Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 Công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- Số hiệu văn bản: 15/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Ngày ban hành: 06-01-2014
- Ngày có hiệu lực: 06-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3975 ngày (10 năm 10 tháng 25 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN VĂN BẢN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 89/TTr-STP ngày 31/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần văn bản (có Danh mục kèm theo).
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học - Công báo) công khai Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần văn bản.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên loại, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung/Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân (04 văn bản) | ||||
1 | Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 | Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 và khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh | 11/7/2013 |
2 | Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 về việc thành lập Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên | ||
3 | Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 21/7/2013 |
4 | Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2012 – 2013 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2013 – 2014 | 21/7/2013 |
Quyết định của UBND tỉnh (27 văn bản) | ||||
1 | Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 20/5/2005 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng tạm thời bãi sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 26/5/2013 |
2 | Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 20/5/2005 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng tạm thời bãi sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | ||
3 | Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 | Ban hành Quy định quản lý phương tiện thủy nội địa loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm, phương tiện thủy thô sơ và Quy định quản lý bến khách ngang sông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 373/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông, phương tiện thủy nội địa loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện phải đăng kiểm và phương tiện thủy thô sơ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 11/8/2013 |
4 | Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 5/7/2006 | Ban hành Quy định thực hiện chế độ nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức hành chính sự nghiệp tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 598/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 22/11/2013 |
5 | Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến | 25/11/2013 |
6 | Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 | Ban hành Quy chế tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 và Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh | 14/4/2013 |
7 | Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa UBND tỉnh với Hội Nông dân tỉnh trong công tác giải quyết khiếu nại tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh | ||
8 | Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | Ban hành Quy định cấp Giấy phép xây dựng tạm đối với công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và công bố nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 558/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 31/10/2013 |
9 | Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 7/8/2008 | Ban hành Quy định khu vực khi xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động phải xin cấp giấy phép xây dựng | ||
10 | Quyết định số 115/2009/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cấp Giấy phép xây dựng tạm đối với công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và công bố nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | ||
11 | Quyết định số 97/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 | Về thu, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên | Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 là căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành Quyết định này đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh | 11/7/2013 |
12 | Quyết định số 106/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 | Về việc quy định mức thu tiền nước đối với các tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức thủy lợi phí của các công trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước hoặc có một phần vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh | 12/5/2013 |
13 | Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 475/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 23/9/2013 |
14 | Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 16/4/2010 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng và thực hiện đấu thầu trên địa bàn tỉnh | ||
15 | Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 | Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, chế độ thù lao đối với trang thông tin điện tử và bản tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 570/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử và Đài truyền thanh cấp huyện, cấp xã | 08/11/2013 |
16 | Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 08/6/2010 | Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 509/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh | 29/9/2013 |
17 | Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 | Về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND tỉnh | 02/12/2013 |
18 | Quyết định số 208/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang | 02/02/2013 |
19 | Quyết định số 107/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 07/10/2013 |
20 | Quyết định số 141/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 374/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Giang | 12/8/2013 |
21 | Quyết định số 165/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 | Ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/9/2013 |
22 | Quyết định số 278/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 15/9/2013 |
23 | Quyết định số 282/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 | Ban hành Quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 109/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh | 19/4/2013 |
24 | Quyết định số 302/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 107/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh | 15/4/2013 |
25 | Quyết định số 407/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Bị thay thế bởi Quyết định số 557/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 28/10/2013 |
26 | Quyết định số 408/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007, Quy chế thẩm định dự thảo văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 142/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 383/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục hành văn bản QPPL của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 và Quy chế thẩm định dự thảo văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 142/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh | 25/8/2013 |
27 | Quyết định số 166/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 | Quy định tạm thời mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | 21/7/2013 |
B | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (03 văn bản) | |||
1 | Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non, đào tạo cán bộ y tế, phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận một cửa, cán bộ thú y cơ sở, bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên | Khoản 5 Điều 1 hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 8/7/2008 và khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh | 11/7/2013 |
2 | Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND và số 11/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Khoản 1 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | 01/01/2014 |
3 | Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố | Các nội dung quy định về số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ khác đối với chức danh Dân số - kế hoạch hóa gia đình bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009; Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang | 01/01/2014 |
Tổng số: 34 văn bản |