cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 42/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 18-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 Về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2013/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 7 về ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Phạm vi áp dụng giá đất theo quy định tại Điều 1

1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp:

a. Tính các khoản thuế, phí, lệ phí của Nhà nước liên quan đến đất đai; tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất và xác định giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất mà giá đất quy định tại Điều 1 chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Sở Tài chính có trách nhiệm xem xét, báo cáo UBND tỉnh quyết định cụ thể cho phù hợp.

b. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ về đất đai khi Nhà nước thu hồi đất hoặc thu tiền bồi thường về đất đai đối với người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đất đai của Nhà nước theo quy định của pháp luật.

c. Tính giá trị quyền sử dụng đất đối với các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

2. Giá đất quy định tại Điều 1 không áp dụng trong các trường hợp sau:

a. Xác định giá trị doanh nghiệp bằng quyền sử dụng đất để cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

Trường hợp được UBND tỉnh cho phép đưa giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thì giá trị quyền sử dụng đất được xác định sát với giá chuyển nhượng trên thị trường đất đai tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp do UBND tỉnh quyết định cụ thể từng trường hợp.

b. Tính giá trị quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định phải thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (giá trị quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án có sử dụng đất phải thông qua đấu giá quyền sử dụng đất là giá trúng đấu giá theo quy định của pháp luật).

Điều 3. Đối với giá đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội; giá đất tính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước cho một số dự án tại Khu vực bán đảo Phương Mai, xã Nhơn Lý và xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn; giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ để giải phóng mặt bằng tại một số dự án và giá đất ở tại các Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh thực hiện theo giá đất được UBND tỉnh ban hành tại các Quyết định cụ thể.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 


BẢNG GIÁ SỐ 1

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÚA NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

a. Giá đất:

 

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi, vùng cao

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Hạng 1

53,000

53,000

37,000

35,000

 

Hạng 2

43,000

43,000

30,000

28,000

26,000

Hạng 3

37,000

37,000

27,000

25,000

21,000

Hạng 4

32,000

32,000

22,000

21,000

18,000

Hạng 5

27,000

23,000

19,000

18,000

15,000

Hạng 6

22,000

19,000

15,000

14,000

10,000

b. Quy định:

- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.

 

BẢNG GIÁ SỐ 2

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

a. Giá đất:

 

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi, vùng cao

Các huyện, thị xã,TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Hạng 1

53,000

53,000

37,000

35,000

 

Hạng 2

43,000

43,000

30,000

28,000

26,000

Hạng 3

37,000

37,000

27,000

25,000

21,000

Hạng 4

32,000

32,000

22,000

21,000

18,000

Hạng 5

27,000

23,000

19,000

18,000

15,000

Hạng 6

22,000

19,000

15,000

14,000

10,000

b. Quy định:

- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.

 

BẢNG GIÁ SỐ 3

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

a. Giá đất:

 

 

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi, vùng cao

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Hạng 1

29,000

29,000

21,000

19,000

16,000

Hạng 2

24,000

24,000

16,000

15,000

13,000

Hạng 3

21,000

21,000

14,000

13,000

10,000

Hạng 4

16,000

15,000

12,000

11,000

8,000

Hạng 5

11,000

9,000

8,000

7,000

5,000

b. Quy định:

- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.

 

BẢNG GIÁ SỐ 4

GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

I. Giá đất các loại đất rừng:

 

1. Giá đất rừng sản xuất:

 

1.1- Giá đất:

 

(Đơn vị: đồng/m2)

 

Nhóm đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi, vùng cao

 

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

 

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

 

Nhóm 1

5,400

5,400

3,200

3,000

 

Nhóm 2

4,300

4,300

2,200

2,000

 

Nhóm 3

3,700

3,700

1,600

1,500

 

Nhóm 4

3,000

2,800

1,200

1,100

 

1.2- Quy định:

a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,2.

b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm hệ số 1,1.

c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m), thì giá đất từng nhóm đất rừng được áp dụng bảng giá nêu trên (tính hệ số 1).

2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".

3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:

Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:

+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.

+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.

+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.

 

II. Phân nhóm đất rừng:

 

Nhóm đất

Loại đất chủ yếu

 

Nhóm đất 1
(Đất đỏ)

- Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.

Nhóm đất 2
 (Đất phù sa)

- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.

Nhóm đất 3
 (Đất Xám)

- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.

 

- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.

 

- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát

 

Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng,
đất cát)

- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%

 

- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 5

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

a. Giá đất:

 

(Đơn vị: đồng/m2)

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã miền núi, vùng cao

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Hạng 1

53,000

53,000

37,000

35,000

 

Hạng 2

43,000

43,000

30,000

28,000

26,000

Hạng 3

37,000

37,000

27,000

25,000

18,000

Hạng 4

32,000

32,000

22,000

21,000

15,000

Hạng 5

27,000

27,000

19,000

18,000

13,000

Hạng 6

22,000

22,000

15,000

14,000

10,000

b- Quy định:

- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.

 

BẢNG GIÁ SỐ 6

GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

a. Giá đất:

Vị trí đất

Đơn vị tính

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

đồng/m2

54,000

Vị trí 2

đồng/m2

43,000

Vị trí 3

đồng/m2

37,000

Vị trí 4

đồng/m2

32,000

Vị trí 5

đồng/m2

21,000

Vị trí 6

đồng/m2

16,000

b. Quy định:

- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.

- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.

- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.

- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.

 

BẢNG GIÁ SỐ 7

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

I. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:

1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị trấn An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đát ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn giá đát được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4.

4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 9; Giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đát trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.

II. Giá đất nông nghiệp khác:

Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác đươck pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm công nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) : do UBND tỉnh xem xét, quy định theo từng dự án, từng vị trí cụ thể./.

 

BẢNG GIÁ SỐ 8

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

I- Giá đất:

 

( Đơn vị: đồng/m2)

Khu vực

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO

Các huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn

Huyện Tây Sơn, Hoài Ân

Các huyện, Thị xã, TP Quy Nhơn

Các huyện miền núi

Không thuộc xã 135

Thuộc xã 135

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2014

Khu vực 1

170,000

135,000

102,000

95,000

80,000

Khu vực 2

135,000

110,000

82,000

76,000

64,000

Khu vực 3

113,000

91,000

68,000

64,000

53,000

Khu vực 4

90,000

72,000

54,000

51,000

42,000

Khu vực 5

72,000

58,000

43,000

40,000

34,000

Khu vực 6

51,000

47,000

33,000

31,000

25,000

II- Quy định chung:

1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên

2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên

3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m

4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m

5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m

6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.

7. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1

8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.

9. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.

1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:

a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.

b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.

c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.

d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.

e.Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

2. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:

a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.

b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:

Đường phố có đường hẻm

Đường hẻm

Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

Đến 2m

Trên 2m đến < 5m

Từ 5m trở lên

Năm 2014

Năm 2014

Năm 2014

Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm

- Hẻm rẽ nhánh

 

 

 

+ 30m đầu

20%

30%

40%

+ Đoạn còn lại

15%

20%

30%

- Hẻm rẽ nhánh 1

10%

15%

20%

- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

5%

7%

12%

- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp đường phố.

- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 24.000đ/m2.

3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)

3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:

Đường giao thông có đường rẽ nhánh

Đường rẽ nhánh

Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng

Đến 3m

Trên 3m đến < 5m

Từ 5m trở lên

Năm 2014

Năm 2014

Năm 2014

Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh

100m đầu

30%

40%

50%

Đoạn còn lại

25%

30%

40%

Rẽ nhánh

15%

20%

30%

3.2. Quy định chung:

a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 8).

Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.

b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:

- Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.

- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.

c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.

4. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

II. Giá đất ở dân cư tại phường, thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, thị xã: Gồm có 10 Phụ lục như sau:

+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn

+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh

+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh

(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO

 

 

 

 

- Từ Kênh tưới N2-1 đến hết nhà bà Tham

300

 

1

Các đường thị trấn huyện

- Từ hết nhà bà Tham đến Cầu Sông Vố

350

 

- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện

400

 

- Từ ngã tư TT dân số huyện đến giáp Trường nội trú huyện

400

 

- Từ giápTrường Nội trú huyện đến ngã ba đường vào khu nghĩa địa Thôn 9

230

 

- Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình

500

 

- Từ ngã năm Đài tryền thanh truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung

400

 

- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Cầu Sông Đinh

350

 

- Các tuyến đường nội bộ huyện

300

 

- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến ngã ba Công an huyện

400

 

- Từ ngã ba Công an huyện đến ngã ba đường vào Bệnh viện

200

 

- Từ ngã ba đường vào Bệnh viện đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện

100

 

- Từ ngã ba huyện đội đến giáp cầu Sông Đinh

400

 

- Từ Công an huyện đến hết nhà ông Lang

100

 

- Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7)

80

 

2

Thôn Gò Bùi

- Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí

200

 

- Từ Cầu sông Đinh đến hết Trường THPT số 2

150

 

- Đoạn trước Trường THPT số 2

150

 

- Từ giáp đoạn trước trường THPT số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)

90

 

- Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi

80

 

3

Thôn Hưng Nhơn

- Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn

150

 

- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã tư nhà ông Tuấn

150

 

- Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc

100

 

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Tuyến tỉnh lộ 629

- Từ Suối bà Nhỏ đến đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)

200

 

- Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm

250

 

- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động

550

 

- Từ giáp Sân vận động đến hết Trường Nhật

650

 

- Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu An Lão

450

 

- Từ giáp cầu An Lão đến hết nhà bà Nữ (An Tân)

400

 

- Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến giáp Kênh tưới N2-1

250

 

- Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu

300

 

2

Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn

- Từ ngã ba chợ An Hòa đến cầu Bến Nhơn

650

 

3

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (Giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

A

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ:

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:

 

 

1

Chế Lan Viên

- Đường quy hoạch Khu dân cư Lâu Chuông lộ giới 17m

1,250

 

2

Cần Vương

- Từ đường Trần Phú đến đường Hàm Nghi

900

 

- Từ đường Hàm Nghi đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

550

 

3

Đào Tấn

- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

1,350

 

4

Đường 30/3

- Từ HTXNN phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc)

1,550

 

5

Huỳnh Thúc Kháng

- Trọn đường

900

 

6

Hàm Nghi (Thanh Niên cũ)

- Từ Đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

850

 

- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

900

 

- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú

1,350

 

7

Hồ Sĩ Tạo

- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

1,200

 

8

Kim Đồng

- Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,150

 

9

Lê Hồng Phong

- Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng

3,300

 

- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai

2,600

 

- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên

1,900

 

10

Lương Thế Vinh

- Trọn đường (Từ ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư đường Ngô Gia Tự thuộc Đường mới quy hoạch)

1,250

 

11

Lâm Văn Thạnh

- Trọn đường (Khu dân cư Lâu Chuông)

650

 

12

Mai Dương

- Trọn đường (Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)

900

 

13

Mai Xuân Thưởng

- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)

2,800

 

- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi

1,900

 

14

Ngô Gia Tự

- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định

3,800

 

- Phía Đông Cầu chợ Chiều đến cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng)

3,300

 

- Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì

2,600

 

- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo

1,900

 

15

Ngô Đức Đệ

- Trọn tuyến (Từ Cầu xéo đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng")

1,250

 

16

Nguyễn Mân

- Trọn đường

1,250

 

17

Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi

1,850

 

- Đoạn còn lại

800

 

18

Nguyễn Trọng Trì

- Trọn đường

1,900

 

19

Nguyễn Đình Chiểu

- Từ HTXNN đến giáp đường Trần Thị Kỷ

1,600

 

- Từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Thanh Niên

1,500

 

20

Nguyễn Sinh Sắc

- Trọn đường (đường số 2-Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,600

 

21

Nguyễn Khuyến

- Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

22

Phan Chu Trinh

- Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

23

Phan Bội Châu

- Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

24

Phan Đình Phùng

- Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

25

Phan Đăng Lưu

- Trọn tuyến (Từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa)

2,600

 

26

Phạm Hồng Thái

- Đường nội bộ 12 m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung

1,350

 

27

Phạm Hổ

- Trọn đường

900

 

28

Quang Trung

- Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Đình Chiểu

1,850

 

- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ - nhà số 12 cũ (số mới là 60)

3,250

 

- Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên

1,850

 

- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định

1,350

 

29

Quốc Lộ 1A mới

- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)

2,500

 

30

Tăng Bạt Hổ

- Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa

600

 

- Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang

370

 

31

Trần Bình Trọng

- Trọn đường (Từ giáp đường 30/3 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu)

900

 

32

Trần Quốc Toản

- Trọn đường (thuộc các đường còn lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)

1,350

 

33

Trần Phú

- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực

1,900

 

- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)

2,500

 

- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến giáp ranh xã Nhơn Hưng

3,700

 

34

Trần Thị Kỷ

- Trọn đường

1,550

 

35

Thanh Niên

- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự

1,900

 

- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong đến đường xe lửa

1,100

 

36

Trần Cao Vân

- Trọn đường (đường số 7, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

37

Trần Văn Ơn

- Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,200

 

38

Võ Duy Dương

- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hoa

900

 

39

Võ Thị Yến

- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh

1,250

 

40

Võ Xán

- Trọn đường

900

 

41

Yến Lan

- Trọn đường (Khu dân cư Lâu Chuông)

750

 

42

Khu chợ Bình Định

- Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ

2,800

 

43

Khu quy hoạch dân cư đô thị mới Thanh Niên

 

 

Đường số 9

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC đô thị mới đường Thanh Niên)

1,150

 

44

Đường mới quy hoạch

- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường vào Đài Truyền thanh

750

 

- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)

1,200

 

45

Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự

Các lô đất quay mặt hướng Quốc lộ 1A mới

2,500

 

Đường quy hoạch rộng 14m (phía sau Công ty An Bình)

1,200

 

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến xóm Dệt đến Sân vận động)

500

 

2

Đặng Tiến Đông

- Trọn đường

300

 

3

Đô Đốc Bảo

- Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa

880

 

- Đoạn còn lại

330

 

4

Đô Đốc Long (thuộc QL1A)

- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2

1,300

 

- Đoạn còn lại

300

 

5

Đô Đốc Lộc

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m - Khu QHDC mới

1,800

 

6

Đô Đốc Lân

- Trọn đường

300

 

7

Đô Đốc Mưu

- Trọn đường

300

 

8

Đô Đốc Tuyết

- Trọn đường (Từ Trường Phương Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh)

500

 

9

Đào Duy Từ

- Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang

600

 

- Đoạn còn lại

400

 

10

Đinh Văn Nhung

- Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm)

750

 

11

Hồng Lĩnh  (Trục Phương Danh)

- Từ Quốc lộ cũ đến Cầu ông Đây

3,200

 

- Từ Cầu Ông Đây đến ngã tư Bà Két

1,900

 

- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu

1,500

 

- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu

1,200

 

12

Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)

- Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh

1,850

 

- Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ

3,800

 

13

Huyền Trân Công Chúa

- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên- Khu QHDC Bả Cảnh

2,000

 

- Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên

600

 

14

Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1A)

- Từ Cầu Đập Đá mới đến Cống Ông Kỷ

4,300

 

- Từ Cống Ông Kỷ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới)

2,500

 

15

Ngô Văn Sở

- Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn

680

 

- Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở

420

 

- Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu

680

 

- Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu

850

 

16

Nguyễn Bèo

-Trọn đường

680

 

17

Nguyễn Lữ

- Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu

1,050

 

- Đoạn còn lại

400

 

18

Nguyễn Nhạc

- Từ Lê Duẩn đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước)

1,500

 

- Từ số nhà 45 đến hết đường Nguyễn Nhạc

800

 

19

Nguyễn Bá Huân

Trọn đường

270

 

20

Ngô Thị Nhậm

Trọn đường

270

 

21

Nguyễn Trường Tộ

- Trọn đường (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến Hợp tác xã Đúc)

1,300

 

22

Nguyễn Thiếp

- Trọn đường (Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Ngô Khuôn Đào )

1,300

 

23

Trần Quang Diệu

- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến hết Trường An Nhơn II)

900

 

24

Võ Đình Tú

- Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Trường tiểu học số 2, phường Đập Đá

680

 

25

Võ Văn Dũng

- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m - Khu QHDC mới

1,800

 

26

Các đường khác trong phường

 

 

- Trước Trụ sở UBND phường

- Khu phía Nam

1,900

 

- Khu phía Bắc

1,900

 

 

+ Đường chính liên khu vưc, liên xã, phường (lớn hơn 3m)

250

 

+ Các đường phụ khác

150

 

27

Khu vực Chợ Đập Đá

- Phía Bắc chợ

2,500

 

- Phía Đông và phía Tây chợ

2,500

 

- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc )

2,500

 

- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam )

2,500

 

28

Khu Quy hoạch dân cư mới

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới < 16m

1,100

 

29

Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh

- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A

2,800

 

- Các lô đất quay mặt đường nội bộ

1,500

 

III

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC PHƯỜNG

 

 

 

Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m

190

 

 

Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m

170

 

 

Các tuyến đường có lộ giới <3m

160

 

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Quốc lộ 1A

- Từ cầu Gành đến Nam Cầu Tân An

1,000

 

- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh ít (ranh giới Tuy Phước )

500

 

- Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi

2,000

 

- Từ Cầu An Ngãi đến Cầu XiTa

1,600

 

- Từ Bắc Cầu XiTa đến phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng

1,000

 

- Từ DN Lương Sang đến Nam Cầu Cẩm Văn

1,200

 

- Từ Bắc Cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới

1,800

 

- Từ Cầu Chùa đến giáp nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)

1,500

 

- Từ Bắc Cầu Tiên Hội (Trụ sở Phường Nhơn Thành) đến giáp r/giới huyện Phù Cát

1,800

 

2

Tuyến đường QL 1A cũ

- Từ Trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ

750

 

3

Quốc lộ 19

- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)

950

 

- Từ Km 17 đến giáp Km19 (Đường vào Bãi rác)

500

 

- Từ Km 19 đến giáp Km 21 (trước Lữ Đoàn 573)

1,200

 

- Từ Km 21 đến giáp Km 25 (Nhà ông Tân - Nhơn Thọ)

700

 

- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (HTX NN Nhơn Tân)

700

 

- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn

700

 

4

Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến)

- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+450

1,500

 

- Đoạn từ Km 0+450 đến giáp Cầu Bờ Kịnh

900

 

5

Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Kiên Mỹ)

- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình Tiên Hội

900

 

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt

1,300

 

- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn

450

 

6

Đường ĐT636 (Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh, phường Nhơn Hưng)

- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)

650

 

- Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)

400

 

- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn

1,200

 

- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN)

400

 

7

Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định - Lai Nghi)

- Từ đường sắt đến giáp đường ĐT 639B (đường phía Tây tỉnh)

400

 

8

Tuyến 639B (Đường Tây tỉnh)

- Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)

430

 

- Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc)

320

 

9

Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một

- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND (xã Nhơn Tân)

620

 

10

Khu vực Gò Găng

- Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới

900

 

- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)

390

 

- Từ đường ĐT 635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng)

650

 

- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (phường Nhơn Thành)

260

 

- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)

260

 

- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội)

260

 

- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến giáp đường sắt

390

 

- Từ đường ĐT 635 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành

390

 

11

Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu

 

 

 

Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu

- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)

400

 

- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá

500

 

Khu vực chợ xã Nhơn Hậu

- Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường

340

 

- Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu

340

 

12

Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu

- Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trăng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu

500

 

13

Khu vực chợ xã Nhơn Phúc

- Từ đường Bình Định- Lai Nghi đến giáp Cống bà Long (đoạn trước UBND xã)

250

 

- Từ Cống bà Long đến giáp ngã tư An Thái

250

 

- Đường nội bộ khu vực chợ An Thái, xã Nhơn Phúc

250

 

14

Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh

- Từ đường Sắt đến giáp UBND phường Nhơn Hưng (QL 1A)

370

 

- Từ QL 1A đến UBND xã Nhơn An

300

 

15

Tuyến đường liên xã, phường

- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (phường Nhơn Hòa)

300

 

- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa

250

 

16

Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng

 

 

- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông

540

 

- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn

220

 

(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)

 

 

17

- Khu vực phường Nhơn Hưng

- Từ Quốc lộ 1A đến đường bê tông Hòa Cư, Nhơn Hưng

300

 

- Từ đường bê tông Hòa Cư đến giáp tỉnh lộ 636B

200

 

18

- Khu vực xã Nhơn Hạnh

- Từ công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân

430

 

- Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận

320

 

- Đường nội bộ xung quanh chợ Nhơn Thiện

220

 

- Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện

220

 

19

Khu Quy hoạch dân cư thôn An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô)

650

 

20

Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu

 

 

- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)

430

 

- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông

320

 

- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam

250

 

21

Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An

- Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)

250

 

22

Khu vực xã Nhơn Phong

- Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng

300

 

- Đường ngã tư chợ Cảnh Hàng đến giáp xã Cát Nhơn, Phù Cát

250

 

23

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường

700

 

2

Chàng Lía

- Trọn đường (Từ nhà ông Nam đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

850

 

3

Đào Duy Từ

- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28

200

 

4

Đặng Thành Chơn

- Trọn đường

200

 

5

Đường 19 tháng 4

- Từ số nhà 01 đến số nhà 35

700

 

- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4

460

 

6

Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng

- Trọn đường

300

 

7

Hai Bà Trưng

- Trọn đường

460

 

8

Huỳnh Đăng Thơ

- Trọn đường

460

 

9

Hà Huy Tập

- Trọn đường

460

 

10

Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630)

- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự

300

 

- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 (đội thuế thị trấn)

550

 

- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn) đến số nhà 217

900

 

11

Lê Duẩn

- Trọn đường

460

 

12

Lê Hồng Phong

- Trọn đường

350

 

13

Lê Lợi

- Trọn đường

750

 

14

Lê Quý Đôn

- Trọn đường

240

 

15

Mai Xuân Thưởng

- Trọn đường

270

 

16

Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630)

- Trọn đường

1,200

 

17

Nguyễn Chí Thanh

- Trọn đường

460

 

18

Nguyễn Văn Cừ

- Trọn đường

350

 

19

Nguyễn Duy Trinh

- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu

200

 

20

Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài

200

 

21

Nguyễn Văn Linh

- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp)

350

 

22

Phạm Văn Đồng

- Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức

900

 

23

Phan Bội Châu

- Trọn đường

200

 

24

Phan Đình Phùng

- Trọn đường

200

 

25

Quang Trung

- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ - nhà bà Chi)

1,300

 

26

Trường Chinh

- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường)

470

 

- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt

800

 

- Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi)

1,300

 

27

Trần Phú

- Trọn đường

350

 

28

Trần Hưng Đạo

- Trọn đường

700

 

29

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

700

 

 

Các tuyến đường chưa có tên

 

 

 

30

Đường nối dài đường Phạm Văn Đồng

- Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp đường Lê Lợi

1,200

 

31

Đường ngang

- Từ đường Phạm Văn Đồng nối dài đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

950

 

32

Đường ngang

-Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)

340

 

33

Đường ngang

- Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu

400

 

34

Đường ngang

- Đường từ ngã tư Công an huyện đến cống bản An Hậu

950

 

35

Đường ngang

- Từ ngã tư đường Trần Quang Diệu và đường 19/4 (không tính các lô đất có mặt tiền thuộc đường 19/4) đến giáp đường số 6

300

 

36

Đường số 6

- Trọn đường

200

 

37

Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn

150

 

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Tuyến tỉnh lộ 630

 

 

 

a

Đoạn qua Ân Đức

- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường

460

 

- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)

400

 

b

Đoạn qua Ân Tường Tây

-Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc

270

 

- Từ nhà ông Phúc đến ngã ba Gò Loi

660

 

- Từ ngã ba Gò Loi đến trụ sở thôn Tân Thạnh (hướng đi Ân Nghĩa)

660

 

- Từ ngã ba Gò Loi đến cầu Bộ (hướng đi Ân Tường Đông)

660

 

- Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào nghĩa trang Ân Tường Tây

340

 

- Từ nhà bà Miên đến đường bê tông trên nhà ông Thời Mộng Giang

530

 

- Từ giáp đường bê tông trên nhà ông Giang đến nhà bà Sâm

400

 

- Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai

400

 

c

Đoạn qua Ân Nghĩa

- Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)

350

 

- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn

660

 

- Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang

660

 

(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)

- Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu

660

 

- Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn

660

 

d

Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630

200

 

2

Tuyến tỉnh lộ 631

 

 

 

Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông

- Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng

400

 

- Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông

460

 

- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam

400

 

- Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến cầu Suối Giáp

270

 

- Từ hết nhà bà Đào (giáp DDT) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong

160

 

- Các đoạn đường còn lại

200

 

3

Tuyến tỉnh lộ 629

 

 

 

a

Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

- Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị

400

 

- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ)

660

 

- Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành

480

 

b

Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông

- Từ cầu ranh giới xã Ân Mỹ đến cầu Bà Đăng

270

 

- Từ Cầu Bà Đăng đến cống Ba Thức (trước UBND xã )

500

 

- Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão

300

 

- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629

200

 

4

Tuyến tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh)

 

 

- Đoạn đi qua xã Ân Đức

- Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa

270

 

- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu)

170

 

- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập)

270

 

- Từ ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập) đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh

150

 

- Đoạn đi qua xã Ân Thạnh

- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)

150

 

- Đoạn đi qua xã Ân Tín

- Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà ông cũ Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín)

150

 

- Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín

320

 

- Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh

430

 

- Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành

460

 

- Đoạn đi qua xã Ân Mỹ

- Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập công đồng xã Ân Mỹ (giáp ĐT 629)

660

 

5

Tuyến đường liên xã

 

 

 

5.1

Xã miền núi

 

 

 

a

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

- Đường đi K18

- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)

190

 

- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú

160

 

- Đường đi Bình Sơn

- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam

130

 

- Đường đi T4, T5

- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn

110

 

- Đường vào UBND xã BokTới

- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)

130

 

- Từ nhà ông Cao Tám đến đến hết Trường TH Nghĩa Nhơn

110

 

- Đường đi Phú Ninh

- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)

110

 

b

Xã Ân Hữu

 

 

 

Đoạn qua trung tâm Xã

- Từ Cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu

400

 

- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân

340

 

- Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc

270

 

- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm)

350

 

- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức

270

 

c

Xã Ân Hảo Tây

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã

400

 

- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến cầu cây Sung

190

 

- Từ UBND xã đến đầu cầu Vạn Trung

400

 

5.2

Các xã Đồng bằng

 

 

 

a

Xã Ân Đức

 

 

 

Đường liên xã

- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)

530

 

- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào xóm

270

 

- Từ cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (khu QH cây xăng dầu)

270

 

b

Xã Ân Phong

 

 

 

Đường liên xã

- Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m

340

 

- Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba cầu Cây Sung

270

 

- Từ Cống bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (Thôn An Hậu)

240

 

- Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)

200

 

- Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông

160

 

- Từ ngã 3 cầu Giáo Ba đến cầu Vực lỡ (thôn An Hòa)

150

 

c

Xã Ân Thạnh

 

 

 

Đường liên xã

- Từ cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới

460

 

- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)

400

 

- Từ ngã tư cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo

460

 

- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu

390

 

- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề

400

 

- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long (gần ngã ba An Thường 2 hướng đi Mỹ Thành)

370

 

- Từ giáp nhà ông Nguyễn Thành Long đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)

200

 

- Từ ngã 3 An Thường 2 đến giáp ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)

200

 

d

Xã Ân Tín

 

 

 

Đường liên xã

- Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực chợ đầu cầu Mỹ Thành và chợ Đồng Dài (trừ Đoạn ĐT 639B)

460

 

- Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết trường Mẫu giáo Thanh Lương

460

 

- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông Tổng

340

 

- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi Vạn Hội)

270

 

- Từ Cầu bà Cương đến hết HTXNN1 Ân Tín

270

 

- Từ Trụ sở HTXNN1 Ân Tín đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương

190

 

- Từ cầu mương thoát nước số 1 đến cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)

210

 

- Từ giáp xã Ân Thạnh (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc

220

 

- Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng

200

 

- Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An

320

 

- Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh

200

 

e

Xã Ân Mỹ

 

 

 

Đường liên xã

- Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an)

460

 

- Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành

320

 

- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh

270

 

6

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT:1.000 đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Từ đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng

1,400

 

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Bạch Đằng

1,100

 

2

Biên Cương

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp với Quốc lộ 1A mới

1,800

 

- Từ QL 1A mới đến ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương

1,200

 

- Từ ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang

600

 

3

Bạch Đằng

- Từ QL1A cũ đến ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm)

750

 

- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao)

620

 

- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến Đập Lại Giang

500

 

4

Đào Duy Từ

- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt

1,800

 

- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông)

1,300

 

5

Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn

- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)

2,300

 

6

Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo

- Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Côn

670

 

- Từ nhà ông Côn đến giáp đường Trần Hưng Hạo

850

 

7

Hai Bà Trưng

- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo

2,000

 

- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường

1,700

 

8

Lê Lợi

- Từ đường Bạch Đằng đến hết Trường THCS Bồng Sơn

2,300

 

- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân

850

 

9

Ngô Quyền

- Trọn đường

950

 

10

Nguyễn Trân

- Trọn đường

1,300

 

11

Quang Trung (QL1A cũ)

- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn

3,500

 

12

QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn (*)

- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn

2,100

 

- Đoạn còn lại

1,200

 

(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.

 

 

13

Trần Hưng Đạo

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng

3,500

 

- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)

2,900

 

- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)

2,700

 

- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ và thổ cư ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước

1,600

 

- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn

800

 

14

Trần Phú

- Từ đường Quang Trung đến giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường THPT Tăng Bạt Hổ)

2,300

 

- Từ giáp cổng số 3 sân vận động đến giáp đường QL 1A mới

1,800

 

- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ

800

 

15

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

1,600

 

16

Tăng Bạt Hổ

- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo

1,600

 

- Từ ngã 4 đường Trần Hưng Đạo đến hết đường

2,000

 

17

Từ ngã ba đường Quang Trung (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn

1,320

 

18

Từ ngã 3 nhà ông Bình- khối 2 đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)

800

 

19

Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM khối 2)

660

 

20

Đường bê tông XM từ trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương

660

 

21

Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)

660

 

22

Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven Bàu Rong

Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp

850

 

Từ đường vào Cụm công nghiệp đến nhà ông Mỹ

660

 

23

Đường khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần

- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi)

660

 

- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần

400

 

24

Đường từ miễu Thần Nông - ven Bàu Rong

400

 

25

Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)

- Đường có lộ giới ≥ 4m

270

 

- Đường có lộ giới < 4m

190

 

26

Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Lâm đến trụ sở Khối 1

550

 

27

Đường 28/3

1,600

 

28

Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen

- Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều

800

 

- Đoạn còn lại của đường có bê tông

550

 

29

Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)

400

 

30

Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông

460

 

- Đoạn còn lại

340

 

31

Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn

 

1,300

 

32

Đường Bê tông xi măng từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương

660

 

33

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn

 

400

 

34

Đường bê tông xi măng từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân

660

 

35

Đường bê tông xi măng khối 2 từ đường Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1

1,400

 

36

Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao)

 

1,900

 

37

Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt

540

 

38

Đường sau chợ Bồng Sơn (trước nhà bà Hồng)

1,150

 

39

Đường BTXM từ Đào Duy Từ (đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ sông

550

 

40

Đường Tây tỉnh

- Địa phận thị trấn Bồng Sơn

240

 

41

Đường bờ kè khối 1

 

600

 

42

Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất)

- Đường có lộ giới ≥3m

340

 

- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m)

190

 

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Đoạn từ nhà ông Quân khối 2 đến giáp bờ tràng khối 3

800

 

- Đoạn còn lại

550

 

2

Đào Duy Từ

- Trọn đường

1,150

 

3

Đường 26/3

- Trọn đường

2,300

 

4

Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú.

1,800

 

5

Hai Bà Trưng

- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua nhà trẻ đến đường Trần Phú

1,600

 

- Đoạn còn lại

900

 

6

Lý Tự Trọng

- Trọn đường (do nâng cấp mở rộng đổ bê tông)

1,300

 

7

Ngô Mây

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

1,100

 

- Đoạn còn lại

530

 

8

Nguyễn Chí Thanh

- Từ QL 1A đến giáp Kênh N8

2,700

 

- Đoạn còn lại

670

 

9

Nguyễn Trân

- Từ Quốc lộ 1A đến mương ông Dõng

1,600

 

- Từ mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam

1,000

 

10

Quốc lộ 1A

- Từ địa phận Hoài Hảo đến giáp đường 26/3

3,500

 

- Từ đường 26/3 đến hết địa phận Thị trấn Tam Quan

2,700

 

11

Trần Quang Diệu

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

2,300

 

- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan

1,100

 

12

Trần Phú

- Từ Cống ông Tài đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

3,500

 

- Đoạn còn lại

2,900

 

13

Võ Thị Sáu

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

950

 

14

Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)

550

 

15

Đường Lò Bò (bê tông)

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

800

 

16

Đường chợ Cầu - Tân Mỹ

- Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ

550

 

17

Đường bê tông Khối 9 và Khối 2

- Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp giếng truông (Tam Quan Bắc)

370

 

18

Đường bê tông Thái - Mỹ

- Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân

350

 

19

Đường từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)

400

 

20

Đường vào Cụm CN Tam Quan

- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp

2,000

 

21

Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan

- Từ đường vào Cụm công nghiệp đến giáp đường Trần Quang Diệu

1,100

 

22

Đường bê tông Khối 5

- Từ nhà ông Nhẩn đến giáp đường Cụm công nghiệp

850

 

23

Đường bê tông Khối 5

- Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé

650

 

24

Đường An Thái Khối 1

- Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam

550

 

25

Đường bê tông khối 3+4 (Bến xe Tam Quan)

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú

950

 

26

Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan

- Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau:

 

 

+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến khối 8

270

 

+ Đối với Khối 1 và khối 9

220

 

- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau:

 

 

+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến khối 8

190

 

+ Đối với Khối 1 và khối 9

170

 

 

Các tuyến còn lại đã bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan

- Đường có lộ giới ≥ 4m

370

 

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ

 

 

1

Địa phận xã Hoài Đức

- Từ đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang

750

 

- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*)

1,400

 

- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam Cầu Bồng Sơn cũ

1,600

 

(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

 

 

2

Địa phận xã Hoài Tân

- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân

2,500

 

- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân

1,800

 

- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)

2,500

 

(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó

 

 

3

Địa phận xã Hoài Thanh Tây

- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo

1,600

 

4

Địa phận xã Hoài Hảo

- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài

1,800

 

5

Địa phận xã Tam Quan Bắc

- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3

3,200

 

- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An

2,500

 

6

Địa phận xã Hoài Châu Bắc

- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu)

2,500

 

- Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) đến giáp cầu Chui

550

 

- Từ cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi

750

 

II

GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ

 

 

1

Tỉnh lộ 630

- Từ Cầu Dợi đến giáp Cầu Chui (Quốc lộ 1A mới)

1,250

 

- Từ Cầu Chui đến Cầu Phao

800

 

- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn

550

 

2

Tỉnh lộ 639

- Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)

270

 

- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân

370

 

- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)

460

 

- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp Cầu ông Là

900

 

- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam

1,580

 

- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương

1,260

 

- Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi

1,260

 

- Từ ngã 4 đường Thái- Lợi (Khách sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam

1,260

 

- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc

2,700

 

- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện)

3,500

 

3

Tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh)

- Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo

340

 

- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú

460

 

- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm

570

 

- Từ Cầu Chín Kiểm đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)

460

 

- Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận)

580

 

- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế

690

 

- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa

900

 

III

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

 

1

Tuyến Bình Chương-Hoài Hải

- Từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ

700

 

- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức

580

 

- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:

 

 

+ Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết cống nhà Giác thôn Định Công

370

 

+ Từ giáp cống nhà Giác thôn Định Công đến hết suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh

380

 

+ Từ giáp suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639)

400

 

2

Tuyến An Đông - Thiện Chánh

- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)

530

 

- Từ cống Dốc Thìn đến ngã 4 đường ĐT 639

390

 

- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan

2,700

 

3

Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân

- Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến hết An Dinh

420

 

- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 chợ Gồm

400

 

4

Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân

- Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu thôn Đẹ Đức 3) đến giáp số Cạn đường đi Hoài Xuân

300

 

5

Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam

- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương

1,000

 

- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh

390

 

- Từ địa phận xã Hoài Hương đến cống Dốc ông Tố

530

 

- Từ cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT639)

900

 

6

Tuyến Ngọc An - Lương Thọ

- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng

790

 

- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú

690

 

7

Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy Sơn)

- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận xã Hoài Hảo

280

 

- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình

200

 

- Từ giáp đường Tan Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)

530

 

8

Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam

- Từ ngã 3 Q/lộ 1A đến hết vườn nhà bà Nhung

450

 

9

Tuyến đường số 3

- Từ ngã ba Chất đốt đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo

650

 

- Từ Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến giáp đường Tây Tỉnh

390

 

- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến ngã ba Đình

400

 

10

Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - Tam Quan Nam)

- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT 639

530

 

11

Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình

- Từ giáp thị trấn Tam Quan Nam đến giáp đường Tây Tỉnh

580

 

- Đoạn còn lại

260

 

12

Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)

- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình

390

 

- Từ ngã ba Đình đến hết sân vận động xã Hoài Sơn

650

 

- Từ hết SVĐ xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc

190

 

- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ

140

 

13

Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)

- Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn Hậu) đến giáp cầu Chui (Chương Hòa)

340

 

- Từ cầu Chui (Chương Hòa) đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc

220

 

14

Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan Nam)

- Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây

210

 

- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy

260

 

- Từ Nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 Nhà ông Hiến

390

 

- Từ ngã 4 nhà Ông Hiến đến Cầu Chợ Ân

740

 

- Từ ngã 3 Nam Cầu Chợ Ân đến giáp ngã 3 cầu ông Nhành

580

 

- Từ ngã 3 cầu ông Nhành đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hòa)

390

 

15

Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu

- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận đến hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)

530

 

- Từ ngã 4 Trường Lý Tự Trọng đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc

320

 

16

Tuyến đường số 2

- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê

320

 

17

Tuyến đường xã Tam Quan Bắc

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh

550

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh)

530

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở thôn Thiện Chánh 1)

530

 

- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô

320

 

- Đoạn từ đường bê tông vào khu chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê tông

430

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt)

270

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam

270

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh)

460

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam

210

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1

550

 

- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan

380

 

- Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện Chánh 2)

380

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1)

380

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ

370

 

- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn Tân Thành 2)

370

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đễn cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2)

270

 

- Đoạn từ đường bê tông (nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn

200

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)

320

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý)

320

 

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ

820

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi)

270

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)

270

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung

320

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống bà May)

250

 

- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (mả ông Già)

- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)

540

 

- Đoạn từ đường sắt đến giáp quốc lộ 1A (mã ông Già)

800

 

- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)

390

 

- Đoạn từ giáp đường quốc lộ 1A (nhà ông Nô) đến giáp đường sắt

320

 

- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh

370

 

- Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ

220

 

- Đường quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương

270

 

- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)

320

 

- Đoạn mới xóm 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh)

400

 

- Đoạn từ giáp đường xóm 5, Công Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh

190

 

- Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới xóm 5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh

320

 

- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây)

400

 

- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh

320

 

- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Hoài Xuân

390

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông) đến cuối đường bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi)

320

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt

200

 

- Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 (nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)

200

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận, thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh

320

 

- Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước)

270

 

- Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng

270

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng

190

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô)

270

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau

270

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy)

270

 

- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến)

270

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học cũ)

250

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền

320

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành)

320

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính

190

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm

270

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (Giếng Truông) đến giáp đường sắt

200

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà)

270

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ

190

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang

200

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1

200

 

- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý

200

 

- Đoạn từ ngã ba (đường bê tông đi xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ ( thôn Tân Thành 2)

270

 

 

- Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh

330

 

- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1).

320

 

- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập

190

 

- Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông ( cống bà Trà thôn Tân Thành 1)

270

 

- Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông)

250

 

- Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)

190

 

- Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"

190

 

- Từ giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành)

200

 

- Tất cả các vị trí còn lại

140

 

18

Tuyến đường xã Tam Quan Nam

 

 

- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn Châu Phương) đến giáp biển

1,000

 

- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển

650

 

- Từ dốc Tăng Long 2 đến giáp đường ĐT 639

450

 

- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ

250

 

- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp biển

570

 

- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp biển

340

 

- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển

340

 

- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng

340

 

- Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển

340

 

- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp biển

390

 

- Các đường rẽ nhánh còn lại ven trục đường ĐT639

 

 

+ Đường có lộ giới ≥3m

130

 

+ Đường có lộ giới <3m

95

 

19

Tuyến đường xã Hoài Hương

 

 

- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường

650

 

- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền

390

 

- Tuyến từ nhà ông Phan Văn Hà thôn Nhuận An đến nhà ông Bùi Văn Cùng thôn Thiện Đức (qua UBND xã)

340

 

- Các đường còn lại trong Khu trài dân Ca công Nam

190

 

20

Tuyến đường xã Hoài Đức

- Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp cầu Bồng Sơn mới

1,500

 

- Từ Cầu Bồng Sơn mới đến giáp đường ĐT630

1,200

 

 

Tuyến đường xã Hoài Hải

- Từ đoạn cầu Hoài Hải đến hết Trụ sở UBND xã Hoài Hải

210

 

 

- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến nhết nhà ông Phạm Vi Màng

190

 

21

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ

 

1

Bùi Thị Xuân

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi

900

- Từ nhà ông Phùng đến giáp Cầu Trà Quang

600

2

Chu Văn An

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam)

1,250

- Từ nhà Bà Chu (phía Nam), nhà Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà Ông Ba Ngãi (phía Bắc)

1,050

- Từ nhà Cô Liên (phía Bắc), nhà Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa

850

- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu

1,400

3

Hai Bà Trưng

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị

1,250

4

Lê Lợi

- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Cầu Võ

950

- Từ Cầu Võ đến giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1

800

- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp Cầu Ngũ

450

- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng

650

- Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu

550

5

Nguyễn Văn Trỗi

- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực

900

- Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi

420

6

Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A

1,250

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu

1,100

- Từ đường Võ Thị Sáu đến giáp trụ sở thôn Trà Quang Bắc

900

7

Quang Trung (QL1A)

- Từ Cầu Bốn thôn đến giáp Cây Xăng dầu Phong Hải

1,100

- Từ Cây Xăng Phong Hải đến hết Trung tâm Văn hoá Thông tin

1,400

- Từ giáp Trung tâm Văn hoá Thông tin đến giáp Cầu Tường An

1,800

- Từ giáp Cầu Tường An đến hết Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (CX ông Cảnh)

1,300

- Từ Cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631

800

8

Thanh Niên

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường

1,500

9

Trần Quang Diệu

- Hết Trường PTTH Phù Mỹ 1 đến giáp đường sắt

550

10

Võ Thị Sáu

- Từ Cầu Lò Nồi đến giáp ngã tư Chu Văn An

1,250

- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ mới)

1,350

11

Khu vực chợ mới

- Các lô đất phía Bắc chợ

1,600

- Các lô đất phía Đông, phía Nam chợ

1,400

- Các lô đất phía sau chợ mới

650

12

Các tuyến đường khác

- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà Ông Soạn

800

- Từ hết nhà Ông Soạn đến giáp đường Lê Lợi

550

- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1A)

1,250

- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ 1A)

1,250

- Từ Chi cục Thuế đến hết ngã tư Hai Bà Trưng

900

- Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn

420

- Từ Quốc lộ 1A (BHXH cũ nhà ông Chánh) đến giáp đường Lê Lợi

1,200

- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường lên ga xe lửa

600

- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự

420

- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) đến hết nhà ông Hậu

420

- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai đến hết sân vận động phía Nam

420

- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh

420

- Từ Quốc lộ 1A đến Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu

400

- Từ Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm Tiêu đến Cầu Ván 1

350

- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu

200

- Từ QL 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông)

200

- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu

200

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng

300

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh

180

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu

180

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu

180

- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) đến Vườn đào

200

- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) đến nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn)

550

- Từ giáp nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn) đến đường Trần Quang Diệu

500

- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức

180

- Từ đường Trần Q.Diệu (sau trường cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên)

200

- Từ QL 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu

300

- Các nhà xung quanh chợ cũ

320

- Từ cổng thôn văn hóa thôn Trà Quang đến Chợ cũ

200

- Từ ngã ba đường Chu Văn An đến giáp Ga Phù Mỹ

500

- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai

330

- Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Dâng Bộng 4

320

- Tuyến T1 khu Đông chợ cũ

500

- Từ đường Chu Văn An đến nhà ông Thảo

400

- Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên

200

- Các đường thuộc Khu dân cư phía Bắc khối Dân Vận (Võ Thị Sáu)

700

- Từ Chi cục thuế đến đường Lê Lợi

350

- Khu dân cư phía tây Huyện ủy, UBND huyện

320

13

Các đường còn lại trong khu quy hoạch

- Đường lộ giới từ 18m đến 22m

500

- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m

450

- Đường lộ giới < 12m

400

14

Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ

170

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

 

1

Tuyến Quốc lộ 1A

- Từ giáp xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông

750

- Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi

1,100

- Từ Chùa Dương Chi (nhà ông Khải) đến hết nhà ông Liên

1,800

- Từ hết Nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn

950

2

Tuyến đường ĐT 632

- Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường

1,350

- Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2

800

- Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh

700

- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy

550

- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ Lợi)

450

3

Các tuyến đường khác trong thị trấn

- Từ nhà ông Vinh, nhà Bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc

520

- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu

270

- Các đường bao quanh Chợ Bình Dương

800

- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến

900

- Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều

900

- Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sáng, ông Tài

270

- Từ nhà bà Nở đến giáp tiệm vàng Hoàng Anh

190

- Từ ĐT 632 (Trường Tiểu học số 2) đến ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích)

260

- Từ ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích) đến giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi

190

- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến hết ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích)

260

- Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nghĩa địa

190

4

Khu QH dân cư mới mở

Tuyến số 1 đến giáp ĐT 632

 

a

Các đường trong Khu QH

- Từ nhà ông Tiên, nhà ông Minh đến hết nhà ông Xu, ông Bộ

2,000

- Từ giáp nhà ông Xu, ông Bộ đến giáp đường ĐT 632

1,500

b

Các đường còn lại trong khu quy hoạch

- Đường lộ giới 30m

1,400

- Đường lộ giới từ 22m đến 26m

1,400

- Đường lộ giới từ 18m đến 22m

900

- Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m

800

- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m

700

- Đường lộ giới < 12m

500

5

Tuyến số 3 đến giáp ĐT 632

- Từ nhà Bà Huỳnh Thị Hồng Ánh đến hết Trường cấp 2, hết nhà ông Huỳnh Ngọc Mười

2,000

- Từ giáp Trường cấp 2, nhà ông Huỳnh Ngọc Mười đến giáp tuyến ĐT 632

1,200

6

Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc

Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên

600

7

Quốc lộ 1A

Từ nhà ông Dũng thuốc sâu đến giáp ruộng

600

8

Khu vực còn lại của khu vực thị trấn

180

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

1

Trục đường Quốc lộ 1A

- Từ Cầu Phù Ly đến giáp Cống nhà ông Phong

650

- Từ Cống nhà ông Phong đến hết Trường cấp II Mỹ Hiệp

850

- Từ giáp Trường cấp II Mỹ Hiệp đến Cầu Bốn Thôn

650

- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh

400

- Từ ngã 3 đường Văn Trường - Phú Ninh đến giáp TT Bình Dương

550

- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu

750

- Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An

650

- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến hết Trạm Đăng kiểm giao thông

550

- Từ hết Trạm Đăng kiểm giao thông đến Đèo Phú Cũ

220

2

Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân)

- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4

400

- Từ km 4 đến hết ngã ba nhà bà Trường

300

- Từ hết ngã ba nhà bà Trường đến giáp ranh giới Hoài Ân

200

3

Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)

- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang

700

- Từ XN Gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)

300

- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp cây xăng dầu

650

- Từ cây xăng dầu (xã Mỹ Chánh) đến hết nhà ông Mười Trọng

1,000

- Từ nhà ông Mười Trọng đến giáp Cầu đá xã Mỹ Chánh

650

- Từ Cầu đá đến giáp Cầu Ao Hoang (Mỹ Thọ)

450

- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)

800

- Từ hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) đến hết nhà ông Hương (xã Mỹ An)

300

- Từ hết nhà ông Hương đến hết Cửa hàng Xăng dầu ông Thiết

450

- Từ hết nhà ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương)

200

- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi)

270

- Từ Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) đến giáp ranh giới TT Bình Dương

420

4

Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ

- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn

190

5

Đường tỉnh lộ 639

- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh)

350

- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639

400

- Từ hết Hạt quản lý ĐT 639 đến Đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)

300

6

Đường tỉnh lộ 639B (Đường tây tỉnh)

Từ giáp đường ĐT 631 đến giáp ranh giới huyện Phù Cát

190

7

Đường tránh xã Mỹ Chánh

Hết nhà ông Tuấn Lượng đến giáp đường sân vận động đi đường tránh

800

Hết giáp đường sân vận động đi đường tránh đến giáp câu Ngô Trang

500

8

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

 

(ĐVT:1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY

 

 

1

Bà Triệu

- Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh

700

 

2

Chu Văn An

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

700

 

3

Đường 30/3

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

1,950

 

4

Đinh Bộ Lĩnh

- Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh

1,200

 

5

Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)

- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu

1,650

 

- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã cát Trinh)

1,900

 

6

Điện Biên Phủ

- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh)

550

 

7

Đường Vành đai Tây (Đông Đường Sắt)

- Trọn đường

400

 

8

Đường phía Tây đường sắt

- Trọn đường

400

 

9

Hồ Xuân Hương

- Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động)

1,050

 

10

Hai Bà Trưng

- Từ đường Quang Trung đến đường 3/2

700

 

11

Khu Mặt Trận cũ

- Trọn đường

550

 

12

Lý Công Uẩn

- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi

700

 

- Đoạn còn lại

550

 

13

Lê Lợi

- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông

1,300

 

- Đoạn còn lại

800

 

14

Lê Thánh Tông

- Trọn đường

600

 

15

Lê Hoàn

- Trọn đường

700

 

16

Nguyễn Chí Thanh

- Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh

1,050

 

17

Nguyễn Tri Phương

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

1,650

 

18

Ngô Quyền

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

700

 

- Đoạn còn lại

270

 

19

Nguyễn Văn Hiển

- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

550

 

- Đoạn còn lại

270

 

20

Ngô Lê Tân

- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

550

 

- Đoạn còn lại

350

 

21

Nguyễn Hồng Đạo

- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh

400

 

22

Nguyễn Hữu Quang

- Trọn đường

550

 

23

Nguyễn Hoàng

- Trọn đường

300

 

24

Phan Đình Phùng

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

1,300

 

- Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó

550

 

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường sắt

400

 

25

Phan Bội Châu

- Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2

700

 

- Đoạn còn lại (Từ đường 3/2 đến giáp Cát Trinh)

550

 

26

Quang Trung

- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh

1,500

 

- Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1,950

 

- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp Cầu Phú Kim 4

1,950

 

27

Trần Hưng Đạo

- Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ

400

 

- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt

800

 

- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quang Trung

1,000

 

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

1,600

 

- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ

1,000

 

- Các đoạn còn lại

530

 

28

Thanh Niên

- Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

1,600

 

- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

700

 

- Đoạn còn lại

500

 

29

Trần Quốc Toản

- Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi

1,600

 

- Đoạn còn lại

700

 

30

Trần Phú

- Trọn đường

1,300

 

31

Tây Hồ

- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân

700

 

32

Triệu Quang Phục

- Trọn đường

700

 

33

Vũ Bão

- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi

550

 

- Đoạn còn lại

270

 

 

Các tuyến đường chưa có đặt tên đường

 

 

34

Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát

- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang

270

 

35

Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát

- Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang

370

 

36

Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp

400

 

37

Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít

- Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp

400

 

38

Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2

550

 

39

Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây

- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua

550

 

40

Đường Nam UBND huyện Phù Cát

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây

700

 

41

Đường phía Tây hồ Kênh Kênh

- Từ đường Tây Hồ đến Lê Thánh Tông

580

 

- Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp đường Trần Hưng Đạo

250

 

42

Đường tràn An Lộc

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung

270

 

43

Đường phía Nam nhà ông Dũng Khu An Kiều

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

270

 

44

Đường Lẫm An Khương

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m)

270

 

45

Đường Đông Chợ bò

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư

270

 

46

Đường phía Tây chợ nông sản (QH)

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa TT Ngô Mây

270

 

47

Đường miễu Cây Đa (An Phong)

- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang

270

 

48

Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai

- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân

270

 

49

Đường phía tây nhà ông Đinh Thu

- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công

270

 

50

Đường Nam nhà hàng Hải Yến

- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ

270

 

51

Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức

270

 

52

Đường chữ U khu Gò Trại

- Từ nhà ông Đặng Văn Anh đến hết nhà ông Thi

270

 

53

Đường phía đông nhà ông Quyền

- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng

270

 

54

Đường phía Nam nhà ông Hồng

- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ

270

 

55

Đường phía tây Nhà công vụ

- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông

530

 

56

Đường bê tông (đường Cụt)

- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo

350

 

57

Đường bê tông

- Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản

400

 

58

Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng)

Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, khu An Ninh

300

 

59

Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong)

190

 

II

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ

 

 

1

Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)

- Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)

750

 

- Từ cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến giáp ranh giới xã Cát Trinh

1,100

 

- Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới)

1,200

 

- Từ ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới) đến giáp ranh giới TT Ngô Mây (đường Ngô Quyền )

1,500

 

- Từ ranh giới giữa Cát Tân và TT Ngô Mây đến cỗng Trường Quân Sự địa phương

1,200

 

- Từ cỗng Trường Quân Sự địa phương đến cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái)

850

 

- Từ cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái) đến giáp ranh giới TX An Nhơn

850

 

2

Quốc lộ 1A cũ

- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cống ông Tờn (thuộc thôn An Kiều, xã Cát Tân)

1,300

 

- Từ ranh giới giữa TT Ngô Mây và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh)

1,300

 

3

Đường tỉnh lộ ĐT633 (chợ Gồm - Đề Gi)

- Từ giáp QL1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Trạm Y tế xã Cát Hanh

900

 

- Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào đập Quang xã Cát Tài

400

 

- Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh

400

 

- Đoạn từ Trường THPT số 2 (Cát Minh) đến Đồn Biên phòng 316 (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)

700

 

- Các đoạn còn lại của đường ĐT 633

270

 

4

Tuyến đường ĐT 634

- Từ QL1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm

400

 

- Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến UBND xã Cát Sơn

270

 

- Các đoạn còn lại

190

 

5

Tuyến đường 635 (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

- Từ đến ngã ba giáp đường ĐT 640 (HTX NN Cát Tiến) đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường

270

 

- Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, TX An Nhơn

400

 

-Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường sắt

1,300

 

-Đoạn còn lại (giáp Khu QH dân cư Sân bay Phù Cát)

450

 

6

Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)

-Đoạn từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến ngã ba đường 635 cũ và mới

400

 

7

Tuyến đường ĐT639

Từ giáp ranh huyện Tuy Phước (xã Phước Hòa) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh đèo Trung Lương)

800

 

- Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải

530

 

- Từ đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh

270

 

- Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633)

530

 

8

Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh)

- Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới huyện Tây Sơn

230

 

9

Tuyến đường ĐT640

- Đoạn từ ngã ba Phương Phi đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước

530

 

III

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ, LIÊN THÔN

 

 

1

Xã Cát Trinh

 

 

 

Đường đi suối nước khoáng Hội Vân

- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp

350

 

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn

700

 

- Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã

350

 

Đường Đông Tây (phía Bắc)

- Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè

960

 

Đường Bắc Nam

- Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635

700

 

- Đoạn còn lại

500

 

Đường Đông Tây (phía Nam)

- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường QL 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)

480

 

Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh

- Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635

300

 

Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam

- Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam

330

 

Đường bê tông từ QL1A đi Cát Hiệp

- Từ QL1A (nhà ông Sơn Quân) đến hết đoạn có bê tông

240

 

- Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp)

170

 

Đường bê tông phía nam Công ty Nhà Bè

Trọn đường

250

 

Đường bê tông giáp đường Tây Hồ TT Ngô Mây

- Từ đường Tây Hồ (TT Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)

300

 

2

Xã Cát Tân

 

 

 

Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Dậu)

- Từ QL1A đến Núi ông Dậu

250

 

- Từ Núi ông Dậu đến giáp đường ĐT635

200

 

Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông)

- Từ QL1A đến Chùa Long Đức

250

 

- Từ Chùa Long Đức đến giáp Cầu Cây Sơn

200

 

Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ

- Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)

200

 

Đường BT thôn Kiều An (từ QL1A cũ đi 3/2)

Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2

250

 

3

Xã Cát Hanh

 

 

 

Đường bê tông xi măng

Từ QL 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634

250

 

4

Xã Cát Hiệp

 

 

 

Đường bê tông xi măng Gò Cây Son

- Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

200

 

Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh

- Từ giáp ranh giới TT Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

200

 

Đường từ chợ Ba làng đi UBND xã Cát Hiệp

- Từ đường ĐT 634 đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

200

 

5

Xã Cát Tường

 

 

 

Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc

- Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ ồ Chánh Lạc

220

 

Đường bê tông XM đi vào chợ Suối Tre

- Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía đông Chùa Hội Phước

220

 

6

Xã Cát Nhơn

 

 

 

Đường BT xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn

Từ đường ĐT 635 đến giáp Nhơn Thành

220

 

7

Xã Cát Thắng

 

 

 

Đường bê tông (từ đường ĐT 635 đi Nhơn Hạnh)

Từ Cầu bến Đình đến cầu Giăng dây

250

 

Từ Cầu Giăng dây đến cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh)

200

 

8

Xã Cát Hưng

 

 

 

Đường bê tông XM

Từ đường ĐT 635 đến Cầu bến Đình

250

 

Đường bê tông XM

Từ đường ĐT 635 đến Hồ Mỹ Thuận

200

 

9

Xã Cát Tiến

 

 

 

Đường bê tông XM

Từ đường ĐT 639 đến khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương

250

 

Đường bê tông XM

Từ Trạm biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài

200

 

10

Xã Cát Khánh

 

 

 

Đường bê tông XM

Từ Cầu xã Thưng đến giáp đường ĐT633

250

 

Đường bê tông XM

từ Trường TH cơ sở đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng

200

 

11

Xã Cát Minh

 

 

 

Đường bê tông đi Cầu bến Đò

Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ)

250

 

Đường bê tông đi Chợ Phổ An

Từ đường ĐT 633 đến hết chợ Phổ An

200

 

12

Xã Cát Tài

 

 

 

Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn

Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn

200

 

Đường bê tông đi thôn Thái Bình

Trọn đường bê tông

200

 

Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp

Trọn đường bê tông

200

 

11

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

 

 

1

Biên Cương

- Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến Kênh tiếp nước Sông Kôn

900

 

- Đoạn còn lại

700

 

2

Bùi Thị Xuân

- Các lô đất đường số 2 và số 5 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)

2,000

 

3

Đào Tấn (tuyến tỉnh lộ 640)

- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến cầu Ván

1,400

 

- Từ cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn

1,000

 

- Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non

1,800

 

- Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư Thị trấn Tuy Phước

2,800

 

4

Đô Đốc Lộc

- Đường số 3 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)

1,800

 

 

- Đường số 4 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)

2,000

 

5

Lê Công Miễn

- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến tràn Bà Bu (hết Thị trấn Tuy Phước)

800

 

6

Nguyễn Nhạc

- Đường số 1 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)

2,100

 

7

Nguyễn Huệ (Thuộc đường Quốc lộ 19)

- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh

1,100

 

- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề

2,000

 

- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước

2,800

 

- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)

2,000

 

- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới Thị trấn Tuy Phước (phía Nam)

1,400

 

8

Nguyễn Lữ

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa

700

 

- Đoạn còn lại

400

 

9

Thanh Niên

- Từ giáp đường ĐT 640 đến đường rẽ vào trụ sở thôn Trung Tín 1

1,100

 

- Đoạn còn lại

700

 

10

Trần Phú (QL 1A)

- Từ ranh giới Thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước

1,300

 

11

Trần Thị Kỷ

- Từ giáp QL19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT640)

900

 

12

Võ Trứ

- Từ giáp đường ĐT 640 (cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19

900

 

13

Trần Quang Diệu

- Đường số 6 (Thuộc Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)

2,000

 

14

Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640)

- Từ ngã tư TT Tuy Phước đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa

2,800

 

- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước

2,000

 

15

Các khu dân cư còn lại của Thị trấn Tuy Phước

- Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh

180

 

II

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

 

 

1

Lê Hồng Phong (thuộc Tỉnh lộ 638)

- Từ ngã ba Q.lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ)

4,000

 

- Từ đường vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An

2,700

 

- Từ Quốc lộ 1A đến trụ sở HTX NN Diêu Trì

2,600

 

2

Lý Tự Trọng

- Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ)

700

 

3

Mai Xuân Thưởng

- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới

2,600

 

4

Nguyễn Đình Thụ

- Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì

3,400

 

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân

1,900

 

5

Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (thôn Luật Lễ)

400

 

6

Nguyễn Văn Trỗi

- Từ Chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới

1,400

 

- Các nhà quay mặt vào Chợ Cây Da

1,000

 

7

Nguyễn Diêu

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân

2,600

 

- Đoạn còn lại

1,900

 

8

Tăng Bạt Hổ

- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh

2,000

 

- Đoạn từ kênh tiếp nước sông Hà Thanh đến giáp cầu Luật Lễ

1,400

 

9

Trần Cao Vân

- Từ giáp đường Nguyễn Diêu (Nhà bà Xứng) đến Nhà ông Nguyễn Trà

1,900

 

- Từ Nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ

1,600

 

10

Trần Bá

- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì

1,900

 

- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh

1,400

 

- Đoạn còn lại (đến nhà Ông Lê Công Chừ)

700

 

11

Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A)

- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga

5,400

 

- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt

4,400

 

- Từ chắn đường sắt đến hết ranh giới TT Diêu trì

3,700

 

12

Các khu vực còn lại

- Gồm thôn Luật Lễ và Diêu Trì

180

 

- Gồm thôn Vân Hội 1 và thôn Vân Hội 2

270

 

13

Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới

 

 

 

-Đường số 1

- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt

1,400

 

-Đường số 2

- Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4, số 1

1,900

 

-Đường số 3, 4 và số 10A

- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì )

2,600

 

-Đường số 5

- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8

1,400

 

-Đường số 6

- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5

1,900

 

-Đường số 7

- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5

1,900

 

-Đường số 8

- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số 7

1,400

 

-Đường số 9

- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B

1,900

 

-Đường số 10B

- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11

2,600

 

-Đường số 10C

- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5

1,400

 

-Đường số 11

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B

2,600

 

-Đường số 12

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

2,600

 

-Đường số 13

- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A

2,600

 

14

Khu quy hoạch Đô thị mới

 

 

 

 

-Đường gom // đối diện QL1A

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

3,300

 

-Đường số 1, Lộ giới 15m

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

1,900

 

-Đường số 2, Lộ giới 12m

- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640

1,600

 

-Đường số 3, Lộ giới 15m

- Từ đường gom đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)

1,900

 

-Đường số 4 , Lộ giới 12m

- Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang)

1,900

 

-Đường số 5 , Lộ giới 22m

- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)

1,900

 

-Đường số 6 , Lộ giới 12m

- Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang)

1,400

 

-Đường số 7, Lộ giới 10m

- Song song đường đi xuống thôn Luật Lễ (đường ngang)

1,600

 

15

Khu QH DC mới

 

 

 

 

Đường số 1

- Trọn đường (Đường // với phía Bắc đường Tăng bạt Hổ)

1,000

 

 

Đường số 9

- Trọn đường (Đường // với phía Nam đường Tăng bạt Hổ)

1,000

 

III

Giá đất ở ven trục đường giao thông

 

 

1

Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc)

- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến đường rẽ trường tiểu học Phú Mỹ 1

1,500

 

- Từ đường rẽ trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ cầu Gành

2,200

 

- Từ giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc

2,500

 

2

Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc)

- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố

1,100

 

- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc

1,500

 

- Từ Trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2

1,100

 

- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ

2,400

 

- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư)

2,700

 

- Từ QL1A đến giáp ngã ba cầu Bà Di (Đoạn vào Tháp Bánh Ít)

1,000

 

3

Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân canh)

- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An

2,100

 

- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác

1,600

 

- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu Núi Thơm

800

 

- Từ Cầu Núi Thơm đến giáp ngã ba Trường lái xe Quân khu 5

600

 

- Từ ngã ba Trường lái xe Quân khu 5 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh

400

 

4

Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước)

- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát

400

 

5

Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến)

 

 

a

Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn

- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ

800

 

- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm Y tế Phước Thuận

1,000

 

- Từ Trạm Y tế Phước Thuận đến cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn

900

 

- Từ cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang

1,000

 

- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông

600

 

b

Xã Phước Hoà

- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình

600

 

- Từ Mương Bạn Đình đến hết Cầu Sáu Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi)

2,000

 

- Từ cầu Sáu Hỏa đến giáp ranh giới xã Phước Thắng

700

 

c

Xã Phước Thắng

- Từ giáp ranh giới xã Phước hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh

600

 

6

Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)

 

 

a

Xã Phước Hòa

- Từ giáp cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao

1,000

 

- Từ nhà bà Phô đến giáp nhà thờ

1,700

 

- Từ nhà thờ đến hết nhà ông Mười Xô

800

 

- Từ nhà ông Mười Xô đến giáp Mương thủy lợi Phước Quang

400

 

b

Xã Phước Quang

- Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang

500

 

- Từ trường TH số 2 Phước Quang đến hết trạm Y tế Phước Quang

650

 

- Từ Trạm Y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng

800

 

c

Xã Phước Hưng

- Từ giáp ranh giới xã Phước Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp

800

 

- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh

900

 

- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định

1,200

 

7

Đường 636 (xã Phước Thắng)

- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng

400

 

8

Đường đi Hóc Công xã Phước Thành

- Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)

180

 

9

Xã Phước Lộc

- Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)

400

 

10

Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư

 

 

a

Chợ Gò Bồi

- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi

1,700

 

b

Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới

- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5 và số 6)

1,100

 

- Các đường quy hoạch còn lại

800

 

- Đường số 4 Cụm kinh tế kỷ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã)

1,000

 

c

Khu Quy hoạch dân cư mới Kim Tây

Đường ĐS1

700

 

Đường ĐS5

500

 

Đường ĐS7

400

 

d

Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa

Các lô đất xung quanh chợ

200

 

e

Khu QH dân cư mới Phước Hiệp

- Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp

170

 

11

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

I

Giá đất ở các tuyến đường:

 

 

1

Bùi Thị Xuân

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu

800

 

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn

370

 

2

Bùi Thị Nhạn

- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)

400

 

3

Đường 31/3

- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện Tây Sơn

1,300

 

4

Đô Đốc Bảo

- Từ đường Nguyễn Huệ đến Quán Cà phê ông Hạnh

850

 

- Từ Quán Cà phê ông Hạnh đến giáp đường Đô Đốc Tuyết

550

 

5

Đô Đốc Long

- Trọn đường

650

 

6

Đô Đốc Tuyết

- Trọn đường

400

 

7

Đống Đa

- Từ ngã tư đường Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ (cũ)

1,950

 

- Từ ngã tư đường Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật

500

 

- Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Kiên Thành

550

 

- Từ đường Kiên thành đến cuối đường Đống Đa

370

 

8

Hùng Vương (thuộc QL 19)

- Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ đến hết nhà hàng Thanh Thanh

1,500

 

- Đoạn từ giáp nhà hàng Thanh Thanh đến giáp cầu Đồng Sim

750

 

9

Hai Bà Trưng

-Trọn đường

1,350

 

10

Kiên Thành

- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú Lạc)- (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)

300

 

11

Lê Lợi

- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị

1,500

 

- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp đường Đô Đốc Long

1,500

 

12

Mai Xuân Thưởng

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong

1,950

 

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung

1,400

 

- Dãy nhà quay vào khu văn hoá từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa

370

 

13

Ngô Thời Nhậm

- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ

1,000

 

- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu Tình

750

 

14

Ngọc Hồi

- Trọn đường

900

 

15

Ngọc Hân

- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ - (Khu DC Bắc Sông Kôn)

1,000

 

- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Nguyễn Mai-(Khu DC Bắc Sông Kôn)

500

 

16

Ngô Văn Sở

-Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu-(Khu DC Bắc Sông Kôn)

370

 

- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc-(Khu DC Bắc Sông Kôn)

250

 

17

Nguyễn Nhạc

- Trọn đường - (Khu DC Bắc Sông Kôn)

450

 

18

Nguyễn Thiếp

- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Bùi Thị Nhạn - (Khu DC Bắc Sông Kôn)

700

 

-Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp Nguyễn Nhạc (bến Thác)-(Khu DC Bắc Sông Kôn)

600

 

19

Nguyễn Huệ

- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ

4,000

 

- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn Phong

1,800

 

- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành

650

 

20

Nguyễn Lữ

- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung

550

 

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Lai

800

 

21

Nguyễn Sinh Sắc

- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình Phùng

500

 

- Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ)

450

 

- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống Đa

370

 

- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Nguyễn Huệ

1,400

 

22

Nguyễn Thiện Thuật

- Trọn đường

550

 

23

Nguyễn Thị Hồng Bông

- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Hai Bà Trưng

800

 

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc

1,800

 

24

Phan Đình Phùng

- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc

550

 

- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa

900

 

- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ

1,600

 

25

Phan Huy Ích

- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang Trung - (Khu QHDC Lý Thới)

1,000

 

26

Phan Thỉnh

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng- (Khu QHDC Lý Thới)

1,300

 

27

Quang Trung

- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân

1,900

 

- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật

3,500

 

28

Trần Hưng Đạo

- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Viên (Phòng Giáo dục)

1,600

 

- Từ nhà ông Viên đến giáp đường Đô Đốc Long

1,600

 

29

Trần Quang Diệu

- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa

700

 

- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ

1,600

 

30

Trần Văn Kỷ

- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)

500

 

31

Trương Văn Hiến

- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)

400

 

32

Võ Lai

- Trọn đường

1,000

 

33

Võ Văn Dũng

- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung

750

 

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu

800

 

34

Võ Xán

- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Phan Đình Phùng

1,000

 

- Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Trần Quang Diệu

1,500

 

- Từ giáp đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong

1,800

 

35

Khu vực chợ Phú Phong

- Các lô đất xung quanh chợ

1,900

 

II

CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

 

 

1

Khu QHDC Gò Dân

 

 

 

Đường số 1

- Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp đường Trần Văn Kỷ

200

 

Đường số 2

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến giáp đường Trần Văn Kỷ

200

 

Đường số 3

- Từ nhà ông Trần Khương đến nhà ông Huỳnh Cẩm Anh

350

 

2

Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường Nguyễn Huệ

 

 

Đường ngang 1 (ĐN1)

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2)

1,200

 

- Đoạn còn lại

1,100

 

Đường ngang 2 (ĐN2)

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (Đ D2)

1,800

 

- Đoạn còn lại

1,650

 

Đường ngang 3 (ĐN3)

- Trọn đường

700

 

Đường ngang 4 (ĐN4)

- Trọn đường

500

 

Đường ngang 5 (ĐN5)

- Trọn đường

700

 

Đường ngang 7 (ĐN7)

- Trọn đường

400

 

Đường dọc 1 (ĐD1)

- Trọn đường

400

 

Đường dọc 2 (ĐD2)

- Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)

1,200

 

- Đoạn còn lại

900

 

Đường dọc 3 (ĐD3)

- Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2)

1,100

 

- Đoạn còn lại

900

 

Đường dọc 4 (ĐD4)

- Trọn đường

400

 

Đường dọc 5 (ĐD5)

- Trọn đường

400

 

3

Khu dân cư và dịch vụ đê bao sông Kôn

- Các tuyến đường ngang trong khu dân cư (tính trọn đường)

1,400

 

4

Các đường bổ sung thêm

- Đường từ nhà số 139 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm

800

 

- Đường từ nhà số 153 Trần Quang Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm

800

 

- Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng đến giáp đường Lê Lợi

450

 

- Đường từ nhà ông Chiều đến đường Lê Lợi

450

 

- Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến đường Lê Lợi

450

 

- Đường nội bộ (Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa)

350

 

- Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường Ngọc Hân đến trụ sở khối 1)

400

 

- Đường bê tông từ nhà ông Mười Thừa đến đường Kiên Thành

170

 

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19

- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi

250

 

- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến đường vào Trường THCS Bình Nghi

500

 

- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km 38

370

 

- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim

450

 

- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44

500

 

- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình Định

320

 

- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến giáp Cầu Ba La

250

 

- Từ Cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn (ngã ba đường cũ)

500

 

- Từ Chợ Sạn đến giáp Cầu 15

250

 

- Từ Cầu 15 đến Km 54

750

 

- Từ Km 54 đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang

370

 

- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây Giang đến giáp Cầu 16

250

 

- Từ Cầu 16 đến Km 58

450

 

- Từ Km 58 đến giáp An Khê

180

 

2

Tỉnh lộ 637

- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hoá Hiệp)

500

 

- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh

250

 

3

Tỉnh lộ 635 (Tuyến Gò Găng đi Kiên Mỹ)

- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến ranh giới xã Bình Hoà

250

 

- Từ ranh giới xã Bình Hoà đến Cầu Bà Tại

550

 

- Từ Cầu Bà Tại đến cầu Cống Đá

270

 

- Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới xã Bình Hòa

450

 

- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến cuối Cầu Mỹ An

450

 

- Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp cầu Hóc Lớn thôn Đại Chí

180

 

- Đoạn còn lại

140

 

4

Tuyến từ đường 635 đi Hà Nhe

- Từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến suối Nhiên

220

 

- Từ suối Nhiên đến ranh giới xã Tây Giang

160

 

- Đoạn còn lại

140

 

5

Tuyến từ quán 50 đến giáp đường Tây tỉnh

- Từ quán 50 đến ranh giới xã Bình Tân

270

 

- Từ ranh giới xã Bình Tân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nhâm

160

 

- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm đến giáp cầu Hòa Mỹ

140

 

- Từ cầu Hòa Mỹ đến Trường Tiểu học Bình Thuận

160

 

6

Đường 636B

- Đoạn từ ĐT 635 đến ranh giới xã Bình Hòa- Phú Phong

200

 

- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa đến giáp ranh giới xã Tây Bình

170

 

- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa -Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh

150

 

7

Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây tỉnh)

- Từ Cầu An Thái đến Cầu Du Lâm

160

 

- Từ cầu Du Lâm đến giáp đường đi An Chánh

220

 

- Từ giáp đường đi An Chánh đến giáp đường ĐT635

320

 

- Từ đường ĐT635 (xã Tây Bình) đến ranh giới Xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt)

170

 

- Từ ranh giới xã Tây An đến Km số 5

160

 

- Từ Km số 5 đến Km số 6

220

 

- Từ Km số 6 đến ranh giới xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

160

 

8

Đường Phú Phong- Hầm Hô

- Đoạn từ đường Võ Văn Dõng đến ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong

450

 

- Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong đến Trường TH số 2 xã Tây Phú

350

 

- Đoạn còn lại

250

 

9

Đường Tây Vinh- Cát Hiệp

- Đoạn từ đường Tây tỉnh (xã Tây Vinh) đến đường ĐT 635

170

 

- Đoạn từ giáp ĐT 635 đến ranh giới xã Bình Thuận- Cát Hiệp

150

 

10

Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim

- Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú An, xã Tây Xuân

170

 

11

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH

 

 

1

Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn

- Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng

250

 

- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba

300

 

- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông Những

250

 

2

Các tuyến đường khác trong thị trấn

- Đường có lộ giới > 4m

100

 

- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m

80

 

- Đường có lộ giới từ < 3m

60

 

3

Khu quy hoạch dân cư mới

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m

180

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m

150

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m

120

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m

100

 

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 638

- Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La

200

 

- Từ Cầu Ngô La đến giáp cầu Hiển Thông

180

 

- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu ông Sáu

120

 

- Từ Cầu ông Sáu đến giáp Phú Yên

110

 

2

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 9

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

 

(ĐVT: 1.000đ/m2)

 

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

 

I

GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH

 

 

1

Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn

- Đoạn từ Suối Xem đến giáp ngã 3 Cầu Định Bình

570

 

- Đoạn từ ngã 3 Cầu Định Bình đến ngã tư Hạt kiểm lâm huyện

700

 

- Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi làng L7

440

 

2

Các tuyến đường khác trong thị trấn

- Đường đôi từ ngã ba BHXH huyện đến ngã ba Bưu Điện huyện

700

 

- Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp cầu Hà Rơn

700

 

- Đường vào cổng chính chợ Định Bình

700

 

- Đoạn từ Làng KlotPok (ngã tư đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo

300

 

- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo

340

 

- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp cầu Rộc Mưu

300

 

- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến Cầu Rộc Lớn

150

 

- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng NN đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê

340

 

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng KlotPok đi Định Nhì

340

 

- Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành

460

 

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Nguyễn Bá Cảnh

340

 

3

Khu quy hoạch dân cư mới

- Đoạn đường từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến nhà ông Đặng Đăng Khoa (Gộp đoạn đường quy hoạch từ ngã tư Nhà thi đấu đa năng đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long với đoạn đường quy hoạch từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Đặng Đăng Khoa)

340

 

- Đoạn đường quy hoạch từ Trạm Thú y huyện đến giáp đường làng KlotPok đi Định Nhì

300

 

- Đoạn đường quy hoạch từ nhà bà Đặng Thị Mỹ Dung (Khu C) đến nhà Ban Quản lý hồ Định Bình (cũ)

340

 

- Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư

200

 

- Các đoạn đường ngang dọc khu sân bay

340

 

4

Các tuyến đường mới bổ sung

- Đoạn đường phía Nam của UBND thị trấn đến giáp Trạm y tế thị trấn

340

 

- Đoạn đường phía Nam nhà làm việc Thống kê đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn

230

 

- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long

340

 

- Đoạn đường từ Trung tâm Nông- Lâm- Ngư đến giáp đường làng KlotPoK đi Định Nhì

300

 

- Đoạn đường quy hoạch phía Tây nhà ông Võ Trọng Hoài đến giáp ngã ba sân vận động (phía Nam lô đất của ông Trần Xuân Thanh)

200

 

- Đoạn đường chữ U từ nhà ông Thái- Huệ, đường bao ven sông Kôn đến giáp quán cà phê Dốc Tình

340

 

- Đoạn đường từ nhà ông Bùi Văn Hải (Bộ) đến giáp Suối Cạn

340

 

- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà bà nguyễn Thị Liên đến giáp lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà

240

 

- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

240

 

- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện

240

 

- Đoạn đường quy hoạch từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến giáp lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp

240

 

- Đoạn đường quy hoạch từ giáp đường phía Đông Trung tâm Y tế huyện đến giáp đường làng Hà Rơn đi làng L7

240

 

5

Các khu vực còn lại trong thị trấn

80

 

II

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

1

Đường tỉnh lộ ĐT 637

- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da

120

 

- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang

200

 

- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem

120

 

- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến cống Rộc Gạch (thôn Định Trị)

230

 

- Đoạn từ cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết trường nội trú

170

 

- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo

130

 

2

Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này

Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất ở tại nông thôn)

 

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 10

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

(ĐVT: 1000đ/m2)

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...

Giá đất năm 2014

1

2

3

4

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

 

I

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ

 

1

An Dương Vương

- Trọn đường

18,000

2

Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)

- Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân

3,200

 

 

- Từ giáp phía nam trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân

2,200

 

 

- Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ

1,800

 

 

- Từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa

1,200

 

 

- Từ Cầu Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)

850

 

 

- Đoạn còn lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông)

650

3

Bà Triệu

- Trọn đường

4,500

4

Bà Huyện Thanh Quan

- Trọn đường (Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )

4,500

5

Bạch Đằng

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám

3,300

 

 

- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi

4,500

 

 

- Đoạn còn lại

3,100

6

Biên Cương

- Trọn đường

5,500

7

Bùi Thị Xuân

- Trọn đường

4,500

8

Bùi Cầm Hổ

- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)

2,800

9

Bùi Đức Sơn

- Trọn đường (Đ.số 14: L/giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh

2,300

10

Bùi Huy Bích

- Trọn đường (Lộ giới 11m - Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

760

11

Bùi Hữu Nghĩa

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3)

4,200

12

Bùi Điền (đường số 11)

- Lộ giới 8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHC Bông Hồng)

1,600

13

Bùi Thị Nhạn (đường số 13)

- Lộ giới 12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

2,600

14

Bùi Tuyển

- Trọn đường (Lộ giới 19 mét -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,250

15

Bế Văn Đàn

- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50

3,800

16

Chi Lăng

- Từ đường Tây Sơn đến cổng vào Nghĩa trang thành phố Quy Nhơn

1,500

 

 

- Đoạn còn lại

680

17

Cần Vương

- Trọn đường

4,500

18

Cao Thắng

- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)

5,000

19

Chương Dương

- Trọn đường, lộ giới 20m

11,000

20

Cổ Loa

- Trọn đường (Khu QH Biệt thự 979)

5,200

21

Cao Bá Quát

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,200

22

Cao Xuân Dục

- Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng

8,400

23

Chu Huy Mân

- Lộ giới 20m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

1,650

24

Chu Văn An

- Trọn đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)

7,000

25

Chàng Lía

- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)

2,300

26

Châu Văn Liêm

- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG 10m)

3,400

27

Chế Lan Viên

- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)

4,200

28

Dã Tượng

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

5,200

29

Diên Hồng

- Từ Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lai

8,400

 

 

- Đoạn còn lại

9,000

30

Duy Tân

- Trọn đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)

3,300

31

Dương Văn An

- Trọn đường (Lộ giới 11m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

1,450

32

Đào Cam Mộc

- Trọn đường (Lộ giới 10m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

1,450

33

Đào Duy Anh

- Đường số 7 lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu

2,900

34

Đường 1/5

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)

3,300

 

 

- Đoạn còn lại

2,000

35

Đường 31/3

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

8,400

 

 

- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

15,000

 

 

- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

13,000

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

4,000

36

Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội

- Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lê Thanh Nghị

6,200

37

Đào Duy Từ

-Trọn đường (Tr.đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đ.Đa)

4,500

38

Đào Tấn (Từ ngã 3 ông Thọ-Tuy Phước)

- Từ ngã ba Hùng Vương đến hết Cống ông Cát (trên chợ Dinh)

4,200

 

 

- Đoạn còn lại

3,000

 

 

- Các đường xung quanh Chợ Dinh

1,800

39

Đống Đa

- Trọn đường

5,400

40

Đinh Bộ Lĩnh

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo

4,500

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết cổng Kho mía đường

2,800

 

 

- Đoạn còn lại

1,500

41

Điện Biên Phủ

- Từ Trần Hưng Đạo đến giáp Kho đạn Đèo Son (đường cũ)

3,200

 

 

-Từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường (Khu đông Điện Biên Phủ)

5,200

42

Đoàn Văn Cát

- Lộ giới 18m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

1,450

43

Đoàn Thị Điểm

- Trọn đường

3,400

44

Đô Đốc Bảo

- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng

10,000

45

Đặng Văn Chấn

- Lộ giới 6m (Từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)

2,600

46

Đặng Thành Chơn

- Đường số 23: Lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu

2,300

47

Đặng Thùy Trâm

- Đường số 2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng

2,300

 

 

Đoạn ngang chợ

2,800

48

Đặng Thai Mai

- Đường số 2, lộ giới 18m: Từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm)

6,500

49

Đặng Tiến Đông

- Đường số 7 lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,300

50

Đặng Văn Ngữ

- Từ đường Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)

5,200

51

Đội Cấn

- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m - Trại gà 2)

3,300

52

Đội Cung

- Lộ giới 18 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

2,250

53

Đào Doãn Địch

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

4,200

54

Đặng Đoàn Bằng

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

4,200

55

Đinh Công Tráng

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)

5,200

56

Đặng Dung

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)

3,400

57

Đặng Huy Trứ

- Đường số 11: Đoạn ngang chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

3,300

58

Đoàn Nguyễn Tuấn

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)

3,300

59

Đặng Trần Côn

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,400

60

Đào Phan Duân

- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)

2,300

61

Đinh Liệt

- Trọn đường

2,300

62

Đặng Xuân Phong

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

4,200

63

Hoàng Diệu

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,000

64

Hà Huy Giáp

- Đường ố 4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

3,800

65

Hà Huy Tập

- Trọn đường

7,000

66

Hàm Nghi

- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

7,000

 

 

- Đoạn còn lại

5,400

67

Hàm Tử

- Trọn đường

5,600

68

Hàn Mặc Tử

- Từ ngã ba Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp cầu)

10,000

69

Hàn Thuyên

- Trọn đường

3,800

70

Hải Thượng Lãn Ông

- Trọn đường

5,200

71

Hai Bà Trưng

- Trọn đường

7,000

72

Hùng Vương

- Từ Cầu Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang

6,200

 

 

- Đoạn còn lại

6,700

73

Hoàng Hoa Thám

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa

7,000

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa

3,800

74

Hoàng Thúc Trâm

- Lộ giới 10 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)

1,450

75

Hoàng Văn Thụ

- Từ ngã ba QL 1D đến khu tập thể ngân hàng (hết đường nhựa hoàn thiện)

5,700

 

 

- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa)

1,400

76

Hồ Biểu Chánh

- Đường số 6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

2,300

77

Hồ Tùng Mậu

- Đường số 18: Lộ giới 11m - Khu quy hoạch xóm Tiêu

2,800

78

Hoa Lư

- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

7,000

79

Hoàng Minh Thảo

Đường số 6: - Lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

 

 

- Lộ giới 19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

3,400

80

Hoàng Quốc Việt

- Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái

8,400

 

 

- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng

7,000

 

 

- Đoạn còn lại

4,700

81

Hoàng Văn Thái

- Đường số 2: + Đoạn lộ giới 18m; Từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị- Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,800

 

 

+ Đoạn lộ giới 19,5m: Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

3,300

82

Hoàng Xuân Hãn

- Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG10m)

3,300

83

Huỳnh Côn

- Đường số 6 (khu Tây Võ Thị Sáu)

2,400

84

Huỳnh Đăng Thơ

- Đường số 23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

85

Huỳnh Minh

- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

1,450

86

Huỳnh Ngọc Huệ

- Lộ giới 15,5m (khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

2,250

87

Huỳnh Tấn Phát

- Đường số 12: lộ giới 36m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

6,200

88

Huỳnh Thị Cúc

- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

760

89

Huỳnh Thị Đào

- Đường số 12: - Từ đường số 10 đến đường số 9 (L/ giới 21m - quay mặt chợ) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

3,300

 

 

- Từ giáp đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- LG18m) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,800

 

 

- Đường số 6: lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,300

90

Huỳnh Thúc Kháng

- Trọn đường

5,700

91

Hồ Huấn Nghiệp

- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

1,450

92

Hồ Sĩ Tạo

- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,200

93

Hồ Tá Bang

- Đường số 14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (khu Xóm Tiêu)

2,400

94

Hồ Xuân Hương

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

4,200

95

Khúc Hạo

- Đường số 19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu

3,000

96

Kim Đồng

- Trọn đường

5,000

97

La Văn Tiến

- Đ.số 9- LG10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

98

Lê Bá Trinh

- Đường số 5 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)

2,500

99

Lê Cơ

- Đường số 1 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)

2,300

100

Lê Đức Thọ

- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài

9,000

 

 

- Từ ngã 4 đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã tư Đặng Văn Ngữ

8,400

 

 

- Đoạn còn lại

7,000

101

Lê Đại Hành

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

3,900

102

Lê Công Miễn

- Đoạn từ giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến

3,400

 

 

- Đoạn còn lại

1,700

103

Lê Đình Chinh

- Đường số 20: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

104

Lê Hồng Phong

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng

15,000

 

 

- Từ giáp ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng

14,000

 

 

- Đoạn còn lại

12,500

105

Lê Lai

- Trọn đường

5,000

106

Lê Lợi

- Từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Trần Hưng Đạo

11,500

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng

7,800

 

 

- Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lê Đức Thọ (khu QHDC Hồ Sinh thái)

7,000

 

 

- Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (khu QHDC Hồ sinh thái)

7,800

107

Lê Tấn Quốc

- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

2,250

108

Lê Thánh Tôn

- Trọn đường

9,000

109

Lê Thanh Nghị

- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

5,700

 

 

- Đường số 3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

4,500

 

 

- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

3,400

 

 

- Đường số 5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh

2,000

110

Lê Trung Đình

- Đường số 10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

2,300

111

Lê Tuyên

- Lộ giới 11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

760

112

Lê Văn Hưu

- Trọn đường

1,500

113

Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)

- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú

6,700

 

 

- Từ Cầu An Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia

5,400

 

 

- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15

5,000

114

Lý Tế Xuyên

- Đường số 4 (khu Tây Võ Thị Sáu)

2,300

115

Lý Thường Kiệt

- Trọn đường

14,000

116

Lý Thái Tổ

- Trọn đường

5,000

117

Lý Tự Trọng

- Trọn đường

5,000

118

Lữ Gia

- Trọn đường

4,200

119

Lê Thị Hồng Gấm

- LG 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch

3,400

120

Lý Chiêu Hoàng

- Trọn đường

6,500

121

Lý Tử Tấn

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,300

122

Lê Anh Xuân

- Đường số 8: lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

 

 

- Đường số 9: lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu

2,900

123

Lê Trọng Tấn

- Đường số 16: lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,800

124

Lê Văn Chân

- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)

4,200

125

Lê Văn Hưng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

3,300

126

Lê Văn Trung

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

3,300

127

Lê Văn Tú

- Đường số 3A: lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng

2,300

 

 

- Đường số 12: lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng

1,600

128

Lê Văn Thiêm

- Đường số 11, LG 18m (quy mặt chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)

3,800

129

Lưu Hữu Phước

- Đ/số 5: Từ Lê Lợi nối dài đến Phan Châu Trinh (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

5,000

130

Lưu Trọng Lư

- Đường số 1: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,300

131

Lương Thế Vinh

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,200

132

Lương Định Của

- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng

5,000

133

Lê Duẩn

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh

12,000

 

 

- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo

15,000

134

Lê Quý Đôn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

4,500

135

Lê Xuân Trữ

- ( Khu sân bay)

- (Khu QH biệt thự)

- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (L.giới 9m)

5,000

 

 

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng

14,000

136

Lưu Văn Lang

- Đường số 4: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu

3,000

137

Lý Chính Thắng

- Đường số 17B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,200

138

Lý Văn Bưu

- Đường số 13: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

139

Mạc Thị Bưởi

- Đường số 4: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,300

140

Mai An Tiêm

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)

2,300

141

Mai Chí Thọ

- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,750

142

Mai Hắc Đế

- Trọn đường

4,200

143

Mai Xuân Thưởng

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Tôn Đức Thắng

15,000

 

 

- Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trần Hưng Đạo

10,000

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng

6,500

144

Nam Cao

- Đường số 6, LG10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

145

Ngô Bàn

- Đường số 5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (LG15m -Khu Xóm Tiêu)

3,700

146

Ngô Chi Lan

- Đường số 16A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

1,400

147

Ngô Gia Tự

- Trọn đường (đường qua kho lạnh)

5,000

148

Ngô Mây

- Từ ngã ba An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

11,500

 

 

- Đoạn còn lại

9,000

149

Ngô Quyền

- Trọn đường

5,000

150

Ngô Thì Sĩ

- L/G10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà

3,200

151

Ngô Thời Nhiệm

- Trọn đường

4,500

152

Ngô Văn Sở

- Trọn đường

4,200

153

Ngô Tất Tố

- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m)

3,500

154

Ngô Đức Đệ

- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)

2,800

155

Ngô Sĩ Liên

- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

2,800

156

Ngô Gia Khảm

- Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh Thái Đống Đa)

5,200

157

Ngô Lê Tân

- Đ/số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

158

Ngô Trọng Thiên

- Đ/số 6, LG15m: từ đường số 5 đến đường số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

5,000

159

Nguyễn An Khương

- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,250

160

Nguyễn Chí Diểu

- Lộ giới 12 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,050

161

Nguyễn Đình Hoàng

- Đ/số 1: Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (khu QHDC đông Võ Thị Sáu)

2,700

162

Nguyễn Đức Cảnh

- Lộ giới 33m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

2,250

163

Nguyễn Hữu Quang

- Đường số 5: lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)

4,500

164

Nguyễn Hữu Tiến

- Đường số 16B: lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

1,700

165

Ngọc Hân Công Chúa

- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài)

5,500

166

Nguyễn Công Hoan

- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

1,450

167

Nguyễn Công Trứ

- Trọn đường

7,800

168

Nguyễn Cư Trinh

- Đ/số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC đông Võ Thị Sáu)

2,600

169

Nguyễn Hồng Đạo

- Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

3,800

170

Nguyễn Thi

- Đ/số 7, LG15m: từ Lê Đức Thọ đến đ/số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)

5,200

171

Nguyễn Bèo

- Đường số 8: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

2,300

172

Nguyễn Diêu

- Trọn đường (nối đường Hùng Vương với đường Đào Tấn)

2,800

173

Nguyễn Du

- Trọn đường

4,700

174

Nguyễn Dữ

- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền)

3,300

175

Nguyễn Huệ

-Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 Lê Hồng Phong

9,000

 

 

- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương

10,000

176

Nguyễn Hiền

- Đường số 14: lộ giới 7m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

1,400

177

Nguyễn Hoàng

- Đường số 1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

5,000

 

 

- Đ/số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,800

178

Nguyễn Khắc Viện

- LG10m: từ đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-khu QHDC Trại gà

3,300

179

Nguyễn Khoa Chiêm

- Đường số 22: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

180

Nguyễn Lạc

- Trọn đường

4,500

181

Nguyễn Lữ

- Trọn đường

6,700

182

Nguyễn Nhạc

- Trọn đường

5,400

183

Nguyễn Phăng

- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

1,050

184

Nguyễn Phong Sắc

- Đường số 5: Lộ giới 15m - khu QHDC Xóm Tiêu

3,500

185

Nguyễn Quảng

- Đường số 10: Lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,500

186

Nguyễn Thái Học

- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây

10,000

 

 

- Đoạn còn lại

8,400

187

Nguyễn Thiện Thuật

- Trọn đường

3,800

188

Nguyễn Thiếp

- Trọn đường

4,500

189

Nguyễn Trãi

- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân

6,500

 

 

- Đoạn còn lại

4,200

190

Nguyễn Khuyến

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

3,400

191

Nguyễn Trọng

- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

2,250

192

Nguyễn Trọng Trì

- Trọn đường (từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường là 500m)

1,300

193

Nguyễn Tri Phương

- Trọn đường

2,600

194

Nguyễn Văn Bé

- Trọn đường

4,500

195

Nguyễn Văn Trỗi

- Trọn đường

4,200

196

Nguyễn Văn Huyên

- Đường số 4B: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

197

Nguyễn Thị Minh Khai

- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây

5,000

 

 

- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo

9,000

 

 

- Đoạn còn lại

5,000

198

Nguyễn Thị Yến

- Đ/số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

199

Nguyễn Thái Bình

- Đ/số 4, LG15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đ/số 8 (K.HDC Hồ Sinh thái Đ.Đa)

5,000

200

Nguyễn Thanh Trà

- Đường số 9: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

201

Nguyễn Tư

- Trọn đường

9,500

202

Nguyễn Đình Thụ

- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)

2,600

203

Nguyễn Trường Tộ

- Đường số 11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

3,800

204

Nguyễn Xuân Nhĩ

- Đường số 13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu

2,800

205

Nguyễn Văn

- Đường số 8, lộ giới 10m - Trại gà 2)

3,500

 

 

- Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách TT)

5,000

206

Nguyễn Viết Xuân

- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2)

3,500

207

Nguyễn Thị Thập

- Đường bê tông XM, LG 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Cty DVCNHH)

3,300

208

Nguyễn Thị Định

- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn)

7,000

209

Nguyễn Trung Trực

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

4,200

210

Nguyễn Xuân Ôn

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

4,200

211

Nguyễn Khoái

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

4,900

212

Nguyễn Phi Khanh

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)

3,300

213

Nguyễn Bá Huân

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,800

214

Nguyễn Cảnh Chân

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,800

215

Nguyễn Chánh

- Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám

7,000

 

 

- Đoạn còn lại

3,300

216

Nguyễn Duy Trinh

- Trọn đường

4,500

217

Nguyễn Gia Thiều

- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,800

218

Nguyễn Hữu Cầu

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,800

219

Nguyễn Hữu Thọ

- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa)

5,700

220

Nguyễn Nghiêm

- Đường số 17: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

221

Nguyễn Văn Siêu

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)

4,200

222

Nguyễn Biểu

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,200

223

Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,000

224

Nguyễn Huy Tưởng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,000

225

Nguyễn Tất Thành

- Từ giáp đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học

19,000

 

 

- Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường sắt

17,000

 

 

- Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường sắt

9,000

226

Nguyễn Lương Bằng

- Đoạn từ đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga HK)

13,600

 

 

- Đoạn còn lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)

10,500

227

Nguyễn Phúc Lan

- LG9m: Từ đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế - khu QHDC Trại gà

2,300

228

Nguyễn Thượng Hiền

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,200

229

Nguyễn Trân

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,200

230

Nguyễn Trung Ngạn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,200

231

Nguyễn Văn Tâm

- Đường số 8 và đường số 15: trọn đường - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,300

232

Nguyễn Xí

- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

3,800

233

Ông Ích Khiêm

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)

4,200

234

Phạm Cự Lượng

- Trọn đường (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)

3,300

235

Phạm Hồng Thái

- Trọn đường

7,800

236

Phạm Ngọc Thạch

- Trọn đường (lộ giới 14m)

7,800

237

Phạm Ngọc Thảo

- Đường số 8: lộ giới 14,5m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,500

238

Phạm Ngũ Lão

- Từ đường Diên Hồng đến đường Nguyễn Thái Học

5,600

 

 

- Từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp HTX nuớc mắm Thắng Lợi

3,300

 

 

- Đoạn còn lại

1,400

239

Phạm Hùng - (Khu sân bay)

- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)

11,000

 

- Khu QH biệt thự

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng

15,000

240

Phan Huy Chú

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)

5,200

241

Phan Trọng Tuệ

- Lộ giới 20m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

1,650

242

Phạm Cần Chính

- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (Lgiới 9m)

2,300

243

Phạm Huy Thông

- Đ/số 11: + Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4 - Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

 

 

+ Từ đ/số 4 đến giáp đ/số 6 -Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh

2,300

244

Phạm Tông Mại

- Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

3,300

245

Phạm Thị Đào

- Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

246

Phan Bá Vành

- Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

3,900

247

Phan Huy Ích

- Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)

2,800

248

Phan Kế Bính

- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)

4,500

249

Phan Phu Tiên

- Đường số 13: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

2,300

250

Phan Văn Trị

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)

4,200

251

Phan Đăng Lưu

- Trọn đường

6,000

252

Phan Đình Phùng

- Trọn đường

9,500

253

Phan Bội Châu

- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi

13,000

 

 

- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

15,000

 

 

- Từ đường 31/3 đến đường Lê Thánh Tôn

12,000

 

 

- Đoạn còn lại

7,000

254

Phan Chu Trinh

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng Quy Nhơn

7,800

 

 

- Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu

6,500

255

Phùng Khắc Khoan

- Trọn đường

5,000

256

Phó Đức Chính

- Trọn đường

5,600

257

Phan Văn Lân

- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,300

258

Quốc lộ 1D

- Từ giáp đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ

3,200

 

 

- Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ

6,400

 

 

- Từ ngã 3 Hoàng Văn Thụ đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học

9,000

 

 

- Từ giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu

8,000

 

 

- Từ giáp ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11

950

 

 

- Từ Km 11 đến Km 15

2,700

 

 

- Từ Km15 đến giáp ranh giới Phú Yên

1,000

259

Tạ Quang Bửu

- Đ/số 2:+ Đoạn ngang chợ: LG18m - Khu QHDC Đảo 1A bắc Sông Hà Thanh

5,000

 

 

+ Các đoạn còn lại của đường số 2

3,900

260

Tăng Bạt Hổ

- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong

9,500

 

 

- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi

13,000

 

 

- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3

15,000

 

 

- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn

12,000

 

 

- Đoạn còn lại

7,000

261

Tây Sơn

- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học

11,500

262

Tô Hiến Thành

- Trọn đường

5,000

263

Tố Hữu

- Đường số 9: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

3,400

 

 

- Đường số 15: lộ giới 20m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

3,400

264

Tô Ngọc Vân

- Đ/số 3, lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

265

Tôn Thất Bách

- Đ/số 4:Từ đường Nguyễn Văn đến đ/số 5(Khu QHDC đông Bến xe khách TT)

4,500

266

Tôn Thất Đạm

- Đường số 12: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

2,300

267

Tống Phước Phổ

- Trọn đường (Khu QH DC Trại Gà)

3,300

268

Thái Văn Lung

- Đường số 10: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

269

Thanh Niên

- Trọn đường (Từ UBND phường Ngô Mây đến giáp đường Lý Thái Tổ)

2,800

270

Tháp Đôi

- Trọn đường

4,000

271

Tú Mỡ

- Đường số 2 (khu Tây Võ Thị Sáu)

2,400

272

Tú Xương

- Nối từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo

3,800

273

Trạng Quỳnh

- Trọn đường (đường vào khu Tập thể hạt điều)

2,800

274

Trần Độc

- Trọn đường

4,500

275

Trần Đức Hòa

- Lộ giới 14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

3,100

276

Trần An Tư

- Trọn đường

5,600

277

Trần Bình Trọng

- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ

5,000

 

 

- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo

3,600

 

 

- Đoạn còn lại

2,600

278

Trần Cao Vân

- Trọn đường

7,000

279

Trần Can

- Đường số 12: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,300

280

Trần Hưng Đạo

- Từ Cầu Đôi đến đường Trần Quốc Toản

6,000

 

 

- Từ Trần Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa

6,500

 

 

- Riêng đoạn trước nhà có đường ray

4,200

 

 

- Ngã ba Đống Đa-> giáp đường Lê Thánh Tôn

13,000

 

 

- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)

8,400

281

Trần Nhân Tông

- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa

2,800

282

Trần Phú

- Trọn đường

11,500

283

Trần Quang Diệu

- Trọn đường

4,900

284

Trần Quốc Hoàn

- Lộ giới 24 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

3,500

285

Trần Quốc Toản

- Trọn đường

4,500

286

Trần Quý Cáp

- Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu

15,000

 

 

- Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo

13,500

287

Trần Thị Kỷ

- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

4,200

 

 

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

15,000

288

Trần Thị Liên

- Lộ giới 11m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

760

289

Trần Thị Lý

- Đ/số 7, LG5m: từ đường Lê Công Miễn đến đ/số 10(Khu QHDC Bông Hồng)

2,300

290

Thi Sách

- Trọn đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn .T.M. Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)

3,400

291

Trần Văn Cẩn

- Lộ giới 11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)

1,450

292

Trần Văn Ơn

- Trọn đường

6,300

293

Trần Lương

- Lộ giới 8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)

2,800

294

Tô Vĩnh Diện

- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo)

3,800

295

Thành Thái

- Đường số 1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu

4,500

296

Trần Văn Kỷ

- Đường số 6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu

2,800

297

Trần Quang Khanh

- Đường số 15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu

2,800

298

Tô Hiệu

- Đường số 21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu

3,800

299

Trần Anh Tông

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224)

5,800

300

Trần Khánh Dư

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

4,900

301

Trần Nhật Duật

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

4,900

302

Trần Quang Khải

- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224)

5,200

303

Trương Định

- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)

7,000

304

Trần Quý Khoáng

- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh Ô tô)

3,300

305

Tôn Thất Tùng

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

3,500

306

Tản Đà

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

3,300

307

Trịnh Hoài Đức

- Đường số 5: lộ giới 12 m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,700

308

Trần Huy Liệu

- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa)

5,000

309

Trần Thị Lan

- Đường số 19B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,100

310

Trần Văn Giáp

- Đường số 3: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu

2,900

311

Trừ Văn Thố

- Đ/số 7,: LG12m (đoạn ngang chợ) - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh

3,800

312

Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay)

- Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh

9,400

 

 

- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng

11,500

 

- Khu QH biệt thự

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Thái Học

13,600

313

Trường Chinh

- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)

13,000

314

Trần Nguyên Đán

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)

4,700

315

Trương Minh Giảng

- LG 10m: từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà

3,300

316

Trương Vĩnh Ký

- Đường số 10: lộ giới 16m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,800

 

 

- Đường số 14: lộ giới 9m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu

2,300

317

Văn Tiến Dũng

- Lộ giới 20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,750

318

Võ Xán - (Khu sân bay)

- (Khu QH biệt thự)

- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)

4,700

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ

13,000

319

Võ Lai

- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi

9,000

 

 

- Đoạn còn lại

5,700

320

Võ Mười

- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương

4,200

 

 

- Đoạn còn lại

3,900

321

Võ Nhâm

- Lộ giới 14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)

4,100

322

Võ Thị Sáu

- Trọn đường

4,200

323

Võ Văn Dũng

- Trọn đường

4,200

324

Vũ Bảo

- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng

6,800

 

 

- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành

15,000

325

Vũ Đình Huấn

- Đường số 15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

2,000

326

Vũ Thị Đức

- Đường số 13A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh

1,400

327

Vũ Huy Tấn

- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)

3,300

328

Võ Duy Dương

- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16->đường số 21-Khu xóm Tiêu)

2,800

329

Võ Liệu

- Trọn đường (L.giới 22m; Khu QHDV đông Bến xe-hướng Tây Bắc)

11,500

330

Võ Đình Tú

- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)

2,800

331

Võ Phước

- Đường số 4: lộ giới 12m - khu QHDC Bông Hồng

2,300

332

Võ Văn Tần

- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)

5,200

 

 

- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)

3,300

333

Võ Xuân Hoài

- Lộ giới 14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)

2,250

334

Xuân Diệu

- Từ giáp đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp

10,000

 

 

- Đoạn còn lại

15,000

335

Xuân Thủy

- Đường số 2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm Tiêu)

3,400

336

Ỷ Lan

- Trọn đường

8,400

337

Yết Kiêu

- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)

4,700

II

CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ:

 

1

Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng

 

 

- Đường số 1: lộ giới 20m

 

2,900

2

Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng

340

3

Khu dân cư khu vực 3 phường Ghềnh Ráng

 

 

Đường số 2, 4, 5 và 6

Lộ giới 7m

1,100

 

Đường số 8

Lộ giới 6m

750

 

Đường số 9

Lộ giới 4m

420

 

Đường số 7 và 10

Lộ giới 3m

380

4

Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng (theo Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh Bình Định)

 

- Các lô đất mặt tiền giáp đường Chế Lan Viên dự kiến nối dài, có lộ giới 20m

2,000

 

- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m

1,800

 

- Các lô đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m

1,600

 

(Các lô đất có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2)

 

5

Khu tập thể công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão)

 

 

- Các đường nội bộ còn lại

 

3,100

6

Khu quy hoạch tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão)

2,300

7

Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm

 

 

- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m

3,900

8

Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương)

 

 

- Các đường nội bộ còn lại

 

3,100

9

Khu Quy hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ

 

 

Đường lộ giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)

3,900

10

Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ

 

 

Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự

2,600

11

Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học)

 

 

- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m

5,200

12

Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường)

 

 

Đường số 24

Lộ giới 18m (4,5 - 9 - 4,5)

4,200

 

Đường số 25

Lộ giới 14m (4 - 6 - 4)

2,900

 

Đường số 26

Lộ giới 9m (2 - 5 - 2)

2,300

 

Đường số 27

Lộ giới 13m (4 - 6 - 3)

2,900

 

Đường số 28

Lộ giới 14m (4 - 6 - 4)

2,900

 

Đường số 29

Lộ giới 13m (4 - 5 - 4)

2,900

 

Đường lộ giới từ 15m đến <18m

3,600

 

Đường lộ giới từ 10m đến <15m

2,900

 

Đường lộ giới từ <10m

 

2,300

13

Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng

 

 

- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)

2,900

 

- Các đường nội bộ khác

 

2,300

14

Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ

 

 

- Đường có lộ giới dưới 14m

 

3,900

 

- Đường lộ giới 10m

 

3,300

 

- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang)

2,300

15

Khu dân cư Bàu Sen

 

 

 

- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao

3,700

 

- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen

2,200

16

Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ)

2,800

17

Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ

 

 

- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào

3,300

 

- Các đường nội bộ

 

2,800

18

Khu tập thể Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ)

2,800

19

Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng

 

 

- Lô số 7 đến lô số 18

- Đường nội bộ

2,800

 

- Lô số 19 đến lô số 43

- Đường nội bộ

2,300

 

- Các lô đất còn lại

- Đường nội bộ

2,300

20

Khu QH biệt thự Ga Hàng không

 

 

- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ)

13,000

21

Khu tập thể Bộ đội Trinh sát

 

 

 

- Các đường nội bộ

 

3,600

22

Khu tập thể Bênh viện đa khoa tỉnh

 

 

- Các đường nội bộ

 

3,600

23

Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng

 

 

- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo

3,700

 

- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh

2,500

 

- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại

1,800

24

Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông)

 

 

Đường số 2

- Lộ giới 14m

4,800

 

Đường nội bộ

- Lộ giới 9m

3,100

25

Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ)

 

 

- Đường lớn lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào)

5,000

 

- Các đường nội bộ còn lại

 

3,800

26

Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn

 

 

- Đường lộ giới 6m

 

2,000

 

- Đường lộ giới 8m

 

2,700

27

Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa

 

 

- Đường số 2

Từ đường Lê Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ

5,200

28

Khu vưc 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)

 

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới > 4m

500

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m

400

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới ≥ 2m đến < 3m

320

 

Đường bêtông xi măng

Lộ giới < 2m

300

29

Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

 

 

Các đường cấp phối khác

- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m

2,600

 

 

- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m

1,900

30

Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)

 

 

Các tuyến đường chưa đặt tên

Lộ giới <5m

1,050

31

Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )

 

 

- Các tuyến đường chưa đặt tên

- Lộ giới < 8m

1,250

32

Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa)

 

 

- Lô A và các lô số 1 đến số 6

2,600

 

- Các lô còn lại

 

2,300

33

Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu

 

 

 

Đường số 3

- Lộ giới 10m ( 2-6-2)

2,300

 

Đường số 5B

- Lộ giới 11m (3-6-2)

2,400

 

Đường số 7

- Lộ giới 10m ( 2-6-2)

2,300

 

Đường số 5A

- Lộ giới 7m

1,700

34

Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ

 

 

- Hoa Lư (nối dài)

- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện Phủ đến giáp đường số 4)

5,000

 

- Đường số 1

- Lộ giới 22m

4,500

 

- Đường số 2

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 3

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 4

- Lộ giới 19m

3,900

 

- Đường số 5

- Lộ giới 18m

3,300

 

- Đường số 6

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 7

- Lộ giới 18m

3,900

 

- Đường số 8

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 9

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 10

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường số 11

- Lộ giới 12m

2,800

 

- Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m

4,500

35

Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)

 

 

- Đường nội bộ có lộ giới < 7m

320

36

Khu vực dân cư tuyến đường Đê khu Đông:

 

 

- Đoạn từ hết đường Nguyễn Trọng Trì đến giáp Nam Tràn số 1 Đê khu Đông

1,100

 

- Đoạn từ Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn số 2

500

 

- Đoạn từ Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn số 3

400

37

Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình

 

 

- Đường lộ giới 22m

 

2,300

 

- Đường lộ giới 16m

 

1,900

 

- Đường lộ giới 14m

 

1,700

 

- Đường lộ giới 12m

 

1,400

 

- Các đường nội bộ lộ giới 6m

780

38

Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình

 

 

- Đường lộ giới 10m

 

1,500

 

- Đường lộ giới 12m

 

1,900

39

Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình

 

 

- Đường lộ giới 10m

 

1,500

 

- Đường lộ giới 12m

 

1,900

40

Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình

 

 

- Đường lộ giới 10m

 

1,300

41

Khu quy hoạch dân cư xung quanh chợ Dinh phường Nhơn Bình

 

 

- Đường số 6, lộ giới 11m

- Trọn đường

1,700

 

- Đường bê tông hiện trạng, LG 12m

- Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2

1,700

 

- Đường số 4, lộ giới 14m

- Trọn đường

1,900

 

- Đường số 3, lộ giới 15m

- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước

2,300

 

- Đường số 2, lộ giới 18m

- Đoạn trước chợ: Từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1

2,700

 

 

- Đoạn còn lại: Từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện trạng

2,300

 

- Đường số 1, lộ giới 20m

- Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4

3,100

 

 

- Đoạn còn lại

2,700

42

Khu quy hoạch dân cư khu vực 2-6 phường Nhơn Bình

 

 

- Đường quy hoạch lộ giới 12m

3,700

 

- Đường quy hoạch lộ giới 25m

- Đoạn trước kênh mương

4,100

43

Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú

 

 

- Đường lộ giới 8m

 

950

 

- Đường lộ giới 10m

(Xung quanh chợ)

1,900

 

- Đường lộ giới 14m

 

2,000

 

- Đường lộ giới 20m

 

2,600

44

Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú

 

 

- Các lô đường có lộ giới 18m

3,500

 

- Các lô đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m

2,800

 

- Đường nội bộ có lộ giới < 10m

2,600

45

Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu

 

a

- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành

 

 

+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường trục trung tâm

2,300

 

+ Đoạn từ giáp ngã 4 đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21

1,800

 

+ Đoạn còn lại

 

780

b

- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).

 

+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

1,500

 

+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

1,150

 

+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

780

 

+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu

 

c

- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh)

 

+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên

780

 

+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m

580

 

+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống

470

d

Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A

 

 

+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)

1,700

 

+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m

1,500

 

+ Đoạn còn lại

 

950

e

-Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu

 

 

+ Đường lộ giới từ 4m trở lên

570

 

+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống

330

46

Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu

 

 

- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A

5,000

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 24m

3,500

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 20m

2,800

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 18m

2,350

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 14m

2,250

 

-Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông)

2,050

 

- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư

1,650

 

- Các lô đất còn lại trong khu tái định cư (đường có lộ giới <12m)

1,450

47

Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân

 

 

- Khu A giáp Quốc lộ 1A

 

3,300

 

- Khu B: lộ giới 18m

 

2,250

 

- Khu C: + lộ giới 10m - 11m

1,450

 

- Khu D: + lộ giới 20m hướng Đông

2,250

 

- Khu E: lộ giới < 10m

 

1,150

48

Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân

 

 

- Đường có lộ giới 11m

 

760

 

- Đường có lộ giới 14m

 

1,050

 

- Đường có lộ giới 18m

 

1,450

 

- Đường có lộ giới 20m

 

1,650

 

- Đường có lộ giới 33m

 

2,250

 

- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A

 

2,300

49

Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân

 

 

- Đường lộ giới 12m

 

680

 

- Đường lộ giới 20m

 

780

50

Giá đất ở tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân

 

a

- Các đường bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào Chợ)

2,600

 

- Đường vào khu dân cư phía Bắc và phía Nam chợ

2,300

 

- Đường vào khu dân cư phía Đông chợ

1,800

b

- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy

1,500

c

- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía Nam) Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường Quân đội cũ)

1,500

d

- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân

1,600

e

- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ :

 

 

+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc)

1,350

 

+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ

1,050

g

- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc

1,050

h

- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp) :

 

 

+ Đường lộ giới từ 5m trở lên

680

 

+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m

570

 

+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống

470

51

Giá đất ở tại xã Phước Mỹ:

 

 

.1

Giá đất ở tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ

 

 

- Đoạn từ đỉnh đèo Hoà Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc)

500

 

- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng

400

 

+ Đoạn còn lại

 

300

 

- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)

550

 

- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau ( đường đi vào suối nước khoáng)

450

 

- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)

270

 

- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ

250

 

- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên

.2

Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ

 

a

Đường lộ giới 24 m (đường số1)

+ Ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)

540

 

 

+ Ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)

540

 

 

+ Ô I (lô góc kề lô 19)

520

 

 

+ Ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)

500

 

 

+ Ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)

500

 

 

+ Ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

500

 

 

+ Ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)

430

 

 

+ Ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)

430

 

 

+ Ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)

430

 

 

+ Ô H (lô đất 39 đường xà)

400

b

- Đường lộ giới 20 m

+ Trọn đường

420

c

- Đường lộ giới 18 m

+ Trọn đường

420

d

- Đường lộ giới 17,5 m

+ Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)

470

 

 

+ Đường số 15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)

470

 

 

+ Đường số 15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)

470

 

 

+ Đường số 18 - ô N (lô 09 đường xà )

340

e

- Đường lộ giới 16 m

+ Trọn đường

420

g

- Đường lộ giới 14 m

+ Trọn đường

350

h

- Đường lộ giới 12 m

+ Đường số 18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)

350

 

 

+ Đường số 18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)

350

 

 

+ Các đoạn còn lại

270

.3

Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ)

 

 

Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới > 4m

130

 

Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m

100

 

Các khu vực khác còn lại

 

70

52

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu

70

53

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải

 

 

- Các lô đất đường liên xã

 

320

 

- Đất khu dân cư còn lại

 

220

54

Đất ở khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải

 

 

- Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường BTXM)

320

 

- Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6

300

55

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý

 

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên

640

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m

430

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m

320

 

- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m

250

 

- Đất khu dân cư còn lại

 

220

56

Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội

 

 

Tuyến đường ĐT639

Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước

320

 

Tuyến đường liên xã Nhơn Hội

Đoạn từ km 0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi

250

 

 

Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)

220

 

Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội

180

57

Đất ở Khu TĐC Tiểu dự án vệ sinh môi trường tại Phường Nhơn Bình

Đường có lộ giới 10m

1,300

 

 

Đường có lộ giới 12m

1,600

 

 

Đường có lộ giới 16m

1,800

58

Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong Bảng giá quy định tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn

340

 

III - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN

1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:

Đường phố có đường hẻm

Đường hẻm

Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng

Đến 2m

Trên 2m đến <5m

Từ 5m trở lên

Năm 2014

Năm 2014

Năm 2014

Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm

- Hẻm rẽ nhánh

 

 

 

+ 30m đầu

20%

30%

40%

+ Đoạn còn lại

15%

20%

30%

- Hẻm rẽ nhánh 1

10%

15%

20%

- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…

5%

7%

12%

2 - Quy định:

a. Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.

Đối với lô đất (nhà) ở không có số nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.

b. Cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

c. Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

d. Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

e. Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 300.000đ/m2.

B - QUY ĐỊNH:

1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2

2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.

3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.

4. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm đó.

5. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.

 

BẢNG GIÁ SỐ 11

GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

A. Quy định về phương pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:

1. Khu đất có diện tích dưới 500m2, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

2. Khu đất có diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2, mức giá đất tính bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

3. Khu đất có diện tích từ 1.000m2 trở lên, việc xác định giá đất dự án được tính theo hệ số điều chỉnh từ giá đất như sau:

a. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ lĩnh vực nông nghiệp), mức giá đất tính bằng 55% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

b. Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở thương mại, dịch vụ, du lịch, xây dựng nhà ở chung cư cao tầng, mức giá đất tính bằng 60% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

4. Đối với dự án xây dựng nhà ở biệt thự, nhà ở liên kế để bán hoặc cho thuê, mức giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1, 2 và 3 Mục A nêu trên.

5. Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích kinh doanh, mức giá đất tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.

6. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.

* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất kể cả các trường hợp nêu trên và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ.

B. Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:

Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.

I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:

1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.

2. Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.

3. Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.

II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:

1. Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.

2. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 4 (Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).

III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 được quy định như sau:

1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 5 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.

2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:

- Tại thành phố Quy Nhơn là: 86.000đ/m2.

- Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là: 54.000đ/m2.

- Tại xã đồng bằng là: 37.000đ/m2.

- Tại xã miền núi là : 14.000đ/m2.

IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:

1. Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết (Từ trang 94 đến 96) kèm theo Bảng giá đất này.

2. Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.

 

PHỤ LỤC: GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất, mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

(Đơn vị:1000đ/m2)

STT

Khu, Cụm Công nghiệp

Giá đất năm 2014

1

2

3

 

I

Huyện An Nhơn

 

 

1

- Cụm Công nghiệp thị trấn Bình Định

400

 

2

- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa

220

 

3

- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

400

 

4

- Cụm Công nghiệp Thanh Liêm

400

 

5

- Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ)

110

 

6

- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa

210

 

II

Huyện An Lão

 

 

1

- Cụm công nghiệp Gò Bùi

90

 

2

- Cụm công nghiệp Gò Cây Duối

110

 

III

Huyện Hoài Nhơn

 

 

1

- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn)

110

 

2

- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc

90

 

3

- Cụm công nghiệp xã Hoài Đức

110

 

4

- Cụm công nghiệp Tam Quan

130

 

IV

Huyện Hoài Ân

 

 

1

- Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (TT.TBH)

130

 

2

- Cụm công nghiệp Du Tự (TT.TBH)

130

 

3

- Cụm công nghiệp Thiết Đính (xã Ân Mỹ)

110

 

V

Huyện Phù Mỹ

 

 

1

- Cụm Công nghiệp Bình Dương (Thị trấn Bình Dương)

170

 

2

- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc xã Mỹ Hiệp)
 (Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)

170

 

3

- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ)

 

 

 

+ Trục đường chính

360

 

 

+ Các tuyến đường khác

150

 

4

- Cụm công nghiệp Mỹ Thành

110

 

5

- Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An

 

 

 

+ Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639

110

 

 

+ Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề

90

 

VI

Huyện Phù Cát

 

 

1

- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây)

110

 

2

- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn

90

 

3

- Khu Công nghiệp Hòa Hội

110

 

VII

Huyện Tuy Phước

 

 

1

- Cụm Công nghiệp xã Phước An

370

 

VIII

Huyện Tây Sơn

 

 

1

- Cụm Công nghiệp Phú An (thuộc xã Tây Xuân)

 

 

 

+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính

160

 

 

+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ

130

 

 

+ Khu vực sản xuất nước mắm

110

 

2

- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi)

130

 

3

- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh (thuộc xã Bình Nghi)

160

 

4

- Cụm công nghiệp Bình Nghi (thuộc xã Bình Nghi)

160

 

5

- Cụm công nghiệp Phú An (SX gạch ngói - thuộc xã Tây Xuân)

130

 

6

- Cụm Công nghiệp Gò Cầy (thuộc thôn Kiên Long- xã Bình Thành)

130

 

7

- Cụm công nghiệp Gò Đá (thuộc thôn Hòa Sơn- Bình Tường)

110

 

8

- Cụm Công nghiệp Gò Giữa (thuộc thôn Thượng Giang- Tây Giang)

110

 

9

- Cụm Công nghiệp Bình Tân (thuộc thôn Mỹ Thạch- Bình Tân)

90

 

10

- Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã Tây An)

90

 

11

- Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây Thuận)

110

 

12

- Cụm công nghiệp Trường Định (xã Bình Hòa)

130

 

13

- Cụm công nghiệp Tây Giang (xã Tây Giang)

110

 

IX

Huyện Vân Canh

 

 

1

- Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO)

110

 

2

- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh

90

 

3

- Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh)

110

 

X

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

1

- Cụm công nghiệp Tà Xúc

110

 

XI

Thành phố Quy Nhơn

 

 

1

- Khu Công nghiệp Phú Tài

 

 

 

+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu)

220

 

 

+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân)

160

 

2

- Khu Công nghiệp Long Mỹ

90

 

3

- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình

300

 

4

- Cụm Công nghiệp Quang Trung

300

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 12

GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)

 

1- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

2- Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thuỷ, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thuỷ lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình văn hoá, điểm Bưu điện - văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma tuý, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải).

Giá các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

3- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.