Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 Hỗ trợ kinh phí cho các huyện, thành phố, thị xã để thực hiện đề án “Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2015”
- Số hiệu văn bản: 3017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Ngày ban hành: 11-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 11-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-08-1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5236 ngày (14 năm 4 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-08-1999
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3017 /QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ ĐỂ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH HẢI DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011-2015”
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính – Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2682/TTr-LN ngày 26/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích ngân sách tỉnh (Từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách địa phương) số tiền 50.880 triệu đồng (Năm mươi tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng) cấp hỗ trợ kinh phí cho các huyện, thành phố, thị xã để hỗ trợ các trường mầm non đang trong quá trình xây dựng, đầu tư tăng cường cơ sở vật chất (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Việc cấp phát, thanh quyết toán kinh phí phải thực hiện theo đúng quy định về quản lý tài chính và xây dựng cơ bản hiện hành.
Các sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 3017 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kinh phí Hỗ trợ | Nội dung |
| Tổng cộng | 50.880 |
|
I | TP. Hải Dương | 4.800 |
|
1 | MN Bình Minh | 800 | Hỗ trợ trả nợ XD trường + công trình phụ trợ |
2 | MN Tân Hưng | 700 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
3 | MN Tứ Minh | 700 | Hỗ trợ trả nợ XD trường + công trình phụ trợ |
4 | MN Hoa Sứ | 800 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
5 | MN Thanh Bình | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
6 | MN Cẩm Thượng | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
7 | MN Thạch Khôi | 600 | Hỗ trợ XD trường, tăng cường cơ sở vật chất |
II | Thị xã Chí Linh | 4.600 |
|
1 | MN Cộng Hoà | 700 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
2 | MN Hoàng Tiến | 800 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
3 | MN Hưng Đạo | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
4 | MN Sao Đỏ | 600 | Hỗ trợ xây dựng nâng cấp công trình phụ trợ |
5 | MN Nhân Huệ | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
6 | MN Hoàng Tân | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
7 | MN Bến Tắm | 250 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
8 | MN Văn Đức | 250 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
III | Huyện Kim Thành | 3.600 |
|
1 | MN Tam Kỳ | 600 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
2 | MN Kim Tân | 500 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
3 | MN Ngũ Phúc | 600 | Trả nợ XD trường MN Quảng Đạt xã Ngũ Phúc |
4 | MN Việt Hưng | 400 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
5 | MN Cộng Hoà | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng nhà hiệu bộ |
6 | MN Cổ Dũng | 600 | Hỗ trợ trả nợ XD trường |
7 | MN Thượng Vũ | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
IV | Huyện Kinh Môn | 3.600 |
|
1 | MN An Phụ | 600 | KP XD, tăng cường CSVC trường mầm non Huề Trì |
2 | MN Thái Sơn | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng công trình phụ trợ |
3 | MN Thị Trấn Minh Tân | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
4 | MN Bạch Đằng | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
5 | MN Phú Thứ | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
6 | MN Minh Hoà | 600 | Hỗ trợ trả nợ XD trường mầm non thôn Nội |
V | Huyện Nam Sách | 3.400 |
|
1 | MN Quốc Tuấn | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
2 | MN Hiệp Cát | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
3 | MN Phú Điền | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
4 | MN Hồng Phong | 600 | Hỗ trợ KP XD trường, tăng cường CSVC |
5 | MN An Bình | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
6 | MN Cộng Hoà | 200 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
VI | Huyện Thanh Hà | 4.540 |
|
1 | MN Cẩm Chế | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
2 | MN Thanh Xuân | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD công trình phụ trợ |
3 | MN An Lương | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD phòng học |
4 | MN Thanh Hải | 650 | Hỗ trợ KP trả nợ XD công trình phụ trợ |
5 | MN Tiền Tiến 1 | 500 | Hỗ trợ KP trả nợ XD công trình phụ trợ |
6 | MN Quyết Thắng | 450 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
7 | MN Thanh Lang | 450 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
8 | MN Thanh An | 690 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
VII | Cẩm Giàng | 3.400 |
|
1 | MN Thạch Lỗi | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ XD công trình phụ trợ |
2 | MN Kim Giang | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
3 | MN Cao An | 500 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
4 | MN Ngọc Liên | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
5 | MN Cẩm Định | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
6 | MN Cẩm Hưng | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
7 | MN Cẩm Điền | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
VIII | Bình Giang | 4.450 |
|
1 | MN Thái Dương | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường,tăng cường CSVC |
2 | MN Vĩnh Tuy | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
3 | MN Cổ Bì | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
4 | MN Bình Xuyên | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
5 | MN Vĩnh Hồng | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
6 | MN Thị trấn Kẻ Sặt | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
7 | MN Tân Hồng | 250 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
8 | MN Thúc Kháng | 250 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
9 | MN Bình Minh | 250 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
IX | Huyện Tứ Kỳ | 4.290 |
|
1 | MN Hoa Sen | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường, công trình phụ trợ |
2 | MN Thị trấn Tứ Kỳ | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD nhà hiệu bộ, công trình phụ trợ |
3 | MN Quảng Nghiệp | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
4 | MN Tái Sơn | 490 | Hỗ trợ KP trả nợ XD công trình phụ trợ |
5 | MN Dân Chủ | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
6 | MN An Thanh | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
7 | MN Tân Kỳ | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
8 | MN Hưng Đạo | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
X | Huyện Gia Lộc | 4.500 |
|
1 | MN Gia Xuyên | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
2 | MN Thống Kênh | 800 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
3 | MN Hồng Hưng | 150 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
4 | MN Đức Xương | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
5 | MN Thị trấn Gia Lộc | 750 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
6 | MN Hoàng Diệu | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
7 | MN Yết Kiêu | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
8 | MN Gia Tân | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ XD trường |
XI | Huyện Ninh Giang | 6.250 |
|
1 | MN Ninh Thành | 750 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
2 | MN Quyết Thắng | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng |
3 | MN Đồng Tâm | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
4 | MN Ninh Hoà | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
5 | MN Hưng Long | 600 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
6 | MN Hồng Phong | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
7 | MN Kiến Quốc | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
8 | MN Vĩnh Hoà | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
9 | MN Tân Phong | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
10 | MN Hồng Phúc | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
XII | Huyện Thanh Miện | 3.450 |
|
1 | MN Diên Hồng | 450 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
2 | MN Đoàn Tùng | 700 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |
3 | MN Chi Lăng Bắc | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
4 | MN Cao Thắng | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
5 | MN Phạm Kha | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
6 | MN Lê Hồng | 600 | Hỗ trợ KP xây dựng trường |
7 | MN Tân Trào | 300 | Hỗ trợ KP tăng cường CSVC |
8 | MN Thanh Giang | 500 | Hỗ trợ KP trả nợ xây dựng trường |