cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 Công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 17/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 24-02-2014
  • Ngày có hiệu lực: 06-03-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-11-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 608 ngày (1 năm 8 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-11-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-11-2015, Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 Công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 27/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An, gồm các phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo.

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (a+b)

34.039.305

 

 Gồm: a) Thu ngân sách địa phương

33.398.671

 

 - Thu ngân sách địa phương hưởng

7.435.031

 

 - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

21.194.122

 

 b) Thu ngân sách Trung ương hưởng

640.634

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-IX)

12.845.183

I

Thu nội địa

5.077.217

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

806.347

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

407.015

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

191.213

4

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

1.957.529

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

458

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.816

7

Thuế thu nhập cá nhân

238.136

8

Lệ phí trước bạ

288.033

9

Thuế bảo vệ môi trường

175.029

10

Thu phí, lệ phí

81.826

11

Các khoản thu về nhà, đất

802.544

a

Thu tiền sử dụng đất

 

b

Thu tiền thuê đất, nước

141.559

c

Thu giao quyền sử dụng đất

653.516

d

Thu KHCB, tiền thuê nhà

7.469

12

Thu khác cân đối ngân sách

43.012

13

Thu khác cân đối ngân sách xã

57.259

II

Thu từ hoạt động XNK

603.951

III

Thu xổ số kiến thiết

11.737

IV

Thu khác ngân sách, các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước

1.408.235

V

Thu vay theo khoản 3, điều 8 Luật NSNN

140.000

VI

Thu trả nợ gốc vay BTHKM

47.811

VII

Thu kết dư năm trước

860.897

VIII

Thu chuyển nguồn

4.680.053

IX

Thu NS cấp dưới nộp lên

15.282

B

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

21.194.122

 

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

21.194.122

 


CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: đồng

PHẦN THU

TỔNG SỐ

THU NS TỈNH

THU NS HUYỆN

THU NS XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS TỈNH

CHI NS HUYỆN

CHI NS XÃ

Tổng số thu

33.398.671.301.832

19.101.697.014.623

11.371.905.202.310

2.925.069.084.899

Tổng số chi

32.969.298.208.807

19.098.481.868.021

11.198.119.229.147

2.672.697.111.639

A. Tổng thu cân đối NS

32.288.011.598.103

18.698.352.825.619

10.845.022.104.118

2.744.636.668.366

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

31.858.638.505.078

18.695.137.679.017

10.671.236.130.955

2.492.264.695.106

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.354.685.498.920

4.391.492.575.111

710.926.623.238

252.266.300.571

1. Chi đầu tư phát triển

6.417.953.546.555

5.231.328.191.485

940.306.201.912

246.319.153.158

2. Thu trả nợ tiền vay, khác

47.811.007.000

42.793.000.000

5.018.007.000

 

 a) Chi đầu tư XDCB

6.417.053.546.555

5.231.328.191.485

939.406.201.912

246.319.153.158

3. Thu tiền vay theo K3 Đ8 luật NSNN

140.000.000.000

140.000.000.000

 

 

b) Chi đầu tư phát triển khác

900.000.000

 

900.000.000

 

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

860.897.037.058

1.619.411.545

558.920.853.185

300.356.772.328

2. Chi Viện trợ

4.968.250.000

4.968.250.000

 

 

5. Thu chuyển nguồn năm trước sang

4.680.053.037.031

4.033.412.405.046

638.340.328.985

8.300.303.000

3. Chi trả nợ gốc vay, khác

51.875.000.000

51.875.000.000

 

 

6. Thu viện trợ

0

 

 

 

4. Chi thường xuyên

11.894.370.573.205

2.750.140.824.157

6.902.611.685.043

2.241.618.064.005

7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890.000.000

2.890.000.000

 

 

6. Thu NS cấp dưới nộp lên

10.442.931.406

10.040.515.300

402.416.106

 

6. Chi nộp NS cấp trên

15.281.931.406

4.839.000.000

10.040.515.300

402.416.106

9. Thu bổ sung từ NS cấp trên

21.194.122.086.688

10.078.994.918.617

8.931.413.875.604

2.183.713.292.467

7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới

11.115.127.168.071

8.931.413.875.604

2.183.713.292.467

 

Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

11.578.985.881.626

5.456.905.000.000

5.001.792.000.000

1.120.288.881.626

8. Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.356.172.035.841

1.717.682.537.771

634.564.436.233

3.925.061.837

 - Bổ sung có mục tiêu

9.615.136.205.062

4.622.089.918.617

3.929.621.875.604

1.063.424.410.841

 

 

 

 

 

Kết dư ngân sách

429.373.093.025

3.215.146.602

173.785.973.163

252.371.973.260

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

1.110.659.703.729

 

403.344.189.004

 

526.883.098.192

 

180.432.416.533

 

B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

1.110.659.703.729

 

403.344.189.004

 

526.883.098.192

 

180.432.416.533

 

UBND TỈNH NGHẸ AN


Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

 

Tổng chi NSĐP (A+B+C)

32.969.298

 

 

 

A

Chi cân đối trong dự toán (I+II)

17.545.798

I

Chi đầu tư phát triển

5.997.722

II

Chi thường xuyên

11.548.076

1

Chi SN kinh tế, trợ giá các mặt hàng c/s

1,066.211

2

Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

4.819.519

3

Chi sự nghiệp Y tế

1.089.525

4

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

36.335

5

Chi sự nghiệp Văn hoá TT, TDTT

122.858

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

47.401

7

Cho bảo đảm xã hội

1.161.049

8

Chi quản lý hành chính

2.676.806

9

Chi an ninh quốc phòng địa phương

283.734

10

Chi khác ngân sách

225.808

11

Trả phí, lãi vay đầu tư

4.800

12

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

B

CTMT Quốc gia

685.780

1

Đầu tư

420.231

2

Sự nghiệp

265.549

C

Chi không cân đối (I+II+III)

14.737.720

I

Chi trả nợ vay kênh mương, khác

47.075

II

Chi chuyển nguồn

2.356.172

III

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

1.199.095

1

Thu phạt vi phạm hành chính, ATGT, tịch thu

88.436

2

Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiến thiết

240.052

3

Chi từ nguồn học phí

197.110

4

Chi từ nguồn viện phí

673.497

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

15.282

 

Chi trả nợ vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác

 

V

Chi viện trợ

4.968

 

Hỗ trợ tỉnh Xiêng Khoảng, Lào xây dựng nhà học 3 tầng tại Trường Cấp 3 Phôn Xá Vẳn

4.968

VI

Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới

11.115.127

 

 

 

 

Biểu số 4:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2012 TỈNH NGHỆ AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

A

Quản lý hành chính

 

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

28.673

2

Ban phòng chống tham nhũng

1.753

3

Ban tôn giáo tỉnh

3.060

4

VP Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND

7.565

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.332

6

Thanh tra tỉnh

7.507

8

Sở Tài chính

19.530

9

Phòng công chứng số 1

454

10

Phòng công chứng số 2

335

11

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.581

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

19.787

13

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

532

14

Sở Y tế

67.926

15

Sở Nông nghiệp và PTNT

12.663

16

Sở Giáo dục & Đào tạo

15.766

17

Sở Nội vụ

6.933

18

Ban thi đua khen thưởng

16.254

19

Chi cục Phát triển nông thôn

10.927

20

Chi cục Quản lý thị trường

9.844

21

Ban Dân tộc

13.376

22

Chi cục Khai thác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

4.406

23

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.211

24

Chi cục Lâm nghiệp

2.328

25

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

1.904

26

Sở Thông tin và Truyền thông

5.120

27

Sở Công Thương

8.158

28

Sở Giao thông vận tải

4.422

29

Ban An toàn giao thông

420

30

Thanh tra giao thông

2.774

31

Sở Xây dựng

4.976

32

Thanh tra xây dựng

1.419

33

Sở Ngoại vụ

5.577

34

Sở Tài nguyên và Môi trường

118.256

35

Chi cục bảo vệ môi trường

11.902

36

Sở Tư pháp

9.899

37

Chi cục Dân số

4.922

38

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.949

39

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

15.807

40

Sở Khoa học và Công nghệ

37.211

41

Liên minh HTX

6.424

42

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.664

43

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

3.475

44

BQL khu kinh tế Đông Nam

5.217

45

Công ty phát triển các khu công nghiệp

1.489

46

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

 

46.1

Cục thống kê

250

46.2

Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP)

20

46.3

Kho bạc nhà nước (kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)

100

II

Hội đồng nhân dân

 

1

Hoạt động của HĐND

8.046

III

Hội và đoàn thể

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.428

2

Hội Đông y

272

3

Hội Châm cứu

272

4

Hội làm vườn

273

5

Hội Kiến trúc sư

112

6

Hội Văn nghệ dân gian

169

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

2.086

8

Hội Nhà báo

864

9

Hội khoa học tâm lý giáo dục

50

10

Hội Luật gia

153

11

Hội Người mù

557

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

901

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

847

14

Hội Khuyến học

559

15

Hội Người cao tuổi

216

16

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh

298

17

Hội Cựu TNXP tỉnh

503

18

Đoàn Luật sư

63

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

430

20

Hội chiến sỹ CM bị địch bắt tù đày

229

21

Hội kế hoạch hoá gia đình

775

22

Hội sinh vật cảnh

30

23

Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia

90

b

Khối đoàn thể chính trị

 

1

Tỉnh đoàn

6.298

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.947

3

Hội Nông dân

16.904

4

UB Mặt trận tỉnh

7.104

5

Hội Cựu chiến binh

2.763

B

Sự nghiệp kinh tế

 

I

Khuyến nông - lâm - ngư

 

1

 Trung tâm khuyến nông tỉnh

7.995

2

20 Trạm khuyến nông huyện

16.655

3

BQL Dự án KHCN nông nghiệp

3.019

II

Sự nghiệp thuỷ sản

 

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.220

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

1.571

3

DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp

300

4

DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II)

281

III

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

8.261

2

Đoàn qhoạch NN & Thuỷ lợi

2.978

3

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT

1.033

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.552

5

Ban quản lý DA cấp nước sạch và VSMTNT

2.408

6

Ttâm ứng dụng tiến bộ KH-CN

773

7

TT thông tin KHCN và tin học

814

8

T.t giống cây trồng

3.541

9

TT công nghệ thông tin (TNMT)

2.491

10

TT quan trắc TNMT

4.513

11

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT

786

12

Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An

4.116

13

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

589

14

Trung tâm xúc tiến thương mại

1.897

15

Chi cục Thủy lợi

2.533

16

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

2.221

17

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.302

18

VP đăng ký QSD Đất

2.112

19

Trung tâm phát triển quỹ đất

522

20

Quỹ Bảo vệ môi trường

811

21

T.tâm khoa học xã hội và nhân văn

723

22

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

466

23

Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển

3.733

24

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.259

25

VP điều phối CTMTQG XDNTM

1.399

26

Trung tâm kiểm định xây dựng

338

27

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

3.481

28

BCĐ tỉnh về phân giới cắm mốc trên đất liền

60.112

29

BQL Rừng phòng hộ Kỳ Sơn

2.356

30

BQL Rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.164

31

BQL Rừng phòng hộ Quế Phong

1.126

32

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.224

33

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Hợp

1.193

34

BQL Rừng phòng hộ Tương Dương

1.819

35

BQL Rừng phòng hộ Con Cuông

1.280

36

BQL Rừng phòng hộ Thanh Chương

1.187

37

BQL Rừng phòng hộ Nam Đàn

1.621

38

BQL Rừng phòng hộ Nghi Lộc

986

39

BQL Rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

828

40

BQL Rừng phòng hộ Anh Sơn

796

41

BQL Rừng phòng hộ Yên Thành

896

42

Quỹ Bảo vệ phát triển rừng

1.619

43

Ban chỉ huy LLTNXP

731

44

Khối tổng đội

 

44.1

Tổng đội TNXP 1 - XDKT

1.550

44.2

Tổng đội TNXP 2 - XDKT

1.760

44.3

Tổng đội TNXP 3 - XDKT

1.100

44.4

Tổng đội TNXP 5 - XDKT

1.326

44.5

Tổng đội TNXP 6 - XDKT

946

44.6

Tổng đội TNXP 8 - XDKT

2.783

44.7

Tổng đội TNXP 9 - XDKT

856

44.8

Tổng đội TNXP 10 - XDKT

617

45

Vườn quốc gia Pù Mát

11.462

IV

Sự nghiệp nông nghiệp

 

1

Chi cục thú y

24.728

2

Chi cục bảo vệ thực vật

15.644

3

Trung tâm giống chăn nuôi

7.034

V

Chi cục Kiểm lâm

54.053

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

 

I

SN giáo dục

 

1

Trường mầm non Hoa Sen

4.433

2

Trường THPT Dân tộc nội trú

15.446

3

Trường THPT Dân tộc nội trú số 02

3.707

4

Trường năng khiếu Phan Bội Châu

16.002

5

Trung tâm kỹ thuật TH-HN-DN

4.019

b

SN đào tạo, đào tạo lại

 

1

Trường CĐ kinh tế kỹ thuật

16.640

2

Trường CĐ Sư phạm

44.604

3

Trường chính trị

11.726

4

Trường ĐH Y khoa Vinh

24.547

5

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

14.779

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

7.243

7

Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể dục thể thao

21.035

8

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2

2.264

c

SN dạy nghề

 

1

Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức

18.165

2

Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

26.137

3

Trường CĐ nghề du lịch và thương mại

33.158

4

Trung tâm dạy nghề người tàn tật

6.128

5

Trường trung cấp nghề tiểu thủ công nghiệp

4.354

6

Trường trung cấp KTKT miền tây Nghệ An

2.801

7

Trường TC nghề KTKT Bắc N.A

2.439

8

Trường trung cấp nghề KTKT Đô lương

2.217

9

Trường Trung cấp nghề dân tộc miền núi N.A

2.410

10

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

733

11

Ttâm Gdục DN và gq VL Phúc Sơn

758

D

Sự nghiệp y tế

 

I

Sự nghiệp chữa bệnh

 

1

Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa

68.644

2

Bệnh viện Nhi

27.000

3

Bệnh viện chống Lao và bệnh phổi

18.470

4

Bệnh viên Tâm thần

18.482

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

10.865

6

TT sức khoẻ sinh sản

7.139

7

Bệnh viện điều dưỡng- PHCN

10.122

8

Bệnh viện Nội tiết

7.950

9

Bệnh viện ĐK khu vực Tây Bắc

17.540

10

Bệnh viện ĐK khu vực Tây Nam

12.863

11

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

568

12

Bệnh viện ung bướu

39.851

II

Sự nghiệp phòng bệnh

 

1

Trung tâm chống phong, da liễu

2.488

2

Bệnh viện mắt

3.658

3

Trung tâm y tế dự phòng

7.248

4

Trung tâm phòng chống sốt rét-KSTCT

4.613

III

Sự nghiệp y tế khác

 

1

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm

3.777

2

Trung tâm giám định y khoa

1.991

3

Trung tâm truyền thông GDSK

3.166

4

Trung tâm PC HIV-AIDS

3.100

5

Trung tâm giám định pháp y Tâm thần

1.188

6

Trung tâm huyết học truyền máu

5.976

7

Trung tâm pháp Y

1.102

IV

KP đối ứng các dự án

 

1

Phòng chống HIV VIệt Nam tại N/An

300

2

DA hỗ trợ y tế Bắc miền Trung

800

E

Sự nghiệp văn hoá

 

1

Thư viện tỉnh

2.365

2

Trung tâm văn hoá

3.290

3

Bảo tàng xô viết

2.790

4

Bảo tàng tỉnh

2.446

5

Khu di tích Kim liên

8.573

6

TT Bảo tồn và phát huy DS dân ca xứ Nghệ

5.551

7

Ban quản lý DT và Danh thắng

3.028

8

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

3.855

9

BQL Quảng trường HCM

7.374

10

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

1.638

11

BQL DA bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên

685

12

Tạp chí văn hoá

1.717

16

Nhà xuất bản Nghệ An

1.475

F

Sự nghiệp thể thao

 

1

Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT

860

G

Sự nghiệp PT truyền hình

 

1

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

27.645

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

 

1

Trung tâm điều dưỡng TB nặng

2.950

2

Khu điều điều dưỡng thương binh tâm thần kinh

3.932

3

Trung tâm chỉnh hình & phục hồi CN Vinh

2.210

4

Nhà nuôi dưỡng thân nhân Liệt sỹ

1.220

5

Trung tâm bảo trợ xã hội

4.411

6

Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào

771

7

Trung tâm giáo dục LĐXH 1

5.752

8

Trung tâm giáo dục LĐXH 2

6.970

9

Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy

2.506

10

Trung tâm giới thiệu việc làm

921

11

Trung tâm điều dưỡng NCCCM

4.755

12

Trung tâm công tác xã hội

2.459

13

 Quỹ bảo trợ trẻ em

2.067

 

Phụ lục số 05

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 KHỐI HUYỆN, XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên các huyện

Tổng thu NSNN

trên địa bàn (1)

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện, xã

Tổng chi NS trên địa bàn (2)

1

2

3

4

5

1

Thành phố Vinh

1.344.742

493.289

1.351.856

2

Hưng Nguyên

145.432

313.320

412.602

3

Nam Đàn

171.589

409.234

543.082

4

Nghi Lộc

179.813

433.386

564.122

5

Diễn Châu

262.429

665.119

855.686

6

Quỳnh Lưu

243.610

743.575

892.901

7

Yên Thành

325.116

650.866

875.616

8

Đô Lương

220.369

497.149

604.912

9

Thanh Chương

139.440

710.513

801.330

10

Anh Sơn

74.799

401.146

438.719

11

Tân Kỳ

90.971

450.294

505.380

12

Nghĩa Đàn

96.819

393.436

445.583

13

Quỳ Hợp

196.660

365.145

489.050

14

Quỳ Châu

62.375

287.685

342.830

15

Quế Phong

51.327

411.234

451.227

16

Con Cuông

55.942

354.107

403.286

17

Tương Dương

64.246

479.902

519.361

18

Kỳ Sơn

109.822

533.797

637.410

19

Thị xã Cửa Lò

201.338

169.117

294.976

20

Thị xã Thái Hòa

124.116

169.101

257.171

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Ghi chú:

(1) Tổng thu NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã không bao gồm chi chuyển giao ngân sách;

(2) Tổng chi NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả chi chuyển nguồn, chi trả nợ vay.