cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 59/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 20-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 30-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1821 ngày (4 năm 12 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2018, Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2013/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 107 PHẦN C, PHẦN E DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2012/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2012 BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của HĐND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 176/TTr-SYT ngày 20/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 Ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ tư pháp);
- TTTU, TT, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, Phòng: VHXH, KTTH;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DANH MỤC

(Kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)

PHẦN C: SỬA ĐỔI GIÁ MỤC 107 PHẦN C

Đơn vị: đồng

STT

STT THEO MỤC

KỸ THUẬT

GIÁ ÁP DỤNG

GHI CHÚ

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.250.000

 

 

PHẦN E: BỔ SUNG CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

Đơn vị: đồng

STT

STT theo mục

KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ

GIÁ ÁP DỤNG

GHI CHÚ

 

 

ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

 

 

 

 

Khám bệnh

 

 

1

1

Chọn bác sĩ theo yêu cầu

60.000/lần khám

 

 

 

Giường bệnh

 

 

2

1

Phòng loại 1 (2 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

200.000/giường/ngày

 

3

2

Phòng loại 2 (3-4 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

180.000/giường/ngày

 

4

3

Phòng loại 3 (5-8 giường, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng)

140.000/giường/ngày

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

5

1

Tắm bé

20.000/lần

 

6

2

Chuyển viện theo yêu cầu

Số lít xăng/km theo quy định + 600.000

 

 

PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT

 

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

7

1

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.000.000

Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT

8

2

Phẫu thuật kết hợp xương

4.000.000

9

3

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự đồng)

2.500.000

10

4

Các phẫu thuật nội soi

5.000.000

 

 

Các loại phẫu thuật khác

 

 

11

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

6.500.000

Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT

12

2

Phẫu thuật loại I

4.500.000

13

3

Phẫu thuật loại II

3.000.000

14

4

Phẫu thuật loại III

2.000.000

 

 

Các thủ thuật

 

 

15

1

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

4.000.000

Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT

16

2

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

4.000.000

17

3

Đặt sten đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

4.000.000

18

4

Thủ thuật nội soi đường tiết niệu

3.500.000

 

 

Thủ thuật khác

 

 

19

1

Loại đặc biệt

2.400.000

Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT

20

2

Loại I

1.400.000

21

3

Loại II

900.000

22

4

Loại III

400.000

 

 

Sức khỏe sinh sản

 

 

23

1

Khám thai

25.000

 

24

2

Khám phụ khoa

25.000

 

25

3

Tư vấn SKSS

10.000

 

26

4

Phá thai nội khoa < 7 w

300.000

 

27

5

Phá thai nội khoa 7 - < 8 tuần

350.000

 

28

6

Phá thai nội khoa từ 8 w - 12 w

400.000

 

29

7

Hút thai < 7 w

200.000

 

30

8

Hút thai 7 - 11 w

250.000

 

31

9

Hút thai 12 w

400.000

 

32

10

Hút thai bệnh lý < 10w

450.000

 

33

11

Hút thai lưu > 10w

500.000

 

34

12

Tiền mê để hút thai

50.000

 

35

13

Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ

500.000

 

36

14

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

50.000

 

37

15

Đặt/tháo que cấy

200.000

 

38

16

Tháo dụng cụ tử cung (khó)

150.000

 

39

17

Siêu âm âm đạo

50.000

 

40

18

Siêu âm đo độ mờ da gáy

60.000

 

41

19

XN tinh dịch

40.000