 |
2. Thu trả nợ tiền vay, khác | 47.811.007.000 | 42.793.000.000 | 5.018.007.000 |
| a) Chi đầu tư XDCB | 6.417.053.546.555 | 5.231.328.191.485 | 939.406.201.912 | 246.319.153.158 |
3. Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN | 140.000.000.000 | 140.000.000.000 |
|
| b) Chi đầu tư phát triển khác | 900.000.000 |
| 900.000.000 |
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước | 860.897.037.058 | 1.619.411.545 | 558.920.853.185 | 300.356.772.328 | 2. Chi Viện trợ | 4.968.250.000 | 4.968.250.000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 4.680.053.037.031 | 4.033.412.405.046 | 638.340.328.985 | 8.300.303.000 | 3. Chi trả nợ gốc vay, khác | 51.875.000.000 | 51.875.000.000 |
|
|
6. Thu viện trợ | 0 |
|
|
| 4. Chi thường xuyên | 11.894.370.573.205 | 2.750.140.824.157 | 6.902.611.685.043 | 2.241.618.064.005 |
7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
| 5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890.000.000 | 2.890.000.000 |
|
|
6. Thu NS cấp dưới nộp lên | 10.442.931.406 | 10.040.515.300 | 402.416.106 |
| 6. Chi nộp NS cấp trên | 15.281.931.406 | 4.839.000.000 | 10.040.515.300 | 402.416.106 |
9. Thu bổ sung từ NS cấp trên | 21.194.122.086.688 | 10.078.994.918.617 | 8.931.413.875.604 | 2.183.713.292.467 | 7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 11.115.127.168.071 | 8.931.413.875.604 | 2.183.713.292.467 |
|
Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 11.578.985.881.626 | 5.456.905.000.000 | 5.001.792.000.000 | 1.120.288.881.626 | 8. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 2.356.172.035.841 | 1.717.682.537.771 | 634.564.436.233 | 3.925.061.837 |
- Bổ sung có mục tiêu | 9.615.136.205.062 | 4.622.089.918.617 | 3.929.621.875.604 | 1.063.424.410.841 |
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách | 429.373.093.025 | 3.215.146.602 | 173.785.973.163 | 252.371.973.260 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 1.110.659.703.729
| 403.344.189.004
| 526.883.098.192
| 180.432.416.533
| B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 1.110.659.703.729
| 403.344.189.004
| 526.883.098.192
| 180.432.416.533
|
UBND TỈNH NGHẸ AN
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | CHỈ TIÊU | SỐ QUYẾT TOÁN |
1 | 2 | 3 |
| Tổng chi NSĐP (A+B+C) | 32.969.298 |
|
|
|
A | Chi cân đối trong dự toán (I+II) | 17.545.798 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.997.722 |
II | Chi thường xuyên | 11.548.076 |
1 | Chi SN kinh tế, trợ giá các mặt hàng c/s | 1,066.211 |
2 | Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo | 4.819.519 |
3 | Chi sự nghiệp Y tế | 1.089.525 |
4 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 36.335 |
5 | Chi sự nghiệp Văn hoá TT, TDTT | 122.858 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 47.401 |
7 | Cho bảo đảm xã hội | 1.161.049 |
8 | Chi quản lý hành chính | 2.676.806 |
9 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 283.734 |
10 | Chi khác ngân sách | 225.808 |
11 | Trả phí, lãi vay đầu tư | 4.800 |
12 | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 |
B | CTMT Quốc gia | 685.780 |
1 | Đầu tư | 420.231 |
2 | Sự nghiệp | 265.549 |
C | Chi không cân đối (I+II+III) | 14.737.720 |
I | Chi trả nợ vay kênh mương, khác | 47.075 |
II | Chi chuyển nguồn | 2.356.172 |
III | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 1.199.095 |
1 | Thu phạt vi phạm hành chính, ATGT, tịch thu | 88.436 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiến thiết | 240.052 |
3 | Chi từ nguồn học phí | 197.110 |
4 | Chi từ nguồn viện phí | 673.497 |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 15.282 |
| Chi trả nợ vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác |
|
V | Chi viện trợ | 4.968 |
| Hỗ trợ tỉnh Xiêng Khoảng, Lào xây dựng nhà học 3 tầng tại Trường Cấp 3 Phôn Xá Vẳn | 4.968 |
VI | Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới | 11.115.127 |
|
|
|
Biểu số 4:
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | SỐ QUYẾT TOÁN |
1 | 2 | 3 |
A | Quản lý hành chính |
|
I | Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 28.673 |
2 | Ban phòng chống tham nhũng | 1.753 |
3 | Ban tôn giáo tỉnh | 3.060 |
4 | VP Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND | 7.565 |
5 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 9.332 |
6 | Thanh tra tỉnh | 7.507 |
8 | Sở Tài chính | 19.530 |
9 | Phòng công chứng số 1 | 454 |
10 | Phòng công chứng số 2 | 335 |
11 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 1.581 |
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 19.787 |
13 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 532 |
14 | Sở Y tế | 67.926 |
15 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12.663 |
16 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 15.766 |
17 | Sở Nội vụ | 6.933 |
18 | Ban thi đua khen thưởng | 16.254 |
19 | Chi cục Phát triển nông thôn | 10.927 |
20 | Chi cục Quản lý thị trường | 9.844 |
21 | Ban Dân tộc | 13.376 |
22 | Chi cục Khai thác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 4.406 |
23 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.211 |
24 | Chi cục Lâm nghiệp | 2.328 |
25 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản | 1.904 |
26 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.120 |
27 | Sở Công Thương | 8.158 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 4.422 |
29 | Ban An toàn giao thông | 420 |
30 | Thanh tra giao thông | 2.774 |
31 | Sở Xây dựng | 4.976 |
32 | Thanh tra xây dựng | 1.419 |
33 | Sở Ngoại vụ | 5.577 |
34 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 118.256 |
35 | Chi cục bảo vệ môi trường | 11.902 |
36 | Sở Tư pháp | 9.899 |
37 | Chi cục Dân số | 4.922 |
38 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.949 |
39 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 15.807 |
40 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37.211 |
41 | Liên minh HTX | 6.424 |
42 | Chi cục nuôi trồng thủy sản | 2.664 |
43 | Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống | 3.475 |
44 | BQL khu kinh tế Đông Nam | 5.217 |
45 | Công ty phát triển các khu công nghiệp | 1.489 |
46 | Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh |
|
46.1 | Cục thống kê | 250 |
46.2 | Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP) | 20 |
46.3 | Kho bạc nhà nước (kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung) | 100 |
II | Hội đồng nhân dân |
|
1 | Hoạt động của HĐND | 8.046 |
III | Hội và đoàn thể |
|
a | Hội NN quần chúng (hỗ trợ) |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.428 |
2 | Hội Đông y | 272 |
3 | Hội Châm cứu | 272 |
4 | Hội làm vườn | 273 |
5 | Hội Kiến trúc sư | 112 |
6 | Hội Văn nghệ dân gian | 169 |
7 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 2.086 |
8 | Hội Nhà báo | 864 |
9 | Hội khoa học tâm lý giáo dục | 50 |
10 | Hội Luật gia | 153 |
11 | Hội Người mù | 557 |
12 | Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật | 901 |
13 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 847 |
14 | Hội Khuyến học | 559 |
15 | Hội Người cao tuổi | 216 |
16 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh | 298 |
17 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 503 |
18 | Đoàn Luật sư | 63 |
19 | Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin | 430 |
20 | Hội chiến sỹ CM bị địch bắt tù đày | 229 |
21 | Hội kế hoạch hoá gia đình | 775 |
22 | Hội sinh vật cảnh | 30 |
23 | Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia | 90 |
b | Khối đoàn thể chính trị |
|
1 | Tỉnh đoàn | 6.298 |
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.947 |
3 | Hội Nông dân | 16.904 |
4 | UB Mặt trận tỉnh | 7.104 |
5 | Hội Cựu chiến binh | 2.763 |
B | Sự nghiệp kinh tế |
|
I | Khuyến nông - lâm - ngư |
|
1 | Trung tâm khuyến nông tỉnh | 7.995 |
2 | 20 Trạm khuyến nông huyện | 16.655 |
3 | BQL Dự án KHCN nông nghiệp | 3.019 |
II | Sự nghiệp thuỷ sản |
|
1 | Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An | 1.220 |
2 | Ban quản lý cảng cá Nghệ An | 1.571 |
3 | DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp | 300 |
4 | DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II) | 281 |
III | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
|
1 | Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão | 8.261 |
2 | Đoàn qhoạch NN & Thuỷ lợi | 2.978 |
3 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT | 1.033 |
4 | Trung tâm kỹ thuật TNMT | 1.552 |
5 | Ban quản lý DA cấp nước sạch và VSMTNT | 2.408 |
6 | Ttâm ứng dụng tiến bộ KH-CN | 773 |
7 | TT thông tin KHCN và tin học | 814 |
8 | T.t giống cây trồng | 3.541 |
9 | TT công nghệ thông tin (TNMT) | 2.491 |
10 | TT quan trắc TNMT | 4.513 |
11 | Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT | 786 |
12 | Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An | 4.116 |
13 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 589 |
14 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 1.897 |
15 | Chi cục Thủy lợi | 2.533 |
16 | Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp | 2.221 |
17 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 1.302 |
18 | VP đăng ký QSD Đất | 2.112 |
19 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 522 |
20 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 811 |
21 | T.tâm khoa học xã hội và nhân văn | 723 |
22 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 466 |
23 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển | 3.733 |
24 | Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng | 1.259 |
25 | VP điều phối CTMTQG XDNTM | 1.399 |
26 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 338 |
27 | Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông | 3.481 |
28 | BCĐ tỉnh về phân giới cắm mốc trên đất liền | 60.112 |
29 | BQL Rừng phòng hộ Kỳ Sơn | 2.356 |
30 | BQL Rừng phòng hộ Tân Kỳ | 1.164 |
31 | BQL Rừng phòng hộ Quế Phong | 1.126 |
32 | BQL Rừng phòng hộ Quỳ Châu | 1.224 |
33 | BQL Rừng phòng hộ Quỳ Hợp | 1.193 |
34 | BQL Rừng phòng hộ Tương Dương | 1.819 |
35 | BQL Rừng phòng hộ Con Cuông | 1.280 |
36 | BQL Rừng phòng hộ Thanh Chương | 1.187 |
37 | BQL Rừng phòng hộ Nam Đàn | 1.621 |
38 | BQL Rừng phòng hộ Nghi Lộc | 986 |
39 | BQL Rừng phòng hộ Quỳnh Lưu | 828 |
40 | BQL Rừng phòng hộ Anh Sơn | 796 |
41 | BQL Rừng phòng hộ Yên Thành | 896 |
42 | Quỹ Bảo vệ phát triển rừng | 1.619 |
43 | Ban chỉ huy LLTNXP | 731 |
44 | Khối tổng đội |
|
44.1 | Tổng đội TNXP 1 - XDKT | 1.550 |
44.2 | Tổng đội TNXP 2 - XDKT | 1.760 |
44.3 | Tổng đội TNXP 3 - XDKT | 1.100 |
44.4 | Tổng đội TNXP 5 - XDKT | 1.326 |
44.5 | Tổng đội TNXP 6 - XDKT | 946 |
44.6 | Tổng đội TNXP 8 - XDKT | 2.783 |
44.7 | Tổng đội TNXP 9 - XDKT | 856 |
44.8 | Tổng đội TNXP 10 - XDKT | 617 |
45 | Vườn quốc gia Pù Mát | 11.462 |
IV | Sự nghiệp nông nghiệp |
|
1 | Chi cục thú y | 24.728 |
2 | Chi cục bảo vệ thực vật | 15.644 |
3 | Trung tâm giống chăn nuôi | 7.034 |
V | Chi cục Kiểm lâm | 54.053 |
C | SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh |
|
I | SN giáo dục |
|
1 | Trường mầm non Hoa Sen | 4.433 |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 15.446 |
3 | Trường THPT Dân tộc nội trú số 02 | 3.707 |
4 | Trường năng khiếu Phan Bội Châu | 16.002 |
5 | Trung tâm kỹ thuật TH-HN-DN | 4.019 |
b | SN đào tạo, đào tạo lại |
|
1 | Trường CĐ kinh tế kỹ thuật | 16.640 |
2 | Trường CĐ Sư phạm | 44.604 |
3 | Trường chính trị | 11.726 |
4 | Trường ĐH Y khoa Vinh | 24.547 |
5 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật | 14.779 |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 7.243 |
7 | Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể dục thể thao | 21.035 |
8 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 2.264 |
c | SN dạy nghề |
|
1 | Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức | 18.165 |
2 | Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc | 26.137 |
3 | Trường CĐ nghề du lịch và thương mại | 33.158 |
4 | Trung tâm dạy nghề người tàn tật | 6.128 |
5 | Trường trung cấp nghề tiểu thủ công nghiệp | 4.354 |
6 | Trường trung cấp KTKT miền tây Nghệ An | 2.801 |
7 | Trường TC nghề KTKT Bắc N.A | 2.439 |
8 | Trường trung cấp nghề KTKT Đô lương | 2.217 |
9 | Trường Trung cấp nghề dân tộc miền núi N.A | 2.410 |
10 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 733 |
11 | Ttâm Gdục DN và gq VL Phúc Sơn | 758 |
D | Sự nghiệp y tế |
|
I | Sự nghiệp chữa bệnh |
|
1 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa | 68.644 |
2 | Bệnh viện Nhi | 27.000 |
3 | Bệnh viện chống Lao và bệnh phổi | 18.470 |
4 | Bệnh viên Tâm thần | 18.482 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 10.865 |
6 | TT sức khoẻ sinh sản | 7.139 |
7 | Bệnh viện điều dưỡng- PHCN | 10.122 |
8 | Bệnh viện Nội tiết | 7.950 |
9 | Bệnh viện ĐK khu vực Tây Bắc | 17.540 |
10 | Bệnh viện ĐK khu vực Tây Nam | 12.863 |
11 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình | 568 |
12 | Bệnh viện ung bướu | 39.851 |
II | Sự nghiệp phòng bệnh |
|
1 | Trung tâm chống phong, da liễu | 2.488 |
2 | Bệnh viện mắt | 3.658 |
3 | Trung tâm y tế dự phòng | 7.248 |
4 | Trung tâm phòng chống sốt rét-KSTCT | 4.613 |
III | Sự nghiệp y tế khác |
|
1 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm | 3.777 |
2 | Trung tâm giám định y khoa | 1.991 |
3 | Trung tâm truyền thông GDSK | 3.166 |
4 | Trung tâm PC HIV-AIDS | 3.100 |
5 | Trung tâm giám định pháp y Tâm thần | 1.188 |
6 | Trung tâm huyết học truyền máu | 5.976 |
7 | Trung tâm pháp Y | 1.102 |
IV | KP đối ứng các dự án |
|
1 | Phòng chống HIV VIệt Nam tại N/An | 300 |
2 | DA hỗ trợ y tế Bắc miền Trung | 800 |
E | Sự nghiệp văn hoá |
|
1 | Thư viện tỉnh | 2.365 |
2 | Trung tâm văn hoá | 3.290 |
3 | Bảo tàng xô viết | 2.790 |
4 | Bảo tàng tỉnh | 2.446 |
5 | Khu di tích Kim liên | 8.573 |
6 | TT Bảo tồn và phát huy DS dân ca xứ Nghệ | 5.551 |
7 | Ban quản lý DT và Danh thắng | 3.028 |
8 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc | 3.855 |
9 | BQL Quảng trường HCM | 7.374 |
10 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 1.638 |
11 | BQL DA bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên | 685 |
12 | Tạp chí văn hoá | 1.717 |
16 | Nhà xuất bản Nghệ An | 1.475 |
F | Sự nghiệp thể thao |
|
1 | Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT | 860 |
G | Sự nghiệp PT truyền hình |
|
1 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 27.645 |
H | Sự nghiệp LĐTB & xã hội |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng TB nặng | 2.950 |
2 | Khu điều điều dưỡng thương binh tâm thần kinh | 3.932 |
3 | Trung tâm chỉnh hình & phục hồi CN Vinh | 2.210 |
4 | Nhà nuôi dưỡng thân nhân Liệt sỹ | 1.220 |
5 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 4.411 |
6 | Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào | 771 |
7 | Trung tâm giáo dục LĐXH 1 | 5.752 |
8 | Trung tâm giáo dục LĐXH 2 | 6.970 |
9 | Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy | 2.506 |
10 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 921 |
11 | Trung tâm điều dưỡng NCCCM | 4.755 |
12 | Trung tâm công tác xã hội | 2.459 |
13 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 2.067 |
Phụ lục số 05
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 KHỐI HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên các huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện, xã | Tổng chi NS trên địa bàn (2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành phố Vinh | 1.344.742 | 493.289 | 1.351.856 |
2 | Hưng Nguyên | 145.432 | 313.320 | 412.602 |
3 | Nam Đàn | 171.589 | 409.234 | 543.082 |
4 | Nghi Lộc | 179.813 | 433.386 | 564.122 |
5 | Diễn Châu | 262.429 | 665.119 | 855.686 |
6 | Quỳnh Lưu | 243.610 | 743.575 | 892.901 |
7 | Yên Thành | 325.116 | 650.866 | 875.616 |
8 | Đô Lương | 220.369 | 497.149 | 604.912 |
9 | Thanh Chương | 139.440 | 710.513 | 801.330 |
10 | Anh Sơn | 74.799 | 401.146 | 438.719 |
11 | Tân Kỳ | 90.971 | 450.294 | 505.380 |
12 | Nghĩa Đàn | 96.819 | 393.436 | 445.583 |
13 | Quỳ Hợp | 196.660 | 365.145 | 489.050 |
14 | Quỳ Châu | 62.375 | 287.685 | 342.830 |
15 | Quế Phong | 51.327 | 411.234 | 451.227 |
16 | Con Cuông | 55.942 | 354.107 | 403.286 |
17 | Tương Dương | 64.246 | 479.902 | 519.361 |
18 | Kỳ Sơn | 109.822 | 533.797 | 637.410 |
19 | Thị xã Cửa Lò | 201.338 | 169.117 | 294.976 |
20 | Thị xã Thái Hòa | 124.116 | 169.101 | 257.171 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH NGHỆ AN
Ghi chú:
(1) Tổng thu NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã không bao gồm chi chuyển giao ngân sách;
(2) Tổng chi NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả chi chuyển nguồn, chi trả nợ vay.