Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 Công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu văn bản: 54/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 10-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2068 ngày (5 năm 8 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn......................................... 5.340.000 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Thu nội địa ...................................................................... 3.690.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu ......................................... 492.000 triệu đồng.
c) Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN ..................... 1.158.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục I)
2. Tổng chi ngân sách địa phương ................................. 5.577.447 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Chi cân đối NSĐP ............................................................. 4.355.000 triệu đồng.
b) Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia........................................ 64.447 triệu đồng.
c) Các khoản chi được quản lý qua NSNN ............................ 1.158.000 triệu đồng.
(Kèm theo phụ lục II)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Hải quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách tại Điều 1 theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 này, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54 /2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | NỘI DUNG | Tổng thu NSNN | Chia ra | |
Tỉnh | Huyện, Thị | |||
1 | 2 | 3=(4+5) | 4 | 5 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 5,340,000 | 3,926,700 | 1,413,300 |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II) | 4,182,000 | 2,777,200 | 1,404,800 |
I | THU NỘI ĐỊA | 3,690,000 | 2,285,200 | 1,404,800 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước | 656,800 | 656,800 | 0 |
1.1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 395,080 | 395,080 | 0 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 324,000 | 324,000 | 0 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62,080 | 62,080 | 0 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 20 | 20 | 0 |
| -Thuế tài nguyên | 8,600 | 8,600 | 0 |
| -Thuế môn bài | 300 | 300 | 0 |
| -Thu khác | 80 | 80 | 0 |
1.2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 261,720 | 261,720 | 0 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 142,500 | 142,500 | 0 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 114,720 | 114,720 | 0 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 130 | 130 | 0 |
| -Thuế tài nguyên | 4,000 | 4,000 | 0 |
| -Thuế môn bài | 170 | 170 | 0 |
| -Thu khác | 200 | 200 | 0 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 205,000 | 205,000 | 0 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 99,800 | 99,800 | 0 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95,000 | 95,000 | 0 |
| -Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6,000 | 6,000 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 900 | 900 |
|
| -Thuế môn bài | 600 | 600 | 0 |
| -Thu khác | 2,700 | 2,700 | 0 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1,715,200 | 765,200 | 950,000 |
3.1 | Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã | 1,606,065 | 765,200 | 840,865 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 1,395,025 | 626,750 | 768,275 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 180,995 | 127,630 | 53,365 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1,765 | 280 | 1,485 |
| -Thuế tài nguyên | 16,165 | 7,040 | 9,125 |
| -Thuế môn bài | 4,420 | 500 | 3,920 |
| -Thu khác | 7,695 | 3,000 | 4,695 |
3.2 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | 109,135 | 0 | 109,135 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 93,375 |
| 93,375 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 500 |
| 500 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1,595 |
| 1,595 |
| -Thuế tài nguyên | 240 |
| 240 |
| -Thuế môn bài | 12,505 |
| 12,505 |
| -Thu khác ngoài quốc doanh | 920 |
| 920 |
4 | Lệ phí trước bạ | 190,000 |
| 190,000 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2,000 |
| 2,000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6,000 |
| 6,000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 325,000 | 245,000 | 80,000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 185,000 | 184,400 | 600 |
9 | Thu phí và lệ phí | 80,000 | 65,800 | 14,200 |
| -Phí và lệ phí Trung ương | 19,000 | 19,000 | 0 |
| -Phí và lệ phí tỉnh | 46,800 | 46,800 | 0 |
| -Phí và lệ phí huyện xã | 14,200 |
| 14,200 |
10 | Tiền sử dụng đất | 95,000 | 20,000 | 75,000 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 90,000 | 90,000 | 0 |
12 | Thu khác ngân sách | 124,000 | 53,000 | 71,000 |
| -Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu | 6,000 | 3,000 | 3,000 |
| - Thu phạt an toàn giao thông | 80,000 | 20,000 | 60,000 |
| -Thu khác | 38,000 | 30,000 | 8,000 |
13 | Thu khác tại xã | 16,000 |
| 16,000 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 492,000 | 492,000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 72,000 | 72,000 | 0 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 420,000 | 420,000 | 0 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 1,158,000 | 1,149,500 | 8,500 |
1 | Học phí | 16,000 | 7,500 | 8,500 |
2 | Viện phí | 142,000 | 142,000 | 0 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Tổng chi NSĐP | Chia ra | |
Tỉnh | Huyện, xã | |||
1 | 2 | 3=(4+5) | 4 | 5 |
| TỔNG CHI (A+B+C) | 5,577,447 | 3,251,632 | 2,325,815 |
A | Chi cân đối NSĐP | 4,355,000 | 2,037,685 | 2,317,315 |
I | Chi đầu tư phát triển | 682,000 | 461,240 | 220,760 |
| Trong đó : + Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 90,000 | 72,000 | 18,000 |
| + Chi đầu tư cho khoa học công nghệ | 16,000 | 16,000 |
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 623,700 | 425,440 | 198,260 |
| Trong đó: - Chi từ nguồn NSĐP | 373,200 | 227,440 | 145,760 |
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 66,500 | 14,000 | 52,500 |
| - Chi từ nguồn NSTW bổ sung | 184,000 | 184,000 |
|
2 | Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất | 57,300 | 34,800 | 22,500 |
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 1,000 | 1,000 |
|
II | Chi thường xuyên | 3,585,080 | 1,534,845 | 2,050,235 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 261,295 | 173,500 | 87,795 |
a | Sự nghiệp nông nghiệp | 24,300 | 20,800 | 3,500 |
b | Sự nghiệp lâm nghiệp | 21,650 | 19,150 | 2,500 |
c | Sự nghiệp thủy lợi | 55,050 | 55,050 | 0 |
d | Sự nghiệp giao thông | 54,195 | 17,100 | 37,095 |
e | Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 42,000 | 7,500 | 34,500 |
f | Sự nghiệp kinh tế khác | 64,100 | 53,900 | 10,200 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 52,700 | 21,200 | 31,500 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,566,702 | 430,492 | 1,136,210 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 1,412,202 | 290,492 | 1,121,710 |
| Trong đó: |
|
|
|
| + Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú | 7,742 | 7,742 |
|
| + Hỗ trợ giáo viên mầm non trong biên chế giáo viên và tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg | 4,770 |
| 4,770 |
| + Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 14,260 |
| 14,260 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 154,500 | 140,000 | 14,500 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 424,800 | 424,800 |
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 30,800 | 19,600 | 11,200 |
| Trong đó: Chi từ nguồn NSTW bổ sung-Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 1,605 |
| 1,605 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 22,050 | 15,000 | 7,050 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 31,570 | 23,590 | 7,980 |
8 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 23,700 | 22,500 | 1,200 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 199,200 | 83,800 | 115,400 |
| Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung: |
|
|
|
| - Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 250 | 250 |
|
| - Chương trình Quốc gia về an toàn lao động | 120 | 120 |
|
| - Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới | 220 | 220 |
|
| - Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em | 807 | 807 |
|
| - Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi | 27,400 |
| 27,400 |
10 | Chi quản lý hành chính | 722,750 | 237,750 | 485,000 |
a | Quản lý nhà nước | 497,515 | 160,020 | 337,495 |
b | Đảng | 128,880 | 50,850 | 78,030 |
c | Đoàn thể | 74,340 | 17,275 | 57,065 |
d | Hội quần chúng | 22,015 | 9,605 | 12,410 |
11 | Chi an ninh - quốc phòng địa phương | 178,920 | 58,220 | 120,700 |
a | An ninh | 65,380 | 15,420 | 49,960 |
b | Quốc phòng | 113,540 | 42,800 | 70,740 |
12 | Chi trợ giá, trợ cước | 4,930 | 4,930 | 0 |
13 | Chi khác ngân sách | 65,663 | 19,463 | 46,200 |
| Trong đó: Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 24,000 | 6,000 | 18,000 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1,000 | 1,000 | 0 |
IV | Dự phòng ngân sách | 86,920 | 40,600 | 46,320 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 1,158,000 | 1,149,500 | 8,500 |
I | Học phí, viện phí | 158,000 | 149,500 | 8,500 |
1 | Học phí | 16,000 | 7,500 | 8,500 |
2 | Viện phí | 142,000 | 142,000 |
|
II | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 |
1 | Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội | 918,750 | 918,750 |
|
2 | Chi thanh toán thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện năm trước | 81,250 | 81,250 |
|
C | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia | 64,447 | 64,447 | 0 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 16,480 | 16,480 |
|
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 7,647 | 7,647 |
|
3 | Chương trình dân số và KHHGĐ | 3,627 | 3,627 |
|
4 | Chương trình nước sạch và VSMTNT | 8,930 | 8,930 |
|
5 | Chương trình giáo dục - đào tạo | 11,880 | 11,880 |
|
6 | Chương trình văn hóa | 5,705 | 5,705 |
|
7 | Chương trình phòng chống tội phạm | 260 | 260 |
|
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 2,070 | 2,070 |
|
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 645 | 645 |
|
10 | Chương trình Y tế | 2,437 | 2,437 |
|
11 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 626 | 626 |
|
12 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 4,140 | 4,140 |
|