cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu văn bản: 1922/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 18-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3987 ngày (10 năm 11 tháng 7 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:1922/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 18 tháng 12  năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1799/TTr-LĐTB&XH ngày 27/11/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 83/TTr-STP ngày 11/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 15/02/2012, Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 và Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Sở TP 02 bản);
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PVPNC, VX.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên Thủ tục hành chính

Trang

I

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

1                

1

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân

6

2                

2

Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân

12

3                

3

Cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

19

4                

4

Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

26

5                

5

Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

28

6                

6

Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng

33

7                

7

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng

37

8                

8

Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)

42

9                

9

Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)

46

10             

10

Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật

51

11             

11

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

57

12             

12

Giám định vết thương còn sót

59

13             

13

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.

61

14             

14

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

64

15             

15

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

67

16             

16

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

74

17             

17

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định

79

18             

18

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần

82

19             

19

Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần

85

20             

20

Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

88

21             

21

Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

91

22             

22

Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

95

23             

23

Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần

99

24             

24

Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

106

25             

25

Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

112

26             

26

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ

118

27             

27

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

121

28             

28

Di chuyển hồ sơ đi

124

29             

29

Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

129

30             

30

Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”

132

31             

31

Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh

136

32             

32

Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

137

33             

33

Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

142

34             

34

Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ

147

35             

35

Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ

154

36             

36

Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

161

37             

37

Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

168

38             

38

Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

178

39             

39

Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

181

40             

40

Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp

184

41             

41

Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

189

42             

42

Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

193

II

II

LĨNH VỰC VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

43             

1

Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

195

44             

2

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

201

45             

3

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

206

46             

4

Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh

210

47             

5

Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị –  xã hội đặt trụ sở hoạt động  trên địa bàn  trình UBND tỉnh

212

48             

6

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

214

49             

7

Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

217

50             

8

Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp

220

51             

9

Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

221

52             

10

Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động cá nhân cho lao động đi làm việc tại Đài Loan

224

53             

11

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

228

54             

12

Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

229

55             

13

Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp

233

56             

14

Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần.

238

57             

15

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

241

58             

16

Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

242

59             

17

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

244

60             

18

Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

245

III

III

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

 

61             

1

Thành lập trường trung cấp nghề công lập

247

62             

2

Thành lập trường trung cấp nghề tư thục

253

63             

3

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập

259

64             

4

Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục

264

65             

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập, tư thục

269

66             

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục

276

67             

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

283

68             

8

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

290

69             

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

295

70             

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

301

71             

11

Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh

307

72             

12

Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh

314

IV

IV

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH

 

73             

1

Tiếp nhận đăng ký thoả ước lao động tập thể

320

74             

2

Đăng ký Nội quy lao động

325

V

V

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

75             

1

Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ)

329

76             

2

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

330

77             

3

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập

331

78             

4

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

333

79             

5

Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc hoặc quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội

334

80             

6

Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi

335

81             

7

Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở bảo trợ xã hội

336

82             

8

Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi

337

83             

9

Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

338

84             

10

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

340

85             

11

Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

341

86             

12

Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

343

VI

VI

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

87             

1

Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hoà nhập cộng đồng

347

88             

2

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý đối với cơ quan tổ chức, cá nhân

352

89             

3

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý đối với cơ quan tổ chức, cá nhân

353

90             

4

Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội

354

91             

5

Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội

355

92             

6

Tiếp nhận người nghiện ma túy không có nơi cư trú nhất định vào cư trú tạm thời tại Trung tâm Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Bắc Giang

356

93             

7

Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục- Lao động Xã hội

359

94             

8

Tiếp nhận đưa người sau cai nghiện vào Trung tâm Giáo dục- Lao động Xã hội

364

95             

9

Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội

366

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN