cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 Về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu văn bản: 08/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 12-02-2014
  • Ngày có hiệu lực: 22-02-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-02-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2540 ngày (6 năm 11 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 05-02-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 05-02-2021, Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 Về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;

Xét Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố; ý kiến đề xuất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 202/SKHCN-QLKH ngày 31 tháng 01 năm 2013 và ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1177/STP-VB ngày 05 tháng 4 năm 2013 về thẩm định dự thảo Quyết định phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện hoạt động khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (theo chi tiết đính kèm).

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị liên quan lập kế hoạch và dự toán kinh phí trình cấp thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện các mô hình khuyến nông, khuyến ngư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN MOKARA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

cây

40.000

40.000

 

Phân bón các loại

kg

60-80

18-24

NPK (30- 15-10)

Thuốc BVTV

lít

40

12

 

Năm thứ hai trở đi

Phân bón các loại

kg

140 - 160

42-48

NPK (30-15-10)

Thuốc BVTV

lít

60

18

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

0,10

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha (hộ)

≥ 0,1 (3-5 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ

Quy cách giống

cm

25-40

Mật độ trồng

cây/ha

40.000

Tỷ lệ cây ra hoa

%

≥ 70 năm thứ 1, ≥ 90 năm thứ 2

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN DENDROBIUM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Năm thứ nhât

Giống

cây

100.000

100.000

 

Phân bón các loại

kg

60-80

18-24

NPK (30-15-10)

Thuốc BVTV

lít

40

12

 

Năm thứ hai trở đi

Phân bón các loại

kg

140 - 160

42-48

NPK (30-15-10)

Thuốc BVTV

lít

60

18

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

0,15

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha (hộ)

≥ 0,10(3 -4 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ

Quy cách giống

cm

10-20

Mật độ trồng

cây/ha

100.000

Tỷ lệ cây ra hoa

%

≥ 80 năm thứ 1, ≥ 95 năm thứ 2

Năng suất

cành/cây

≥ 3 cành vào năm thứ 1, ≥ 7 cành từ năm thứ 2

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

3. MÔ HÌNH TRỒNG MAI GHÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống

gốc ghép

40.000

40.000

1 gốc/chậu

Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

0,9

 

Urê

kg

260

78

 

Lân Super

kg

600

180

 

Kali Cloraa

kg

150

45

 

Thuốc BVTV

lít

6

1,8

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

0,10

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha (hộ)

≥ 0,1ha (5 - 10 hộ); ≥ 400 gốc/hộ

Quy cách gốc ghép (đ.kính gốc)

cm

≥2

Quy cách chậu (đường kính chậu)

cm

30-50

Tỷ lệ sinh trưởng ổn định

%

≥90

Tỷ lệ ra hoa đúng kỳ

%

≥70

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SỐNG ĐỜI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống

cây

53.400

53.400

 

Phân hữu cơ sinh học

tấn

1,5

0,45

 

Urê

kg

200

60

 

Lân Super

kg

350

105

 

Kali Cloraa

kg

200

60

 

Thuốc BVTV

lít

3

0,9

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

2

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha(hộ)

≥ 2 ha (5 - 20 hộ); ≥0,1 ha/hộ

Quy cách cây giống

5-6

Mật độ trồng

cây/ha

53.400

Tỷ lệ sinh trưởng ổn định

%

≥90

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG TRỒNG CHẬU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống

cây

40.000

40.000

 

Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

0,9

 

Urê

kg

260

78

 

Lân Super

kg

120

36

 

Kali Cloraa

kg

300

90

 

Thuốc BVTV

lít

6

1,8

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

0,3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha(hộ)

≥ 0,3 ha (≥ 12.000 chậu); 5 - 12 hộ; ≥1.000 chậu/hộ

Quy cách giống

lá/cây con

5-6

Mật độ trồng

cây/ha

40.000

Quy cách chậu (đường kính chậu)

cm

30-50

Tỷ lệ sinh trưởng ổn định

%

≥90

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

6. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MUỐNG NƯỚC THEO QUY TRÌNH VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống (hom)

kg

1.000

1.000

 

Phân hữu cơ sinh học

tấn

1,5

0,45

Bón lót

Urê

kg

200

60

 

Lân Super

kg

240

72

Bón lót

Kali Cloraa

kg

60

18

 

Thuốc BVTV

lít

2

0,6

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

3

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha(hộ)

≥ 3 ha (5 - 10 hộ); ≥0,3 ha/hộ

Quy cách cây giống

đốt/hom

≥ 3

Khoảng cách trồng

cm

10x15

Năng suất thu hoạch

tấn/ha/lần thu hoạch

≥ 16

Yêu cầu chung

Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

7. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ (DỀN, MỒNG TƠI, RAU MUỐNG TRỒNG CẠN, RAU GIA VỊ) THEO QUY TRÌNH VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống dền (hạt)

kg

3

3

 

Giống mồng tơi (hạt)

kg

20

20

 

Giống rau muống (hạt)

kg

50

50

 

Giống rau gia vị (hạt)

kg

0,6 - 0,7

0,6 - 0,7

 

Hữu cơ sinh học

tấn

1,5

0,45

 

Urê

kg

60

18

 

Lân Super

kg

120

36

 

Kali Cloraa

kg

90

30-45

 

Thuốc BVTV

lít

2

0,6

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

3

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha(hộ)

≥ 3 ha (10-15 hộ); ≥ 0,2 ha/hộ

Năng suất thu hoạch

tấn/ha/lần thu hoạch

≥14

Yêu cầu chung

Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYỂN NÔNG, KHUYỂN NGƯ

8. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ (BÍ, BẦU, MƯỚP) THEO QUY TRÌNH VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Giống bầu (hạt)

kg

0,5 - 0,6

0,5 - 0,6

Hạt giống lai

Giống mướp hương (hạt)

kg

0,6 - 0,7

0,6 - 0,7

Hạt giống lai

Giống mướp khía (hạt)

kg

1,5-3

1,5-3

Hạt giống lai

Giống bí đao (hạt)

kg

0,5

0,5

Hạt giống lai

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2,0

0,6

 

Urê

kg

300

90

 

Lân Super

kg

400

120

 

Kali Cloraa

kg

350

105

 

Thuốc BVTV

lít

2

0,6

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

5

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

≥3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha (hộ)

≥ 3 ha (10 - 20 hộ); ≥0,3 ha/hộ

Khoảng cách trồng

m

Hàng cách hàng 3 - 4 m, cây cách cây 0,8 m

Năng suất thu hoạch

tấn/ha/lần thu hoạch

≥35

Yêu cầu chung

Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

9. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI PHUN) TRONG TRỒNG RAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 1.000 m2

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

1

50%

 

Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện)

bộ

1

50%

Máy bơm 3 HP

Hệ thống ống

hệ thống

1

50%

Gồm ống co, nối và các phụ kiện lắp đặt

Đầu phun

cái

50-60

50%

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

hệ thống

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

hệ thống

≥ 3 hệ thống, 01 hệ thống/hộ

Tiết kiệm nước so với tưới thủ công

%

≥30

Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công

%

≥10

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

10. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG NHÀ LƯỚI, NHÀ MÀNG ) TRONG TRỒNG RAU, HOA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 1 nhà (500 m2)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Cột bê tông cốt thép

cột

30

50%

Chiều cao ≥3,5 m

Lưới

bộ

1

50%

 

Dây kẽm

kg

30

50%

 

Neo

cái

22

50%

 

Tăng đưa căng cáp

bộ

12,0

50%

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

hệ thống

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

nhà

≥3 (≥500 m2/nhà, 1 nhà/hộ)

Quy mô nhà lưới

m2

500

Tăng năng suất sản phẩm

%

≥15

 

ĐỊNH MỨC KINH TÉ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

11. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI PHUN) TRONG TRỒNG LAN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 500 m2

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

1

50%

 

Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện)

bộ

1

50%

Máy bơm 2HP

Bồn chứa nước 500 lít

cái

1

 

 

Hệ thống ống

hệ thống

1

50%

Gồm ống co, nối và các phụ kiện lắp đặt

Đầu phun

bộ

1

50%

Theo thiết kế

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

hệ thống

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

hệ thống

≥ 3 hệ thống, ≥500 m2/hệ thống, 1 hệ thống/hộ

Tiết kiệm nước so với tưới thủ công

%

≥40

Tiết kiệm điện so với phương pháp thủ công

%

≥50

Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công

%

≥15

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

12. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY LÀM ĐẤT, MÁY PHUN THUỐC) TRONG TRỒNG RAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 1 mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Máy xới tay mini

bộ

10

50%

Động cơ 5,5 HP

Máy phun thuốc

bộ

10

50%

Động cơ 5,5 HP, 100 lít

Máy phun thuốc đeo vai

bộ

10

50%

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

bộ máy

10

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

bộ máy

10 bộ, 1 bộ/hộ

Tiết kiệm công lao động

công/ha/vụ

10 công đối với máy xới tay mini >5 công đối với máy phun thuốc

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

13. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

cây

315

315

Bao gồm trồng dặm 5%

Phân hữu cơ sinh học

tấn

3

0,9

 

Urê

kg

50

15

 

Lân Super

kg

115

34,5

 

Kali Cloraa

kg

50

15

 

Vôi bột

kg

300

90

 

Thuốc BVTV

lít

4

1,2

 

Năm thứ 2, 3, 4

Urê

kg

240

72

 

Lân Super

kg

450

135

 

Kali Cloraa

kg

450

135

 

Thuốc BVTV

lít

4

1,2

 

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

 

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

ha

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

ha(hộ)

≥ 3 ha (10 - 15 hộ), (≥ 0,2 ha/hộ)

Mật độ trồng

cây/ha

300

Tỷ lệ cây ra trái

%

≥ 80

Năng suất ổn định

trái/ha/năm

36.000 (sau 4 năm trồng)

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

14. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA ( THIẾT BỊ KHAI THÁC, BẢO QUẢN SỮA) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 01 mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống

máy

3-4

50%

1 bộ máy/hộ gồm: 01 máy vắt sữa đơn dang hệ thống, 01 thiết bị rửa máy vắt sữa, 05 bình nhôm chứa sữa loại 20 lít/bình

Thiết bị rửa máy vắt sữa

thiết bị

3-4

50%

Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình)

bình

15-20

50%

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

1 ngày/cuộc

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

bộ máy

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

bộ máy

3 - 4 (3 - 4 hộ)

Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

con

15

Diện tích đồng cỏ thâm canh

ha/hộ

≥0,1

Yêu cầu thiết bị

Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần vắt/ 1 con (lắp đặt hoàn chỉnh)

- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc.

- Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển.

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

- Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7 phút/con/lần vắt sữa

- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%, không nhiễm vi sinh

- Tiết kiệm chi phí công lao động: 30 - 40%

- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

15. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG LÀM MÁT CHUỒNG TRẠI) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 01 mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Hệ thống làm mát chuồng trại

hệ thống

3-4

50%

1 hệ thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

1 ngày/cuộc

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

hệ thống

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

hệ thống

3-4

Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

con

15

Diện tích chuồng/hộ

m2

100 - 150

Diện tích đồng cỏ thâm canh

ha/hộ

≥0,1

Yêu cầu thiết bị

Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm và 20 béc phun sương hạt to

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

- Giảm nhiệt độ trong chuồng so với ngoài trời: 3 - 5°C (hạn chế stress nhiệt trên bò)

- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày

- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%

- Giảm chi phí thuốc thú y bình quân: 35 %/con/năm

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

16. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY BĂM THÁI CỎ, MÁY TRỘN THỨC ĂN TMR) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 01 mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

1. Máy băm thái cỏ có trục cuốn

Máy

2-3

50%

Mỗi hộ có thể được hỗ trợ 1 - 2 hạng mục nhưng không vượt quá giới hạn kinh phí/hộ theo quy định;

2. Máy trộn thức ăn TMR 1 pha

Máy

2-3

50%

Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy.

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

 

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

1 ngày/cuộc

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

hộ

2

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

hộ

2-3

Số bò cái vắt sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

con

15

Diện tích đồng cỏ thâm canh

ha/hộ

≥0,3

Yêu cầu thiết bị, vật tư

Máy băm thái cỏ có trục cuốn

Có trục cuốn; Công suất thiết kế: 2 tấn/giờ; Độ dài đoạn thái: 3-6 cm

Máy trộn thức ăn TMR 1 pha

Công suất 200 kg/lần trộn; 10-12 phút/lần

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

Khả năng thu nhận thức ăn: 100%

Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥3,5%

Tiết kiệm chi phí công lao động: 20 - 30%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

17. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY CHO ĂN) TRONG NUÔI TÔM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

Tính cho: 01 mô hình

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Mức hỗ trợ tối đa

Ghi chú

Máy cho tôm ăn

máy

3-5

50%

01 máy/hộ

2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

5-6

Tôm sú: 6 tháng

Tôm thẻ: 5 tháng

Tham quan, hội thảo

cuộc

1

 

Tổng kết

cuộc

1

1 ngày/cuộc

Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo

máy

3

 

3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Quy mô/mô hình

máy

Số máy: 3-5

3.000 - 4.000 m2 ao/máy (< 400.000 con giống P15/máy)

Quy mô nuôi áp dụng

m2/máy

3.000-4.000 (≤400.000 con giống p15/máy)

Yêu cầu thiết bị

Động cơ: Điện 1 pha, 220V, công suất 0,3 HP

Thùng chứa thức ăn: inox, dày 0,8 mm; chống rỉ sét, ăn mòn; Sức chứa: 100 kg

Bảng điều khiển: hiển thị điện tử, có thể điều chỉnh thời gian cho ăn và dễ dàng quan sát

Bán kính phun hữu hiệu (có thức ăn): 5 - 15 m

Tốc độ phun: 50 - 90 kg/giờ

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

Tôm tăng trưởng đồng đều, tỉ lệ phân đàn < 10% đối với tôm thẻ, < 30% đối với tôm sú

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

18. MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT

TT

Đối tượng nuôi

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cách giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch (yêu cầu kỹ thuật)

Hệ số CHTA (FCR) hoặc định mức ăn

Hàm lượng protein (%)

Tỉ lệ sống (%)

Cỡ thu

Năng suất

1

Cá Chép Nhật (Cyprinus carpio)

Nuôi ao

60

0,5 - 1

2

≥25

≤9

≥50

≥ 60 g/con

≥18 tấn/ha/chu kỳ

2

Cá Vàng (Carassius auratus)

Nuôi ao/giai/vèo

50

0,5 - 1

2

≥25

≤6

≥50

≥ 20 g/con

≥250.000 con/ha/chu kỳ

3

Cá Phát tài (Osphronemus goramy)

Nuôi ao

10

2-2,5

2

≥25

≤9

≥70

≥ 200 g/con

≥ 14 tấn/ha/chu kỳ

4

Cá Tứ Vân (Puntius tetrazona);

Cá Hồng Nhung (Hyphessobrycon eques) và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự

Nuôi bể xi măng

250

0,5 - 1

0,13 g/con/ ngày

≥35

4

≥70

≥ 2 cm/con (≥2,5g/con)

≥ 175con/m2/chu kỳ

5

Cá Ong tiên (Pterophyllum sp.)

Nuôi thương phẩm trong bể xi măng

50

0,5 - 1

4

≥35

≤ 9

≥50

≥ 7 cm/con (≥10 g/con)

≥ 25con/m2/chu kỳ

Nuôi sinh sản

30 cặp/100 m

≥ 10

2 g/con/ ngày

Cung quăng, trùn chỉ

≤ 12

≥ 90

Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 70% (khai thác cá bố mẹ trong 2 năm)

Sản lượng cá con: ≥ 800 con/cá mẹ/năm

6

Cá Đĩa (Symphysodon sp)

Nuôi thương phẩm trong bể kiếng

400 con/m3

0,5 - 1

4

Trùn chỉ, thịt bò

≤9

≥ 50

≥ 8 cm/con (≥ 15 g/con)

≥ 200 con/m3

Nuôi sinh sản

5 cặp /m3

≥ 10

2 g/con/ ngày

Cung quăng, trùn chỉ, thịt bò

≤ 12

≥ 90

Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 60% (khai thác cá bố mẹ trong 3 năm)

Sản lượng cá con (sau ương): ≥ 800 con/cá mẹ/năm

7

Cá Xiêm (Betta spp.)

Nuôi sinh sản - thương phẩm

30 cặp/100m

≥ 2,5

Cá bố mẹ: 1g/con/ ngày

Cá con: 7,2 kg/1.000 con

Cung quăng, trùn chỉ, bo bo

≤6

≥ 70

Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa sau 3 lần sinh sản)

Cá thương phẩm: > 2 cm/con

Sản lượng cá thương phẩm/cá mẹ/2 chu kỳ: ≥ 500 con (xiêm thường); ≥ 200 con (xiêm phướn)

8

Nhóm cá cảnh khác: Hồng kim, Hòa lan, Trân châu, Molly, Hạt lựu, Bình tích, Bảy màu

Nuôi sinh sản - thương phẩm

6 cá đực và 24 cá cái/100 m

≥ 2,5

Cá bố mẹ: 1g/con/ ngày

Cá con: 7,2 kg/1.000 con

Bo bo, trùn chỉ, cám viên

≤9

≥ 70

Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa 4 lứa đẻ)

Cá thương phẩm: > 2 cm/con

Sản lượng cá thương phẩm/cá mẹ/4 lứa: ≥ 200 con

9

Cá Trê lai

Nuôi ao

20

3 - 5

1,7

≥ 18

4

≥ 70

≥ 250 g/con

≥ 35tấn/ha

10

Cá Dứa/Cá Tra bần

Nuôi ao

2-4

2,5-3

2

≥ 18

12

≥ 70

≥ 800 g/con

≥ 11 tấn/ha

11

Cua biển (Scylla sp.)

Nuôi thâm canh trong ao

1-1,5

≥ 1

1,8

≥ 25

4 - 5

≥ 50

≥ 0,25

≥ 1 tấn/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ

MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ (TIẾP THEO 4)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

2. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Quy mô tối thiểu/cán bộ chỉ đạo

Thời gian triển khai

Tập huấn kỹ thuật (ngày)

Tham quan (cuộc)

Tổng kết (cuộc)

Ghi chú

1

Cá Chép Nhật (Cyprinus carpio)

Nuôi ao

0,5 ha

9

1

1

1

 

2

Cá Vàng (Carassius auratus)

Nuôi ao/giai/vèo

0,5 ha

6

1

1

1

 

3

Cá Phát tài (Osphronemus goramy)

Nuôi ao

0,3 ha

9

1

1

1

 

4

Cá Tứ Vân (Puntius tetrazona);

Cá Hồng Nhung (Hyphessobrycon eques) và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự

Nuôi bể xi măng

500 m2

4

1

1

1

 

5

Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.)

Nuôi thương phẩm trong bể xi măng

500 m2

9

1

1

1

 

Nuôi sinh sản

100 cặp bố mẹ

12

1

1

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

6

Cá Đĩa (Symphysodon sp)

Nuôi thương phẩm trong bể kiếng

20 m3

9

1

1

1

 

Nuôi sinh sản

50 cặp bố mẹ

12

1

1

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

7

Cá Xiêm (Betta spp.)

Nuôi sinh sản - thương phẩm

500 m2

6

1

1

1

 

8

Nhóm cá cảnh khác: Hồng kim, Hòa lan, Trân châu, Molly, Hạt lựu, Bình tích, Bảy màu

Nuôi sinh sản - thương phẩm

500 m2

6

1

1

1

 

9

Cá Trê lai

Nuôi ao

1 ha

4

1

1

1

 

10

Cá Dứa/Cá Tra bần

Nuôi ao

1 ha

12

1

1

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

11

Cua biển (Scylla sp.), giống sinh sản nhân tạo

Nuôi thâm canh trong ao

1 ha

5

1

1

1