Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 Bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 58/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 20-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 30-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1821 ngày (4 năm 12 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2013/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ 19 DANH MỤC KỸ THUẬT TẠI PHẦN E BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2012/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2012 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua sửa đổi, bổ sung giá Mục 107 phần C, phần E danh mục kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 170/TTr-SYT ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại Phần E ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có danh mục kèm theo).
Các nội dung khác không bãi bỏ thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHẦN E: CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU
(Kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)
| Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Đơn vị đồng |
|
|
4 | Khám thai | 25.000 |
|
|
5 | Khám phụ khoa | 25.000 |
|
|
6 | Tư vấn SKSS | 10.000 |
|
|
7 | Phá thai nội khoa < 7 w | 300.000 |
|
|
8 | Phá thai nội khoa 7 - < 8 tuần | 350.000 |
|
|
9 | Phá thai nội khoa từ 8 w - 12 w | 400.000 |
|
|
10 | Hút thai < 7 w | 200.000 |
|
|
11 | Hút thai 7 - 11 w | 250.000 |
|
|
12 | Hút thai 12 w | 400.000 |
|
|
13 | Hút thai bệnh lý < 10 w | 450.000 |
|
|
14 | Hút thai lưu > 10 w | 500.000 |
|
|
15 | Tiền mê để hút thai | 50.000 |
|
|
16 | Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ | 500.000 |
|
|
17 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 50.000 |
|
|
18 | Đặt/tháo que cấy | 200.000 |
|
|
19 | Tháo dụng cụ tử cung (khó) | 150.000 |
|
|
20 | Siêu âm âm đạo | 50.000 |
|
|
21 | Siêu âm đo độ mờ da gáy | 60.000 |
|
|
22 | XN tinh dịch | 40.000 |
|
|