Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 Về sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 40/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 13-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2011/QĐ-UBND NGÀY 22/8/2011 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật dạy nghề số 76/2006/QH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án “ Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 445/TTr-SLĐTBXH ngày 19/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng như sau:
1.Sửa đổi, bổ sung cụm từ “trình độ sơ cấp” và “trình độ sơ cấp nghề” bằng cụm từ “trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng” tại Điều 1, Điều 5,
2. Thay Phụ lục danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng bằng phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội;Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC HỌC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT | DANH MỤC NGHỀ | THỜI GIAN ĐÀO ĐẠO TỐI THIỂU (THÁNG/KHOÁ) | MỨC HỖ TRỢ (ĐỒNG/NGƯỜI/KHOÁ) |
1 | Điện lạnh | 6 | 2.700.000 |
2 | Sữa chữa máy vi tính | 5 | 2.500.000 |
3 | Trồng nấm ăn | 3 | 1.500.000 |
4 | Thêu thủ công | 5 | 2.500.000 |
5 | Trồng hoa cây cảnh | 4 | 2.000.000 |
6 | Điêu khắc đá mỹ nghệ | 5 | 2.500.000 |
7 | Chăm sóc sắc đẹp | 3 | 2.000.000 |
8 | Lễ tân | 3 | 2.000.000 |
9 | May công nghiệp | 3 | 1.000.000 |
10 | May dân dụng | 4 | 1.400.000 |
11 | Điện công nghiệp | 4 | 2.700.000 |
12 | Điện dân dụng | 4 | 2.700.000 |
13 | Điện tử | 6 | 2.400.000 |
14 | Cơ khí (tiện, phay, bào) | 5 | 2.500.000 |
15 | Gò | 3 | 1.200.000 |
16 | Hàn | 3 | 2.000.000 |
17 | Nấu ăn | 3 | 2.100.000 |
18 | Bartender, buồng, bàn | 4 | 2.000.000 |
19 | Mộc công nghiệp và dân dụng | 5 | 2.500.000 |
20 | Mây tre đan | 3 | 1.600.000 |
21 | Kỹ thuật xây dựng (nề) | 6 | 2.700.000 |
22 | Vận hành máy thi công | 6 | 2.500.000 |
23 | Sữa chữa xe gắn máy | 6 | 2.700.000 |
24 | Sữa chữa điện thoại di động | 5 | 2.000.000 |
25 | Dịch vụ chăm sóc gia đình, chăm sóc người già | 3 | 1.000.000 |
26 | Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ) | 3 | 1.000.000 |
27 | Nuôi trồng, khai thác thuỷ sản | 5 | 2.500.000 |
28 | Nuôi gia súc, gia cầm | 4 | 2.500.000 |
29 | Kỹ thuật cắt,tỉa,điêu khắc trên củ quả | 2 | 1.300.000 |
30 | Kỹ thuật trồng rau sạch, trồng cây ăn quả | 4 | 1.900.000 |
31 | Thuyền trưởng ( hạng 4) | 4 | 2.200.000 |
32 | Máy trưởng (hạng 4) | 4 | 2.000.000 |
* Danh sách này có tổng cộng 32 nghề./.