cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2878/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 30-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-07-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-03-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 437 ngày (1 năm 2 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-03-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-03-2015, Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy và phương tiện thủy nội địa, động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04/03/2015 Về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2878/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ quy định mức thu lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ quy định mức thu lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính - Cục Thuế tại Công văn số 3278/LN-TC-CT ngày 06 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, các phương tiện thủy nội địa, động cơ (gọi tắc là phương tiện) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

- Đối với các loại xe ô tô (theo phụ lục số 1)

- Đối với xe hai bánh gắn máy (theo phụ lục số 2)

- Đối với phương tiện thủy nội địa, động cơ (theo phụ lục số 3)

1. Đối với những loại phương tiện mới 100% nhưng hóa đơn mua hàng không hợp lệ, giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng thì áp dụng theo bảng giá quy định tại quyết định này.

2. Đối với những loại phương tiện mới 100% không có trong bảng giá quy định tại Quyết định này, nhưng có cùng nước sản xuất, cùng dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại phương tiện đã được quy định tại Quyết định này thì áp giá theo loại phương tiện tương đương đã được quy định tại Quyết định này.

3. Đối với những loại phương tiện đã qua sử dụng thì giá tối thiểu được xác định theo tỷ lệ chất lượng còn lại (%) so với phương tiện mới 100% cùng chủng loại tại Quyết định này để tính lệ phí trước bạ cụ thể như sau:

* Thời gian đã sử dụng:

- Trong thời gian 01 năm: tỷ lệ 90%

- Từ trên 01 năm đến 03 năm: tỷ lệ 80%

- Từ trên 03 năm đến 05 năm: tỷ lệ 70%

- Từ trên 05 năm đến 07 năm: tỷ lệ 60%

- Từ trên 07 năm đến 09 năm: tỷ lệ 50%

- Từ trên 09 năm đến 10 năm: tỷ lệ 40%

- Từ trên 10 năm: tỷ lệ 20%

(Căn cứ năm sử dụng trong sổ Kiểm định hoặc Giấy đăng ký phương tiện)

4. Đối với những loại phương tiện đã qua sử dụng do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán thanh lý, bán đấu giá thì căn cứ kết quả thanh lý, bán đấu giá để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ. (có Hóa đơn bán tài sản thanh lý, tịch thu do Bộ Tài chính quy định).

5. Khi giá phương tiện tại thị trường Thừa Thiên Huế có biến động tăng, giảm trên 10% thì giao trách nhiệm cho Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính tham mưu điều chỉnh, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.

Điều 2. Giá trị các loại phương tiện để tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của các loại phương tiện do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế:

- Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Quyết định số: 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;

- Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;

- Quyết định số: 1820/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I - THƯƠNG HIỆU XE THÔNG DỤNG

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI XE

Giá tối thiểu

CHƯƠNG 1: AUDI (ĐỨC)

1

AUDI A3 2.0T Sport

1 700

2

AUDI A3 dung tích 2.0

1 600

3

AUDI A4 1.8 TFSI

1 460

4

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige

1 900

5

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 100

6

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

7

AUDI A5 Sline

2 400

8

AUDI A5 dung tích 3.2

1 934

9

AUDI A6 dung tích 2.0

1 890

10

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

11

AUDI A6 dung tích 3.0

2 800

12

AUDI A6 4.2.0

1 372

13

AUDI A6 3.2.0

870

14

AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0

2 539

15

AUDI A8 dung tích 3.0

4 100

16

AUDI A8 dung tích 4.2

5 200

17

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

18

AUDI A8L FSI dung tích 4.2

4 663

19

AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2

4 320

20

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI

2 470

21

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

22

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

23

AUDI Q5 2.0 TFSI

2 300

24

AUDI Q5 2.0

1 911

25

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

26

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

27

AUDI Q7 dung tích 3.0

3 200

28

AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI

3 600

29

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

30

AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige

2 998

31

AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro

2 954

32

AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline

3 095

33

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 998

34

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

35

AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline

3 224

36

AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro

3 385

37

AUDI Q7 dung tích 4.2 FSI

2 430

38

AUDI R8 4.2

3 700

39

AUDI R8 V10

2 707

40

AUDI TT dung tích 3.2

2 128

41

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

42

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

CHƯƠNG 2: BMW (ĐỨC)

1

BMW Alpina B7

6 126

2

BMW 116i dung tích 1.6

800

3

BMW 118i dung tích 2.0

900

4

BMW 316i

1 200

5

BMW 318i

1 200

6

BMW 320 Excutive

1 160

7

BMW 320 LifeStyle

1 270

8

BMW 320i dung tích 1997, 8AT

1 418

9

BMW 320i Cabriolet dung tích 1995, 6AT

2 455

10

BMW 320i dung tích 2.5

1 400

11

BMW 320i LCI

1 430

12

BMW 323i

1 400

13

BMW 325i

1 927

14

BMW 325i LifeStyle

1 460

15

BMW 325i Cabriolet dung tích 2497, 6AT

2 791

16

BMW 328i dung tích 1997, 8AT

1 719

17

BMW 328i Convertible

1 500

18

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

19

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

20

BMW 518i

1 630

21

BMW 520i

2 136

22

BMW 523i

2 260

23

BMW 525i dung tích 2.5

1 500

24

BMW 525i dung tích 3.0

2 100

25

BMW 528i

2 623

26

BMW 530i

2 600

27

BMW 535i Gran Turismo

3 211

28

BMW 630i Cabrio

3 350

29

BMW 645ci

2 400

30

BMW 650i

2 500

31

BMW 730i

3 000

32

BMW 5 SERIES 520I

1 550

33

BMW 320i Business

1 150

34

BMW 320i Professional

1 300

35

BMW 325i Business

1 350

36

BMW 325i Professional

1 450

37

BMW 523i Business

1 600

38

BMW 523i Professional

1 800

39

BMW 530I 3.0

2 100

40

BMW Z4 dung tích 3.0

1 935

41

BMW Z4 sDrive 23i

2 413

42

BMW X1 sDrive 18i

1 527

43

BMW X1 sDrive 28i

1 797

44

BMW X1 2.8Xi

1 970

45

BMW X3

1 850

46

BMW X5 dung tích 3.0

3 611

47

BMW X5 3.0 SI

3 125

48

BMW X5 dung tích 4.8

5 288

49

BMW X5sDrive 35i

3 467

50

BMW X6 35i

3 364

51

BMW X6 XDRIVE 35I

3 500

52

BMW X6 dung tích 3.0

3 869

53

BMW X6 M dung tích 4.4

4 482

54

BMW X6 dung tích 4.4

4 192

55

BMW X6 dung tích 5.0

4 514

56

BMW 630I 3.0

3 500

57

BMW 730Li

4 279

58

BMW 740Li

6 696

59

BMW 745i

2 700

60

BMW 750Li

5 699

61

BMW 760Li

7 457

62

BMW M3 Convertible

2 300

CHƯƠNG 3: CADILAC (MỸ)

1

Cadillac CTS dung tích 3.6

1 806

2

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6

2 450

3

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0

2 386

4

Cadillac De ville concours 4.6

2 080

5

Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2

3 611

6

Cadillac Escalade EXV 6.2

1 720

7

Cadillac Escalade 6.2

3 224

8

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

9

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

10

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

11

Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2

4 192

12

Cadillac SRX 3.0

2 699

13

Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8

2 297

14

Cadillac SRX Premium dung tích 3.0

2 055

15

Cadillac SRX 4 Premium dung tích 3.0

2.200

16

Cadillac Fleetwood 5.7

1 920

17

Cadillac Seville 4.6

2 400

CHƯƠNG 4: CITROEL (PHÁP)

1

Citroel DS3 dung tích 1.6, 4AT

1 014

2

Citroel AX dung tích 1.1

304

3

Citroel AX dung tích 1.4

320

4

Citroel ZX Loại dung tích dưới 1.8

400

5

Citroel ZX Loại dung tích từ 1.8 trở lên

440

6

Citroel BX Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

400

7

Citroel BX Loại dung tích từ 2.0 trở lên

510

8

Citroel XM Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

720

9

Citroel XM Loại dung tích trên 2.5

880

CHƯƠNG 5: COOPER (ANH)

1

Cooper Convertible Mini 1.6

900

2

Cooper S 1.6

860

CHƯƠNG 6: DAIHATSU (NHẬT BẢN)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

420

3

Daihatsu Applause 1.6

480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

270

5

Daihatsu MATRIA dung tích 1.5

451

6

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

7

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

590

8

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

450

9

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

230

10

Daihatsu Terios 1.5

429

11

Daihasu Citivan (S92LV) Duluxe

314

12

Daihasu Citivan (S92LV) Super - Duluxe

327

13

Daihasu Citivan (S92LV) Semi - Duluxe

295

14

Daihasu Devan (S92LV)

238

15

Daihasu Victor

296

16

Daihatsu Applause 1.6

480

17

Daihatsu Citivan Semi -Deluxe

255

18

Daihatsu Citivan Deluxe

273

19

Daihatsu Citivan Super -Deluxe

283

20

Daihatsu Detal Wide

448

21

Daihatsu Devan

206

22

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6

592

23

Daihatsu X471 Citivan

267

24

Daihatsu Hijet Jumbo

140

25

Daihatsu Hijet Q.Bic

150

26

Daihatsu Jumbo Pickup

200

27

Daihatsu Victor

257

28

Daihatsu Terios

315

29

Daihatsu Mira, Opti, Atrai

272

30

Daihatsu tải 1,5 tấn

270

31

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

CHƯƠNG 7: CHEVROLET & DEAWOO (MỸ - HÀN QUỐC)

(Hai thương hiệu trên đã sát nhập)

CRUZE

1

CRUZE LT 1.6, số sàn

561

2

CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L

520

3

CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598L (Sx từ 5/2013)

531

4

CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796L

564

5

CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L

620

6

CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796L (Sx từ 5/2013)

649

LACETTI

1

LACETTI SE 1.6

480

2

LACETTI CDX 1.6

577

3

LACETTI Premiere SE 1.6

460

4

LACETTI Premiere CDX 1.6

500

5

LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn

470

6

LACETTI CDX 1.8 số tự động

595

7

LACETTI KLANF6U 1.598L

421

VIVANT

1

VIVANT 2.0 SE

507

2

VIVANT 2.0 CDX; số sàn;

548

3

VIVANT 2.0 CDX; số tự động;

573

4

VIVANT KLAUFZU

410

5

VIVANT KLAUAZU

470

6

VIVANT 2.0, số sàn

546

7

VIVANT 2.0, số tự động

571

SPARK

1

SPARK dung tích 0.8

280

2

SPARK Lite 0.8 Van

219

3

SPARK Lite 0.8 LT, số sàn

303

4

SPARK Lite 0.8 LT, số tự động

333

5

SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

335

6

SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)

303

7

SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)

335

8

SPARK LS 1.2

362

9

SPARK LT 1.2

379

10

SPARK VAN 0,8L

213

11

SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LS

336

12

SPARK KL1M-MHB12/2BB5 1.2LT

353

LANOS

1

LANOS 1.5 LS

330

2

LANOS 1.5 SX; SX -ECO

335

NUBIRA

1

NUBIRA 2.0

400

2

NUBIRA 1.6

350

MAGNUS

1

MAGNUS DIAMOND

560

2

MAGNUS 2.0

480

3

MAGNUS 2.0 L6

600

4

MAGNUS 2.5 L6

650

5

MAGNUS LF 69Z

525

6

MAGNUS EAGLE

545

MATIZ

1

MATIZ city 0.8

260

2

MATIZ 0.8 (Tải van)

200

3

MATIZ Joy 0.8

260

4

MATIZ Super 0.8

299

5

MATIZ SX 0.8

280

6

MATIZ GROOVE

430

7

MATIZ S

243

8

MATIZ SE

253

9

MATIZ SE AUTO

302

10

MATIZ SE COLOR

258

11

Daewoo Matiz JAZZ 1.0

300

GENTRA

1

Gentra SX 1.2

399

2

Gentra S 1.2

369

3

Gentra X SX 1.2

450

4

Gentra X 1.6

350

5

Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.6

345

6

Gentra SF69Y-2-1 dung tích 1.5

339

CÁC LOẠI DEAWOO DU LỊCH KHÁC

1

DAEWOO CIELO 1.5

210

2

DAEWOO ESPERO 2.0

315

3

DAEWOO PRINCE 2.0

336

4

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

440

Ô TÔ TẢI

1

Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn

1 400

2

Daewoo K4DEA1

1 350

3

Daewoo K4DVA

1 570

4

Daewoo K4DVA1

1 630

5

Daewoo K9CEA

1 350

6

Daewoo K9CRF

1 525

7

Daewoo BL3TM

1 300

8

Daewoo Novus tải ben, 15 tấn

1 520

ÔTÔ KHÁCH

1

Daewoo D11146

800

2

Daewoo DEO8TIS, 1 cửa lên xuống

1.207

3

Daewoo DEO12TIS, 1 cửa lên xuống

1.907

4

Daewoo YC4G180-20

713

5

Xe khách 33 chỗ

1.003

6

Xe khách 45 chỗ

1.338

7

DAEWOO D1146 30 chỗ

800

8

DAEWOO DE08TIS 30 chỗ 1 cửa lên xuống

1 207

9

DAEWOO D1146 47 chỗ

800

10

DAEWOO DE08TIS 50 chỗ

1 189

11

DAEWOO YC4G180-20

595

12

DAEWOO DE08TIS 46 chỗ

1 222

13

DAEWOO DE12TIS 1cửa lên xuống, hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi 46 chỗ

1 907

LOẠI KHÁC

1

Daewoo Winstorm dung tích 2.0

746

2

Daewoo Kalos 1.2

350

3

Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn

2 357

4

Đầu kéo Daewoo V3TNF

1 650

5

Đầu kéo Daewoo V3TVF

1 100

6

Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF

1 912

7

Daewoo P9CVF chassis

1 789

8

Daewoo M9CVF chassis

1 566

9

Daewoo N7DVF tải tự đổ

1 949

10

Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn

370

CHƯƠNG 8: DODGE (MỸ)

1

Dodge Journey, 6AT, dung tích 2.7

1 596

2

Dodge Caliber SE dung tích 2.0

756

3

Dodge Intrepid 3.5

1 120

4

Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0

800

5

Dodge Journey 2.7 (5 chỗ)

1 430

6

Dodge Journey 2.7 (7 chỗ)

1 490

7

Dodge Journey R/T 2.7

1 660

8

Dodge Grand Caravan SXT 4.0

1 499

9

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

400

10

Dodge Stratus 2.5

960

11

Dodge Nitro SLT dung tích 3.7

1 374

CHƯƠNG 9: FIAT (ITALIA)

1

Fiat 500 (Lounge)

902

2

Fiat 500 (Pop)

842

3

Fiat Bravo Dynamic

1.172

4

Fiat Gbrunto Dynamic

842

5

Fiat 500 dung tích 1.2

722

6

FIAT 500 1.2 DUALOGIC

900

7

Fiat Grand Punto

740

8

FIAT500 1.2 Dualogic (Hộp số hai chế độ)

900

9

FIAT Bravo 1.4 MTA

1 092

10

FIAT Punto 1368cc

800

11

FIAT TEPMPRA 1.6

268

12

FIAT SIENA (1.3)

220

13

FIAT SIENA (1.6)

280

14

FIAT SIENA ED

295

15

FIAT SIENA HLX

368

16

FIAT SIENA ELX

280

17

FIAT ALBEA ELX

325

18

FIAT ALBEA HLX

360

19

FIAT DOBLO ELX

310

20

FIAT BRAVO 1.4 MTA

1 050

CHƯƠNG 10: FORD (VIỆT - MỸ)

FOCUS

1

NEW FOCUS 1.6 - MT Ambiente

639

2

NEW FOCUS 1.6 - AT Trend

699

3

NEW FOCUS 2.0 - AT Sport

843

4

NEW FOCUS 2.0 - AT Titanium

849

5

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

599

6

FORD FOCUS DB3 QQDD MT, số sàn động cơ xăng 1.798cm3, 4 cửa

569

7

FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT động cơ 1.999cm3, 4 cửa ,ICA2

687

8

FORD FOCUS DB3 AODB AT, số AT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

730

9

FORD FOCUS DB3 AODB MT, số MT, động xăng 1.798 cm3, 5 cửa

699

10

Ford Focus DYB 4D PNDB MT, 1596, 5 chỗ

 

 

689

11

Ford Focus DYB 4D PNDB AT, 1596, 5 chỗ

 

 

749

12

Ford Focus DYB 5D PNDB AT, 1596, 5 chỗ

 

 

749

13

Ford Focus DYB 4D MGDB AT, 1999, 5 chỗ

 

 

843

14

Ford Focus DYB 5D MGDB AT, 1999, 5 chỗ

 

 

743

RANGGER

1

Ford Ranger UG1H LAD, tải Pick up Cabin kép, 4x2 MT-XLS

595

2

Ford Ranger UG1TLAA, tải Pick up Cabin kép, 4x4 MT-XLT

730

3

Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XLT

630

4

Ford Rangger (Pick up cabin kép) UV7C, XL

558

5

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XLT

634

6

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 8F-2 XL

562

7

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW 1F2-2 XL

496

8

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XLT

630

9

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2AW XL

543

10

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg

539

11

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg

500

12

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg

470

13

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg

520

14

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg

490

15

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

708

16

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

622

17

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

595

18

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

681

19

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

670

20

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

21

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

582

22

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

557

23

Ford Ranger UF4MLLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

521

24

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

718

25

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak

669

26

Ford Ranger UF5901, pickup, cabin kép, số tự động, Diesel, XLT

554

27

Ford Ranger UF3WLAE ,pickup, cabin kép; 4x4, 737kg; 2.6 L PETROL

1 400

28

Ô tô tải Ford Rangger (Pick up cabin kép) 4×4 ; 916kg

582

29

Ford Ranger UG1J LAC, chassis cab-pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL

582

30

Ford Ranger UG1J LAB, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL

592

31

Ford Ranger UG1S LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT

632

32

Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL, lắp chụp thùng canopy

618

33

Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy

631

34

Ford Ranger UG1J 901, pick up, cabin kép, số tự động, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng canopy

770

35

Ford Ranger UG1S 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng canopy

658

36

Ford Ranger UG1V LAA, pick up, cabin kép, số tự động, 4×2, 1 cầu, DIESEL wildtrak

766

37

Ford Ranger UG1H 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×2, 1 cầu, DIESEL XLS, lắp chụp thùng sau canopy

631

38

Ford Ranger UG1T 901, pick up, cabin kép, số sàn, 4×4, 2 cầu, DIESEL XLT, lắp chụp thùng sau canopy

770

FIESTA

1

FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

522

2

FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

3

FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động

769

4

FIESTA JA8 4D TSJA AT, số AT dung tích 1.596cm3

535

5

FIESTA JA8 5D TSJA AT, số AT động cơ xăng, 1.596cm3

589

6

FIESTA JA8 4D M6JA MT, động cơ xăng, 1.4cm3

489

7

FIESTA 1.4MT - 4D, động cơ xăng, 1.4cm3

532

8

FIESTA 1.6L Sport 1.6AT - 5D, động cơ xăng, 1.6cm3

593

FORD EXCAPE

1

ESCAPE EV65, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 1 cầu, XLS

709

2

ESCAPE EV24, số AT,động cơ xăng 2.261cm3, 2 cầu, XLT

772

3

ESCAPE IN2ENLD4

880

4

ESCAPE IN2ENGZ4

766

FORD EVEREST

1

EVERES UW 151-7, 7 chỗ, số AT, 1 cầu diesel, 2.499cm3

813

2

EVERES UW 151-2, 7 chỗ, số sàn, 1 cầu diesel, 2.499cm3

764

3

EVERES UW 851-2, 7 chỗ, số sàn, 2 cầu diesel, 2.499cm3

900

4

Everest UW 852-2, 7 chỗ ngồi

878

5

Everest UV9G, UV9F, UV9R, UV9P 7chỗ

600

6

Everest UV9H, UV9S 7chỗ

700

7

Everest chở tiền tải trọng 186 Kg

850

FORD MODEO

1

MONDEO BA7, 5 chỗ, số AT, động cơ xăng 2.261 cm3

858

2

MONDEO B4Y-LCBD

986

3

MONDEO B4Y-CJBB

844

4

Mondeo 2.0

770

5

Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan)

870

6

Mondeo Ghia 2.5L

725

7

Mondeo 2.5 V6

888

FORD TRANSIT

1

Ford Transit SL 2.4 - MT, 16 chỗ 2013

836

2

Ford New Transit LSX 16 chỗ 2013

865

3

Ford transit 16 chỗ FCC6-PHFA Diesel

780

4

Ford transit 16 chỗ FCCY-HFFA

686

5

Ford transit 16 chỗ FCCY-E5FA Xăng

652

6

Ford transit 16 chỗ FCA6-PHFA 9S Diesel

722

7

Ford transit 16 chỗ (2007-2010)

700

8

Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (2003-2006)

600

9

Ford transit 16 chỗ (đời đầu) (1999-2002)

500

10

Ford transit VAN

494

11

Ford transit JX6582T-M3 lazang thép, ghế bọc vải Mid

836

12

Ford transit JX6582T-M3 lazang hợp kim nhôm, ghế bọc da High

889

FORD LASER

1

Laser LXI, 5chỗ

562

2

Laser Ghia 1.8 AT, 5 chỗ

620

3

Laser Ghia 1.8L MT, 5 chỗ số sàn

550

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

880

4

Ford Edge Limited

1 547

5

Ford Explorer dung tích 4.0

1 773

6

Ford Explorer Limited

1 660

7

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

8

Ford Flex Limited

2 860

9

Ford Imax Ghia

485

10

Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)

621

11

Ford Mustang 4.0

1 348

12

Ôtô nâng người Ford 550

2 100

13

Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3

2 800

14

Đầu kéo Ford 750

900

CHƯƠNG 11: HONDA (NHẬT)

ACCORD

1

Accord 2.4, số tự động (Thái Lan) i-VTEC

1 435

2

Accord 3.5 số tự động (AT)

1 780

3

Accord 2.0 AT(Đài Loan)

950

4

Accord 2.0 VTi số tự động

1 100

5

Accord LX 2.0

650

6

Accord 2.4 (Đài Loan)

995

7

Accord Coupe LX-S 2.4

770

8

Accord EX VTi-S 2.4

1 100

9

Accord EX 2.4; số tự động;

1 305

10

Accord EX 2.4; số sàn;

1 070

11

Accord EX-L 2.4

1 305

12

Accord LX 2.4

690

13

Accord LX-P 2.4

1 243

14

Accord EX-L 2.4 (Mexico)

1 268

15

Accord 3.0

870

16

Accord EX 3.5

1 386

17

Accord EX-L 3.5

1 483

18

Accord LX-P 1.6

660

19

Accord CrossTour

1 978

ACURA

1

Acura RDX Technology dung tích 2.3

1 320

2

Acura TSX dung tích 2.4

1 260

3

Acura 2.5

515

4

Acura LEGEND 2.7 trước năm 2000

500

5

Acura TL dung tích 3.2

1 600

6

Acura LEGEND dung tích 3.2 trước năm 2000

950

7

Acura RL dung tích 3.5

1 840

8

Acura TL dung tích 3.5

1 670

9

Acura MDX 3.7

2 700

10

Acura MDX Sport 3.7

2 800

11

Acura RL dung tích 3.7

2 030

12

Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7

2 590

13

Acura MDX Advance

2 900

14

Acura ZDX SH

3 200

ASCOT

1

Ascot Innova 2.0

960

2

Ascot Innova 2.3

1 120

CITY

1

Honda City 1.5L MT

540

2

Honda CITY 1.5L AT

580

3

Honda CITY trước năm 2000

300

CIVIC

1

CIVIC 1.8MT, số khung: RLHFB252CCY2xxxxxxxx

725

2

CIVIC 1.8AT, số khung: RLHFB262CCY2xxxxxxxx

780

3

CIVIC 2.0AT, số khung: RLHFB362CCY2xxxxxxxx

860

4

CIVIC 2.0L5ATFD2

772

5

CIVIC 1.8L5ATFD1

682

6

CIVIC 1.8L5MTFD1

637

7

Honda Civic Hybrid 1.4

850

8

Honda Civic Hybrid 1.3

811

9

Honda Civic 1.5-1.7;

640

10

Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan)

721

CR-V

1

Honda CR-V 2.4L AT

1 140

2

Honda CR-V 2.0L AT

998

3

Honda CR-V EX 2.0;

950

4

Honda CR-V SX 2.0;

900

5

Honda CR-V Modulo 2.0

1 110

6

Honda CR-V EX 2.4

1 181

7

Honda CR-V EX -L 2.4

1 274

8

Honda CR-V LX 2.4

1 243

9

Honda CR-V TYPER

1 090

10

Honda CR-V special edition

1 138

ELEMENT

1

Honda Element LX 2.4

930

2

Honda Element SC dung tích 2.4

1 075

FIT

1

Honda Fit 1.5

780

2

Honda Fit 1.5 (Đài Loan)

571

3

Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5

811

INSPIRE, INTERGRA

1

Honda Integra 1.5 -1.6

515

2

Honda Inspire 2.0

960

3

Honda Inspire 2.5

1 040

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2

700

2

Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5

1 786

3

Honda Odyssey Touring dung tích 3.5

1 817

STREAM

1

Honda Stream 2.0

630

LOẠI KHÁC

1

Honda Jazz dung tích 1.5

811

2

Honda Insight LX dung tích

902

3

Honda Passport, dung tích 3.2

885

4

Honda Pilot EXL dung tích 3.5

1 902

ÔTÔ TẢI

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

850

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

1 000

CHƯƠNG 12: HUYNDAI

ACCENT

1

ACCENT 1.4 số tự động (AT)

553

2

ACCENT 1.4 số sàn (MT)

519

3

ACCENT 1.5 số sàn

460

4

ACCENT 1.6 số tự động

659

5

ACCENT Blue, 5chỗ, máy xăng 1.4 lit, số AT 4 cấp

571

AVANTE

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

836

2

AVANTE 1.6, số sàn HD-16GS-M4 (MT)

487

3

AVANTE 1.6, số tự động HD-16GS-A5 (AT)

548

4

AVANTE 2.0, số tự động HD-20GS-A4 (AT)

609

AZERA

1

AZERA 2.7

760

2

AZERA 3.3 GLS

775

CLICK

1

CLICK W 1.4

380

2

CLICK 1.4; số sàn;

350

3

CLICK 1.4; số tự động;

380

EQUUS

1

EQUUS VS460 4.6

2 600

2

EQUUS 3.8 số tự động

2 757

3

EQUUS VS380, số tự động

2 689

4

EQUUS VS460 số tự động

3 206

5

EQUUS 4.6 số tự động

3 288

6

EQUUS Limousine VL500

3 935

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

626

2

ELANTRA 1.6 số sàn HD-16-M4 (MT)

456

3

ELANTRA 1.8 số sàn GLS (MT)

666

4

ELANTRA 1.8 số tự động GLS (AT)

720

GETZ

1

GETZ 1.1 số sàn

377

2

GETZ 1.4 số tự động

462

3

GETZ 1.6 số sàn

466

4

GETZ 1.6 số tự động

494

GENESIS

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 119

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

1 650

GRANDER

1

GRANDEUR Q270 2.7

1 100

H-1

1

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

724

2

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

786

3

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

848

4

H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van

666

I

1

I10 1.1

333

2

I10 1.2

420

3

I20 1.4, số tự động

520

4

I20 1.4, số sàn

400

5

I30 1.6, số sàn

520

6

I30 1.6, số tự động

615

7

I30 CW 1.6 số tự động 4 cấp

647

8

HUYNDAI i30, 5chỗ, máy xăng 1.6 lit, số AT 6 cấp

722

STAREX

1

Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

742

2

Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

806

3

Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng

780

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

870

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay

880

5

Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng

700

6

Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng

690

7

Grand Starex 2.4; 6 Chỗ

683

8

Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)

428

9

Grand Starex 2.5; 9 Chỗ

800

10

Grand Starex 2.4; 9 Chỗ

741

11

Starex H1 (Xe chở tiền)

790

12

Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ

650

13

Grand Starex 2.4 CVX

595

SONATA

1

SONATA 2.0 số sàn

580

2

SONATA 2.0 số tự động 6 cấp

946

3

SONATA 2.0 số tự động VIP

923

4

SONATA 2.4 GL số tự động

923

5

SONATA 2.4, số tự động

1 057

6

SONATA Y20; số sàn

760

7

SONATA Y20; số tự động;

989

8

SONATA YF

969

9

SONATA Y20-Royal

1 051

10

SONATA Royal

1 051

11

SONATA Royal Sport

1 009

12

SONATA G 2.0

950

SANTAFE

1

SANTAFE 7 chỗ 2.4 số AT6 cấp, máy xăng 4x2

1 237

2

SANTAFE 7 chỗ 2.4 số AT 6 cấp, máy xăng 4x4 (Phiên bản cũ)

1 111

3

SANTAFE 7 chỗ 2.0 số AT 6 cấp, máy diesel

1 091

4

SANTAFE 7 chỗ 2.2 số AT 6 cấp, máy diesel 4x2

1 267

5

SANTAFE SLX

1 145

6

SANTAFE MLX

1 090

7

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu

1 181

8

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu

1 145

9

SANTAFE Limited 2.4

1 030

10

SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu

1 145

11

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)

1 114

12

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380)

1 071

13

SANTAFE 2.7

1 200

14

SANTAFE GOLD 2.0

1 050

15

SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu

1 111

16

SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu

1 091

17

SANTAFE 2.0 chở tiền

995

18

Ô tô con, HUYNHDAI SANTAFE GOLX

875

TERRACAN

1

TERRACAN 2.9

820

TUCSON

1

TUCSON LX20

960

2

TUCSON IX LX20

848

3

TUCSON IX X20

830

4

TUCSON LMX20

848

5

TUCSON LX35

830

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động

904

7

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn

850

8

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động

850

9

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động sản xuất 2009 về trước

637

10

TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn

830

11

TUCSON MLX 2.0

1 051

VERACRUZ

1

VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền

1 567

3

VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền

1 630

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu

1 511

11

VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng

1 660

12

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

13

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

VERNA

1

VERNA 1.5; số tự động

400

2

VERNA 1.5; số sàn

365

3

VERNA 1.4; số sàn

439

4

VERNA 1.4; số tự động

478

VELOSTER

1

VELOSTER GDi 1.6

896

2

VELOSTER 1.6, số tự động 6 cấp

817

EON

1

Hyundai EON, 05 chỗ

328

HUYNDAI TẢI

1

Hyundai H100/TC-TL 1,2tấn

399

2

Hyundai H100/TCN-MP.S 0,99tấn

363

3

Hyundai H100/TCN-TK.S 0,92tấn

363

4

Hyundai PorteII 1 tấn

275

5

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng)

320

6

Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín

326

7

Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ)

350

8

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

430

9

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

680

10

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)

435

11

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

460

12

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín

510

13

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn

504

14

Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn có mui

526

15

Hyundai HD65-MBB tải trọng 2 tấn thùng kín

527

16

Hyundai HD65-LTL tải trọng 1,99 tấn

504

17

Hyundai HD65-LMBB tải trọng 1,55 tấn

526

18

Hyundai HD65-LTK tải trọng 1,6 tấn thùng kín

527

19

Hyundai HD65-BNTK tải trọng 1,8 tấn thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng

557

20

Hyundai HD65-BNMB tải trọng 1,75 tấn có mui thiết bị nâng hạ hàng

568

21

Hyundai HD65-BNLMB có mui thiết bị nâng hạ hàng

568

22

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

850

23

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

390

24

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

390

25

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

390

26

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

390

27

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

390

28

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

390

29

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

420

30

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

420

31

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

420

32

Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)

465

33

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

573

34

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ

540

35

Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn

525

36

Hyundai HD72-TK tải trọng 3 tấn thùng kín

600

37

Hyundai HD72-MBB tải trọng 3 tấn

597

38

Hyundai HD72-CS tải trọng 7,3 tấn sát xi

550

39

Hyundai HD345, tải trọng 3,45 tấn

516

40

Hyundai HD345 - MB1, tải trọng 3 tấn có mui

540

41

Hyundai HD345 -TK thùng kín

543

42

Hyundai HC750

873

43

Hyundai HC750-MBB, tải trọng 6,8 tấn

920

44

Hyundai HC750-TK, tải trọng 6,5 tấn

924

45

Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn

1 050

46

Hyundai HD 260 (ôtô xitéc)

1 600

47

Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông)

5 440

48

Hyundai HD 260/THACO-XTNL ôtô xi téc

1 918

49

Hyundai HD 270/D340, ben tự đổ 12,7 tấn

1 610

50

Hyundai HD 270/D340A, ben tự đổ 12,7 tấn

1 610

51

Hyundai HD 270/D380, ben tự đổ 12,7 tấn

1 645

52

Hyundai HD 270/D380A, ben tự đổ 12 tấn

1 705

53

Hyundai HD 270/D380B, ben tự đổ 12 tấn

1 685

54

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3

1 670

55

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)

1 680

56

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn

1 315

57

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)

1 500

58

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3)

1 560

59

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg

1 210

60

Hyundai HD 370/THACO-TB ben tự đổ 18 tấn

2 240

61

Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn

615

62

Hyundai 9,5 tấn

1 230

63

Hyundai 14 tấn

1 600

64

Hyundai 15 tấn

1 900

65

Hyundai 25 tấn

2 275

66

Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn

1 050

67

Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 800

68

Hyundai HD 320

1 600

69

Hyundai HD1000

1 500

70

Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông

2 453

71

Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông

1 600

72

Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông

1 605

73

Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn

1 450

74

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1 600

75

Hyundai Galloper Innovation (tải van)

300

76

Hyundai Grace tải 1 tấn

275

77

Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền

1 567

78

Hyundai HD170 tải tự đổ

1 300

79

Hyundai Grace khách

400

80

Hyundai đông lạnh tải trọng 4,25 tấn

750

THACO HUYNDAI KHÁCH TRƯỜNG HẢI

1

Hyundai HB70ES

1 013

2

Hyundai HB70CS

1 028

3

Hyundai HB70CT

970

4

Hyundai HB90ES

1 673

5

Hyundai HB90ETS

1 703

6

Hyundai HB90LF

1 598

7

Hyundai HB90HF

1 598

8

Hyundai HB120S

2 608

9

Hyundai HB120SS (GIƯỜNG NẰM)

2 828

10

Hyundai HB120SLS (GIƯỜNG NẰM)

2 820

11

Hyundai HB120SL (GIƯỜNG NẰM)

2 840

12

Hyundai HB120SLD (GIƯỜNG NẰM)

2 840

13

Hyundai HB120ELS (GIƯỜNG NẰM)

3 000

14

Hyundai HB120SSL (GIƯỜNG NẰM)

3 020

15

Hyundai HB120SLD-B (GIƯỜNG NẰM)

3 020

20

Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SLD

2 700

21

Hyundai TB120S-W

2 617

22

Hyundai Country 29 chỗ

920

23

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi

814

24

Ô tô khách THACO HYUNDAI HB90ES

2 010

25

THACO HYUNDAI HB115

950

26

THACO HYUNDAI 115L

1 335

THACO KHÁCH TRƯỜNG HẢI

1

Thaco TB120SL-W (GIƯỜNG NẰM)

2 777

2

Thaco TB120SL-WW (GIƯỜNG NẰM)

2 797

3

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH

2 518

4

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE

2 290

XE KHÁCH HUYNDAI CÁC HÃNG SẢN XUẤT & LẮP RÁP

1

Huyndai 29 chỗ do ôtô Thống Nhất Huế đóng - K29DD

915

2

Huyndai 29 chỗ do ôtô Thống Nhất Huế đóng - K29S3

915

3

Hyundai County HMK29B

880

4

Huyndai COUNTY 29 chỗ ôtô Sài gòn sản xuất

1 070

5

Huyndai Haeco đóng mới trên khung gầm Trung Quốc 2003-2006

650

6

Huyndai County 29c (Cty Đồng Vàng sản xuất)

1 185

7

Huyndai HAECO UNIVERSE TK45G-330 (42 Giường)

2 350

8

Hyundai Country 30-40 chỗ

1 471

9

Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

10

Universe Express Noble 47 chỗ

3 008

11

Hyundai UNIVERSE LX Ô tô khách 47 chỗ

2 598

12

HUNDAI UNIVERSE NB Ô tô khách 47 chỗ

2 938

13

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 42 chỗ

3 300

14

TRACOMECO UNIVERSE NOBLE 47 chỗ

3 330

15

HYUNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ

1 500

16

HYUNDAI AERO SPACE LD

2 150

17

HYUNDAI AERO EXPRESS HSX, 47 chỗ ngồi

2 150

18

HYUNDAI AERO SPACE LS 47 chỗ

1 965

19

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2 770

CHƯƠNG 13 - HIỆU ISUZU

1

ISUZU D-Max LX 4X2 AT, 2999cc, 4AT

 

664

2

ISUZU D-Max LX 4X2 MT, 2999cc, 5MT

 

606

3

ISUZU D-Max LX 4X4 AT, 2999cc, 4AT

 

747

4

ISUZU D-Max LX 4X4 MT, 2999cc, 5MT

 

689

5

ISUZU D-Max S 4X4 MT, 2999cc, 5MT

 

622

6

ISUZU D-Max SC 4X4 MT, 2999cc, 5MT

 

729

7

ISUZU D-Max X Limited 4X2 MT, 2999cc, 5MT

 

606

8

ISUZU Forward F-Series FRR90N

 

979

9

ISUZU Forward F-Series FRV34L

 

1 353

10

ISUZU Forward F-Series FRV34Q

 

1 407

11

ISUZU Forward F-Series FRV34S

 

1 441

12

ISUZU Forward F-Series FVM34T

 

1 806

13

ISUZU Forward F-Series FVM34W

 

1 874

14

ISUZU Forward F-Series NLR55E

 

567

15

ISUZU Forward F-Series NMR85E

 

642

16

ISUZU Forward F-Series NMR85H

 

651

17

ISUZU Forward F-Series NPR85K

 

680

18

ISUZU Forward F-Series NQR75L

 

779

19

Isuzu trooper (3.2)

680

20

Isuzu Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G- Loại SE

1 020

21

Isuzu Trooper 2 cầu, 7chỗ, Model UBS25G- Loại LS

965

22

Isuzu Trooper 2 cầu -7 chỗ, Model UBS25G hạng S

745

23

Isuzu Trooper 2 cầu -7 chỗ, Model UBS25G hạng SE

929

24

Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

650

25

Hi- Lander 8chỗ, Model TBR54F- Loại -TREME

520

26

Hi - Lander 8chỗ, Model TBR54F- Loại LS

483

27

Hi - Lander 8chỗ,Model TBR54F - Hạng LX

483

28

Hi - Lander 8chỗ,Model V -SPEC - TBR54F

409

29

Hi - Lander,Model V-SPEC-TBR54F, hạng X-TREME

560

30

Hi - Lander, Model V -SPEC- TBR54F -AT

447

31

Hi - Lander, Model V-SPEC-TBR54F-AT, X-TREME

585

32

D-Max- TFS54H, 5 chỗ

493

33

D - Max TFS77H MT, 5 chỗ

535

34

D - Max TFS77H AT, 5 chỗ

598

35

D - Max TFR85H - AT, 5 chỗ

495

36

D - Max -TFR85H MT-LS

469

37

D - Max -TFS85H

521

38

D - Max S(3.0 MT)

530

39

D - Max S(3.0 MT) FSE

555

40

D - Max LS (3.0AT) FSE

590

41

D - Max -TFR85H MT-LS

627

ISUZU TẢI

1

Isuzu QKR55F 4x2, tải 1400kg

465

2

Isuzu QKR55H 4x2, tải 1900kg

512

3

Isuzu QKR55F-STD, tải 1,25 tấn

460

4

Isuzu QKR55F-VAN12, tải 1,15 tấn

475

5

Isuzu QKR55H-VC12, tải 1,95 tấn

514

6

Isuzu QKR55H/QTH-MB, tải có mui 1,95 tấn

515

7

Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn

283

8

Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

257

9

Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309

10

Isuzu NKR66L-QUYENAUTO-26DL, tải đông lạnh 1,65 tấn

379

11

Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK - 1,8 tấn

520

12

Isuzu NKR66L-Van 05, tải thùng kín 1,85 tấn

335

13

Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn

398

14

Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn

392

15

Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn

335

16

Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

17

Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

18

Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

19

Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

20

Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

21

Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

430

22

Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327

600

23

Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn

655

24

Isuzu NQR75LCAB-CHASSIS-TCG8/HĐ-4,95 tấn

600

25

Isuzu NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

26

Isuzu NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn

393

27

Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn

475

28

Isuzu FRR90N- trọng tải 6,2 tấn

620

29

Isuzu FVR34L - trọng tải 9 tấn

869

30

Isuzu FVR34S/STD - trọng tải 9,1 tấn

1 258

31

Isuzu FVR34S/CV - trọng tải 9,1 tấn

1 298

32

Isuzu FVM34T/STD - trọng tải 15,1 tấn

1 652

33

Isuzu FVM34T/CV- trọng tải 15,1 tấn

1 702

34

Isuzu FVM34W/STD- trọng tải 15,1 tấn

1 731

35

Isuzu FVM34W/CV- trọng tải 15,1 tấn

1 785

36

Isuzu FVR34Q -trọng tải 9 tấn

906

37

Isuzu FVR34Q/THQ-TK -trọng tải 8 tấn

1 551

38

Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn

703

39

Isuzu FVR34L/THQ -STD - 9 tấn

1 349

40

Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

41

Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn

785

42

Isuzu FTR33M, tải 8 tấn

2 050

43

PIAZZA 1.8

515

44

FARGO

550

52

NPR66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

53

CYZ51QLX

2 075

54

CYZ51KLD

1 960

55

CYZ51KLD (tải ben)

2 400

56

FVM34W

1 713

57

FVZ34U-P

1 690

58

FVZ34U-P (tải ben)

2 090

59

FVZ34U-T

1 720

60

NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường)

2 900

61

CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)

6 300

ISUZU ĐẦU KÉO

62

GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo)

1 375

63

EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo)

1 050

64

EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo)

1 670

65

EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo)

2 100

66

EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)

1 700

ISUZU KHÁCH

45

Jouney 16 -26 chỗ

770

46

Jouney 27 -30 chỗ

860

47

Xe chở khách 31 -40 chỗ

880

48

Xe chở khách 41 -50 chỗ

1 080

49

Xe chở khác 51 -60 chỗ

1 200

50

Xe chở khách loại trên 60 chỗ

1 375

CHƯƠNG 14 - HIỆU JEEP

1

Jeep Wrangler

500

2

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8

1 692

3

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8

1 557

4

Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8

1 557

6

Jeep Cherokee loại trên 4.0

1 056

7

Jeep Grand Cherokee 2.5

992

8

Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6

2 037

9

Jeep Grand Cherokee trên 4.0

2 656

10

Jeep trước 1975

200

CHƯƠNG 15 - HIỆU KIA

CARENS

1

KIA CARENS EXMT 2.0 FGKA42 số sàn 5 cấp

519

2

KIA CARENS EXMT-High FGKA42 số sàn 5 cấp

539

3

KIA CARENS SXMT FGKA42 số sàn

564

4

KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động 4 cấp

584

5

KIA CARENS SXMT FGKA42 số sàn 5 cấp

559

6

KIA CARENS SXAT FGKA43 số tự động, có ghế da, cảm biến lùi

574

7

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2)

458

8

KIA CARENS FCKA43 (RNYFG5213)

514

9

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

525

10

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

577

11

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

489

12

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)

481

13

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

570

14

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

544

15

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

592

16

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

572

CARNIVAL

1

CARNIVAL (KNAMH812BB)

820

2

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA)

756

3

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)

750

4

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

785

5

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

785

6

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

855

CERATO

1

KIA CERATO 1.6 GAT HATCHBACK (KNAFW511BC) 05 chỗ, 1.6LAT

656

2

CERATO 1.6, số tự động

628

3

CERATO 1.6, số sàn

539

4

CERATO HATCHBACK 1.6

661

5

CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)

443

6

CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)

480

7

CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)

504

8

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

751

9

CERATO (KNAFW511BB)

589

10

CERATO (KNAFW511BC)

656

K3

1

K3 GMT, 1.6L K3YD16GE2 MT (RNYYD41M6)

588

2

K3 GAT, 1.6L K3YD16GE2 AT (RNYYD41A6)

633

3

K3 GAT, 2.0L K3YD20GE2 AT (RNYYD42A6)

689

4

K3 CERATO GMT, 1.6L số MT KNAFX411AD

598

5

K3 CERATO GAT, 1.6L số AT KNAFX411BD

658

6

K3 CERATO GAT, 2.0L số AT KNAFX417BD

729

7

K3 CERATO 5DR GAT, 1.6L số AT KNAFZ511BE

720

FORTE

1

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5)

443

2

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4)

504

3

KIA FORTE EXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

465

4

KIA FORTE SXMT-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

510

5

KIA FORTE SXMTH-TD16GE2 (RNYTD41M6) số sàn

499

6

KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động

540

7

KIA FORTE SXAT-TD16GE2 số tự động - 2013

554

8

KIA FORTE S AT-TD16GE2 số tự động RNYTD41A6

564

9

KIA FORTE S MT-TD16GE2 số sàn RNYTD41M6

520

10

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

502

11

KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)

548

12

KIA FORTE 1.6 SX, số tự động (AT)

582

13

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

680

14

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

500

15

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

530

16

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

500

17

KIA FORTE S 1.6

480

18

KIA FORTE KOUP

773

19

KIA FORTE GDI

700

20

KIA FORTE GDI Hachback

721

MORNING

1

KIA MORNING LXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn

319

2

KIA MORNING SXMT BAH42F8 (RNYSA2432) 05 chỗ, 1.1L, số sàn

341

3

KIA MORNING SXAT BAH43F8 (RNYSA2433) 05 chỗ, số AT

355

4

KIA MORNING TA EXMT TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

340

5

KIA MORNING TA EXMTH TA 12G E2 (RNYTB51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

354

6

KIA MORNING LX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)

317

7

KIA MORNING EX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)

306

8

KIA MORNING SX, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433)

341

13

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

220

14

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động

459

15

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn

305

9

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT)

369

10

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT)

347

MAGENTIS

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

2

MAGENTIS (KNAGN411BB)

704

3

MAGENTIS 2.0 số tự động

765

OPTIMA

1

OPTIMA 2.0 GAT 4WD (KNAGN411BC) 05 chỗ 2.0L, số AT

925

2

OPTIMA (KNAGN411BB)

910

3

OPTIMA K5 2.0

854

4

OPTIMA 2.0, số tự động

934

5

OPTIMA AT 2.0 số tự động 6 cấp 5 chỗ

910

RIO

1

RIO (KNADN412BC) 05 chỗ, máy xăng 1.4L, số AT, 4 cửa

539

2

RIO 5DR 5 cửa, số tự động; (KNADN512BC)

544

3

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADN512BD)

564

4

RIO EX

490

5

RIO 1.4, số tự động

574

6

RIO 1.4, số sàn

486

7

RIO 1.6 số sàn

420

8

RIO 1.6 số tự động

457

9

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

10

RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA)

429

11

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

448

SORENTO

1

KIA NEW SORENTO 2WD MT(RNYXM51M6BC) 07 chỗ, máy xăng, số sàn

844

2

KIA NEW SORENTO 2WD AT(RNYXM51A6BC) 07 chỗ, máy xăng, số AT

878

3

KIA NEW SORENTO 4WD AT(RNYXM51D6BC) 07 chỗ, máy xăng

920

4

KIA SORENTO 2WD MT, XM 24G E2(RNYXM51M6) 07c xăng 2.4L

854

5

KIA SORENTO 2WD AT, XM 24G E2(RNYXM51A6) 07c xăng 2.4L

863

6

KIA SORENTO 4WD AT, XM 24G E2(RNYXM51D6) 07C xăng 2.4L, 2 cầu

879

7

SORENTO EX 2.4

860

8

SORENTO LIMITED

1 246

9

SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

945

10

SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS

1 033

11

SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

934

12

SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

950

13

SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB)

960

14

SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS

993

15

SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)

952

16

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng

990

17

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA)

995

SOUL

1

SOUL 1.6 số sàn

504

2

SOUL 1.6 số tự động

523

3

SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)

522

4

SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)

497

SPORTAGE

1

KIA SPORTAGE 2.0 GAT 2WD (KNAPC811BC) 05 chỗ AT

839

2

KIA SPORTAGE 2.0 GAT 4WD (KNAPC811DC) 05 chỗ, số AT, 2 cầu

875

3

SPORTAGE TLX 2.0 một cầu

937

4

SPORTAGE (KNAPC811CB)

785

5

SPORTAGE (KNAPC811DB)

810

6

SPORTAGE (KNAPC811AB)

774

7

SPORTAGE (KNAPC811BB)

799

8

SPORTAGE (KNAPC811BC)

829

9

SPORTAGE R Limited

885

10

SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT)

855

11

SPORTAGE 2.0 số sàn, một cầu (MT)

830

12

SPORTAGE limited

927

13

SPORTAGE LX

822

14

SPORTAGE AT 2WD số tự động 6 cấp 1 cầu 5 chỗ

870

KIA PICANTO

1

KIA PICANTO TA SXMT -12G E2 (RNYTA51M5) 05 chỗ 1.2L, số sàn

377

2

KIA PICANTO TA SXAT - 12G E2 (RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT

402

3

KIA PICANTO TA S MT-12G E2 MT(RNYTA51M5) 05c 1.2L, số MT 5cấp

406

4

KIA PICANTO S AT - 12G E2 AT(RNYTA51A4) 05 chỗ 1.2L, số AT4 cấp

428

5

KIA PICANTO SXAT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số AT

444

6

KIA PICANTO SXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn

417

7

KIA PICANTO EXMT - (KNABX512) 05 chỗ, máy xăng 1.2L, số sàn

365

KIA KOUP

1

KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BA) 05 chỗ, máy xăng, số AT

668

2

KIA KOUP 2.0AT (KNAFW612BB) 05 chỗ, máy xăng, số AT, thêm Option

729

KHÁC

1

KIA K5

1 009

2

KIA K5 Noblesse

1 028

3

KIA K7

1 170

4

KIA K7 VG240

1 112

5

KIA CADENZA (KNALN414BC)

1 320

6

KIA ROSTE SLI 1.6

500

7

KIA Pride CD5

150

8

KIA Pride 1.3

170

9

KIA Spectra, 5 chỗ

379

10

KIA Carnival 2.5; 07 chỗ

578

11

KIA Carnival 2.5, 09 chỗ

532

ÔTÔ TẢI

1

KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn

370

2

KIA Frontier tải trọng 2,2 tấn

450

3

KIA BONGO III 1200

350

4

KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn

370

CHƯƠNG 16 - LAND ROVER

1

Land rover Evoque 6AT 2.0 (phiên bản 2013-2014)

1 800

2

Land rover Free Lander 2 6AT 2.0 (phiên bản 2013-2014)

1 600

3

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2

1 165

4

Ranger Rover 8AT 3.0 (phiên bản 2013-2014)

3 000

5

Discovery 4 (phiên bản 2013-2014)

2 400

6

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

7

Land rover Defender dung tích 2.4

1 119

8

Landrover Discovery dung tích 4.4

2 370

9

Land rover Range Rover Sport HSE 3.6

1 750

10

Land rover Range Rover Vogue 3.6

3 060

11

Land rover Range Rover Autobiography

4 754

12

Land rover Range Rover Sport HSE 4.4

2 902

13

Land rover LR3 HSE 4.4

1 760

14

Land rover Range Rover dung tích 5.0

3 289

15

Land rover Discovery-4HSE dung tích 5.0

2 579

16

Land rover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0

3 306

17

Land rover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0

3 676

CHƯƠNG 17: MAZDA

MAZDA 2

1

MAZDA 2DE-MT(RN2DE5YM5) 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.5 lit, số sàn (CKD)

490

2

MAZDA 2DE-AT(RN2DE5YA4) 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.5 lit, số AT (CKD)

519

3

Mazda 2 số sàn

629

4

Mazda 2 số tự động

660

MAZDA 3

1

MAZDA 3BL-MT(RN2BL4ZM5) 5chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.6 lit, số sàn (CKD)

664

2

MAZDA 3BL-AT(RN2BL4ZA4) 5chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.6 lit, số AT 4(CKD)

684

3

MAZDA 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lit, số sàn 6 cấp(NK)

820

4

MAZDA 3, 5chỗ, 5 cửa, máy xăng 1.6 lit, số AT 4 cấp(NK)

840

5

Mazda 3 dung tích 1.5

661

6

Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn (NK)

705

7

Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động (NK)

767

8

Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan)

650

9

Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan)

680

10

Mazda 3 dung tích 2.0 S

762

11

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

550

12

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

750

13

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

850

14

MAZDA3 MT (phiên bản nâng cấp facelift)

730

15

MAZDA3 AT (phiên bản nâng cấp facelift)

782

16

MAZDA3 MT (BVSN)

517

17

MAZDA3 MT (BVSP)

545

18

MAZDA 323 (đời cũ)

400

19

MAZDA 626 (đời cũ)

500

20

MAZDA 929 (đời cũ)

700

21

MAZDA Premacy 7 chỗ

475

MAZDA 5

1

Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan)

541

2

Mazda 5 dung tích 2.0

814

3

Mazda 5 dung tích 2.3

983

MAZDA 6

1

Mazda 6 dung tích 1.6 , số tự động

789

2

Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn

759

3

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 5 cấp (NK)

1.013

4

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động 6 cấp(NK)

1.130

5

Mazda 6 dung tích 2.5 , số tự động 6 cấp(NK)

1.246

MAZDA CX

1

MAZDA CX-5AT-2WD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 1cầu

1 029

2

MAZDA CX-5AT-AWD, 5 chỗ, dung tích 2.0, số AT 6 cấp, 2 cầu(NK)

1 079

3

Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5

1 193

4

MAZDA CX-9AT-AWD, 7 chỗ, dung tích 3.7, số AT 6 cấp, 4 cửa(NK)

1 715

LOẠI KHÁC

1

Mazda MX-5 ROADSTER

1 590

2

Mazda BT-50 2.2 MT 6 cấp

650

3

Mazda BT-50 3.2 AT 6 cấp

760

4

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

320

5

Mazda Autozam CLEF 2.0

800

6

Mazda Autozam CLEF 2.5

930

7

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

460

8

Mazda Laser, Mazda Famila,

 

 

Loại dung tích từ 1.5 -1.8

515

 

Loại dung tích trên 1.8

575

9

Mazda Eunos 500,

880

10

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

720

11

Mazda MPV.L 3.0

880

12

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0

880

13

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, , Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda Telstar

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

960

 

Loại dung tích trên 3.0

1 200

14

Mazda RX8 dung tích 1.3

1 142

15

Mazda Tribute dung tích 2.3 (Đài Loan)

746

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda E 1800

560

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

640

CHƯƠNG 18 - MERCEDES- BENZ (ĐỨC)

1

NEW C200 BLUE EFFICIENCY

1 380

2

C200 BLUE EFFICIENCY

1 327

3

NEW C250 BLUE EFFICIENCY

1 496

4

C250 BLUE EFFICIENCY

1 422

5

NEW C300 AMG Plus

1 686

6

C300 AMG

1 623

7

C180 K Classic

958

8

C180 Sport

1 064

9

C180 Sport Automatic

1 106

10

C180 K Elegance

1 121

11

C180 Kompressor

1 170

12

C200 dung tích 1.8

1 502

13

C200K Advantgarde

1 233

14

C280K Advantgarde

1 292

15

C320

1 000

16

C300 AMG

1 597

17

E200 BLUE EFFICIENCY

1 897

18

E200 mới

1 939

19

E200K

1 423

20

E200K Avantgarde

1 691

21

E240 Elegance

1 957

22

E250 BLUE EFFICIENCY

2 108

23

E250 mới

2 152

24

E280

1 805

25

E300

2 511

26

E300 AMG

2 849

27

E320

2 720

28

E350 Coupe

2 450

29

E350 Carbiolet

3 144

30

E400 AMG

2 933

31

E550 Coupe

2 902

32

E63 AMG

4 603

33

GL AMG

1 749

34

GLK 220 CDI 4 Matic Sport

1 696

35

GLK 250 4 Matic

1 538

36

GLK 250 AMG

1 707

37

GLK 300

1 633

38

GLK300 4 Matic (X204)

1 565

39

A 200

1 264

40

A 250 AMG

1 623

41

ML 250 CDI 4 Matic

3 081

42

ML 350 BE

3 397

43

SLK 350 BE AMG

3 247

44

SLK 350 BE

3 247

45

SLK CLASS 350

2 140

46

SLK350

2 221

47

SLK200 Coupe

2 088

48

SLK200K

2 088

49

CLK 320

1 500

50

CLK 350

2 579

51

CLS 350 BE AMG

4 093

52

CLS 350 Shooting brake

4 304

53

CL500 BLUE EFFICIENCY

5 200

54

SPRINTER PANEL VAN

688

55

SPRINTER 311 ESP (Đời mới)

881

56

SPRINTER 311 CDI Đèn vuông

720

57

SPRINTER 313 ESP (Đời mới)

946

58

SPRINTER 313 CDI Đèn vuông

768

59

MB140 16 chỗ, đèn tròn (đời 1997-2004)

600

60

A150, dung tích 1.5

1 022

61

B180 dung tích 1.7

1 142

62

CL500

5 932

63

CL550

5 030

64

CLS300 Coupe

3 219

65

CLS300

3 219

66

CLS350

2 831

67

200D

1 040

68

200TD

1 136

69

200E

1 040

70

200TE

1 136

71

S300L

4 304

72

S300 Blue Efficiency

3 265

73

S300

4 264

74

S350

3 608

75

S400 Hybrid

4 500

76

S500 L

5 697

77

S500 L mới

5 889

78

S500 Sedan Long

4 235

79

S500 CGI

5 589

80

S600 Sedan Long

5 460

81

S500L (Blue Efficiency)

5 643

82

S500L Face-lift

4 265

83

S550

5 094

84

S63 AMG

7 738

85

S65 AMG

10 801

86

220G

800

87

230G

800

88

240G

880

89

250G

880

90

280G

960

91

290G

960

92

300G

1 040

93

R350 SUV Long

2 316

94

R300 & R300 L

3 144

95

R500 L 4Matic SUV

2 943

96

SL350

5 204

97

SLS AMG

9 673

98

SL350 Night Edition

3 750

99

ML350 4Matic

3 000

100

ML320-4Matic

2 515

101

ML350 4Matic Off - Road

2 641

102

ML63 AMG

3 920

103

GL AMG

1 749

104

GL450

4 514

105

GL450b

4 558

106

GL450 4Matic

4 514

107

GL500 4 Matic

5 391

108

GL320

2 805

109

GL350 (Bluetec)

3 000

110

GL550

4 320

111

Mercedes A200

1 264

112

Mercedes A250 AMG

1 623

CHƯƠNG 19 - MITSUBISHI (NHẬT)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero XX

741

2

Mitsubishi Pajero Supreme

912

3

Mitsubishi Pajero 3.5

1 900

4

Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động

1 850

5

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2 139

6

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

2 067

7

Mitsubishi Pajero GL

1 791

8

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ

1 074

9

Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1

784

10

Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD)

877

11

Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD)

888

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLRHEYVT)

586

2

Mitsubishi Zinger GL, 2351cc (VC4WLNLEYVT)

467

3

Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLRHEYVT)

680

4

Mitsubishi Zinger GLS, 2351cc (VC4WLNHEYVT)

515

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

664

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

631

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

517

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

6

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

466

7

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

8

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) KB5TNJNMEL

429

9

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL2WD 2351CC

377

10

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) SCGL4WD 2351CC

412

11

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLX 2477CC

525

12

Mitsubishi Triton (Pickup, cabin kép) DCGLS(AT) 2477CC

674

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

1 074

JOLIE

1

Mitsubishi Jolie SS

466

2

Mitsubishi Jolie MB

448

LOẠI DU LỊCH KHÁC

1

Mitsubishi Brand L200 2.8

1 602

2

Mitsubishi Charidt, RVR

880

3

Mitsubishi Colt Plus

540

4

Mitsubishi Debonair 3.5

1 920

5

Misubishi Diamante loại 2.0

900

6

Misubishi Diamante loại 2.4-2.5

1 040

7

Misubishi Diamante loại 3.0

1 440

8

Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4

1 130

9

Mitsubishi Eclipse 2.4

995

10

Mitsubishi Emeraude 1.8

880

11

Mitsubishi Emeraude 2.0

910

12

Mitsubishi Enterna 1.8-2.0

900

13

Mitsubishi Galant 1.8

830

14

Mitsubishi Galant 2.0

880

15

Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan)

1 119

16

Mitsubishi Grunder 2.4

1 019

17

Mitsubishi Lancer 1.6AT

500

18

Mitsubishi Lancer 1.6MT

450

19

Mitsubishi Lancer 2.0

839

20

Mitsubishi Lancer Gala 2.0

542

21

Mitsubishi Lancer 1.5

751

22

Mitsubishi Lancer GLS 2.0

870

23

Misubishi Lancer Fortis 2.0

400

24

Misubishi Lancer Fortis 1.8

370

25

Mitsubishi Libero 1.8

750

26

Mitsubishi Libero 2.0

830

27

Mitsubishi Lancer IO 2.0

730

28

Mitsubishi L300 khách

642

29

Mitsubishi L400 khách

515

30

Mitsubishi Mini cab

370

31

Mitsubishi Mini Cooper 1.6

1 034

32

Mitsubishi Mini Cooper S 1.6

1 082

33

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3

560

34

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6

610

35

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8

720

36

Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0

800

37

Mitsubishi Montero 3.0

1 280

38

Mitsubishi Montero 3.5

1 310

39

Mitsubisshi Navita GLX

1 523

40

Mitsubishi Out Lander 2.4

1 019

41

Mitsubishi Out Lander GLS

1 818

42

Mitsubishi Out Lander XLS

750

43

Misubishi Savrin 2.4

1 019

44

Mitsubishi Sioma 2.0

880

45

Mitsubishi Sioma 2.4-2.5

1 010

46

Mitsubishi Sioma 3.0

1 280

47

Misubishi Zinger

240

CANTER TẢI

1

Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3

272

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

293

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

569

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

610

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

640

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

615

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

656

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

686

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

642

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

688

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

725

22

Mitsubishi Canter 25 chỗ

600

CHƯƠNG 20: NISSAN

X-TRAIL

1

Nissan X-Trail CVT QR25 LUX 05 chỗ, 2 cầu, TDBNLJWT31EWABKDL

1 811

2

X-TRAIL 2.5

1 085

3

X-TRAIL 2.0

870

4

X-TRAIL 200X

937

5

X-TRAIL SLX 2.5

1 554

6

X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu

1 511

NAVARA

1

Nisan Navara XE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép

770

2

Nisan Navara LE, 05 chỗ, Pick Up cabin kép

687

JUKE

1

Nisan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, FDPALUYF15UWCC-DJA

1 345

2

Nisan Juke CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số AT, FDTALUZF15EWCCADJB

1 219

3

Nissan Juke MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn

1 195

NAVARA PICK UP

1

Nissan Navara 2.5, số sàn

687

2

Nissan Navara LE 2.5, số sàn

642

LIVANA

1

Nissan Grand Livina L10M

705

2

Nissan Grand Livina L10A

658

3

Nissan Grand Livina 1.8AT

685

4

Nissan Grand Livina 1.8MT

636

5

Nissan Grand Livina 1.6

541

BLUEBIRD (1996 về trước)

1

BLUEBIRD 1.5-1.6

420

2

BLUEBIRD 1.8

500

3

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV

550

4

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL

530

5

BLUEBIRD Sylphy 2.0XE

520

6

BLUEBIRD 2.0

520

CEFIRO (1996 về trước)

1

CEFIRO 2.0

550

2

CEFIRO 2.4-2.5

700

3

CEFIRO 3.0

800

SUNNY

1

Sunny 1.5MT 2013

538

2

Sunny 1.5AT 2013

588

3

Sunny 1.3 (1996 về trước)

350

4

Sunny 1.5: 1.6 (1996 về trước)

400

5

Sunny 1.8 (1996 về trước)

450

INFINITIVE

1

Infiniti G35 (Coupe)

1 850

2

Infiniti G35 (Jouney)

1 740

3

Infiniti G35 (Sedan)

1 710

4

Infiniti G35 Sport (MT)

1 760

5

Infiniti G35 Sport (AT)

1 820

6

Infiniti G35x

1 850

7

Infiniti G37 (sedan)

2 280

8

Infiniti G37x GT (sedan)

3 701

9

Infiniti G37x GT Premium (sedan)

4 079

10

Infiniti G37 S Premium (sedan)

4 110

11

Infiniti G37 GT (Couple)

3 735

12

Infiniti G37 S Premium (couple)

4 270

13

Infiniti G37 GT Premium Convertible

4 660

14

Infiniti GT S (couple)

3 940

15

Infiniti M35 (Sedan)

2 262

16

Infiniti M35 Sport

2 431

17

Infiniti M45 (Sedan)

2 679

18

Infiniti M45 Sport

2 758

19

Infiniti EX35

2 230

20

Infiniti EX35 Journey

2 370

21

Infiniti FX35

2 559

22

Infiniti FX45

2 718

23

Infiniti QX45 (Sedan)

3 169

24

Infiniti QX56, hai cầu

2 890

25

Infiniti QX56, một cầu

2 725

26

Infiniti 4.5 1996 về trước

1 300

27

Infiniti 3.0 1996 về trước

1 000

MAXIMA

1

MAXIMA SE

1 405

2

MAXIMA 30J 3.0

1 440

3

MAXIMA 30GV 3.0

1 440

TEANA

1

TEANA 2.5 (Đài Loan)

1.360

2

TEANA 2.5 SL

1 400

3

TEANA 3.5

1.419

4

TEANA 3.5 L

1 700

5

TEANA 1.8 (Đài Loan)

631

6

TEANA 2.0 (Đài Loan)

715

7

TEANA 2.0

927

8

TEANA 2.5 (Đài Loan)

877

9

TEANA TA

917

10

TEANA TB

937

11

TEANA 200XE

950

12

TEANA 200XL

1 161

13

TEANA 250XV

1 267

14

TEANA 350XV

1 290

15

TEANA VQ35 LUX, 5 chỗ, số tự động

2 125

LOẠI KHÁC

1

Nissan 180SX 2.0 coupe

800

2

Nissan 350Z

1 779

3

Nissan 370Z

1 999

4

Nissan Aveniri 1.8-2.0

500

5

Nissan Altima 2.5

1 088

6

Nissan Cima 4.2

1 920

7

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 000

8

Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

450

9

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

550

10

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5

650

11

Nissan March loại 1.0

300

12

Nissan March loại 1.2- 1.3

400

13

Nissan Micra 1.2-1.3

400

14

Nissan Murano 3.5

1 547

15

Nissan Murano SE 3.5

1 741

16

Nissan Murano 3.5 LE

2 123

17

Nissan Murano CVT VQ35 LUX, 5 chỗ

2 489

18

Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

800

19

Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

830

20

Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0

930

21

Nissan Praire 1.8-2.0

720

22

Nissan Praire 2.4-2.5

880

23

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

24

Nissan Primera 1.5-1.6

450

25

Nissan Primera 1.8

530

26

Nissan Primera 2.0

550

27

Nissan President 4.5

2 240

28

Nissan Patrol GL Station

2 386

29

Nissan Quest SL 3.5

1 675

30

Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2

880

31

Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2

1 200

32

Nissan Serena 2.5 (Đài Loan- 2009)

816

33

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

640

34

Nissan Skyline loại 1.8-2.0

550

35

Nissan Skyline loại 2.4-2.5

800

36

Nissan Skyline loại trên 2.5

900

37

Nissan Presea, Sentra loại 1.3

350

38

Nissan Presea, Sentra loại 15-1.6

400

39

Nissan Presea, Sentra loại 1.8

450

40

Nissan Terrano 2.4;

500

41

Nissan Vannette (7-9 chỗ)

672

42

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

43

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX

2 802

ÔTÔ TẢI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

640

2

Nissan Vannette blindvan

528

3

Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng)

512

4

Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

5

Nissan Frontier (tải van)

260

6

Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4

432

7

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0

672

8

Nissan Pickup Double CAD

640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ

990

CHƯƠNG 21: PEUGEOT (PHÁP)

1

Peugeot 104

450

2

Peugeot 106 dung tích 1.1

300

3

Peugeot 106 dung tích 1.3

400

3

Peugeot 107

573

4

Peugeot 205

480

5

Peugeot 206

480

6

Peugeot 305

500

7

Peugeot 306 dung tích 1.4

510

8

Peugeot 306 dung tích 1.6

530

9

Peugeot 306 dung tích 1.8

540

10

Peugeot 309 dung tích 1.4

450

11

Peugeot 309 dung tích 1.6

480

12

Peugeot 309 dung tích 2.0

560

13

Peugeot 405 dung tích 1.6

640

14

Peugeot 405 dung tích 1.9

720

15

Peugeot 407

720

16

Peugeot 505

720

17

Peugeot 604, 605 dung tích 2.0

800

18

Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0

800

19

Peugeot 504 Pickup

320

18

Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn

135

CHƯƠNG 22: PORSCHE (ĐỨC)

1

Porsche 911 Carrera Cabriolet

5 546

2

Porsche 911 Carrera, dung tích 3.436

5 608

3

Porsche 911 Carrera S dung tích 3.8

6 464

4

Porsche 911 Carrera 2S

6 126

5

Porsche 911 Carrera GTS

6 182

6

Porsche 911 Carrera Cabriolet, dung tích 3.436

6 351

7

Porsche 911 Carrera S Cabriolet, dung tích 3.8

7 215

8

Porsche 911 GT2

8 000

9

Porsche 911 GT3

7 148

10

Porsche 911 GT3 RS

8 738

11

Porsche 911 Targa 4

5 962

12

Porsche 911 Targa 4S

6 698

13

Porsche 911 Turbro Cabriolet

9 394

14

Porsche 911 Turbro

8 738

15

Porsche 911 Turbro S

10 034

16

Porsche 968, dung tích 3.0

1 600

17

Porsche 928, dung tích 5.4

3 520

18

Porsche Boxter, dung tích 2.706, đời 2013

3 040

19

Porsche Boxter, dung tích 2.893

2 530

20

Porsche Boxter S, dung tích 3.436, đời 2013

3 787

21

Porsche Boxter Spyder

3 940

22

Porsche Cayenne, dung tích 2.706

3 215

23

Porsche Cayenne V6, dung tích 3.598

2 750

24

Porsche Cayenne S, dung tích 3.436

4 075

25

Porsche Cayenne S V8, dung tích 4.806

3 740

26

Porsche Cayenne S Hybrid

4 730

27

Porsche Cayenne Turbo

6 670

28

Porsche Cayenne Turbo S

6 771

29

Porsche Cayenne GTS (4WD)

5 100

30

Porsche Cayman S

4 079

31

Porsche Cayman

3 191

32

Porsche Panamera dung tích 3.6

4 191

33

Porsche Panamera dung tích 4.8

6 964

34

Porsche Panamera S

6 070

35

Porsche Panamera 4S

6 390

36

Porsche Panamera Turbo

8 048

37

Porsche 911 Carrera S Cabriolet

7 250

38

Porsche Panamera 4

4 530

CHƯƠNG 23: RENAULT (PHÁP)

1

KOLEOS (SX Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013

1 120

2

LATITUDE (SX Hàn Quốc), 05c, 2.5L, số AT máy xăng 2013

1 300

3

LATITUDE (SX Hàn Quốc), 05c, 2.0L, số AT máy xăng 2013

1 200

4

MEGANE (SX Thổ Nhĩ Kỳ), Hatchback 5 cửa, 2.0L, số AT 2012

820

5

MEGANE R.S (SX Tây Ban Nha), 5chỗ , 2.0L, số AT 2012

1 220

6

Renault 18

400

7

Renault 19

450

8

Renault 20

530

9

Renault 21

670

10

Renault 25

750

11

Renault Safrane

880

12

Renault Express loại dưới 1.4

290

13

Renault Express loại từ 1.4-1.7

350

14

Renault Express loại trên 1.7

380

15

Renault Clito

200

16

Renault (dưới 10 chỗ)

330

17

Renault Fluence

1 046

18

Renault - trọng tải 2,5 tấn

455

CHƯƠNG 24 - SAMSUNG

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

430

3

SAMSUNG SM3 1.6

580

4

SAMSUNG SM5 2.0

746

5

SAMSUNG SM5 RE 2.0

710

6

SAMSUNG QM5 LE

390

7

SAMSUNG QM5

968

8

SAMSUNG QM5 BOSE

1 046

9

Đầu kéo SAMSUNG SM510

800

CHƯƠNG 25: SSANYONG

SSANYONG DU LỊCH

1

SSanyong Actyon 2.0

760

2

SSanyong Chairman 5.0

2 257

3

SSanyong Chairman WCWW700 3.6

1 619

4

SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

5

SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

6

SSanyong Korando TX-7

300

7

SSanyong Kyron M270

570

8

SSanyong Kyron 2.0

330

9

SSanyong Kyron 2.7

907

10

SSanyong Rexton 2.7

1 028

11

SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7

450

12

SSanyong Rexton RX4 2.0

1 020

13

SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2

680

14

SSanyong Stavic SV270

490

15

SSANYONG MUSSO 2.3

456

16

SSANGYONG MUSSO 602

450

17

SSANGYONG MUSSO 230

567

18

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

19

SSANGYONG MUSSO E23

432

20

SSANGYONG MUSSO 661

468

21

SSANGYONG MUSSO CT

378

22

SSANGYONG MUSSO LIBERO

535

23

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

464

24

SSANGYONG sơmi rơmooc

330

CHƯƠNG 26: SUBARU FUJI (NHẬT)

1

Subaru Bighon 3.2

960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8

665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

1 782

6

Subaru Legacy 2.5

1 088

7

Subaru Impreza 4D 2.5

907

8

Subaru Impreza 5D TSI 2.0

1 268

9

Subaru Impreza WSX STI

1 929

10

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6

580

11

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

670

12

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

760

13

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

350

14

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

15

Subaru Fuji Domingo

285

16

Subaru Forester XT 2.5

1 636

17

Subaru Forester 2.0X

1 363

18

Subaru Outback 2.5

1 112

19

Subaru Outback 3.6

1 992

20

Subaru Tribeca B9 3.0

1 320

21

SUBARU TRIBECA 3.6R LIMITED

1 992

CHƯƠNG 27: SUZUKI (NHẬT)

SUZUKI DƯỚI 10 CHỖ

1

Suzuki Alto 657 cc

290

2

Suzuki Jimny 657cc

320

3

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

530

4

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

400

5

Suzuki Swift 1.5 số tự động

604

6

Suzuki Swift1.5 số sàn

567

7

SUZUKI Swift GL

599

8

Suzuki Samurai 1.3

460

9

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

720

10

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

560

11

Suzuki XL7 Limited 3.6

840

12

SUZUKI 8APV GL, ô tô con 8 chỗ

465

13

SUZUKI 7APV GLX, ô tô con 7 chỗ

482

14

SUZUKI APV gand vitara ô tô con 5 chỗ

870

15

SUZUKI APV GL

486

16

SUZUKI APV GLS

511

17

SUZUKI GRAND VITARA, ô tô con 5 chỗ

870

18

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

19

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

20

Suzuki hatch 2.0AT

693

21

Suzuki hatch 4.0MT

665

22

SUZUKI WINDOW VAN, 7 chỗ

344

23

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

547

24

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

521

25

SUZUKI WAGON

150

26

SUZUKI Wagon R

210

27

SUZUKI WAGON R SL410R 5 chỗ

274

SUZUKI TẢI

1

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực

212

2

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực

221

3

Suzuki VAN SK410BK, 970cc

174

4

Suzuki thùng kín SK410BV

189

5

Suzuki tải SK410K

172

6

SUZUKI SK 410WV

338

7

GRAND CARRY 1590CC

232

8

GRAND SK410K

221

9

SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

193

10

SUZUKI EURO II -SK410K

135

11

Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BK

174

12

Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV

226

13

Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV

344

14

SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

157

15

Ôtô tải thùng kín BLIN VAN

195

16

Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C

214

17

CARY TRUCK, ô tô

192

18

CARY BLIND VAN, ô tô

226

19

WINDOW VAN

168

20

WINDOW VAN, A/C

277

CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT)

4 RUNER

1

4 Runer 2.4-2.5

880

2

4 Runer 2.7

1 700

2

4 Runer 2.7 Limited

2 200

3

4 Runer 3.0

2 150

4

4 Runer SR5

1 676

5

4 Runer Limited 4.0

2 400

ARISTO

1

Aristo 3.0

1 600

2

Aristo 3.0 sản xuất 1996 về trước

1 000

3

Aristo 4.0

2 150

4

Aristo 4.0 sản xuất 1996 về trước

1 350

AVALON

1

Avalon Limited 3.5

1 600

2

Avalon Touring 3.5

2 250

3

Avalon XL 3.5

1 350

4

Avalon XLS 3.5

1 500

5

Avalon 3.5

2 122

6

Avalon 3.0

1 450

7

Avalon 3.0 sản xuất 1996 về trước

900

AYGO

1

AYGO 1.0

450

CAMRY

1

CAMRY 3.5Q 6AT

1 507

2

CAMRY 2.4G 5AT

1 093

3

CAMRY ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3

(Camry 2.5Q) điều hòa 3 vùng

1292

4

CAMRY ASV50L-JETEKU 05 chỗ, số AT 6 cấp, dung tích 2.494cm3 (Camry 2.5G) điều hòa 2 vùng

1164

5

CAMRY ACV51L-JEPNKU 05 chỗ, số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3 (Camry 2.0E)

999

6

Camry 2.0

820

7

Camry 2.2

1 010

8

Camry 2.0 (Đài Loan)

808

9

Camry 2.4 (Đài Loan)

963

10

Camry CE 2.4

1 056

11

Camry GXL 2.4

1 181

12

Camry GL 2.4

1 088

13

Camry LE 2.4

1 150

14

Camry XLE 2.4

1 305

15

Camry SE 2.4

1 050

16

Camry Hybrid 2.4

1 368

17

Camry LE 2.5; số tự động

1 483

18

Camry LE 2.5; số sàn

1 150

19

Camry LE 2.5 (Đài Loan)

1 038

20

Camry XLE 2.5; số tự động

1 524

21

Camry SE 2.5

1 212

22

Camry GRANDER 3.0

1 050

23

Camry LE 3.5

1 290

24

Camry XLE 3.5

1 612

25

Camry SE 3.5

1 354

FORTUNER

1

Toyota Fortuner V4x4 TGN53L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng

1 056

2

Toyota Fortuner V4x2 TGN61L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng

950

3

Toyota Fortuner G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ số MT 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3 4x2

892

4

Toyota Fortuner G đời cũ

846

5

Toyota Fortuner V3.0

1 167

6

Toyota Fortuner SR5

1 215

7

Toyota Fortuner SR5 GX

1 174

COROLLA

1

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 RS, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN)

914

2

Corolla ZRE143L-GEXVHK 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3(VN)

869

3

Corolla 2.0 CVT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3

842

4

Corolla 2.0 AT, 05 chỗ số AT, 1.987cm3

754

5

Corolla Altis 2.0Z

700

6

Corolla Altis 2.0; số sàn;

760

8

Corolla 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

773

9

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

799

10

Corolla ZRE142L-GEFGHK 1.8 CVT, 05 chỗ số AT, 1.798cm3(VN)

746

11

Corolla ZRE142L-GEXGHK 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 06 cấp, 1.798cm3(VN)

734

12

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 1.798cm3(VN)

723

13

Corolla 1.8 AT, 05 chỗ, số AT 04 cấp, 1.794cm3(VN)

695

14

Corolla 1.8 MT, 05 chỗ, số MT 05 cấp, 1.794cm3(VN)

653

15

Corolla XLI, XLE, GLI, S, LE, 1.8

734

16

Corolla Verso 1.8

630

17

Corolla 1.6

600

18

Corolla XLI 1.6

550

19

Corolla Altis (Đời J) 1.3L số sàn

450

20

Corolla Matix

620

INNOVA

1

INNOVA TGN40L-GKPDKU (G) , số MT 5 cấp, 1.998cm3

748

2

INNOVA G đời cũ

715

3

INNOVA TGN40L - GKPNKU (V) số AT 4 cấp, dung tích 1.998cm3

814

4

INNOVA TGN40L -GKMDKU (E), số tay 5 cấp, 1.998cm3

705

5

INNOVA TGN40L -GKMRKU (J), số tay 5 cấp,1.998cm3

673

6

INNOVA J đời cũ

640

7

INNOVA TGN40L-GKPDKU (GSR) , số MT 5 cấp, 1.998cm3

754

VIOS

1

VIOS G NCP93L-BEPGKU số AT 4cấp, 1497cm3

612

2

VIOS G đời cũ

602

3

VIOS E NCP93L-BEMRKU số MT 5cấp, 1497cm3

561

4

VIOS E đời cũ

552

5

VIOS Limo NCP93L-BEMDKU cửa sổ chỉnh tay số MT 5cấp, dung tích 1497cm3

529

6

VIOS Limo đời cũ

520

CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1 200

2

Toyota Crown 2.5 trở xuống sản xuất 1996 về trước

750

3

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 sản xuất 1996 về trước

850

4

Toyota Crown Supper saloon

1 435

5

Toyota Royal saloon

1 360

6

Toyota Royal saloon (Trung Quốc)

1 500

7

Toyota Royal saloon sản xuất 1996 về trước

950

8

Toyota Crown 3.0-dưới 4.0

1 000

9

Toyota Crown 4.0 trở lên

1 200

CELICA

1

Celica Coupe loại 2.0-2.4

800

2

Celica Coupe loại trên 2.4

1 040

CRESSIDA

1

Cressida loại dưới 3.0

1 120

2

Cressida loại 3.0 trở lên

1 200

LEXUS

1

Lexus ES250

1 035

2

Lexus ES350

2 370

3

Lexus HS250H

2 200

4

Lexus HS250H Premium

2 400

5

Lexus GS 300

1 850

6

Lexus GS 350

2 321

7

Lexus GS 430

2 770

8

Lexus GS450H

2 837

9

Lexus GX 460

3 400

10

Lexus GX 460 Premium

3 600

11

Lexus GX 460L

2 700

12

Lexus GX470

2 320

13

Lexus IS 250

2 100

14

Lexus IS 250C

2 170

15

Lexus IS300C

2 100

16

Lexus IS350C

2 238

17

Lexus LX460

3 400

18

Lexus LX470

3 300

19

Lexus LX570 sản xuất 2008 - 2009

3 230

20

Lexus LX570

4 625

21

Lexus LS 460L

3 780

22

Lexus LS 460

3 600

23

Lexus GX 460, 7 chỗ sản xuất 2010

2 978

24

Lexus LS400

1 780

25

Lexus LS430

1 400

26

Lexus LS600HL

5 352

27

Lexus RS 330, RX 330

1 390

28

Lexus RX 350, một cầu

2 031

29

Lexus RX 350, hai cầu

2 880

30

Lexus RX 450H, hai cầu

2 863

31

Lexus RX 450H, một cầu

2 257

32

Lexus SC430 dung tích 4.3

2 902

RAV

1

Rav 4 dưới 2.4

1 100

2

Rav 4 dung tích 2.4

1 181

3

Rav 4 dung tích 2.5

1 250

4

Rav 4 dung tích 3.5

1 321

5

Rav 4 Base 7 chỗ dung tích 2.362cm3

900

6

Rav 4 Base I4

1 150

7

Rav 4 Base một cầu

1 200

8

Rav 4 Base hai cầu

1 250

9

Rav 4 EXCLUSIVE 5chỗ dung tích 2.362cm3

1 100

10

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ

1 750

11

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ

1 500

12

Rav 4 Limited dung tích 3.5

2 000

13

Rav 4 Sport I4

1 240

14

Rav 4 Sport

1 330

15

Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan)

995

LAND CRUISER

1

Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK 08c, ghế da, mâm đúc 4x4 4608cm3 (2012-2013)

2 702

2

Land Cruiser VX URJ202L-GNTEK, 08 chỗ, ghế nỉ, mâm thép 4x 4, 4608cm3

2 410

3

Land Cruiser Prado TX, (TRJ150L-GKPEK) 4 x 4, 2694cm3, 07 chỗ, số AT(2012-2013)

2 071

4

Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L

1.386

5

Land Cruiser Prado GX 2.7

1 800

6

Land Cruiser 70

960

7

Land Cruiser 70 sản xuất 1996 về trước

700

8

Land Cruiser 80

1 120

9

Land Cruiser 80 sản xuất 1996 về trước

900

10

Land Cruiser 90

1 200

11

Land Cruiser 90 sản xuất 1996 về trước

950

12

FJ Cruser 3.5

1 289

13

Land Cruiser GXR8 4.0

2 131

14

FJ Cruiser 4.0

1 833

15

JT Cruiser 4.0

2 220

16

Land Cruiser GX 4.5

2 193

17

Land Cruiser GXR 4.5

2 200

18

Land Cruiser GXR8 4.5

2 579

19

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế da, mâm đúc

2 675

20

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ202L- GNTEK), ghế nỉ, mâm thép

2 410

21

Land Cruiser VX-R 4.7

2 569

22

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)

2 608

23

Land Cruiser 5.7

2 945

24

Toyota Prado 2.7

1 608

25

Toyota Prado VX 4.0

2 579

26

Toyota Prado VX 3.0

2 063

HILUX

1

Hilux G- KUN26L- PRMSYM dung tích 2.982cm3 chở hàng 520kg, 4x4

735

2

Hilux G (KUN26L-PRMSYM) Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013)

627

3

Hilux E (KUN15L-PRMSYM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng thấp

637

4

Hilux E (KUN35L-PRMSHM)Pickup, số MT Diesel 2494cm3, 4x2, 05 chỗ, NK(2012-2013) dòng cao lội nước

635

5

Hilux G- KUN25L- PRMSYM

530

6

Hilux double car-6chỗ

500

7

Hilux loại 2.0 trở xuống

400

8

Hilux loại 2.2-2.4

670

9

Hilux loại 2.8-3.0

690

10

Hilux Vigo G (Pickup)

723

HIGHLANDER

1

HighLander 3.5

2 200

2

HighLander 2.7

1 650

3

HighLander Ltd 3.5

2 128

PREVIA

1

Previa

960

2

Previa GL 2.4

1 210

3

Previa GL 3.5

1 193

SIENNA

1

Sienna CE 3.5

1 386

2

Sienna LE 3.5

1 793

3

Sienna XLE 3.5 Limited

1 870

4

Sienna XLE 3.5

1 806

5

Sienna SE 3.5

1 528

6

Sienna LE 2.7

1 628

7

Sienna 3.5 Limited

1 870

SCEPTER

1

Scepter 2.2

1 280

2

Scepter 3.0

1 410

SCION

1

Scion XD 1.8

781

2

Scion XA 1.5

570

SEQUOIA

1

Sequoia Limited 5.7

2 500

2

Sequoia 4.7

2 470

YARIS

1

Yaris 1.0

421

2

Yaris 1.3

639

3

Yaris Fleet 1.3, số tự động

630

4

Yaris Fleet 1.3, số sàn

600

5

Yaris 1.3 hatchback

616

6

Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM)

661

7

YARIS RS 1.5 NCP91L-AHPRKM

688

8

Yaris 1.5 G

650

9

Yaris 1.5 Liftback

661

10

Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan)

601

VENZA

1

Venza 2.7 (AWD)

1 738

2

Venza 2.7 (FWD)

1 738

3

Venza 2.7 AT

1350

4

Venza 3.5

1 925

TOYOTA 86

1

TOYOTA 86 ZN6-ALE7 Coupes, 2 cửa, 4 chỗ, AT, 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3

1 678

HIACE

1

Hiace glass van 3-6 chỗ

590

2

Hiace 9 chỗ

500

3

Hiace Commute 10 chỗ 2.5, Super Wagon

737

4

Hiace Commute 12 chỗ

600

5

Hiace Commute 16 chỗ 2.7 TRH212L-JEMDKU

704

6

Hiace Commute 16 chỗ 2.7 TRH213L-JEMDKU

681

7

Hiace KDH222L-LEMDY

1 164

8

Hiace TRH223L-LEMDK

1 084

9

Hiace 16 chỗ đèn tròn sản xuất 2005 về trước

600

COASTER

1

Toyota Coaster

 

 

Loại đến 26 chỗ

1 200

 

Loại trên 26 chỗ đến 30 chỗ

1 300

LOẠI KHÁC

1

Toyota Zace

500

2

Toyota Litace van, Toyota van

600

3

Toyota Panel van khoang hàng kín

550

4

Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa

500

5

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6

500

6

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6

630

7

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0

600

8

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5

1 040

9

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0

1 200

10

Toyota Matrix 1.8

841

11

Toyota Stalet

560

12

Toyota Supra Coupe loại 2.0

880

13

Toyota Supra Coupe loại trên 2.0

1 040

14

Toyota T100

700

15

Toyota Tundra 5.7 (Pickup)

1 850

16

Toyota Window loại 2.5

1 280

17

Toyota Window loại 3.0

1 760

18

Toyota Wish 2.0

777

19

Toyota Wish 2.0 (Đài Loan)

570

CHƯƠNG 29: VOLVO

1

Volvo 240

720

2

Volvo 440

800

3

Volvo 460

880

4

Volvo 540

900

5

Volvo 740

960

6

Volvo 850

960

7

Volvo 90 dung tích 3.0

1 600

8

Volvo 940

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

1 040

9

Volvo 940

Loại dung tích trên 2.4

1 200

10

Volvo 960

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1 280

11

Volvo 960

Loại dung tích trên 3.0

1 045

12

Đầu kéo sơmirơmooc Volvo

1 200

13

Oto tải ben trọng tải 14540kg

1 400

CHƯƠNG 30: VOLKSWAGEN

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

2

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

3

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1 353

4

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 353

5

Volkswagen Passat; số tự động

1 359

6

Volkswagen Passat CC; số tự động

1 661

7

Volkswagen Passat CC Sport

1 661

8

Volkswagen CC số tự động

1 661

9

Volkswagen Scirocco Sport 1394cc

796

10

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport

1 394

11

Volkswagen Touareg R5

2 653

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

495

2

Loại Volkswagen Pickup

305

CHƯƠNG 31: (LIÊN XÔ CŨ)

1

Uoat cũ các loại

200

XE VẬN TẢI

3

Hiệu Maz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

400

 

Từ 15 tấn trở lên

450

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

500

4

Hiệu Kmaz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

Từ 15 tấn trở lên

650

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

670

CHƯƠNG 32 -CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI

THACO TẢI

1

KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn

194

2

KIA K3600SP tải trọng 3 tấn

258

3

KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn

239

4

KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn

220

5

KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn

225

6

KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn

275

7

KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

250

8

KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

250

9

KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn

254

10

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB

275

11

KIA 3000S/THACO TRUCK-TK

310

12

KIA 2700II/THACO-XTL, tải trọng 1 tấn

253

13

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBB 930KG

264

14

KIA 2700II/THACO TRUCK-MBM 930KG

269

15

KIA 2700II/THACO TRUCK-TK 830KG

269

16

KIA 2700II/THACO TRUCK-XLT 1tấn

262

17

KIA 3000S 1,4Tấn

284

18

KIA 3000S/THACO TRUCK-MBB

299

19

KIA 3000S/THACO TRUCK-MBM

305

20

KIA 3000S/THACO TRUCK-TK

304

21

KIA 2700II/THACO-TMB-C 1,2 tấn có mui

296

22

KIA 2700II/THACO-TBB-C 1,2 tấn có mui

290

23

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

359

24

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

25

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

379

26

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

379

27

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

359

28

THACO AUMARK250CD tải trọng 2,5 tấn

359

29

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

30

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

379

31

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

379

32

THACO AUMARK345-MBM tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

317

33

THACO AUMARK345-MBB tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

320

34

THACO AUMARK345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

320

35

THACO AUMARK450-MBB tải trọng 4,2 tấn, thùng kín

335

36

THACO AUMARK450-TK tải trọng 4,1 tấn, thùng kín

336

37

THACO AUMARK820-MBB tải trọng 8,2 tấn, tải có mui

645

38

THACO AUMARK990-MBB tải trọng 9,9 tấn, tải có mui

740

39

THACO AUMARK1290-MBB tải trọng 12,9 tấn, tải có mui

970

40

THACO AUMARK1790/W380-MB1 tải trọng 17,9 tấn

1315

41

THACO FLC125

196

42

THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui

212

43

THACO FLC125-MBM tải trọng 1,1 tấn, có mui

213

44

THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

219

45

THACO FLC800

437

46

THACO FLC800-4WD

555

47

THACO FLC800-4WD-MBB

555

48

THACO FLC150 tải 1,5 tấn

191

49

THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn

212

50

THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn

215

51

THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn

217

52

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

230

53

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

245

54

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

250

55

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

251

56

THACO FLC250 2,5 tấn

249

57

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

268

58

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

270

59

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

271

60

THACO FLC300 tải 3 tấn

258

61

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

279

62

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

280

63

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

261

64

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

306

65

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

328

66

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

353

67

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

356

68

THACO FLC450A 4,50 tấn

348

69

THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài

184

70

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

195

71

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

195

72

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

200

73

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

180

74

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui

192

75

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui

193

76

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

198

77

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

189

78

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

203

79

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

202

80

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín

209

81

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

219

82

THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

234

83

THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

233

84

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín

239

85

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

229

86

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

246

87

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

245

88

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

252

89

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

257

90

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

275

91

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

277

92

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

281

93

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

273

94

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ

294

95

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui

306

96

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín

300

97

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

273

98

THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn

300

99

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

266

100

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui

292

101

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín

341

102

THACO FC600-4WD

399

103

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

324

104

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui

352

105

THACO FC2200 MBB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

160

106

THACO FC2200 TMB-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

158

107

THACO FC2200 TK-C tải trọng 1 tấn, có mui phủ

162

108

THACO FC2300 MBB-C tải trọng 0,88 tấn, có mui phủ

132

109

THACO FC2300 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

130

110

THACO FC2300 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín

134

111

THACO FC2600 MBB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

146

112

THACO FC2600 TMB-C tải trọng 0,9 tấn, có mui phủ

146

113

THACO FC2600 TK-C tải trọng 0,88 tấn, thùng kín

148

114

THACO FC3300 MBB-C tải trọng 2,3 tấn, có mui phủ

216

115

THACO FC4100 MBB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

223

116

THACO FC4100 TMB-C tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

255

117

THACO FC4100 TK-C tải trọng 3,1 tấn, tải thùng kín

224

118

THACO FC4200 TMB-C tải trọng 4,5 tấn, có mui phủ

326

119

THACO FC4200 TK-C tải trọng 4,5 tấn, tải thùng kín

321

120

THACO FC4800 TMB-C tải trọng 6 tấn, có mui phủ

352

121

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

470

122

THACO FTC345-MBB-1; ôtô tải có mui 3,05 tấn

470

123

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

468

124

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

470

125

THACO FTC345; ôtô tải 3,45 tấn

444

126

THACO FTC450; ôtô tải 4,5 tấn

444

127

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

470

128

THACO FTC450-MBB-1; ôtô tải có mui 4 tấn

470

129

THACO FTC450-TK; ôtô tải thùng kín 4 tấn

470

130

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

496

131

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

497

132

THACO FTC820 tải 8,2 tấn

556

133

Ô tô tải THACO HC600, trọng tải 6 tấn

819

134

THACO HC750 tải 7,5 tấn

853

135

THACO HC750A tải 7,5 tấn

813

136

THACO HC750-MBB tải trọng 6,8 tấn, có mui

907

137

THACO HC750-TK tải trọng 6,5 tấn, thùng kín

921

138

THACO TC345 tải 3,45 tấn

328

139

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

353

140

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

353

141

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

356

142

THACO TC450 tải 4,5 tấn

328

143

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

353

144

THACO TC550 tải 5,5 tấn

336

145

THACO TD450

345

146

THACO TD600

398

147

THACO TD600-4WD (hai cầu)

462

148

THACO TOWNER750

135

149

THACO TOWNER750-MBB

147

150

THACO TOWNER750A-MBB tải mui phủ 650kg

147

151

THACO TOWNER750-TK thùng kín 650kg

151

152

THACO TOWNER750A-TK thùng kín 600kg

151

153

THACO TOWNER750A tải 750kg

135

154

THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ 520kg

150

155

THACO TOWNER750A-TB, tải tự đổ 520kg

150

156

THACO TOWNER750-BCR

133

157

THACO TOWNER950

180

158

THACO TOWNER950-TK

199

159

THACO TOWNER950-MB1

193

160

THACO TOWNER950-MB2

196

161

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

208

162

THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

163

THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

164

THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín

228

165

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

313

166

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

330

167

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

347

168

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

332

169

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

332

170

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

347

171

THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,65 tấn, có mui

330

172

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

313

173

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

332

174

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

347

175

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

332

176

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

395

177

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

416

178

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

419

179

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

425

180

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

399

181

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

420

182

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

428

183

THACO OLLIN450A-CS tải trọng 10 tấn sát xi

389

184

THACO OLLIN345A-CS tải trọng 10 tấn sát xi

389

185

THACO OLLIN345A-CS/TL tải trọng 3,45 tấn

409

186

THACO OLLIN345A-CS/MB1 tải trọng 3,45 tấn

430

187

THACO OLLIN345A-CS/TK tải trọng 3,45 tấn

439

188

THACO OLLIN700A-CS tải trọng 14,2 tấn sát xi

452

189

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

433

190

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

479

191

THACO OLLIN800A-CS tải trọng 14,25 tấn sát xi

469

192

THACO OLLIN800A-CS/TL tải trọng 8 tấn

497

193

THACO OLLIN800A-CS/MB1 tải trọng 8 tấn

497

194

THACO OLLIN800-MBB

516

ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ THACO

1

THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn

272

2

THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn

302

3

THACO FLD200

265

4

THACO FLD300

293

5

THACO FLD499

385

6

THACO FLD499-4WD

445

7

THACO FLD500

375

8

THACO FLD600

386

9

THACO FLD600A

437

10

THACO FLD600-4WD

446

11

THACO FLD600A-4WD

504

12

THACO FLD750

491

13

THACO FLD750-4WD

570

14

THACO FLD800

573

15

THACO FLD800-4WD

633

16

THACO FLD1000

667

17

THACO TD200-4WD tải tự đổ 2 tấn, 2 cầu

339

18

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn

354

19

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

204

20

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

209

21

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

250

22

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

271

23

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

296

24

THACO FD345A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

331

25

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

280

26

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

338

27

THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn

394

28

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

338

29

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

340

30

THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn

394

31

THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn

396

32

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

475

33

THACO FD2300A, tải tự đổ 990Kg

155

34

THACO FD2700, tải thùng, 2 tấn

145

35

THACO FD2700A, tải tự đổ 2 tấn

199

36

THACO FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn

219

37

THACO FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900

265

38

THACO FD4100, tải 4,5 tấn

183

39

THACO FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn

231

40

THACO FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn

275

41

THACO FD4200A tải trọng 6 tấn

320

42

THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn

1 125

43

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

600

44

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

695

45

THACO AUMAN1290-MBB

1 598

46

THACO AUMAND 1300 (tự đổ)

1 105

47

AUMAN AC820 (4x2)

600

48

AUMAN AC990

650

49

AUMAN AC1290

885

50

AUMAN FTD1200

1 105

51

AUMAN AD1300

1 100

52

THACO FTD1200 tải tự đổ 12 tấn

1 130

53

THACO FD2200 tải tự đổ

150

54

THACO AUMARK D2550/W340 tải tự đổ 25,5 tấn

1 300

55

THACO AUMARK D3300/W380 tải tự đổ 33 tấn

1 575

THACO HYUNDAI TẢI

1

Hyundai HD65/THACO

453

2

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui

494

3

Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín

489

4

Hyundai HD65-LTK tải thùng kín

489

5

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui

494

6

Hyundai HD72/THACO

475

7

Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui

496

8

Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín

526

9

Hyundai Porter 1,25 tấn

195

10

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

325

11

Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)

315

12

Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

362

13

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

744

14

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui

781

15

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

764

16

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

807

17

Hyundai HD120L (cabin chassis)

825

18

Hyundai HD 250 (cabin chassis)

1 550

19

Hyundai HD 270 tải ben

1 560

20

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 500

21

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 555

22

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 555

23

Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn

1 490

24

Hyunda HD 370 tải ben

2 115

25

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui

305

26

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui

290

27

Hyundai H100/TC-TL xe tải

418

28

Hyundai H100/TC-MP, tải có mui

431

29

Hyundai H100/TC-TK tải

435

30

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170

1 179

31

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250

1 489

32

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320

1 669

33

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700

1 309

34

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000

1 489

35

Hyundai HD65-LTL tải 1,99 tấn

453

36

Hyundai HD 260 ô tô xitec

1 918

37

Hyundai HD65/THACO-TB 2,5tấn tự đổ

515

38

Hyundai HD65/THACO 2,5tấn tự đổ

453

39

Hyundai HC550 5,5tấn

773

40

Hyundai HC600 6 tấn

793

41

Hyundai HC750 7,5 tấn

853

42

Hyundai HC750A 7,5 tấn

813

43

Hyundai HC750-MBB 7,5 tấn

853

44

Hyundai HC750-TK 7,5 tấn

921

Ô TÔ KHÁCH THACO

1

BUS KB80SL

800

2

BUS KB88SL

890

3

BUS KB88SE

1 100

4

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI

806

5

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB88SEII

939

6

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI

907

7

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI

1 008

8

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL

1 093

9

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII

1 193

10

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE

1 180

11

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH

2 365

12

THACO JB70 28 chỗ

749

THACO FONTON TẢI

1

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

183

2

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

150

3

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

180

4

Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

178

5

Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

80

6

Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

167

7

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn

120

8

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

211

9

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

212

10

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

208

11

Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

195

12

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn

140

13

Fonton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ

180

14

Foton BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín

183

15

Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189

16

Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187

17

Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200

18

Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197

19

Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177

20

Fonton ben 2 tấn

138

21

Fonton ben 4,5 tấn

187

22

Foton HT 1250T

95

23

Foton HT 1490T

110

24

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

120

ÔTÔ FOTON TẢI HẠNG NẶNG

1

Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn

598

2

Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ

500

3

Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

598

4

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn

998

5

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

998

6

Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

998

7

Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

595

8

Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

653

9

Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn

780

10

Foton BJ141SJFJA -2

500

PHẦN 2 - CÁC HIỆU KHÁC

AN THÁI (VIỆT NAM)

1

AN THÁI - tải ben 2,5 tấn

125

2

AN THÁI - tải ben 1,8 tấn

116

3

AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

230

4

AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

230

5

AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

650

6

AN THÁI CONECO AC7000TD1

400

7

AN THÁI CONECO AC5TD

395

8

AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn

420

9

AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn

406

BALLOONCA

1

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

62

2

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

150

3

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

114

CHENGLONG

1

CHENGLONG GMC-MPB01 Xe tải có mui

710

2

CHENGLONG LZ3311 QEL Xe tải tự đổ

1 370

3

CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui

820

4

CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 Xe tải có mui

580

5

Ô tô tải (có mui) Chenglong CK327/YC6J220-33CM

767

6

ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ

1 219

7

ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

8

ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

580

9

ChengLong -LZ1310PEL

960

10

ChengLong -LZ3311QEL

1 370

11

ChengLong GMC-MPB01

710

CNHTC HOWO (TRUNG QUỐC)

1

CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn

930

2

CNHTC ZZ3164H4015 chassi

488

3

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi

1 074

4

CNHTC HOWO ZZ1317S chassi

1 087

5

CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng

1 100

6

CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng

1 150

7

CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ

1 028

8

CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ

1 028

9

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ

1 076

10

CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ

1 040

11

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ

1 040

12

CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ

1 030

13

CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ

1 047

14

CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ

1 131

15

CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ

1 257

16

CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ

1 674

17

CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ

850

18

CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo

520

19

CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo

560

20

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông

950

21

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông

990

22

CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B

915

23

CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông

895

24

CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông

3 070

25

CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông

1 414

26

CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông

1 440

27

CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông

1 336

28

CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

29

CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

30

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

31

CNHTC 3251N3641C1

1 080

32

CNHTC HOWO ZZ3257N3247B tải tự đổ

650

33

Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn

590

CHIẾN THẮNG (VIỆT NAM)

ÔTÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

142

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

187

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

218

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

240

Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

228

ÔTÔ TẢI BEN

1

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

140

2

Chiến Thắng-CT1.25D2 tải trọng 1250 Kg

185

3

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

201

4

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

230

5

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

225

6

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

278

7

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

304

8

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

278

9

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

304

10

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

298

11

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

325

12

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

296

13

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

317

14

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

309

15

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

329

16

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

323

CỬU LONG

1

Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn

108

2

Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

130

3

Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

127

4

Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

137

5

Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

147

6

Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn

153

7

Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

147

8

Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

141

9

Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn

166

10

Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

140

11

Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

167

12

Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

130

13

Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn

475

14

Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn

475

15

Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg

125

16

Cuulong DFA3810T tải trọng 950 Kg

125

17

Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 Kg

125

18

Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg

125

19

Cuulong DFA3810D tải trọng 950 Kg

153

20

Cuulong DFA3812 T1 1,2 tấn

175

21

Cuulong DFA3812 T1-MB 1 tấn

175

22

Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

293

23

Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

212

24

Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

25

Cuulong DFA6027T 2,5 tấn

224

26

Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ

224

27

Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

342

28

Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

342

29

Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

378

30

Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn

378

31

Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn

228

32

Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

228

33

Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn

431

34

Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn

431

35

Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn

431

36

Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn

431

37

Cuulong DFA9670D 7,86 tấn

405

38

Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn

440

39

Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn

440

40

Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

435

41

Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

435

42

Cuulong DFA9670T, trọng tải 7 tấn

293

43

Cuulong DFA9670T-MB, trọng tải 7 tấn

348

44

Cuulong DFA9670T1, trọng tải 7 tấn

293

45

Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

285

46

Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

285

47

Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

285

48

Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

285

49

Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

319

50

Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn

197

51

Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

205

52

Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn

275

53

Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

54

Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn

205

55

Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

205

56

Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn

205

57

Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

162

58

Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn

275

59

Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn

275

60

Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn

205

61

Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn

113

62

Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

63

Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg

175

64

Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

132

65

Cuulong DFA 7027T có điều hoà- trọng tải 2 tấn

138

66

Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

132

67

Cuulong DFA 7027T1 có điều hoà - trọng tải 1,75 tấn

138

68

Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

149

69

Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn

178

70

Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

149

71

Cuulong DFA7050T 4,95 tấn

275

72

Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn

275

73

Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

275

74

Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

275

75

Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn

400

76

Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn

371

77

Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn

263

78

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

263

79

Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

263

80

Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

263

81

Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

263

82

Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

263

83

Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn

205

84

Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn

205

85

Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn

205

86

Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn

205

87

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

650

88

Cuulong KC3810D- trọng tải 950Kg

141

89

Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kG

131

90

Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950Kg

160

91

Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

143

92

Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

143

93

Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

143

94

Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

161

95

Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

170

96

Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn

234

97

Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn

272

98

Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn

265

99

Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

298

100

Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn

280

101

Cuulong KC8135D-T650 tải tự đổ 3,45 tấn

330

102

Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

336

103

Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

280

104

Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

385

105

Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

385

106

Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

385

107

Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

368

108

Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

365

109

Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn

331

110

Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn

367

111

Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4950Kg

365

112

Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4950Kg

365

113

Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn

382

114

Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

382

115

Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn

365

116

Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn

382

117

Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn

365

118

Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn

382

119

Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

510

120

Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

612

121

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

730

122

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

710

123

Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

490

124

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

886

125

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

915

126

Cuulong Sinotruk - ZZ425N3241V

567

127

Cuulong Sinotruk - ZZ4257M3231V

525

128

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

153

129

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

140

130

Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn

160

131

Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn

180

132

Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn

160

133

Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn

160

134

Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

200

135

Cuulong ZB3812T1-T550 1,2tấn

173

136

Cuulong ZB3812D-T550 1,2tấn

173

137

Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

166

138

Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

166

139

Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn

192

140

Cuulong ZB5225D tải tự đổ 2,35 Tấn

243

141

Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn

233

142

Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97

143

Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg

95

144

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

132

145

Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

146

Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

145

147

Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

148

Cuulong 2810DA

110

149

Cuulong 3810DA

146

150

Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

130

151

Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

134

152

Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

120

153

Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

147

154

Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

135

155

Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

146

156

Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn

139

157

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

170

158

Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

196

159

Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

150

160

Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

150

161

Cuulong 4025DAG2

138

162

Cuulong 4025DAG3A

142

163

Cuulong 4025DG3A

150

164

Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

196

165

Cuulong 4025DG3C

172

166

Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

130

167

Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

144

168

Cuulong 4025D2A-TC

245

169

Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

170

Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

171

Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

147

172

Cuulong 4025QT9

147

173

Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn

197

174

Cuulong 5830 D -2,8 tấn

150

175

Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

158

176

Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn

163

177

Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn

173

178

Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

176

179

Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

241

180

Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn

207

181

Cuulong 5840DA1

213

182

Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

188

183

Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

213

184

Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

217

185

Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198

186

Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn

252

187

Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn

205

188

Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

238

189

Cuulong 7550GA

240

190

Cuulong 7550GA1

300

191

Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

212

192

Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

194

193

Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn

194

194

Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

196

195

Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn

361

196

Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

292

197

Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn

385

198

Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg

385

199

Cuulong 9670 D2A, trọng tải 6,8 tấn

435

200

Cuulong 9670 D2A-TT, trọng tải 6,8 tấn

435

201

Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

220

202

Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

220

203

Cuulong DFA6027T1-MB tải thùng có mui phủ, tải trọng 1,9 tấn

224

204

Cuulong DFA 3.2T3 tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

205

Cuulong DFA3810T tải tự đổ 950kg

124

206

Cuulong DFA3810T-MB tải tự đổ 850kg

124

207

Cuulong DFA3810T1 tải tự đổ 950kg

124

208

Cuulong DFA3810T1-MB tải tự đổ 850kg

124

209

Cuulong DFA7027T3 trọng tải 2,25 tấn

149

210

Cuulong DFA9970T-MB tải trọng 7,2 tấn

319

211

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 6,8 tấn

263

212

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

631

213

Cuulong KC13208D tải trọng 7,5 tấn

631

214

Cuulong KC6025 D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn

263

215

Cuulong KC6025 D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn

292

216

Cuulong KC8135D2-T tải tự đổ 3,45 tấn

365

217

Cuulong KY1016T tải trọng 650 Kg

120

218

Cuulong KY1016T-MB tải trọng 550 Kg

120

219

Cuulong ZB3812D-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

188

220

Cuulong ZB5220D2 tải tự đổ 2,2 Tấn

180

221

Cuulong 4025DG3B-TC trọng tải 2,35 tấn

196

Xe hiệu CHANGHE

1

CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg

90

2

CHANGHE, Ôtô tải 950Kg

105

3

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

155

Xe hiệu CHONGQING

1

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi

320

2

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi

305

Xe hiệu CHUAN MU

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg

100

Xe hiệu COMTRANCO

1

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà

585

2

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà

535

3

Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà

712

DAMSEL

1

DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)

60

2

DAMSEL 4 bánh gắn động cơ

69

DONGFENG

1

Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 126

2

Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 055

3

Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec

700

4

Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec

1 265

5

Dongfeng CLW5100GYY

635

6

Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730Kg

70

7

Dongfeng EQ1161 tải thùng

547

8

Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg

460

9

Dongfeng EQ1090TJ5AD5

300

10

Dongfeng EQ1200GE1

640

11

Dongfeng EQ1201TF

100

12

Dongfeng EQ1202W/TC-MP

420

13

Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu

1 561

14

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

460

15

Dongfeng EQ1173GE

690

16

Dongfeng EQ3312 tải tự đổ

1 150

17

Dongfeng EQ4158GE7

630

18

Dongfeng EQ5108GJY6D15

580

19

Dongfeng EQ5168GYY7DF

695

20

Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ

1 052

21

Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hóalỏng

1 728

22

Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hóalỏng

1 794

23

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

990

24

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

805

25

Dongfeng DFL1311A4/HH-TMC

1 065

26

DONGFENG HQ1298VJ/HH-TM2 Xe tải có mui

1.065

27

Dongfeng DFL1311A4/HH-TMT

1 055

28

Dongfeng DFL1311A1 chassis

937

29

Dongfeng DFL1311A1 tải thùng

995

30

Dongfeng DFL1311A4 chassis

940

31

Dongfeng DFL1311A4 tải thùng

1 105

32

Dongfeng DFL3251A tải tự đổ

1 085

33

Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ

1 011

34

Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ

1 200

35

Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ

1 120

36

Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ

1 000

37

Dongfeng DFL3160BXA tải thùng

559

38

Dongfeng DFL3250A2

670

39

Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ

1 112

40

Dongfeng DFL3310A tải tự đổ

1 219

41

Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ

1 219

42

Dongfeng DFL4158GE12

770

43

Dongfeng DFL4251A

840

44

Dongfeng DFL4251A8

900

45

Dongfeng DFL4254A

725

46

Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông

1 300

47

Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng

1 097

48

Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông

1 231

49

Dongfeng DFL5250GJBA chassis

1 110

50

Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông

1 257

51

Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông

1 566

52

Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hóalỏng

1 760

53

Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng

1 076

54

Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời

1 584

55

Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec

1 020

56

Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu

1 571

57

Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường

1 218

58

Dongfeng LZ1200PCS

550

59

Dongfeng LZ1200PCS tải thùng

560

60

Dongfeng LZ1360M3

990

61

Dongfeng LZ1360 tải thùng

1 126

62

Dongfeng LZ3260M

845

63

Dongfeng LZ3330M1

950

64

Dongfeng LZ4251QDC

910

65

Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông

1 322

66

Dongfeng LG5250GJY

645

67

Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông

1 251

68

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3

1 055

69

Dongfeng SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3

805

70

Dongfeng SLA5250GJYDFL6

1 002

71

Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec

1 055

72

Dongfeng SLA5310GJYDYE

1 125

73

Dongfeng SLA5311GJYDFL

1 260

74

Dongfeng XZL5050GJY

250

75

Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3

200

76

Dongfeng HH/C260-33TM Xe tải có mui

933

77

Dongfeng HH/C260-33TM.A9 Xe tải có mui

940

78

Dongfeng HH/B190-33-TM Xe tải có mui

650

79

Dongfeng HH/B190-33-TMS Xe tải có mui

565

80

Dongfeng HH/B210-33-TM2.S1S Xe tải có mui

800

81

Dongfeng HH.TM15

1 058

82

Dongfeng HH/L315 30-TM.T

1 048

83

Dongfeng HH/L315 30-TMS.T

1 008

84

Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn

520

85

Dongfeng DFL1203A/HH-C320TMT Xe tải có mui

828

86

Dongfeng DFL1203A/HH-TMS Xe tải có mui

788

87

Dongfeng DFL1203A Xe tải

825

88

Xe xitéc chở nhiên Dongfeng CSC5161GYY,

730

thể tích làm việc 5880cm3

89

Dongfeng DFL3160BXA tải tự đổ, tải trọng 7,7 tấn

670

90

Dongfeng HQ1298VJ/HH-TM2 Xe tải có mui

1 065

DAMCO

1

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg

137

2

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

140

DAMSAN

1

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

154

2

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

175

3

Xe tải Damsan - DS1.85T1

126

4

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

129

5

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

159

6

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

190

FAIRY

1

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

100

2

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

128

3

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

176

4

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

160

5

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

208

6

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

190

FUSIN

1

Fusin CT1000 990 Kg

102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

143

3

Fusin FT2500

222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

157

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

157

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

465

9

Fusin JB35SL (xe khách)

610

FORLAND

1

Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg

73

2

Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg

110

3

Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg

97

4

Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg

103

FREIGHTLINER (ĐẦU KÉO SƠMI RƠMOOC)

1

FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3

1 080

GIẢI PHÓNG

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg

175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg

325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg

165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg

193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg

237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg

243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16

263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16

259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg

542

31

GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg

685

32

Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1

300

HÃNG HINO

1

FC 112SA

390

2

FC 114SA

404

3

FF 3HJSA

588

4

FF 3HMSA

600

5

FF 3HGSD

610

6

FM 1JNKA

765

7

FG 1JJUB

750

8

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

9

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

588

10

Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

980

11

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

945

12

Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3

4 100

13

FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn

520

14

FC 3JEUA

510

15

FC 3JLUA

520

16

FG1JPUB

740

17

Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

18

FG1JTUA.MB

975

19

FL1JTUA

950

20

FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn

1 020

21

FM 2PKUM

1 150

22

FC9JESA

610

23

FC9JJSA

620

24

FC9JLSA

630

25

FC8JJSB

860

26

FC8JPSB

900

27

FM8JMSA

1 200

28

FM8JTSA

1 160

29

FM8JTSA.MB

1 250

30

FM2PKSM

1 250

31

Ô tô tải HINO FL8JTTSL-TL 6×2/VN

3 650

32

Ô tô tải (tự đổ) HINO FG8JJSB/HB-TD

1 565

33

Ô tô tải (tự đổ) HINO FM8JNSA 6×4/HIỆP HÒA - TD1

2 400

34

Ô tô xi téc (bơm nước áp lực cao) HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - TC5

3 600

35

Ô tô hút chất thải HINO FC9JESA/HIỆP HÒA - HPN

3 750

HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

308

4

HUANGHAI PRONTO DD6490A

394

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

424

6

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

7

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT

435

HONOR

1

Honor 950TD - tự đổ 950Kg

140

2

Honor 950TL - tải thùng 950Kg

120

3

Honor 1480TL, tải thùng 1.480 Kg

130

4

Honor 1840TL - tải thùng 1.840 Kg

145

5

Honor 2TD1-tự đổ 2 tấn

200

6

Honor 3TD1-tự đổ 3 tấn

228

7

Honor 3TD2-tự đổ 3 tấn

250

8

Honor 750TM1 (có mui)

86

HOA MAI

1

Hoa Mai HD680A-TL

151

2

Hoa Mai HD680A-TD

162

3

Hoa Mai HD680A-E2TD

177

4

Hoa Mai HD700

155

5

Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900Kg

142

6

Hoa Mai HM990TL -990Kg

166

7

Hoa Mai HM990TK -990Kg

174

8

Hoa Mai HD990 tải trọng 990 Kg

197

9

Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn

102

10

Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn

150

11

Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn

179

12

Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)

206

13

Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4)

240

14

Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn

118

15

Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn

170

15

Hoa Mai HD1800A-E2TD

250

16

Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn

226

17

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

195

18

Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

204

19

Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn

210

20

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn

180

21

Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn

188

22

Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn

205

23

Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn

210

24

Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn

287

25

Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn

276

26

Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn

291

27

Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

242

28

Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn

242

29

Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

30

Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

31

Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn

332

32

Hoa Mai HD3450A-E2MP

352

33

Hoa Mai HD3450A-MP.4x4

382

34

Hoa Mai HD3450A-E2MP.4x4

390

35

Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

300

36

Hoa Mai HD3450A

316

37

Hoa Mai HD3450A-E2TD

336

38

Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

357

39

Hoa Mai HD3450B

334

40

Hoa Mai HD3450B.4x4

375

41

Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn

255

42

Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn

332

43

Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn

337

44

Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn

300

45

Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn

250

46

Hoa Mai HD4950A

364

47

Hoa Mai HD4950A.4x4

405

48

Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn

382

49

Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn

346

50

Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn

387

51

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn

310

52

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)

345

53

Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn

415

54

Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

409

55

Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

415

56

Hoa Mai HD5000A.4X4-E2MP

418

57

Hoa Mai HD5000B.4X4-E2MP

425

58

Hoa Mai HD6450A-E2TD

376

59

Hoa Mai HD6450A.4X4-E2TD

413

60

Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn

436

61

Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn

500

62

Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

205

63

Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

200

64

Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn

260

65

Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

236

66

Hoa Mai T.3T - 3 tấn

206

67

Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn

187

68

Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn

218

69

Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

169

70

Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186

71

Hoa Mai HD550A-TK

160

72

Hoa Mai HD680A-TL

151

73

Hoa Mai HD720A-TK

155

74

Hoa Mai HM990A-E2TD

222

75

Hoa Mai HD990TL

166

76

Hoa Mai HD990TK

174

77

Hoa Mai HD1800A-E2TD

245

78

Hoa Mai HD2000A-TK

205

79

Hoa Mai HD3450A.4x4-E2TD

377

80

Hoa Mai HD4950

346

81

Hoa Mai HD4950A-E2TD

366

82

Hoa Mai HD4950A.4x4-E2TD, tải trọng 4,95 tấn

407

HOÀNG TRÀ

XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

3

HOANG TRA CYQD32T1

330

4

HOANG TRA CA-K28

309

ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

130

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB - 27, trọng tải 710 Kg, có mui

132

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK - 28, trọng tải 660Kg, thùng kín

132

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

30

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

31

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

32

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

33

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

34

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

35

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

36

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

37

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

38

HOANG TRA FHT860T, tải trọng 700kg

112

39

HOANG TRA FHT860-MB, tải trọng 930kg

124

40

HOANG TRA FHT860T-MB, tải trọng 910kg

124

41

HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 930kg

124

42

HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 995kg

124

43

HOANG TRA FHT980B, tải trọng 1860kg

198

44

FAW CA3161PK2E3A95, trọng tải 6820 kg

528

45

FAW CA3162PK2E3A90, trọng tải 7490 kg

628

46

FAW CA1176PK2L9T3A95

678

47

FAW CA1251PK2E3L10T3A95

765

48

FAW CA1251PK2E3L10T3A95/CK327-CM

766

49

FAW HT-CA6DF3-22E3F/KM-85

765

50

FAW LZT5160XXYPK2E3L5A95, trọng tải 4940 kg

628

51

FAW LZT5253GJBT1A92, trọng tải bản thân 12100 kg

1 198

52

FAW LZT5255CXYP2E3L3T1A92, trọng tải 10320

998

53

FAW LZT3162PK2E3A90, trọng tải 7490

628

54

FAW CA3256P2K2T1EA81, trọng tải 15540 kg

603

55

FAW CA GJBEA80, xe trộn bê tông

1 276

56

FAW CA p1k2a80, xe đầu kéo

537

57

FAW CA P21K2, xe đầu kéo

572

58

FAW CA P2K2T1, xe đầu kéo

534

59

FAW CA P2K2T1A80, xe đầu kéo

655

60

FAW CA P2K21T1A80, xe đầu kéo

724

FAW

1

FAW CAH1121K28L6R5

336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

336

6

FAW CAH1121K28L6R6

354

7

FAW CA1258P1K2 chassi

784

8

FAW CA1312 chassi

986

9

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

462

10

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

462

11

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

558

12

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

568

13

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

515

14

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

336

15

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

558

16

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

575

17

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

586

18

FAW QD5310 chassi

908

19

FAW QD5310 tải thùng

976

XE TẢI NẶNG FAW

1

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

845

2

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.MB; trọng tải 12 tấn

884

4

FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.TK-48; trọng tải 11,25 tấn

894

5

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

845

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

758

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

802

8

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

802

9

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

758

10

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-69, trọng tải 16,4 tấn

1 028

11

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

920

12

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

902

13

FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 951

14

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 022

15

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

249

16

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

299

17

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

638

18

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

823

19

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

918

20

FAW LTZ3165PK2E3A95

418

21

FAW LTZ3253P1K2T1A91

788

22

FAW LTZ5253GJBT1A92

1 175

BEN TỰ ĐỔ FAW

1

HEIBAO SM1023-1, trọng tải 660Kg

124

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

130

3

FAW CA3311P2K

1 057

4

FAW CA3311P2K2T4A60

950

5

FAW CA3311P2K2T4A80

858

6

FAW CA3320P2K15T1A60

890

7

FAW CA3320P2K15T1A80

940

8

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

890

9

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

911

10

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

955

11

FAW CA3320P2K15T1A80

1 043

12

FAW CA3320P2K1

1 076

13

FAW CA3250P1K2T1

845

14

FAW CA3252P2K2T1A

1 051

15

FAW CA3253P7K2T1A

768

16

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

17

FAW LZ3314P2K2T4A92

1 100

18

FAW CA3256P2K2T1A81 (Trọng lượng bản thân 15540kg)

1 168

19

FAW CA3212P2K2LT4E-350PS

1 141

XE ĐẦU KÉO

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

598

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

724

7

FAW CA4172PK2P11K2A80, 4x2

628

XE CHUYÊN DÙNG

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

504

11

FAW CA5252GJBP2K2T1 xe trộn bê tông

1 080

12

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1 197

XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

XE KHÁC

1

FAW CA1061HK26L4

209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

168

3

FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

58

4

FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

120

5

FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

620

XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

920

XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

JAC

1

JAC HB-CA6DF2-26-KM tải có mui, tổng tải trọng 24.590kg

1 050

2

JAC TTCM/CA6DF2-19.MB tải có mui, tổng tải trọng 19.835kg

810

3

JAC TTCM/CA6DF2-22.MB tải có mui, tổng tải trọng 21.300kg

920

4

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn

165

5

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn

160

6

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

160

7

JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn

155

8

JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn

187

9

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

150

10

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

144

11

JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

135

12

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg

169

13

JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn

164

14

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

176

15

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

173

16

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

150

17

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

160

18

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

294

19

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

320

20

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

411

21

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

190

22

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

236

23

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

230

24

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

207

25

TRA1025H-TRAC1, trọng tải 1250kg

180

26

TRA1041K-TRAC1, trọng tải 2150kg

294

27

TRA1047K-TRAC1, trọng tải 3450kg

320

28

TRA1083K-TRAC1, trọng tải 6400kg

411

29

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

577

30

JAC TRA1044K-TRACI/TK- trọng tải 2,2 tấn

210

31

JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

203

32

JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

192

33

JAC HB/WD615.31-KM tải trọng 30.900 kg

1.260

34

JAC HB-CA6DF2D-19/KM tải có mui, tổng tải trọng 18.745kg

795

35

JAC HB-MP ôtô tải , tổng tải trọng 17.645kg

770

36

JAC HB-CA6DF2-22/KM tải có mui, tổng tải trọng 20.980kg

910

37

JAC HFC1255KR1/HB-MP ôtô tải, tổng tải trọng 18.460kg

910

38

JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2011), tổng tải trọng 24.280kg

1 035

39

JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2012), tổng tải trọng 24.280kg

1 045

40

JAC HFC1312K4R1/HB-MP, tổng tải trọng 28.130kg

1 250

41

JAC HFC3251KR1, tổng tải trọng 24.900kg

1 140

42

JAC HFC4253K5R1, tổng tải trọng 41.470kg

1 045

43

JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg

915

44

JAC HFC4253K5R1 đầu kéo

918

45

JAC HFC1030K, trọng tải 1500kg

274

46

JAC HFC1041K, trọng tải 1800kg

294

47

JAC HFC1061K, trọng tải 3450kg

345

48

JAC HFC1083K, trọng tải 5500kg

411

49

JAC HFC1160KR1

630

50

JAC HFC1202K1R1

760

51

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1

780

52

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg

485

53

JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg

650

54

JAC HFC1251KR1

860

55

JAC HFC1253 chassis

864

56

JAC HFC1253K1R1 tải thùng

950

57

JAC HFC1312K4R1/HB-MB

1 200

58

JAC HFC1312 chassi

1 011

59

JAC HFC1312KR1 tải thùng

1 035

60

JAC HFC5255, trộn bê tông

1 370

61

JAC HFC3045K-TK trọng tải 2,2 tấn

210

62

JAC HFC3045K-TB trọng tải 2,3 tấn

203

63

JAC HFC3045TL trọng tải 2,5 tấn

192

64

JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn

210

65

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg

432

66

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

432

67

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

740

68

JAC HFC1253K1R1/HB-KM, trọng tải 24,280 tấn

1 045

69

JAC HFC1255KR1/HB-MP, trọng tải 18,460 tấn

910

70

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

863

71

JAC HFC 1312KR1/HP-MP 18.510Kg

863

72

JAC HFC 1312K4R1/HP-MP

1 250

73

JAC HFC 3045K

205

74

JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ

815

75

JAC HFC 4131KR1 - tải trọng 26.000kg

650

76

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

174

77

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg

100

JINBEI

1

JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải

141

2

JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải

150

3

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC

118

4

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES

125

5

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC

132

6

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES

140

7

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB

151

8

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES/TK

155

9

JINBEL 1 tấn trở xuống sản xuất 2008 về trước

130

Xe hiệu JPM

1

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg

70

2

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

110

3

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn

92

4

Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn

103

5

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn

180

6

Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

210

JRD

1

JRD SUV DAILY II , máy xăng

340

2

JRD SUV DAILY II , Diesel

359

3

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

224

4

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

331

5

JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

244

6

JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,

227

7

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

146

8

JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

212

9

JRD MEGA II.D

109

10

JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1

147

11

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

12

JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ

152

13

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

14

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

15

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

16

JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ)

232

17

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg

166

18

JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA-I/TM tải trọng 500kg

123

19

JDR MANJIA-II tải 420kg

150

20

JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn

200

21

JRD EXCEL II, ôtô tải tự đỗ, tải trọng 2500kg

185

22

JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 1,65 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn

226

23

JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn

236

24

JRD DAILY PICK UP

212

25

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

267

LIFAN

1

Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg

138

2

Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg

143

3

Xe Lifan 520 -LF7130A

113

4

Xe Lifan 520- LF7160

132

QINJL

1

Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn

139

2

Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn

189

QING QI

1

Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA

90

2

Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn

120

3

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F,

100

4

trọng tải từ 700 đến 800 Kg

 

5

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg

87

6

Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg

117

7

Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn

155

 

SYM (ĐÀI LOAN LIÊN DOANH)

1

SYM T880 tải (thùng kín) SC1-B-1, có điều hòa

172

2

SYM T880 tải (thùng kín) SC1-B2-1, không có điều hòa

165

3

SYM T880 tải (thùng lửng) SC1-A2, có điều hòa

152

4

SYM T880 tải (thùng lửng) SC1-A2, không có điều hòa

145

5

SYM ô tô tải van V5-SC3-A2, có điều hòa

232

SCI

1

Xe tải SCI -A

123

2

Xe tải SCI-A2

120

3

Xe sát xi tải SCI-B

120

4

Xe sát xi tải SCI-B2

117

SONGHONG

1

SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn

106

2

SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn

137

3

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

127

4

SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn

126

5

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

160

6

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

169

SHENYE

1

Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg

620

2

Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg

550

3

Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg

575

4

Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg

385

SHUGUANG

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

333

SAMCO

1

Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn

540

2

Samco BG6, 34 chỗ

650

3

Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

615

4

Samco BGA, 29 chỗ

785

5

Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R)

650

6

Samco BE3, 46 chỗ

1 500

7

Samco BE5, 46 chỗ

1 800

8

Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

1 200

9

Samco BG4i, 50 chỗ

1 500

10

Samco BT1, 46 chỗ

1 200

11

Samco KGQ1 35 chỗ (đóng chassis ISUZU)

1.290

12

Samco KGQ1 29 chỗ (đóng chassis ISUZU)

1 313

SANYANG

1

Ôtô tải SC1-A

176

2

Ôtô thùng kín SC1-B-1

144

3

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

140

4

Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

167

5

Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

162

6

SC1-A2 880 Kg

126

7

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

126

8

SC1-B-239 tải trọng 880kg

194

9

SC1-B-254 tải trọng 880kg

195

10

SC1-B-SU tải trọng 880kg

188

11

SC1-B-BEN tải trọng 880kg

201

12

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

123

13

Ôtô tải SC2 1000kg

195

14

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg

171

15

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

166

16

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

166

17

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

160

18

Ôtô tải Van V5-SC3-A2

258

19

Ôtô con V9-SC3-B2

321

20

Ôtô khách V11-SC3-C2

302

TRANSICO

1

TRANSINCO 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29chỗ

565

3

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

4

TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ

848

5

TRANSINCO K46, 46 chỗ

975

6

TRANSINCO 51 chỗ

770

7

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

8

TRANSINCO Haeco K29S2

732

9

TRANSINCO Haeco K29ST

420

10

TRANSINCO AEPK47

1 350

11

TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ

460

12

TRANSINCO 1-5 K29/H6

480

13

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

14

TRANSINCO 1-5 K29H7

470

15

TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2)

850

16

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

17

TRANSINCO 1-5 K35-39

520

18

TRANSINCO 1-5 K35I

1 430

19

TRANSINCO 1-5 K35

1 152

20

TRANSINCO 1-5 K36

750

21

TRANSINCO 1-5 K39

1 888

22

TRANSINCO 1-5 K46D

871

23

TRANSINCO 1-5 K46H

1 848

24

TRANSINCO 1-5 K51

812

25

TRANSINCO 1-5 K52C2

620

26

TRANSINCO 1-5 B40

440

27

TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8

860

28

TRANSINCO 1-5 B40 H6

998

29

TRANSINCO 1-5 B45

510

30

TRANSINCO 1-5 B50

550

31

TRANSINCO 1-5 B60E

635

32

TRANSINCO 1-5 B65B

530

33

TRANSINCO 1-5 K45 Express

2 515

34

TRANSINCO NGT TKH B40

640

35

TRANSINCO NGT TK B40

650

36

TRANSINCO NGT HK29DD

840

37

TRANSINCO BAHAI K29 E2

706

38

TRANSINCO BAHAI HC K29 E3

706

39

TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi

835

40

TRANSINCO BAHAI AH K34 E2

835

41

TRANSINCO BAHAI HC B40 E2

800

42

TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ

850

43

TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ

990

44

TRANSINCO BAHAI CA K52 E2

740

45

TRANSINCO BAHAI HC K29

860

46

TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ

820

47

TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ

700

48

TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ

545

49

TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ

810

50

BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ

520

51

BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ

690

52

BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

53

BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 430

54

BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ

990

55

Ô tô khách TRANSINCO NGT HK29DB

835

56

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3 K46

1 630

57

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-2Z K44

1 318

58

TRANSINCO 1-5 AC K39ZD 5 người ngồi 34 giường nằm

1 580

TRANSINCO JIULONG

1

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

2

JIULONG 1 tấn

70

3

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

90

4

TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

100

5

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben

100

6

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben

130

7

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

135

8

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben

140

9

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN

140

10

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN

145

11

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN

155

TRƯỜNG GIANG

1

Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu)

385

2

Trường Giang DFM EQ3.45TC4x4-KM SX năm 2012

350

3

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

4

Trường Giang DFM EQ3.8T4X2 3,45tấn

340

5

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

360

6

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

360

 

Trường Giang DFM EQ6.5T/KM6511 tải thùng 6500 kg

355

7

Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

293

8

Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn

385

9

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,885 tấn cầu gang 5 số

323

10

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

351

11

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

348

12

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

361

13

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

14

Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

15

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

412

16

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn

412

17

Trường Giang DFM EQ7T4x4/KM - 2012

430

18

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2012

470

19

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM- 2012 CABIN MỚI

475

20

Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg

150

21

Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg

150

22

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg (sx 2011)

600

23

Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

145

24

Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

25

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

145

26

Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

225

27

Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

270

28

Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

275

29

Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

225

30

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

295

31

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

355

32

Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

270

33

Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

275

34

Trường Giang DFM TD3.45TA 4X2 (máy 96kw)

390

35

Trường Giang DFM TD3.45TC 4X4 xe 2 cầu

390

36

Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

37

Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

380

38

Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

395

39

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

440

40

Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

41

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang ,một cầu

430

42

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang(một cầu)

387

43

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

400

44

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép(một cầu)

430

45

Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép(một cầu)

450

46

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

470

47

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép

445

48

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg

155

49

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg

155

50

Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg

222

51

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg

170

52

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg

170

53

Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg

155

54

Trường Giang DFM TT3.8B

257

55

Trường Giang DFM EQ7140TA/KM tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

56

Trường Giang DFM EQ8TB4×2/KM tải trọng 0,86tấn, SX năm 2012

545

57

Trường Giang DFM EQ8TC4×2/KM tải trọng 0,8tấn, SX năm 2013

550

58

Trường Giang DFM EQ8TC4×2L/KM tải trọng 7,4 tấn

555

59

Trường Giang DFM EQ9TB6×2/KM tải trọng 0,93tấn, SX năm 2011

640

60

Trường Giang DFM EQ9TC6×2/KM tải trọng 8,6tấn, SX năm 2012

645

61

Trường Giang DFM TD990KC4×2 loại xe 1cầu, động cơ 54kw, năm 2012, tải trọng 990kg

207

62

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg, loại SX năm 2012

630

63

Trường Giang DFM TD8T4×2 tải trọng 7800 kg, loại SX năm 2012

580

64

Trường Giang DFM TD7T4×4, tải ben 6,500 tấn (hai cầu)

430

65

Trường Giang DFM TD6,5B, tự đổ 6,785 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011)

380

66

Trường Giang DFM TD6,9B, tự đổ 6,900 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) (máy 96kw)

355

67

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép, sản xuất năm 2010

465

68

Trường Giang DFM TL900A tải trọng 900kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011)

150

69

Trường Giang DFM TL900A/KM tải trọng 680kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011)

150

70

Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg

155

71

Trường Giang DFM TT2.5B

185

72

Trường Giang DFM TT2.5B/KM

185

TANDA

1

Xe Tanda 24 chỗ

400

2

Xe Tanda 29 chỗ

650

3

Xe Tanda 45 chỗ

800

4

Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

380

5

Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

430

THÀNH CÔNG

1

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu

173

2

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu

197

3

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu

223

4

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

235

5

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu

215

6

Xe Thành Công - tải ben 3,35 tấn

450

TRAENCO

1

Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg

77

2

Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn

77

3

Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn

72

4

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn

124

5

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn

139

UAZ

1

Xe Uaz 315122

166

2

Xe Uaz 315142

188

3

Xe Uaz 31512

190

4

Xe Uaz 31514

210

VIỆT TRUNG

1

Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg

175

2

Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg

190

3

Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg

135

4

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)

412

5

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)

432

6

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)

442

7

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)

380

8

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang)

365

9

Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

355

10

Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg

380

11

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)

320

12

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)

345

13

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)

245

14

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)

290

15

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu

368

16

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu

304

17

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu

372

18

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu

307

19

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20

363

20

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20

360

21

Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg

323

22

JPM ôtô tải B1.75V trọng tải 1750kg

181

23

JPM ôtô tải tự đổ DFM6.0 4x4

337

24

JPM ôtô tải tự đổ DFM 2500kg

193

25

JPM ôtô tải tự đổ DFM 7800kg

350

26

JPM ôtô tải tự đổ DFM 8000kg

395

27

Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1129G-T2/MP

442

28

Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1131GL3-A2/MP

430

29

Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG EQ1129G-T2-A1

485

30

Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG-DVM345 Xe tải tự đổ

364

31

Xe ô tô tải (có mui) VIETTRUNG-DVM8.0 Xe tải tự đổ

440

VINAXUKI, JINBEI (CÔNG TY XUÂN KIÊN)

1

VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg

185

2

Xe bán tải pickup 650D

215

3

Xe bán tải pickup 650X

198

4

Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR

200

5

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR

180

6

Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR

208

7

Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC

222

8

Xe HFJ 6371

167

9

Xe V-HFJ 6376

175

10

Xe khách 29 chỗ ngồi

400

11

Xe khách 35 chỗ ngồi

450

12

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

76

13

JINBEI SY 1022 DEF

90

14

JINBEI SY 1021 DMF3

93

15

JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg

103

16

JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg

150

17

JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg

127

18

JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg

132

19

JINBEI SY 1030 DFH - 990Kg

123

20

JINBEI SY 1030 DFH - 1050Kg

118

21

JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg

164

22

JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg

157

23

JINBEI SY 1044 DVS3 1.490Kg

153

24

JINBEI SY 1044 DVS3 không trợ lực 1.490Kg

149

25

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg

140

26

JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605Kg

146

27

JINBEI SY 1041 DLS3 không trợ lực - 1.605Kg

129

28

JINBEI SY 1047 DVS3 -1,685Kg

159

29

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg

135

30

JINBEI SY1043 DVL -1750Kg

130

31

Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg

200

32

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2

123

33

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V

179

34

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V

184

35

JINBEI SY 3050 (4500BA)

200

36

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2

180

37

Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3

140

38

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

128

39

JINBEI SY 4500AB/BĐ

241

40

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3

141

41

Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376

170

42

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

166

43

Xe tải tự đổ XK 3000BA

189

44

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

239

45

Xe tải tự đổ XK 1990BA

172

46

VINAXUKI 1980.PD

168

47

VINAXUKI 3500TL

245

48

VINAXUKI 990T

134

49

VINAXUKI 1490T

157

50

VINAXUKI 1980T

179

51

VINAXUKI 3450T

202

52

VINAXUKI 470AT

73

53

VINAXUKI 470TL

72

54

VINAXUKI HFJ1011

90

55

VINAXUKI SY1022DEF3-795 Kg

118

56

VINAXUKI SY1021DMF3-860 Kg

122

57

VINAXUKI SY1030DFH3-990 Kg

141

58

VINAXUKI SY1030SML3-985 Kg-6 ghế

142

59

VINAXUKI SY1030DML3-1050 Kg

137

60

VINAXUKI 1200B-1200Kg

142

61

VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg

144

62

VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg

116

63

VINAXUKI 1250BA-1250Kg

115

64

VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế

158

65

VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg

252

66

VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500Kg

239

67

VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg

306

68

VINAXUKI 6000T tải trọng 5500Kg

283

69

VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000Kg

359

70

VINAXUKI 25BA

225

71

Xe HFJ7110E

195

VEAM

1

Hyundai HD65 tải thùng

474

2

Hyundai HD65 chassi

453

3

Hyundai HD72 tải thùng

495

4

Hyundai HD72 Chassi

471

5

VM 555102-223

599

6

VM 551605-271

999

7

Rabbit VK990 tải ben

218

8

Rabbit VK990 tải thùng

206

9

Rabbit VK990 tải thùng kín

218

10

Rabbit VK990 mui bạt

214

11

Rabbit VK990 chassis

199

12

Cub (1250) VK 1240 tải ben

231

13

Cub (1250) VK 1240 tải thùng

218

14

Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín

231

15

Cub (1250) VK 1240 Mui bạt

227

16

Cub (1250) VK 1240 chassis

210

17

Fox VK 1490 tải ben

258

18

Fox VK 1490 tải thùng

229

19

Fox VK 1490 thùng kín

244

20

Fox VK 1490 Mui bạt

240

21

Fox VK 1490 chassis

221

22

Fox TL 1.5 T-1 ô tô tải

262

23

Fox MB 1.5 T-1 tải có mui

283

24

Fox TK 1.5 T-1 tải thùng kín

286

25

Puma VK 1990 tải ben

323

26

Puma VK 1990 tải thùng

297

27

Puma VK 1990 thùng kín

303

28

Puma VK 1990 mui bạt

295

29

Puma VK 1990 chassis

268

30

Bull 2500

269

31

Bull VK 2490 tải ben

341

32

Bull VK 2490 tải thùng

295

33

Bull VK 2490 thùng kín

320

34

Bull VK 2490 mui bạt

312

35

Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

36

Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

37

Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300

899

38

Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

39

Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

635

40

Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

41

Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

42

Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

43

Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

44

Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

45

Tiger VH 2990 tải thùng

416

46

Lion VH 3490 tải thùng

434

47

Lion VH 3490 tải thùng kín

425

48

Dragon TL 2.5T-1, ôtô tải

452

49

Dragon MB 2.5T-1, ôtô tải có mui

469

50

Dragon TL 2.5T-1, ôtô tải thùng kín

473

YUEJIN

1

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

113

2

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

115

3

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

110

4

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

150

5

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

225

6

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

215

7

Xe Yuejin - TM2.35DA

123

CÁC HIỆU KHÁC

1

TRACOMECO B40SL

870

2

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

900

3

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

4

FAIRY (ôtô Đức Phương)

60

5

Xe Musso 602EL

400

6

Xe tải Daiduong BJV8JB6

125

7

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

226

8

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

225

9

Xe Pronto DX

395

10

Xe Premio

277

11

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg

60

12

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

110

13

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

175

14

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg

120

15

Xe tải Forcia -HN950TD2

149

16

Xe tải Forcia -HN950TD1

130

17

Xe Passio

220

18

Xe Soyat - NHQ6520E3,

178

19

Xe khách nhãn hiệu HDK29 (Loại K29 do Cty Đô Thành sản xuất)

900

20

Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ

308

21

Xe Mudan - 35 chỗ

500

22

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

365

23

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

520

24

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

950

25

Xe khách THAI BINH 05

309

26

Xe khách TRUONGSON K29/TS-CĐK01

480

27

Xe khách PHUTHOBUS 34 chỗ

160

28

Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL

200

29

Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ

330

30

Xe V-5500TL- 5500Kg

283

31

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn (Đời mới)

960

32

KEISDA TD3.45

300

33

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

108

34

HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A

150

35

Xe chở hàng bốn bánh có động cơ EXOTIC GS300 (Tập đoàn T&T)

68

ĐẦU KÉO, SƠMI RƠMOOC CÁC LOẠI

1

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

295

2

Sơmi romooc KTC

357

3

Sơ mi rơ moóc tải Ngọc Mai

100

4

Sơmi rơmooc CIMC C402Y

330

5

Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn

430

6

Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)

1 615

7

Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn

400

8

Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn

330

9

Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn

330

10

Sơmi rơmooc Jupiter

330

11

Sơ mi rơ moóc tải KCT C43-BB-01: 27000kg

427

12

Sơ mi rơ moóc tải (chở xe máy chuyên dùng) DOOSUNG DV-LBKS-330A

530

13

Sơ mi rơ moóc tải Doosung Việt Nam DV-LSKS-143B: 24000kg

395

14

Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Trung Quốc

330

15

Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2

645

16

Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3

800

17

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất

1 200

18

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất

600

19

Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất

600

20

Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất

900

PHẦN 3: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

 

 

A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU

Giá Cục thuế đề nghị

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại có tải trọng trên 12,5 tấn

1 400

B - XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.

C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN

1

Loại từ 10 -15 chỗ

850

2

Loại từ 16 -26 chỗ

1 000

3

Loại từ 27 -30 chỗ

1 100

4

Loại từ 31 -40 chỗ

1 300

5

Loại từ 41 -50 chỗ

1 350

6

Loại từ 51 -60 chỗ

1 400

7

Loại trên 60 chỗ

1 500

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.

Đối với xe tải chở cần cẩu cũ không xác định được giá, tính bằng 120% giá xe tải thùng
có cùng chủng loại, trọng tải và cùng năm sản xuất

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

PHÂN KHỐI

Giá tối thiểu

A

B

C

E

 

DAEHAN

 

 

1

DAEHAN 125

125cc

16.500.000

2

DAEHAN 125 (kiểu mới)

125cc

20.500.000

3

DAEHAN NOVA 110

100cc

9.500.000

4

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

125cc

13,000,000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

125cc

15.000.000

6

DAEHAN SUNNY 125

125cc

16.500.000

7

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

125cc

20.500.000

8

DEAHAN sm

100cc

7.000.000

9

UNION 125

125cc

15.000.000

10

DAEHAN 100

100cc

6,000,000

 

HAESUN

 

 

1

HAESUN 125F1-G(E)

125cc

12.000.000

2

HAESUN 125F

125cc

11.000.000

3

HAESUN 125F1

125cc

11.000.000

4

HAESUN 125F2

125cc

11.000.000

5

HAESUN 125F3

125cc

12.000.000

6

HAESUN 125F5

125cc

12.000.000

7

HAESUN 125F6

125cc

11.000.000

8

HAESUN 12F-G

125cc

11.000.000

9

HAESUN A

100cc

6.000.000

10

HAESUN F14-FH

100cc

6.000.000

11

HAESUN F14-FHS

125cc

7.000.000

12

HAESUN F14-(FH)S

125cc

7.000.000

13

HAESUN F14-(F)

125cc

7.000.000

14

HAESUN F14-(FS)

125cc

7.000.000

15

HAESUN F14-(RC)

125cc

7.000.000

16

HAESUN F14- FH(RC)

125cc

7.000.000

17

HAESUN F14-FHS(RC)

125cc

7,000,000

18

HAESUN II

100cc

6,000,000

19

HAESUN II(FU)

125cc

5,000,000

20

HAESUN II(FUS)

125cc

5.500.000

21

HAESUN II (RC)

125cc

6,800,000

22

HAESUN II (RC)S

125cc

7,000,000

23

HAESUN LF (RC)

125cc

7.000.000

24

HAESUN TAY GA 125 SP

125cc

11,000.000

 

HONDA

 

 

1

AIR BLADE (Thái Lan)

110cc

45.000.000

2

AIR BLADE F1(Sơn từ tính)

110cc

39.000.000

3

AIR BLADE Fl MAGNET

110cc

38.000.000

4

AIR BLADE F1 2011(Phiên bản thể thao)

110cc

37.000.000

5

AIR BLADE F1 2011(Phiên bản tiêu chuẩn)

110cc

36.000.000

6

AIR BLADE Fl JF46-Tiêu chuẩn (đen, trắng, đỏ, cam)

125cc

38.000.000

7

AIR BLADE Fl JF46-Cao cấp (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen)

125cc

39.000.000

8

AIR BLADE Fl JF46-Cao cấp đặc biệt (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) loại có chức năng tìm xe

125cc

40.000.000

9

Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)

125cc

40.000.000

10

Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại không có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)

125cc

39.000.000

11

AIR BLADE - KVG©- REPSOL

110cc

34.000.000

12

AIR BLADE - KVGF&KVGF(S)

110cc

27.000.000

13

AIR BLADE - KVG(C)

110cc

34.500.000

14

CLICK EXCEED (JF 18 CLICK)

110cc

27.000.000

15

CLICK PLAY (JF 18 CLICK PLAY)

110cc

27.000.000

16

FUTURE NEO JC35 PHANH ĐĨA

110cc

21.500.000

17

FUTURE NEO FI KVLH (C)

110cc

29.000.000

18

FUTURE NEO GT KTMJ

110cc

23.000.000

19

FUTURE NEO GT KVLA

110cc

21.000.000

20

FUTURE NEO GT KVLS (D) (phanh cơ)

110cc

24.000.000

21

FUTURE NEO GT KVLS (phanh đĩa)

110cc

24.500.000

22

FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)

125cc

23.500.000

23

FUTURE X JC35(D) (Vành nan hoa , phanh cơ)

125cc

22.500.000

24

FUTURE X F1 JC35(Vành nan hoa, phanh đĩa)

125cc

29.000.000

25

FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc, phanh đĩa)

125cc

30.000.000

26

FUTURE Fl (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa)

125cc

28.900.000

27

FUTURE Fl (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa)

125cc

29.900.000

28

FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa)

125cc

28.900.000

29

FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa)

125cc

29.800.000

30

Future JC533 FUTURE (chế hòa khí)

125cc

24.500.000

31

FUTURE JC53 (chế hòa khí)

125cc

24.500.000

32

FUTURE NEO - FIKVLH (C)

125cc

24.500.000

33

Future FI JC534 FUTURE FI (vành nan, phanh đĩa)

125cc

29.000.000

34

Future FI JC535 FUTURE FI vành đúc,phanh đĩa

125cc

30.000.000

35

HONDA SH 125i (Châu âu)

125cc

130.000.000

36

HONDA SH 150 (Châu âu)

150cc

170.000.000

37

HONDA SH 125i JF29-VN

125cc

110.000.000

38

HONDA SH 150i kF11-VN

150cc

134.000.000

39

HONDA SH 125i JF42

125cc

66.000.000

40

HONDA SH 150i KF14

150cc

80.000.000

41

Sh mode JF51 SH MODE

125cc

50.000.000

42

HONDA SPACY (Việt Nam)

110cc

30.800.000

43

HONDA SPACY (Nhật)

125cc

72.000.000

44

LEAD ST JF240 LEAD (Màu thường)

110cc

35.500.000

45

LEAD SC JF240 (Màu ngọc trai: Vàng nhạt, Đen)

110cc

36.000.000

46

LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng, Đen)

110cc

36.500.000

47

LEAD JF45 (phiên bản tiêu chuẩn, có yên xe và sàn để chân màu đen)

125cc

36.000.000

48

LEAD 125 JF45 (phiên bản cao cấp, có yên xe và sàn để chân màu vàng)

125cc

37.000.000

49

LEAD 125 JF45 LEAD

125cc

37.500.000

50

LEAD magnet JF240

125cc

36.000.000

51

PCX (Thái Lan)

125cc

65.000.000

52

PCX 125 JF43

125cc

52.000.000

53

REBEL 170

>165cc

33.000.000

54

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

100-100cc

17.000.000

55

SUPER DREAM + C100 HT

100-100cc

16.500.000

56

SUPER DREAM C100 STD

100-100cc

16.000.000

57

SUPER DREAM F0

100-100cc

15.500.000

58

SUPER DREAM F1

100-100cc

15.600.000

59

SUPER DREAM (HAO8 SUPER DREAM)

100-100cc

17.300.000

60

SUPER DREAM (JA27 SUPER DREAM)

100-100cc

18.000.000

61

WAVE ALPHA KVRP

100-100cc

13.000.000

62

WAVE ALPHA KWY

100-100cc

13.500.000

63

WAVE α (HC120 WAVE α)

100-100cc

15.300.000

64

WAVE ALPHA (HC121 WAVE α)

100-100cc

16.300.000

65

WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ

100-100cc

13.500.000

66

WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

67

WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)

100-110cc

19.800.000

68

WAVE RS JC52E (phanh đĩa/vành nan)

100-110cc

18.500.000

69

WAVE RS JC52E (C) (phanh đĩa/vành đúc)

100-110cc

19.600.000

70

WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

71

WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)

100-110cc

20.000.000

72

WAVE RSV KTLN

100-110cc

18.000.000

73

WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

18.900.000

74

WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới)

100-110cc

19.500.000

75

WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

20.500.000

76

WAVE RSX JC52E WAVE RSX (vành nan hoa)

100-110cc

19.600.000

77

WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (vành đúc)

100-110cc

21.000.000

78

Wave RSX AT FI JA08 phanh đĩa

100-110cc

28.500.000

79

Wave RSX AT FI JA08 (C) vành đúc

100-110cc

29.500.000

80

WAVE - RS KVRL

110cc

15.000.000

81

WAVE - RS KVRP©

110cc

17.000.000

82

WAVE - RSX KVRV

110cc

16.000.000

83

WAVE - RSX KVRV©

110cc

18.000.000

84

WAVE S

110cc

15.000.000

85

WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ)

100-110cc

17.200.000

86

WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới)

100-110cc

17.500.000

87

WAVE S JC521 (Phanh đĩa)

100-110cc

18.200.000

88

WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới)

100-110cc

18.300.000

89

WAVE S JC52E (D) phanh cơ/vành nan

100-110cc

17.000.000

90

WAVE S JC52E phanh đĩa/vành nan

100-110cc

19.000.000

91

WAVE S LIMITED JC52E (D) phanh cơ/vành nan

100-110cc

17.200.000

92

WAVE S LIMITED JC52E phanh đĩa/vành nan

100-110cc

18.200.000

93

WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

29.600.000

94

WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

30.600.000

95

VISION JF33

110cc

28.500.000

96

VISION JF33E VISON (Phiên bản tiêu chuẩn, có tem trang trí)

110cc

28.500.000

97

VISION JF33E VISON(Phiên bản thời trang, không có tem trang trí)

110cc

28.500.000

98

WH 125-5

125cc

22.000.000

99

TARANIS (WH 110-5)

100-110cc

36.000.000

100

SCR

125cc

36.000.000

101

Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc

125cc

36.000.000

102

Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc

125cc

24.000.000

103

STREAM @

125cc

30.000.000

104

SDH 125

125cc

30.000.000

105

CD 125 (Nhật)

125cc

40.000.000

106

MATER

125cc

30.000.000

107

JOYNG 125

125cc

30.000.000

108

JOYNG 150

150cc

40.000.000

109

Honda @ 150

150cc

75.000.000

110

DYLAN (Nhập khẩu)

150cc

82.000.000

111

DYLAN (Nhập khẩu)

125cc

72.000.000

112

CBR 125R

125cc

65.000.000

113

CBX 135cc

135cc

35.000.000

114

Môtô CBR 150 (Thailan)

150cc

85.000.000

115

Custom LA

250cc

50.000.000

116

REBEL SPORT

170cc

35.000.000

117

REBEL MINI

110cc

13.500.000

118

REBEL 125

125cc

45.000.000

119

REBEL 250, CBR 250

250cc

70.000.000

120

Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400

400cc

120.000.000

121

STEED 400, CSR 400, BROS 400

400cc

120.000.000

122

CBR 600, VFR 750

600cc

140.000.000

123

CBR 600 RR

600cc

230.000.000

124

ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc

750cc

254.000.000

125

CBR1000

1000cc

365.000.000

126

Goldwing, 1832cc

1832cc

590.000.000

 

SUZUKI

 

 

1

HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC

125cc

25.000.000

2

HAYATE 125 (vành đúc)

125cc

22.800.000

3

HAYATE 125 (vành nan hoa)

125cc

21.800.000

4

HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)

125cc

25.000.000

5

HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)

125cc

25.000.000

6

HAYATE 125 Limited (UWZSCL)

125cc

25,200,000

7

HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC

125cc

25.500.000

8

HAYATE 125 SS (phiên bản thường)

125cc

26.500.000

9

HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt)

125cc

27.000.000

10

HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử)

125cc

30.000.000

11

SKYDRIVE 125CC (UK125) (Vành đúc)

125cc

24,500,000

12

SHOGUN

125cc

16.500.000

13

SHOGUN - R 125

125cc

22.500.000

14

SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản đặc biệt)

110cc

15.000.000

15

SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản đặc biệt)

110cc

17.500.000

16

SMASH REVO FK 110 D (phanh cơ)

110cc

15.000.000

17

SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa)

110cc

16.000.000

18

SMASH REVO FK 110 SCD (vành đúc)

110cc

17.500.000

19

SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)

110cc

17.500.000

20

EN 150-A FI

150cc

45.000.000

21

UA 125T FI

125cc

32.000.000

22

GZ 125 HS

125cc

40.000.000

26

GZ 150-A

150cc

45.000.000

23

AMITYUE

125cc

26.000.000

24

125E (TQ)

125cc

40.000.000

25

X-BIKE SPORT FL 125SCD (tem mới, vành đúc)

125cc

23.500.000

26

AXEL0 125SP

125cc

24.000.000

27

AXEL0 125RR

125cc

26.000.000

28

VIVA 115 FV115LB

125cc

20.500.000

29

VIVA 115 FV115LE

125cc

21.800.000

30

Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa)

110cc

20.000.000

31

FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100

100cc

18.000.000

32

Best

100cc

18.000.000

33

Crytal 100 & 110cc, Love 110 cc, Royal 110 cc

110cc

21.000.000

34

FX 125, FIX 125

125cc

45.000.000

35

Suzuki FXR 150

150cc

40.000.000

36

Suzuki XSTAR 125

125cc

24.000.000

37

Suzuki Avenis 150

150cc

50.000.000

38

Suzuki EPICURO 152 cc

150cc

65.000.000

39

Suzuki GN 250T,Suzuki AETC,Suzuki ACROSS 250

250cc

75.000.000

40

Suzuki GSX 400

400cc

120.000.000

41

Xe Suzuki VZR 1800

1800cc

230.000.000

 

VMEP (SYM)

 

 

1

SHARK 170 (VVC)

170cc

58.000.000

2

SHARK 125 (VVB)

125cc

40.500.000

3

SHARK 125 EFI (VVE)

125cc

42.500.000

4

SHARK 125-EFI CBS(VVG)

125cc

44.000.000

5

YOYRIDE (VWB)

125cc

25.500.000

6

YOYRIDE (VWE)

125cc

29.900.000

7

ENJOY (KAD)

125cc

19.000.000

8

ATTILA (M9B) (Thắng đùm)

125cc

23.500.000

9

ATTILA (M9T)

125cc

21.500.000

10

ATTILA PASSING KAS

125cc

21.800.000

11

ATTILA PASSING XR KAT

125cc

22.800.000

12

ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)

125cc

30.500.000

13

ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa)

125cc

36.000.000

14

ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)

125cc

32.500.000

15

ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm)

125cc

28.500.000

16

ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)

125cc

28.000.000

17

ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)

125cc

29.500.000

18

ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)

125cc

27.500.000

19

ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)

125cc

30.000.000

20

ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa)

125cc

29.500.000

21

ATTILA ELIZABETH EFI(VTL) (Thắng đùm)

125cc

27.500.000

22

ATTILA ELIZABETH EFI (VUC) (Thắng đĩa)

125cc

33.500.000

23

ATTILA ELIZABETH EFI (VUD) (Thắng đùm)

125cc

31.500.000

24

ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, thắng đùm)

125cc

27.000.000

25

ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, thắng đùm)

125cc

25.000.000

26

ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)

125cc

22.500.000

27

ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)

125cc

23.500.000

28

ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)

125cc

19.000.000

29

ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa)

125cc

25.800.000

30

ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)

125cc

27.500.000

31

ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)

125cc

23,000,000

32

ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)

125cc

22,500,000

33

ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)

125cc

26,000,000

34

ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)

125cc

20,500,000

35

ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)

125cc

25,500,000

36

ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)

125cc

20,500,000

37

SANDA BOSS SB8

125cc

11.500.000

38

ATTILA PASSING EFI (VWH)

125cc

25.500.000

39

ATTILA M9T

125cc

25.500.000

40

ATTILA M9B

125cc

21.500.000

41

AMIGO II (SA1)

100- 110cc

9.000.000

42

ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa)

100- 110cc

13.500.000

43

ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm)

100- 110cc

12.000.000

44

ANGEL EZ (VDD) (Thắng đĩa)

100- 110cc

14.900.000

45

ANGEL EZ (VDE) (Thắng đùm)

100- 110cc

13.600.000

46

ANGEL EZ VD3

100- 110cc

13.500.000

47

ANGEL EZ VD4

100- 110cc

12.000.000

48

ANGEL 100cc (VA2)

100- 110cc

12.500.000

49

ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa)

100- 110cc

12.000.000

50

ANGEL II (VAD) (Thắng đùm)

100- 110cc

11.500.000

51

ANGEL – X (VA8)

100- 110cc

12.000.000

52

ANGELA

100- 110cc

15.000.000

53

ANGELA VCA

100- 110cc

16.500.000

54

ANGELA VCB

100- 110cc

17.500.000

55

AVITON

110cc

23.500.000

56

BOSS

100-110cc

11.500.000

57

CLICK EXELL

100-110cc

25.500.000

58

ELEGANT (SA6)

100-110cc

11.500.000

59

ELEGANT (SAC)

100-110cc

9,500,000

60

ELEGANT II SAR

100-110cc

13.600.000

61

ELEGANT II SAS

100-110cc

12.300.000

62

EXCEL 150cc (H5K)

150cc

32.000.000

63

EXCEL II VSE

150cc

35.000.000

64

EXCEL II VS1

150cc

35,000,000

65

EXCEL II VS5

150cc

36.000.000

66

GALAXY

100-110cc

8.700.000

67

GALAXY SR (VBC)

100-110cc

16.300.000

68

GALAXY R (VBD)

100-110cc

15.500.000

69

MAGIC 110 (VAA)

100-110cc

12.500.000

70

MAGIC 110R (VA9)

100-110cc

13.500.000

71

MAGIC 110RR (VA1)

100-110cc

14.500.000

72

NEW MOTO STAR

100-110cc

13.000.000

73

RS II

100-110cc

8.500.000

74

RS 110 (RS1)

100-110cc

9.600.000

75

SANDA BOS

100-110cc

8.000.000

76

SALUT (SA2)

125cc

9.500.000

77

ELEGANT(SE1)

50cc

12.500.000

78

ANGELA(VC1)

50cc

14.300.000

 

TRUNG QUỐC & VIỆT NAM

 

 

1

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

200cc

45.000.000

2

GTS 200

>165cc

70.000.000

3

SAPPHIRE BELLA

125cc

26.000.000

4

SACHS AMICI 125

125cc

35.000.000

5

SACHS SKY 125

125cc

19.500.000

6

SDH C125-S

125cc

26.000.000

7

AMGIO (110E-W)

110cc

6.000.000

8

ANBER

100-110cc

6.000.000

9

ADUKA

100-110cc

5.000.000

10

AGRIGATO

100-110cc

5.000.000

11

ANGOX

100-110cc

8,000,000

12

ANSSI

100-110cc

5.500.000

13

ARENA (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

14

ARROW

100-110cc

9.500.000

15

ASTREA C110

100-110cc

5.800.000

16

ATLANTIE

100-110cc

5.000.000

17

ATZ

100-110cc

5.600.000

18

AVARICE

100-110cc

5.000.000

19

BACKHAND II

100-110cc

8.500.000

20

BACKHAND SPORT

100-110cc

13.500.000

21

BLADE

100-110

9.000.000

22

BELLE 100,110

100-110cc

6.000.000

23

BONNY

100-110cc

6.000.000

24

BOSYMAX (110- W)

110cc

6.000.000

25

BOSYMAX (50- 1 TR đĩa)

50cc

6.500.000

26

CANARY (110E-W)

110cc

6.000.000

27

CAVALRY (110E-W)

110cc

6.000.000

28

CBR 150 Moto Honda

150cc

60.000.000

29

CITIKOREV

100-110cc

5.800.000

30

CITINEW C110

100-110cc

5.800.000

31

CM-125

125cc

6.000.000

32

CITIS C110

100-110cc

5.800.000

33

CITER

100-110cc

10.000.000

34

CITI @

100-110cc

5.500.000

35

CITI @ C110

100-110cc

5.800.000

36

CITIKOREV

100-110cc

5.500.000

37

DAELIMCDK

100-110cc

6.500.000

38

DEAWOO 100

100-110cc

5.500.000

39

DEAWOO X110

100-110cc

6.500.000

40

DAEEHAN C110

100-110cc

5.800.000

41

DAEEHAN C50

50cc

5.500.000

42

DAISAKI

100-110cc

6.000.000

43

DANIC

100-110cc

5.500.000

44

DANY

100-110cc

5.500.000

45

DEAMOT 100

100-110cc

6.500.000

46

DIAMOND BLUE 125

125cc

16.000.000

47

DRAMA

100-110cc

5.500.000

48

DURAB

100-110cc

5.000.000

49

DYOR 100, 110

100-110cc

5.000.000

50

DYOR 150

150 cc

20.000.000

51

DYLAN

100-110cc

22.000.000

52

ECEOL

100-110cc

20.000.000

53

ECOEI

100-110cc

36.000.000

54

EAD

50cc

7.500.000

55

EITALY C125

125cc

14.000.000

56

ELAGAN

100-110cc

14.500.000

57

ELEGANL

100-110cc

14.500.000

58

ELGO

100-110cc

5.500.000

59

ENJOY 125

125cc

18.900.000

60

ESH @

100-110cc

18,000,000

61

ESPERO

110cc

6.000.000

62

EST (110W)

110cc

6.000.000

63

EST (50-1 TR đĩa)

50cc

6.500.000

64

EVRORE

100-110cc

25.000.000

65

EXCEL

100-110cc

16.000.000

66

FANTOM (110E-W)

110cc

6.000.000

67

FASHION

100-110cc

8.000.000

68

FASHION 125

125cc

9.000.000

69

FASHION 125i

125cc

7.000.000

70

FASHION 50

50cc

7.500.000

71

FATAKI

100-110cc

5.000.000

72

FAVOUR (110E-W)

110cc

6.000.000

73

FEELING (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

74

FERROLI (110E-W)

110cc

6.000.000

75

FERVOR (110E-W)

110cc

6.000.000

76

FESS

100-110cc

6.000.000

77

FIGO

100-110cc

5.500.000

78

FIONDASCR 110

100-110cc

6.000.000

79

FIX

100-110cc

11.000.000

80

FONDARS C110

100-110cc

5.800.000

81

FONDARS C50

50cc

5.800.000

82

FORESTRY (100CC, 110cc)

100-110cc

5.500.000

83

FRROLI

100-110cc

6.500.000

84

FUJIKI

100-110cc

5.500.000

85

FUSIN C110

100-110cc

7.000.000

86

FUSIN C125

125cc

10.000.000

87

FUSIN C150

150cc

10.000.000

88

FUSIN C50

50cc

5.000.000

89

FUSIN XSTAR

100-110cc

16.000.000

90

FUTIRFI (110-W)

110cc

6.000.000

91

FUTIRFI (50-1TR đĩa)

50cc

6.500.000

92

FUZEKO

100-110cc

5.500.000

93

FUZIX

100-110cc

5.500.000

94

GANASSI

100-110cc

5.000.000

95

GUIDA (110E-W)

110cc

6.000.000

96

HUPPER SANTO

125cc

33,000,000

97

HUPPER MONTE

125cc

33,000,000

98

HUPPER ROMEO

125cc

36.500.000

99

HANDLE

100-110cc

7.500.000

100

HARMONY

100-110cc

5,700,000

101

HAVICO

100-110cc

5.500.000

102

HD MALAI (110E-W)

110cc

6.000.000

103

HD MOTOR (110E-W)

110cc

6.000.000

104

HOIYODAZX 110

100-110cc

5.500.000

105

HONLEI

100-110cc

5,500,000

106

HONLEI C110

100-110cc

5.800.000

107

HONLEI VINA

100-110cc

5.000.000

108

HONLEI VINA K110

100-110cc

5,500,000

109

HONOR

100-110cc

5.000.000

110

HONPAR 110

100-110cc

6.000.000

111

HONSHA 100

100-110cc

6,500,000

112

HONSHA 110

100-110cc

7.000.000

113

HUNDACPI 100

100-110cc

6,500,000

114

HUNDACPI 110

100-110cc

6.500.000

115

HUNDASU 110

100-110cc

6.000.000

116

HUNDA

100-110cc

9.000.000

117

IJECTION Shi 150

150cc

33.000.000

118

IMOTO

100-110cc

7.000.000

119

INTERNAL

100-110cc

5.000.000

120

JACKY

100-110cc

5.000.000

121

JAMOTO

100-110cc

7.000.000

122

JASPER

100-110cc

6.000.000

123

JIULONG

100-110cc

5.500.000

124

JOLIMOTO C110

100-110cc

5.800.000

125

JUNON

100-110cc

5.500.000

126

KAISER

100-110cc

5.500.000

127

KAZU

100-110cc

5.000.000

128

KEEWAY 125 F2

100-110cc

23.500.000

129

KEEWAY 2

100-110cc

6.500.000

130

KEEWAY F14

100-110cc

7.000.000

131

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

100-110cc

8.500.000

132

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

100-110cc

9.500.000

133

KEEWAY F14 (MXS)

100-110cc

8.500.000

134

KEEWAY F14 S

100-110cc

8.000.000

135

KEEWAY F14 S (MX)

100-110cc

8.500.000

136

KEEWAY F14 S (MXS)

100-110cc

8,500,000

137

KEEWAY F25

125cc

12.000.000

138

KEEWAY II (RC)

100-110cc

7.000.000

139

KEEWAY II (RC)S

100-110cc

7,000,000

140

KOREACITI 110

100-110cc

9.500.000

141

KRIS

100-110cc

6.000.000

142

KWASHAKI (C110)

100-110cc

5.800.000

143

KWASHAKI (C50)

50cc

5.800.000

144

LANDA

100-110cc

6.000.000

145

LENOVA

100-110cc

7.500.000

146

LEVIN (110E-W)

100-110cc

6.000.000

147

LIFAN

100-110cc

6.000.000

148

LINMAX (110)

100-110cc

5.000.000

149

LISOHAKA - CM125

125cc

6.000.000

150

LISOHAKA 150

150cc

6.000.000

151

LONCIN

100-110cc

6.000.000

152

LXMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

153

MANGOSTIN

100-110cc

5.000.000

154

MAX III PLUS 100

100-110cc

7,000,000

155

MAJESTY FT (110E-W)

100-110cc

6.000.000

156

MIKADO (110E-W)

100-110cc

6.000.000

157

MING XING MX100 II - U

100-110cc

5.500.000

158

MINGXING B -U

100-110cc

5,000,000

159

MINGXING II - LF

100-110cc

5,000,000

160

MINGXING II - U

100-110cc

5,000,000

161

MINGXING II - U (B)

100-110cc

5,000,000

162

NAGOASI (110E-W)

110cc

6.000.000

163

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

50-100-110cc

5.000.000

164

NAVAL (110E-W)

110cc

6.000.000

165

NEOMOTO

100-110cc

7.000.000

166

NEW VMC

100-110cc

7.000.000

167

NEW VMC - II

100-110cc

7.000.000

168

NEWEI

100-110cc

5.500.000

169

NOBLE (110E-W)

100-110cc

6.000.000

170

NOMUZA

100-110cc

7.500.000

171

ORIENTAL 100

100-110cc

6.000.000

172

PALENNO (110-W)

100-110cc

6.000.000

173

PALENNO (50-1TR đĩa)

50cc

6.500.000

174

PIOGODX

100-110cc

5.000.000

175

PITURY

100-110cc

5.000.000

176

PROMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

177

PLATCO

100-110cc

5.500.000

178

POLISH (110E-W)

110cc

6.000.000

179

PSMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

180

PS 150i

150cc

33.000.000

181

QUICK (DREAM CAO)

100-110cc

5.000.000

182

QUICK (DREAM LÙN)

100-110cc

5.000.000

183

QUICK (WAVE)

100-110cc

5.500.000

184

REBAT

100-110cc

5.000.000

185

REIONDA 110

100-110cc

6.000.000

186

RENDO

100-110cc

8.000.000

187

RETOT

100-110cc

7.500.000

188

RIMA C110

100-110cc

5.800.000

189

ROONEY

100-110cc

5.000.000

190

RUPI

100-110cc

5.000.000

191

SADOKA

100-110cc

7.000.000

192

SAMWEI

100-110cc

5.500.000

193

SASUNA (LOẠI 110RS)

100-110cc

5.000.000

194

SCR-VAMAI-LA C110

100-110cc

5.800.000

195

SCR-YAMAHA

100-110cc

5.500.000

196

SCR-YAMAHA C110

100-110cc

5.800.000

197

SDH C125-S

125cc

20.000.000

199

SAVANT (110E-W)

110cc

6.000.000

200

SEAWAY

100-110cc

5.000.000

201

SHLX @

100-110cc

5.000.000

202

SHMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

203

SHOZUKA

100-110cc

5.000.000

204

SHUZA

100-110cc

5.000.000

205

SIMBA (C100)

100-110cc

5.500.000

206

SIGNAX

125cc

14.000.000

207

SILVA 100, 110

100-110cc

5.000.000

208

SILVA 110 (T)

100-110cc

6.000.000

209

NEW SIVA

100-110cc

5.500.000

210

SUPER SIVA

100-110cc

5.500.000

211

SINOSTAR

100-110cc

6.000.000

212

SINUS FAMOUS

100-110cc

5.000.000

213

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

214

SOME (110E-W)

110cc

6.000.000

215

SOLID

100-110cc

6.000.000

216

SPARI @ 110

100-110cc

5.000.000

217

SPARI @ 125

100-110cc

6.500.000

218

STORM

100-110cc

5.000.000

219

SUBITO

100-110cc

4.100.000

220

SUFAT

100-110cc

7.000.000

221

SUKAWA C110

110cc

5.000.000

222

SUKAWA C125

125cc

10.000.000

223

SUNDAR

100-110cc

5.500.000

224

SUNGGU

100-110cc

5,000,000

225

SUPER HAESUN

100-110cc

7,500,000

226

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

227

SURDA

100-110cc

5.500.000

228

SUVINA

100-110cc

5.500.000

229

SYAX

100-110cc

6,000,000

230

TEACHER

100-110cc

5.500.000

231

TEAM

100-110cc

5.500.000

232

TELLO 125

125cc

7.000.000

233

TENDER (110E-W)

100-110cc

6.000.000

234

TIAN

100-110cc

5.000.000

235

TOXIC

100-110cc

5.000.000

236

VANILLA

100-110cc

5.000.000

237

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

238

VIVERN (110E-W)

100-110cc

6.000.000

239

VEMVIPI (110E-W)

100-110cc

6.000.000

240

VESIANO (110E-W)

100-110cc

6.000.000

241

WAIT

100-110cc

6.500.000

242

WARLIKE

100-110cc

5.500.000

243

WAXEN

100-110cc

5.000.000

244

WAYMAN

100-110cc

5.000.000

245

WAYMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

246

WAYSEA

100-110cc

5.500.000

247

WAYXIN

100-110cc

5.000.000

248

WELKIN

100-110cc

5.000.000

249

YAMALLAV C110

100-110cc

5.800.000

250

YAMASU

100-110cc

5.000.000

251

YAMIKI

100-110cc

5.000.000

252

YATTAHA 110

100-110cc

6.000.000

253

YTM (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

254

ZAPPY (110E-W)

110cc

6.000.000

255

ZEKKO

100-110cc

5.000.000

256

ZONLY

100-110cc

5.500.000

257

ZONOX

100-110cc

5.000.000

 

YAMAHA

 

 

1

BWs (1CN1)

125cc

30.000.000

2

CUXI (1DW1)

125cc

20.000.000

3

EXCITER 135CC (5P71)

135cc

34.500.000

4

EXCITER (Côn tay) (5P71)

135cc

35.000.000

5

EXCITER (Côn tay) (55P10)

135cc

39.500.000

6

EXCITER (Phanh đĩa) (1S93)

135cc

31.500.000

7

EXCITER GP (phanh đĩa, vành đúc) (1S94)

135cc

33.000.000

8

EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A)

135cc

36.500.000

9

EXCITER RC (phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)

135cc

40.000.000

10

EXCITER GP (phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)

135cc

41.500.000

11

GRAVITA (Phanh đĩa)

110cc

22.500.000

12

GRAVITA (Vành đúc)

110cc

24.000.000

13

GRAVITA (31C2)

110cc

25.500.000

14

GRAVITA (31C4)

110cc

25.400.000

15

GRAVITA Fi 1PB2

110cc

27.000.000

16

JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21)

110cc

24.000.000

17

JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1)

110cc

23.000.000

18

JUPITER VT7

110cc

26.600.000

19

JUPITER 1PB2

110cc

26.000.000

20

JUPITER 1PB3

110cc

28.000.000

21

JUPITER SD1 & SD2

110cc

24.000.000

22

JUPITER 5VT2 & 2S11

110cc

23.000.000

23

JUPITER 5B91 & 5B92

110cc

23.000.000

24

JUPITER 5B93 & 5B96

110cc

25.000.000

25

JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94)

110cc

24.000.000

26

JUPITER MX (Phanh đĩa) (5B95)

110cc

25.000.000

27

JUPITER MX (Phanh đĩa) (2S01)

110cc

22.500.000

28

JUPITER REBORN 31C2

113

25.000.000

29

JUPITER REBORN 31C3

113

27.100.000

30

JUPITER RC (31C3)

110cc

26.600.000

31

JUPITER Đĩa NEW (31C4)

110cc

25.000.000

32

JUPITER RC (31C5)

110cc

26.600.000

33

JUPITER Đúc NEW (31C5)

110cc

27.000.000

34

JUPITER Fi 1PB3

113

28.500.000

35

LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm)

125cc

25.000.000

36

LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc)

125cc

26.500.000

37

LUVIAS (44S1)

110cc

26.900.000

38

LUVIAS Fi-1SK1

110cc

27.400.000

39

MIO CLASSICO (23C1)

110cc

22.500.000

40

MIO CLASSICO - LTD (23C1)

110cc

21.000.000

41

MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

20.000.000

42

MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

20.500.000

43

MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1)

110cc

21.000.000

44

MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm)

110cc

20.000.000

45

MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3)

110cc

21.500.000

46

MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

22.000.000

47

MIO ULTIMO (4P82)

110cc

21.000.000

48

MIO ULTIMO (4P84)

110cc

19.500.000

49

MIO 5WP2, 5WP6, 5WPA

110cc

16.000.000

50

MIO 5WP1, 5WP5, 5WPE

110cc

17.000.000

51

MIO 5WP3, 5WP4, 5WP9

110cc

18.000.000

52

MIO 4P83 & 4D11

110cc

21.000.000

53

NOUVO RC 5PP1

125cc

33.500.000

54

NOUVO RC (5P11)

125cc

32,500,000

55

NOUVO LX 135CC 5P11

125cc

33.000.000

56

NOUVO LX - RC/LTD (5P11)

135cc

34.200.000

57

NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc)

125cc

33.200.000

58

NOUVO SX (1DB1)

125

35.900.000

59

NOUVO RC (1DB1)

125

37.000.000

60

NOUVO GP (1DB1)

125

36.500.000

61

NOUVO (2B51, 2B52)

125cc

24.500.000

62

NOUVO 2B56

125cc

24.000.000

63

NOUVO 5VD1

125cc

21.000.000

64

NOZZA 1DR1

110cc

34.000.000

65

SIRIUS 5C6K (Phanh đĩa-đúc)

110cc

21.000.000

66

SIRIUS cơ- 5C6J

110cc

18.000.000

67

SIRIUS đĩa- 5C6H

110cc

18.500.000

68

SIRIUS Fi-1FC1

110cc

22.400.000

69

SIRIUS 5C61, 5C62 & 3S41

110cc

16.000.000

70

SIRIUS 3S31

110cc

15.000.000

71

SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63)

110cc

18.000.000

72

SIRIUS 5C6D (Phanh đĩa) (5C64)

110cc

18.500.000

73

SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5C64)

110cc

21.000.000

74

SIRIUS 5C6G (Phanh cơ) (5C64)

110cc

21.500.000

75

SIRIUS HV8 & 5HU2

110cc

20.000.000

76

SIRIUS HV2, HV9 & 5HU3

110cc

21.000.000

77

TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S1)

110cc

16.800.000

78

TAURUS LS (Phanh cơ) (16S2)

110cc

15.800.000

79

TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S3)

110cc

16.500.000

80

TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4)

110cc

15.500.000

81

XE YMT 125

125cc

24.000.000

82

JYM125-6

125cc

22.000.000

83

CYGNUS 125

125cc

45.000.000

84

FORCE 125

125cc

40.000.000

85

EVENUS 125

125cc

26.000.000

86

MAJESTY 125

125cc

45.000.000

87

FZ- S (FZ16S21CE)

153cc

55.000.000

88

Xe ga các loại < 100cc

<100cc

20.000.000

89

Virago 125

125cc

40.000.000

90

Bianco 125 cc

125cc

35.000.000

91

Yamaha Flame 125

125cc

30.000.000

92

Yamaha Grand 150 cc

150cc

60.000.000

93

Yamaha Maxster 150

150cc

70.000.000

94

Yamaha TZR 250R,Yamaha FZR 250 cc

250cc

75.000.000

95

Yamaha XV250,Yamaha GO 250

250cc

75.000.000

96

Yamaha SV 400,Yamaha VTEGO 400

400cc

90.000.000

97

Yamaha YZFR6X (C)- 600

600cc

220.000.000

98

Yamaha FZ6-N 600

600cc

160.000.000

99

Yamaha VTEGO, Yamaha FZX 750

750cc

370.000.000

100

Yamaha Star XV 19SXCR - 1854cc

1854cc

400.000.000

 

PIAGGIO nhập khẩu

 

 

1

XE LAMBRETTA LN 125

125cc

126.800.000

2

XE BEVERLY 150 ie

150cc

147.300.000

3

XE BEVERLY 125 ie

125cc

142.300.000

4

XE VESPA GTS Super 125 ie

125cc

130.700.000

5

XE VESPA LXV 125 ie

125cc

120.000.000

6

XE VESPA PX 125 (M74/1/00)

125cc

122.800.000

7

XE VESPA LX 150 ie

150cc

80.500.000

8

XE FLY 125

125cc

48.900.000

9

XE ZIP 100

100cc

32.300.000

 

PIAGGIO - Việt Nam

 

 

1

XE VESPA PRIMA VERA 125 3Vie

 

65.000.000

2

XE VESPA GTS SUPER 125 3Vie

 

75.000.000

3

XE VESPA LX 125 ie (Phiên bản đặc biệt)

125cc

67.900.000

4

XE VESPA LX 125 ie

125cc

64.000.000

5

XE VESPA LX 125 3V ie

125cc

64.000.000

6

XE VESPA LXV 125 3V ie

125cc

70.300.000

7

XE VESPA LX 150 ie

125cc

77.600.000

8

XE VESPA LX 150 3V ie

150cc

77.600.000

9

XE VESPA S 125 ie

125cc

64.500.000

10

XE VESPA S 150 ie

150cc

79.300.000

11

XE VESPA S 125 3V ie

125cc

66.300.000

12

XE VESPA S 150 3V ie

150cc

79.300.000

13

XE LIBERTY 125 ie - 100 (Màu ghi)

125cc

57.900.000

14

XE LIBERTY 125 ie

125cc

54.000.000

15

XE LIBERTY 125 3V ie

125cc

56.000.000

16

XE LIBERTY S 125 3V ie

125cc

57.100.000

17

XE LIBERTY S 125 ie

125cc

55.000.000

18

XE LIBERTY 150 ie

150cc

69.800.000

19

XE LIBERTY 150 3V ie

150cc

69.800.000

20

XE ZIP 100

100cc

30.000.000

21

XE FLY 125 ie

125cc

39.500.000

22

XE FLY 150 ie - 310

150cc

52.500.000

23

LAMBRETTA 125 LN

125cc

74.000.000

 

MỸ

 

 

1

XE BKM SAURON GT5 125

125cc

40.000.000

2

XE BKM XEIDON 150

150cc

45.000.000

3

XE VENTO PHANTOM GT5 150

150cc

50.000.000

4

XE VENTO PHANTERA GT5 150

150cc

52.000.000

5

XE VENTO PHANTOM R4i 150

150cc

42.000.000

6

XE VENTO REBELLIAN 150

150cc

50.000.000

 

KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI (nhập khẩu)

125cc

85.000.000

2

KAWASAKI

125cc

37.500.000

3

Xe Kawasaki KDX 200, KDX 250

250cc

80.000.000

4

Xe Kawasaki ZZ-R250

250cc

90.000.000

5

Xe Kawasaki ZXR 250, ZXR 250R

250cc

100.000.000

6

Xe Kawasaki KLE, ELIMINATOR,VULCAN

400cc

150.000.000

7

Xe VULCAN 900

900cc

240.000.000

8

Xe Kawasaki ER - 6n (ER650D) - 649cc

650cc

285.000.000

9

Xe Kawasaki Z1000 dung tích 1043cc

1043cc

300.000.000

 

KYMCO

 

 

1

Like Many Fi (đĩa)

125cc

31.200.000

2

Like Many Fi (đùm)

125cc

29.900.000

3

PEOPLE 16Fi (phanh đĩa)

125cc

38.500.000

4

PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen)

125cc

38.700.000

5

LIKE Fi (phanh đĩa)

125cc

33.200.000

6

LIKE ALA5

125cc

29.200.000

7

CANDY (phanh đĩa)

110cc

17.700.000

8

CANDY DELUXE (phanh đĩa)

110cc

17.700.000

9

CANDY DELUXE - 4U (phanh đĩa)

110cc

17.700.000

10

CANDY DELUXE - 4U (Hi) (phanh đĩa)

110cc

17.700.000

11

CANDY 50

50cc

18.200.000

12

CANDY Hi50

50cc

18.100.000

13

Jocky 125 (phanh đĩa)

125cc

21.200.000

14

Jocky SR 125 (Phanh đĩa)

125cc

21.200.000

15

Jocky SR 125H (cơ)

125cc

20.200.000

16

SOLONA 125

125cc

30.200.000

17

SOLONA 125 (MMC)

125cc

33.000.000

18

SOLONA 165

165cc

35.200.000

19

SOLONA 165 MMC

165cc

36.000.000

20

ZING 150

150cc

35.200.000

21

KEWAY

110cc

24.000.000

22

HALIM BEST (WAVE)

110cc

8.000.000

23

HALIM DREAM

100cc

8.000.000

24

JOCKEY DELUXE 125

125cc

29.400.000

 

DUCATI

 

 

1

DUCATI THÁI LAN

795cc

450.000.000

2

DUCATI 848 EVO 2011 ITALI

849cc

600.000.000

3

Ducati Streefighter S dung tích 1.099,24cc

1100cc

830.000.000

 

SOLOWINS

 

 

1

SOLOWINS

108cc

11.200.000

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ
(Kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Loại phương tiện động cơ

ĐVT

Giá tối thiểu

I

Phương tiện võ gỗ: (gỗ + vật tư + tiền công)

 

 

1

Vận tải hàng hoá

 

 

 

- Từ dưới 20 tấn

đồng/tấn

5.200.000

 

- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn

đồng/tấn

4.810.000

 

- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn

đồng/tấn

4.420.000

 

- Từ 100 tấn trở lên

đồng/tấn

4.160.000

2

Vận tải hành khách

 

 

 

- Từ 15 người trở xuống

đồng/chiếc

156.000.000

 

- Từ 16 đến 35 người

đồng/chiếc

520.000.000

 

- Từ 35 người trở lên

đồng/chiếc

650.000.000

II

Phương tiện vỏ thép, vỏ composit

 

 

1

Phương tiện đóng mới

 

 

 

- Dưới 10 tấn

đồng/tấn

4.290.000

 

- Từ 10 đến dưới 20 tấn

đồng/tấn

3.640.000

 

- Từ 20 đến dưới 50 tấn

đồng/tấn

3.120.000

 

- Từ 50 đến dưới 100 tấn

đồng/tấn

2.730.000

 

- Từ 100 tấn trở lên

đồng/tấn

2.470.000

2

Phương tiện đang khai thác

 

 

 

- Sà lan mặt bằng

đồng/tấn

1.950.000

 

- Sà lan tự hành

đồng/tấn

2.470.000

III

Các loại động cơ (gắn vào phương tiện)

 

 

1

Động cơ do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

- Từ 5cv đến 24cv (mới 100%)

đồng/cv

325.000

 

- Từ 5cv đến 24cv (đã qua sử dụng)

đồng/cv

195.000

2

Động cơ do Nhật và các nước khác sản xuất

 

 

 

- Từ 5cv đến 20cv (mới 100%)

đồng/cv

1.040.000

 

- Từ 20cv trở lên (mới 100%)

đồng/cv

1.300.000

 

- Từ 5cv đến 20cv (đã qua sử dụng)

đồng/cv

520.000

 

- Từ 20cv trở lên (đã qua sử dụng)

đồng/cv

650.000

 

- Từ 100cv trở lên (đã qua sử dụng)

đồng/cv

1.040.000

 

- Từ 120cv trở lên (đã qua sử dụng)

đồng/cv

2.210.000

3

Động cơ do Mỹ sản xuất

 

 

 

- Từ 40cv đến 90cv (đã qua sử dụng)

đồng/cv

260.000

 

- Từ 90cv trở lên (đã qua sử dụng)

đồng/cv

195.000