Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 Sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 01/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 08-01-2014
- Ngày có hiệu lực: 18-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-09-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 252 ngày (0 năm 8 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-09-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2012/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 9 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 158/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2013 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bàn hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định Giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Bổ sung thêm khoản 4, Điều 1:
“4. Giá thu 16 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có phụ lục chi tiết kèm theo)”.
2. Sửa đổi tên dịch vụ số 445 tại mục C4.2, Phụ lục 2:
Dịch vụ "Cắt khâu tầng sinh môn" sửa thành: "Đẻ cắt khâu tầng sinh môn" .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Thời điểm thực hiện giá thu các dịch vụ tại Quyết định này theo thời điểm quy định tại Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIÁ THU 16 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt | Tên dịch vụ kỹ thuật | Giá dịch vụ | Ghi chú |
|
| ||||
| ||||
| THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
1 | Cắt u bán cầu đại não | 3.039.000 |
|
|
| CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
2 | Phẫu thuật Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.959.000 |
|
|
3 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 3.026.000 |
|
|
4 | Tạo hình thân đốt sống bằng bơm Cenmet qua cuống | 3.060.000 |
|
|
5 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống | 2.958.000 | Chưa bao gồm vít |
|
6 | Phẫu thuật nội soi cắt thuỳ phổi | 3.030.000 |
|
|
| PHỤ SẢN |
|
|
|
7 | Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 2.989.000 |
|
|
| NGOẠI KHOA (TIÊU HÓA BỤNG) |
|
|
|
8 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.992.000 |
|
|
| TAI- MŨI- HỌNG (UNG BƯỚU) |
|
|
|
9 | Phẫu thuật nạo VA- đặt ống thông khí | 2.975.000 |
|
|
10 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.953.000 |
|
|
11 | Phẫu thuật khối u khẩu cái | 2.969.000 |
|
|
12 | Phẫu thuật u xương ống tai ngoài | 2.925.000 |
|
|
13 | Phẫu thuật cắt Polip ống tai | 2.929.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
14 | Định lượng CRP | 50.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC |
|
|
|
15 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm bán tự động) | 40.000 |
|
|
| NGOẠI KHOA ( TIM MẠCH - LỒNG NGỰC) |
|
|
|
16 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.994.000 |
|
|