Quyết định số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu văn bản: 2958/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 19-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-05-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2701 ngày (7 năm 4 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-05-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2958/2013/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17/6/2010;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông báo số 258/TB-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh về kết luận phiên họp UBND tỉnh tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 313/TTr-STC ngày 28 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm), bao gồm:
1. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp (sau đây gọi chung là cơ quan, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý. Đối với các cơ quan, đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước có thể áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu trên.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị căn cứ tình hình, chất lượng xe ô tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành trên các loại đường: Vùng cao, vùng núi, đồng bằng có tính đến các trường hợp quay trở đầu xe, hoạt động trong thành phố, hoạt động có sử dụng máy điều hoà không khí.
a) Đường đồng bằng áp dụng đối với tuyến Quốc lộ 2, hệ thống đường đô thị và các đường cấp I, cấp II, cấp III.
b) Đường vùng núi áp dụng đối với các tuyến đường Quốc lộ: 34; 279; 4C; các tuyến tỉnh lộ Bắc Quang - Xín Mần; Vĩnh Tuy - Yên Bình; Yên Bình - Cốc Pài; Minh Ngọc - Mậu Duệ; Bắc Mê - Na Hang; Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc và đường cấp IV, cấp V.
c) Đường vùng cao áp dụng đối với hệ thống đường huyện, xã và các đường cấp VI, đường giao thông nông thôn trên địa bàn của tỉnh.
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu điều chỉnh
Định mức tiêu hao nhiên liệu quy định tại khoản 3 Điều này được điều chỉnh trong trường hợp sau:
Trường hợp ô tô hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành, đường trơn, lầy do mưa lũ gây ra; xe chuyên dùng, xe chở bệnh nhân, xe thanh tra giao thông, xe tập lái, xe đưa đón lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc (theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg) thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
5. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, đơn vị.
6. Đối với các loại xe ô tô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ô tô (kèm theo giấy tờ xe) gửi về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2077/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện/thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU NGANG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
(Kèm theo Quyết định số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang)
A. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TT | Loại xe, nhãn hiệu | Loại nhiên liệu sử dụng | Dung tích xi lanh (cm3) | Định mức tiêu hao NL theo thiết kế | Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số km xe đã vận hành (lít/100km) |
| |||||||||||||
Xe hoạt động đến 90.000 km | Trên 90.000 km đến 180.000 km | Trên 180.000 km |
| ||||||||||||||||
Đường đồng bằng | Đường vùng núi | Đường vùng cao | Đường đồng bằng | Đường vùng núi | Đường vùng cao | Đường đồng bằng | Đường vùng núi | Đường vùng cao |
| ||||||||||
A | THEO HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
I | TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Zace GL 1.8 | Xăng | 1,781 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
2 | Hiace RZH | Xăng | 2,438 | 11,0 | 12.1 | 13.8 | 14.9 | 12.7 | 14.3 | 15.4 | 13.2 | 14.9 | 16.0 |
| |||||
3 | Corolla Altis 1.8 | Xăng | 1,794 | 8,0 | 8.8 | 10.0 | 10.8 | 9.2 | 10.4 | 11.2 | 9.6 | 10.8 | 11.6 |
| |||||
4 | Camry 2.2 | Xăng | 2,164 | 10.0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
5 | Camry 2.4G | Xăng | 2,362 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
6 | Camry 3.0V | Xăng | 2,995 | 12,0 | 13.2 | 15.0 | 16.2 | 13.8 | 15.6 | 16.8 | 14.4 | 16.2 | 17.4 |
| |||||
7 | Camry 3.5G | Xăng | 3,456 | 12,5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
8 | Land Cruiser | Xăng | 4,477 | 16,0 | 17.6 | 20.0 | 21.6 | 18.4 | 20.8 | 22.4 | 19.2 | 21.6 | 23.2 |
| |||||
9 | Land Cruiser Pradogx | Xăng | 2,694 | 13.5 | 14.9 | 16.9 | 18.2 | 15.5 | 17.6 | 18.9 | 16.2 | 18.2 | 19.6 |
| |||||
10 | Innova G | Xăng | 1,998 | 9,0 | 9.9 | 11.3 | 12.2 | 10.4 | 11.7 | 12.6 | 10.8 | 12.2 | 13.1 |
| |||||
11 | Innova J | Xăng | 1,998 | 9,0 | 9.9 | 11.3 | 12.2 | 10.4 | 11.7 | 12.6 | 10.8 | 12.2 | 13.1 |
| |||||
12 | Corolla | Xăng | 1,587 | 7,5 | 8.3 | 9.4 | 10.1 | 8.6 | 9.8 | 10.5 | 9.0 | 10.1 | 10.9 |
| |||||
13 | Crown | Xăng | 2,759 | 12,5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
14 | Hilux bán tải | Diesel | 2,779 | 10.0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
15 | Land Cruiser | Xăng | 4,664 | 16.0 | 17.6 | 20.0 | 21.6 | 18.4 | 20.8 | 22.4 | 19.2 | 21.6 | 23.2 |
| |||||
16 | Land Cruiser | Diesel | 4,477 | 13.0 | 14.3 | 16.3 | 17.6 | 15.0 | 16.9 | 18.2 | 15.6 | 17.6 | 18.9 |
| |||||
17 | Land Cruiser | Diesel | 2,779 | 10.0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
18 | Land Cruiser | Diesel | 4,164 | 12.5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
II | MAZDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Mazda 3AT | Xăng | 1,598 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
2 | Mazda MT | Xăng | 1,598 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
3 | Mazda 6 2.3L | Xăng | 2,261 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
4 | Mazda 6 2.0L | Xăng | 1,999 | 9,0 | 9.9 | 11.3 | 12.2 | 10.4 | 11.7 | 12.6 | 10.8 | 12.2 | 13.1 |
| |||||
5 | Mazda E2000 | Xăng | 2,184 | 12,0 | 13.2 | 15.0 | 16.2 | 13.8 | 15.6 | 16.8 | 14.4 | 16.2 | 17.4 |
| |||||
6 | Mazda 626 | Xăng | 1,991 | 9,5 | 10.5 | 11.9 | 12.8 | 10.9 | 12.4 | 13.3 | 11.4 | 12.8 | 13.8 |
| |||||
III | NISSAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | TERRNO | Xăng | 2,389 | 11,0 | 12.1 | 13.8 | 14.9 | 12.7 | 14.3 | 15.4 | 13.2 | 14.9 | 16.0 |
| |||||
2 | PATROL | Xăng | 4,169 | 13,0 | 14.3 | 16.3 | 17.6 | 15.0 | 16.9 | 18.2 | 15.6 | 17.6 | 18.9 |
| |||||
3 | PATROL | Xăng | 2,960 | 11,5 | 12.7 | 14.4 | 15.5 | 13.2 | 15.0 | 16.1 | 13.8 | 15.5 | 16.7 |
| |||||
4 | URVAN | Xăng | 2,494 | 11,0 | 12.1 | 13.8 | 14.9 | 12.7 | 14.3 | 15.4 | 13.2 | 14.9 | 16.0 |
| |||||
5 | BLUEBIRD | Xăng | 1,974 | 10,5 | 11.6 | 13.1 | 14.2 | 12.1 | 13.7 | 14.7 | 12.6 | 14.2 | 15.2 |
| |||||
IV | MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | GRANDIS | Xăng | 2,378 | 12,0 | 13.2 | 15.0 | 16.2 | 13.8 | 15.6 | 16.8 | 14.4 | 16.2 | 17.4 |
| |||||
2 | Lancer Gala 1.6AT | Xăng | 1,584 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
3 | Lancer Gala 1.6MT | Xăng | 1,584 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
4 | Lancer Gala 2.0 | Xăng | 1,999 | 11,0 | 12.1 | 13.8 | 14.9 | 12.7 | 14.3 | 15.4 | 13.2 | 14.9 | 16.0 |
| |||||
5 | JOLIE MB | Xăng | 1,997 | 11,1 | 12.2 | 13.9 | 15.0 | 12.8 | 14.4 | 15.5 | 13.3 | 15.0 | 16.1 |
| |||||
6 | JOLIE SS | Xăng | 1,997 | 11,1 | 12.2 | 13.9 | 15.0 | 12.8 | 14.4 | 15.5 | 13.3 | 15.0 | 16.1 |
| |||||
7 | PAJERO | Xăng | 2,351 | 12,5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
8 | PAJERO V6 | Xăng | 2,972 | 13,5 | 14.9 | 16.9 | 18.2 | 15.5 | 17.6 | 18.9 | 16.2 | 18.2 | 19.6 |
| |||||
9 | PAJERO Supreme | Xăng | 3,497 | 14,5 | 16.0 | 18.1 | 19.6 | 16.7 | 18.9 | 20.3 | 17.4 | 19.6 | 21.0 |
| |||||
10 | Mitsubishi L300 | Xăng | 1,997 | 11,3 | 12.4 | 14.1 | 15.3 | 13.0 | 14.7 | 15.8 | 13.6 | 15.3 | 16.4 |
| |||||
11 | PAJERO | Diesel | 3,200 | 11,5 | 12.7 | 14.4 | 15.5 | 13.2 | 15.0 | 16.1 | 13.8 | 15.5 | 16.7 |
| |||||
12 | PAJERO | Xăng | 2,555 | 12,5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
13 | Triton GL | Xăng | 2,351 | 6,6 | 7.3 | 8.3 | 8.9 | 7.6 | 8.6 | 9.2 | 7.9 | 8.9 | 9.6 |
| |||||
14 | Triton GLS, GLX | Dầu | 2,500 | 6,6 | 7.3 | 8.3 | 8.9 | 7.6 | 8.6 | 9.2 | 7.9 | 8.9 | 9.6 |
| |||||
V | ISUZU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Hi-Lander LX Limited | Diesel | 2,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
2 | Hi-Lander V-Spec MT | Diesel | 2,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
3 | Hi-Lander V-Spec MT | Diesel | 2,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
4 | Hi-Lander X-Treme MT | Diesel | 2,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
5 | Hi-Lander X-Treme AT | Diesel | 2,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
6 | D-Max S (2.5MT) | Diesel | 2,499 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
7 | D-Max S (3.0MT) | Diesel | 2,999 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
8 | D-Max S (3.0AT) FSE | Diesel | 2,999 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
9 | D-Max LS (3.0AT) FSE | Diesel | 2,999 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
10 | D-Max LS (3.0MT) FES | Diesel | 2,999 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
11 | Hi-Lander V-Spec SC | Diesel | 1,499 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
12 | TROOPER | Xăng | 3,165 | 12,5 | 13.8 | 15.6 | 16.9 | 14.4 | 16.3 | 17.5 | 15.0 | 16.9 | 18.1 |
| |||||
VI | HONDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Accor | Xăng | 2,156 | 12,0 | 13.2 | 15.0 | 16.2 | 13.8 | 15.6 | 16.8 | 14.4 | 16.2 | 17.4 |
| |||||
2 | Civic 2.0L | Xăng | 1,998 | 8,5 | 9.4 | 10.6 | 11.5 | 9.8 | 11.1 | 11.9 | 10.2 | 11.5 | 12.3 |
| |||||
3 | Civic 1.8L | Xăng | 1,799 | 8,0 | 8.8 | 10.0 | 10.8 | 9.2 | 10.4 | 11.2 | 9.6 | 10.8 | 11.6 |
| |||||
VII | HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Elantra | Xăng | 1,591 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
2 | Sonata Elegance | Xăng | 2,000 | 8,4 | 9.2 | 10.5 | 11.3 | 9.7 | 10.9 | 11.8 | 10.1 | 11.3 | 12.2 |
| |||||
3 | Santa Fe | Xăng | 2,655 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
4 | Santa Fe | Diesel | 2,188 | 9,5 | 10.5 | 11.9 | 12.8 | 10.9 | 12.4 | 13.3 | 11.4 | 12.8 | 13.8 |
| |||||
5 | Santa Fe | Xăng | 2,656 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
6 | Santa Fe Specs SE (Limited) | Xăng | 3,300 | 11,0 | 12.1 | 13.8 | 14.9 | 12.7 | 14.3 | 15.4 | 13.2 | 14.9 | 16.0 |
| |||||
7 | Santa Fe MLX | Xăng | 2,000 | 9,5 | 10.5 | 11.9 | 12.8 | 10.9 | 12.4 | 13.3 | 11.4 | 12.8 | 13.8 |
| |||||
8 | Veracruz Specs | Xăng | 3,800 | 12,0 | 13.2 | 15.0 | 16.2 | 13.8 | 15.6 | 16.8 | 14.4 | 16.2 | 17.4 |
| |||||
9 | Thaco (39 chỗ ngồi) | Diesel | 6,606 | 20.0 | 22.0 | 25.0 | 27.0 | 23.0 | 26.0 | 28.0 | 24.0 | 27.0 | 29.0 |
| |||||
VIII | DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Matis | Xăng | 796 | 5,0 | 5.5 | 6.3 | 6.8 | 5.8 | 6.5 | 7.0 | 6.0 | 6.8 | 7.3 |
| |||||
2 | Magnus L6 2.5 | Xăng | 2,492 | 10,0 | 11.0 | 12.5 | 13.5 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.5 |
| |||||
3 | Lacetti EX | Xăng | 1,799 | 8,0 | 8.8 | 10.0 | 10.8 | 9.2 | 10.4 | 11.2 | 9.6 | 10.8 | 11.6 |
| |||||
4 | Gentra | Xăng | 1,498 | 6,7 | 7.4 | 8.4 | 9.0 | 7.7 | 8.7 | 9.4 | 8.0 | 9.0 | 9.7 |
| |||||
5 | Chevrolet Capiva | Xăng | 1,589 | 9,0 | 9.9 | 11.3 | 12.2 | 10.4 | 11.7 | 12.6 | 10.8 | 12.2 | 13.1 |
| |||||
6 | Lanos | Xăng | 1,498 | 7,0 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
7 | Nubira | Xăng | 1,498 | 8,0 | 8.8 | 10.0 | 10.8 | 9.2 | 10.4 | 11.2 | 9.6 | 10.8 | 11.6 |
| |||||
IX | FORD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Ranger XLT | Diesel | 2,499 | 10,5 | 11.6 | 13.1 | 14.2 | 12.1 | 13.7 | 14.7 | 12.6 | 14.2 | 15.2 |
| |||||
2 | Transit | Diesel | 2,402 | 10,5 | 11.6 | 13.7 | 14.5 | 12.1 | 14.2 | 15.0 | 12.6 | 14.7 | 15.4 |
| |||||
3 | Transit | Xăng | 2,295 | 11,5 | 12.7 | 14.4 | 15.5 | 13.2 | 15.0 | 16.1 | 13.8 | 15.5 | 16.7 |
| |||||
4 | Mondeo 2.0AT | Xăng | 1,999 | 10,2 | 11.2 | 12.8 | 13.8 | 11.7 | 13.3 | 14.3 | 12.2 | 13.8 | 14.8 |
| |||||
5 | Mondeo 2.5 V6 | Xăng | 2,495 | 11,2 | 12.3 | 14.0 | 15.1 | 12.9 | 14.6 | 15.7 | 13.4 | 15.1 | 16.2 |
| |||||
6 | Escape XLS 2.3AT | Xăng | 2,261 | 10,4 | 11.4 | 13.0 | 14.0 | 12.0 | 13.5 | 14.6 | 12.5 | 14.0 | 15.1 |
| |||||
7 | Escape XLS 3.0AT | Xăng | 2,967 | 12,6 | 13.9 | 15.8 | 17.0 | 14.5 | 16.4 | 17.6 | 15.1 | 17.0 | 18.3 |
| |||||
8 | Everest 4x2 2.6L | Xăng | 2,606 | 11,3 | 12.4 | 14.1 | 15.3 | 13.0 | 14.7 | 15.8 | 13.6 | 15.3 | 16.4 |
| |||||
9 | Everest 4x2 2.5L | Xăng | 2,499 | 9,5 | 10.5 | 11.9 | 12.8 | 10.9 | 12.4 | 13.3 | 11.4 | 12.8 | 13.8 |
| |||||
10 | Laser | Diesel | 1,840 | 10,3 | 11.3 | 12.9 | 13.9 | 11.8 | 13.4 | 14.4 | 12.4 | 13.9 | 14.9 |
| |||||
11 | Focus 1.6 | Xăng | 1,598 | 5,5 | 6.1 | 6.9 | 7.4 | 6.3 | 7.2 | 7.7 | 6.6 | 7.4 | 8.0 |
| |||||
12 | Focus 1.8 | Xăng | 1,798 | 6,0 | 6.6 | 7.5 | 8.1 | 6.9 | 7.8 | 8.4 | 7.2 | 8.1 | 8.7 |
| |||||
13 | Focus 2.0AT | Xăng | 1,999 | 6,4 | 7.0 | 8.0 | 8.6 | 7.4 | 8.3 | 9.0 | 7.7 | 8.6 | 9.3 |
| |||||
14 | Focus 2.0MT (Auto) | Xăng | 1,999 | 7,6 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 8.7 | 9.9 | 10.6 | 9.1 | 10.3 | 11.0 |
| |||||
15 | Ranger | Xăng | 2,606 | 10,5 | 11.6 | 13.1 | 14.2 | 12.1 | 13.7 | 14.7 | 12.6 | 14.2 | 15.2 |
| |||||
X | UAZ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Uaz 469 | Xăng | 2,445 | 13 | 14.3 | 16.3 | 17.6 | 15.0 | 16.9 | 18.2 | 15.6 | 17.6 | 18.9 |
| |||||
2 | Uaz (tải) | Xăng | 2,455 | 13 | 14.3 | 16.3 | 17.6 | 15.0 | 16.9 | 18.2 | 15.6 | 17.6 | 18.9 |
| |||||
XI | SUZUKI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Carry | Xăng | 1,590 | 7 | 7.7 | 8.8 | 9.5 | 8.1 | 9.1 | 9.8 | 8.4 | 9.5 | 10.2 |
| |||||
XII | TRANSINCO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Xe khách (32 chỗ ngồi) | Diesel | 4,570 | 20 | 22.0 | 25.0 | 27.0 | 23.0 | 26.0 | 28.0 | 24.0 | 27.0 | 29.0 |
| |||||
B | THEO MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU THỰC TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Toyota Fortuner | Xăng | 2,694 |
| 13.8 | 16.0 | 19.5 | 14.4 | 17.0 | 20.5 | 15.0 | 17.8 | 21.5 | ||||||
2 | Toyota Hiace | Xăng | 2,694 |
| 13.8 | 16.0 | 19.5 | 14.4 | 17.0 | 20.5 | 15.0 | 17.8 | 21.5 | ||||||
3 | Toyota Land Cruiser | Xăng | 5,669 |
| 18.5 | 22.5 | 24.5 | 20.5 | 23.5 | 25.5 | 21.5 | 25.5 | 27.5 | ||||||
4 | Mercedes MB140 | Diesel | 2,874 |
|
| 14.6 | 16.8 |
| |||||||||||
5 | Ford Transit | Diesel | 2,402 |
| 10.5 | 13.6 | 14.5 | 11.5 | 14.2 | 15.0 | 12.5 | 14.7 | 15.4 | ||||||
6 | JUE JIN | Diesel | 3,856 |
|
|
|
|
|
|
| 16.0 | 17.0 | 18.0 | ||||||
Riêng xe cuốn, ép, chở rác do tính chất công việc đặc thù, Thủ trưởng đơn vị căn cứ tình hình, chất lượng xe để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe trong quy chế cơ quan, đơn vị cho phù hợp bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm.
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ PHỤ
Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.