Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2014 do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 09-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-07-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-07-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 579 ngày (1 năm 7 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-07-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH NĂM 2014
STT | TÊN BIỂU |
1 | Biểu số 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
2 | Biểu số 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
3 | Biểu số 3: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
4 | Biểu số 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
5 | Biểu số 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
6 | Biểu số 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ |
7 | Biểu số 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
8 | Biểu số 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM |
9 | Biểu số 9: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ |
10 | Biểu số 10: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
11 | Biểu số 11: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, THỂ THAO |
12 | Biểu số 12: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
13 | Biểu số 13: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2013 | Kế hoạch 2014 | So sánh (%) | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Ước TH cả năm | Ước TH 2013/ KH 2013 | KH 2014/ước TH 2013 | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng | % | 14,0 | 14,1 | 14,2 |
|
|
|
| - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 2010) | Tỷ đồng | 4.470,1 | 4.472,5 | 5.106,6 | 100,1 | 114,2 |
|
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Tỷ đồng | 1.183,5 | 1.181,2 | 1.266,4 | 99,8 | 107,2 |
|
| + Công nghiệp và xây dựng | Tỷ đồng | 1.754,1 | 1.758,7 | 2.068,1 | 100,3 | 117,6 |
|
| + Dịch vụ | Tỷ đồng | 1.532,5 | 1.532,6 | 1.772,1 | 100 | 115,6 |
|
| - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
|
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % | 28,2 | 27,90 | 26,33 | -0,3 | -1,6 | So sánh tuyệt đối |
| + Công nghiệp và xây dựng | % | 39 | 39,14 | 40,24 | 0,1 | 1,1 | |
| + Dịch vụ | % | 32,8 | 32,96 | 33,43 | 0,2 | 0,5 | |
2 | Bình quân GDP/đầu người/năm | Triệu đồng | 14,4 | 14,45 | 17,2 | 100,3 | 119,0 |
|
3 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 179.000 | 182.094 | 185.000 | 101,7 | 101,6 |
|
| Bình quân lương thực/đầu người/năm | Kg | 429,0 | 439,7 | 435,3 | 102,5 | 99,0 |
|
4 | Cây công nghiệp trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Cây cao su | Ha | 1.700 | 1.624 | 2.000 | 95,5 | 123,2 |
|
| - Cây chè | Ha | 95 | 122 | 85 | 128,4 | 69,7 |
|
5 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 6,0 | 5,0 | 5,0 | -1,0 | 0,0 |
|
6 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 430 | 571 | 560 | 132,9 | 98,0 |
|
7 | Giá trị xuất khẩu địa phương | 1000 USD | 6.500 | 4.000 | 6.500 | 61,5 | 162,5 |
|
B | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 417.202 | 414.140 | 425.006 | 99,3 | 102,6 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2,93 | 2,72 | 2,63 | -0,2 | -0,1 | So sánh tuyệt đối |
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | %o | 0,59 | 0,63 | 0,5 | 0,04 | -0,1 |
|
| - Tốc độ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 21,6 | 21,24 | 20,8 | -0,4 | -0,4 |
|
9 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) | Xã, phường, thị trấn |
| 32 | 44 |
| 137,5 |
|
| + Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) | % |
| 29,63 | 40,74 |
| 11,1 | So sánh tuyệt đối |
| - Số bác sỹ/ 1 vạn dân | Bác sỹ | 7,65 | 7,2 | 7,72 | 94,1 | 107,2 |
|
| - Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (*) | Trạm | 44 | 44 | 53 | 100 | 120,5 |
|
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ | % | 40,7 | 40,7 | 49,1 | - | 8,4 | So sánh tuyệt đối |
10 | Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| - Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi | Xã, phường, thị trấn | 108 | 108 | 108 | 100 | 100 |
|
| - Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Trung học cơ sở | Xã, phường, thị trấn | 108 | 108 | 108 | 100 | 100 |
|
| - Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã, phường, thị trấn | 78 | 82 | 102 | 105,1 | 124,4 |
|
11 | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có điện lưới Quốc gia | Xã, phường, thị trấn | 95 | 95 | 99 | 100 | 104,2 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm |
| 7 | 7 | 4 | 100 | 57,1 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG | % | 74 | 74 | 77 | - | 3,0 | So sánh tuyệt đối |
12 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 93 | 93 | 95 | 100 | 102,2 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 2 | 2 | 2 | 100 | 100 |
|
| - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm | Xã | 83 | 82 | 84 | 98,8 | 102,4 |
|
| Trong đó: Thực hiện trong năm | Xã | 6 | 5 | 2 | 83,3 | 40 |
|
| - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi | % | 77 | 77 | 78 | - | 1,0 | So sánh tuyệt đối |
13 | Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 4,0 | 4,0 | 3,5 | -3,06 | -0,5 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo, tập huấn so với tổng số lao động | % | 36,3 | 36,4 | 38 | 0,1 | 1,6 |
|
| - Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người | 6.500 | 6.500 | 6.600 | 100 | 101,5 |
|
14 | Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74 | 74 | 77 | - | 3,0 | So sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 57 | 57 | 58 | - | 1,0 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 84 | 84 | 87 | - | 3,0 |
|
15 | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế) | Xã | 96 | 96 |
| 100 |
|
|
| - Triển khai xây dựng NTM | Xã | 93 | 96 | 96 | 103,2 | 100 |
|
| - Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | Xã | 96 | 96 | 96 | 100 | 100 |
|
| + Số xã đạt từ 11-19 tiêu chí | Xã | 4 | 5 | 12 | 125 | 240 |
|
| + Số xã đạt từ 8-10 tiêu chí | Xã | 15 | 25 | 30 | 167 | 120 |
|
| + Số xã đạt từ 5-7 tiêu chí | Xã | 27 | 42 | 39 | 155,6 | 92,9 |
|
| + Số xã đạt dưới 5 tiêu chí | Xã | 50 | 24 | 15 | 48 | 62,5 |
|
C | CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 43,6 | 43,6 | 44,3 | - | 0,7 |
|
| Trong đó: Trồng mới rừng | Ha | 1.855 | 1.472 | 1.500 | 79,4 | 101,9 |
|
17 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | % | 85 | 85 | 86 | 0 | 1,0 |
|
| Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 86 | 71 | 73 | -15,0 | 2,0 |
|
Ghi chú:(*) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ
Biểu số 2
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ Ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
A | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng SLLT có hạt | Tấn | 182.094 | 185.000 | 5.244 | 36.762 | 31.280 | 33.402 | 15.254 | 27.414 | 26.666 | 8.979 | 102 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 125.535 | 125.362 | 2.262 | 21.887 | 16.431 | 23.935 | 11.778 | 22.986 | 20.883 | 5.200 | 100 |
|
| - Ngô | Tấn | 56.560 | 59.638 | 2.982 | 14.875 | 14.850 | 9.467 | 3.476 | 4.428 | 5.783 | 3.779 | 105 |
|
| Tổng diện tích đất gieo trồng một số cây trồng chính | Ha | 73.071 | 74.381 | 1.855 | 10.726 | 10.890 | 23.548 | 5.529 | 8.401 | 7.778 | 5.255 | 102 |
|
1 | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 19.554 | 19.623 | 495 | 3.425 | 2.862 | 4.632 | 2.055 | 3.030 | 2.356 | 768 | 100 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 44,99 | 45,02 | 45,7 | 52,0 | 45,2 | 42,4 | 41,25 | 43,7 | 45,8 | 41,5 | 100 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 87.965 | 88.344 | 2.262 | 17.810 | 12.936 | 19.640 | 8.477 | 13.241 | 10.790 | 3.187 | 100 |
|
2 | Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6.068 | 6.088 |
| 755 | 540 | 671 | 609 | 1.553 | 1.651 | 309 | 100 |
|
| Năng suất | Tạ/h a | 54,03 | 54,06 |
| 54,0 | 54,5 | 42,4 | 46 | 58,5 | 59 | 46 | 100 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 32.786 | 32.915 |
| 4.077 | 2.943 | 2.845 | 2.801 | 9.085 | 9.741 | 1.423 | 100 |
|
3 | Lúa nương: Diện tích | Ha | 4.630 | 3.960 |
|
| 500 | 1.450 | 500 | 600 | 320 | 590 | 86 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10,3 | 10,36 |
|
| 11,0 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 11,0 | 10,0 | 100 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 4.782 | 4.104 |
|
| 552 | 1.450 | 500 | 660 | 352 | 590 | 86 |
|
4 | Cây ngô: Diện tích | Ha | 20.911 | 21.228 | 705 | 4.058 | 4.175 | 6.270 | 1.540 | 1.200 | 1.650 | 1.630 | 102 |
|
| Trong đó: + Vụ xuân hè | Ha | 18.711 | 18.718 | 505 | 2.958 | 3.975 | 5.820 | 1.470 | 980 | 1.440 | 1.570 | 100 |
|
| + Vụ thu Đông | Ha | 2.200 | 2.510 | 200 | 1.100 | 200 | 450 | 70 | 220 | 210 | 60 | 114 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 25,6 | 28,1 | 42,3 | 36,7 | 35,6 | 15,1 | 22,6 | 36,9 | 35,0 | 23,2 | 110 |
|
| Trong đó: + Vụ xuân hè | Tạ/ha | 27,95 | 28,09 | 43,2 | 38,2 | 36,1 | 15,18 | 23,0 | 38,0 | 35,5 | 23,5 | 101 |
|
| + Vụ thu Đông | Tạ/ha | 19,35 | 28,1 | 40,0 | 32,5 | 25,0 | 14,0 | 13,5 | 32,0 | 32,0 | 15,0 | 145 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 56.560 | 59.638 | 2.982 | 14.875 | 14.850 | 9.467 | 3.476 | 4.428 | 5.783 | 3.779 | 105 |
|
| Trong đó: + Vụ xuân hè | Tấn | 52.302 | 52.573 | 2.182 | 11.300 | 14.350 | 8.837 | 3.381 | 3.724 | 5.111 | 3.689 | 101 |
|
| + Vụ thu Đông | Tấn | 4.258 | 7.066 | 800 | 3.575 | 500 | 630 | 95 | 704 | 672 | 90 | 166 |
|
II | Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây Lạc: Diện tích | Ha | 1.634 | 1.757 | 12 | 300 | 350 | 500 | 250 | 110 | 155 | 80 | 108 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10,4 | 10,8 | 10,0 | 14,0 | 9,9 | 8,5 | 10,7 | 13,3 | 12,5 | 10,8 | 103 |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.704 | 1.896 | 12 | 419 | 347 | 424 | 267 | 147 | 194 | 86 | 111 |
|
b | Cây Đậu tương: Diện tích | Ha | 2.380 | 2.491 | 48 | 550 | 335 | 720 | 250 | 180 | 281 | 127 | 105 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 9,4 | 11,0 | 8,6 | 14,7 | 10,2 | 8,6 | 9,0 | 12,9 | 12,3 | 8,9 | 118 |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.226 | 2.730 | 41 | 810 | 343 | 620 | 225 | 232 | 346 | 113 | 123 |
|
c | Cây rau, màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 2.289 | 2.349 | 104 | 250 | 714 | 450 | 125 | 350 | 300 | 56 | 103 |
|
| - Sản lượng | Tấn | 12.899 | 13.042 | 572 | 625 | 6.100 | 1.025 | 320 | 1.260 | 3.000 | 140 | 101 |
|
2 | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích chè | Ha | 3.273 | 3.348 | 491 | 1.388 | 35 | 4 |
| 1.378 | 52 |
| 102 |
|
| Trong đó: + Trồng mới | Ha | 122 | 85 |
| 35 |
|
|
| 50,00 |
|
| 70 |
|
| + Diện tích chè kinh doanh | Ha | 2.806 | 2.945 | 480 | 1.087 | 35 | 4 |
| 1.287 | 52 |
| 105 |
|
| - Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 19.973 | 20.616 | 3.360 | 7.612 | 245 | 28 |
| 9.008 | 364 |
| 103 |
|
b | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 11.138 | 13.138 |
|
| 1.379 | 8.851 | 200 | - | 1.013 | 1.695 | 118 |
|
| Trong đó: Diện tích trồng mới |
| 1.624 | 2.000 |
|
| 40 | 760 | 200 |
| 500 | 500 | 123 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 288.413 | 302.950 | 12.060 | 41.375 | 52.150 | 62.190 | 28.230 | 37.820 | 46.265 | 22.860 | 105,04 |
|
| - Đàn trâu | Con | 92.550 | 95.340 | 1.250 | 13.850 | 17.245 | 22.205 | 7.620 | 14.070 | 12.820 | 6.280 | 103,0 |
|
| - Đàn bò | Con | 15.563 | 15.810 | 310 | 525 | 905 | 1.485 | 4.110 | 1.150 | 4.845 | 2.480 | 101,6 |
|
| - Đàn lợn | Con | 180.300 | 191.800 | 10.500 | 27.000 | 34.000 | 38.500 | 16.500 | 22.600 | 28.600 | 14.100 | 106,4 |
|
2 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 5,0 | 5,0 | 5,98 | 6,12 | 5,82 | 4,14 | 4,1 | 4,77 | 5,02 | 5,01 | 0,0 | SS tuyệt đối |
3 | Tổng đàn gia cầm | Con | 1.066.000 | 1.084.000 | 74.700 | 129.800 | 179.520 | 203.890 | 111.250 | 148.710 | 187.340 | 48.790 | 102 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Tấn | 9.580 | 10.800 | 720 | 1.682 | 1.720 | 1.905 | 1.060 | 1.350 | 1.376 | 987 | 113 |
|
B | THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - DT nuôi trồng TS | Ha | 690 | 744 | 86 | 126 | 39 | 168 | 41 | 89 | 155 | 40 | 108 |
|
| - Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng | Tấn | 1.736 | 2.105 | 353 | 564 | 155 | 290 | 181 | 180 | 257 | 125 | 121 |
|
| + Nuôi trồng thủy sản | '' | 1.294 | 1.605 | 353 | 326 | 98 | 230 | 161 | 165 | 207 | 65 | 124 |
|
| + Đánh bắt thủy sản | '' | 205 | 230 |
| 8 | 17 | 60 | 20 | 15 | 50 | 60 | 112 |
|
| + Nuôi cá nước lạnh | '' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số cơ sở | Cơ sở | 7 | 7 |
| 5 | 2 |
|
|
|
|
| 100 |
|
| Thể tích nuôi | M3 | 26.535 | 30.000 |
| 28.600 | 1.400 |
|
|
|
|
| 113 |
|
| Sản lượng | Tấn | 237 | 270 |
| 230 | 40 |
|
|
|
|
| 114 |
|
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 43,6 | 44,3 | 21,17 | 46,56 | 51,73 | 27,76 | 54,87 | 24,11 | 27,67 | 44,0 | 0,7 | SS tuyệt đối |
2 | Tổng DT rừng hiện có | Ha | 404.612 | 414.001 | 1.534 | 34.443 | 53.660 | 44.624 | 165.619 | 28.634 | 24.369 | 61.118 | 102 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | 1.472 | 1.500 |
| 80 | 80 | 100 |
| 1.090 | 150 | - | 102 |
|
| + Rừng phòng hộ |
| 612 | 600 |
| 50 | 50 | 100 |
| 250 | 150 |
| 98 |
|
| + Rừng sản xuất |
| 860 | 900 |
| 30 | 30 |
|
| 840 |
|
| 105 |
|
| - Rừng tự nhiên | " | 381.328 | 389.216 | 1.420 | 30.873 | 51.482 | 40.093 | 165.464 | 19.257 | 19.538 | 61.090 | 102 |
|
| + Rừng đặc dụng | " | 28.228 | 28.228 | - | - | - | - | 22.322 | 5.907 | - | - | 100 |
|
| + Rừng phòng hộ | " | 219.400 | 226.108 | 1.420 | 25.456 | 39.242 | 32.443 | 69.251 | 10.038 | 8.966 | 39.292 | 103 |
|
| + Rừng sản xuất | " | 133.700 | 134.880 | - | 5.417 | 12.240 | 7.650 | 73.891 | 3.312 | 10.572 | 21.798 | 101 |
|
| - Rừng trồng | " | 23.284 | 24.784 | 114 | 3.570 | 2.178 | 4.531 | 155 | 9.377 | 4.831 | 28 | 106 |
|
| + Rừng sản xuất | " | 12.676 | 13.576 |
| 2.888 | 1.356 | 1.936 | 107 | 6.699 | 590 |
| 107 |
|
| + Rừng phòng hộ | " | 10.608 | 11.208 | 114 | 682 | 822 | 2.595 | 48 | 2.678 | 4.241 | 28 | 106 |
|
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
I | Giá trị sản xuất CN toàn tỉnh (giá cố định năm 2010) | Tỷ đồng | 1.192,2 | 1.237,4 | 128,3 | 74,7 | 117,0 | 25,6 | 30,3 | 23,7 | 90,3 | 747,5 | 104 |
|
| - Kinh tế nhà nước | Tỷ đồng | 745,4 | 773,1 | 25,4 | 3,2 | 4,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 46,2 | 692,2 | 104 |
|
| - Kinh tế ngoài nhà nước | Tỷ đồng | 444,9 | 462,1 | 102,9 | 71,5 | 112,4 | 25,1 | 29,8 | 21,1 | 44,0 | 55,3 | 104 |
|
| - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng | 1,9 | 2,1 |
|
|
|
|
| 2,1 |
|
| 111 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đá đen | 1000 viên | 270 | 305 |
|
|
|
|
| 305 |
|
| 113 |
|
2 | Đá xây dựng | 1000 m3 | 535 | 555 | 65 | 80 | 70 | 69 | 72 | 45 | 75 | 80 | 104 |
|
3 | Điện phát ra | 1000 kwh | 760.000 | 797.000 |
| 7.000 | 66.900 |
| 2.500 |
| 600 | 720.000 | 105 |
|
4 | Chè khô các loại | Tấn | 3.810 | 3.830 | 1.189 | 389 |
|
|
|
| 2.182 | 70 | 101 |
|
5 | Gạch xây các loại | Triệu viên | 73,8 | 74,8 | 9 | 16 | 16 | 3 | 9 | 3 | 5 | 15 | 101 |
|
6 | Gỗ đồ mộc | m³ | 1.920 | 1.940 | 565 | 189 | 155 | 85 | 66 | 105 | 245 | 530 | 101 |
|
7 | Gỗ xẻ | m³ | 1.650 | 1.680 | 480 | 75 | 170 | 135 | 157 | 350 | 155 | 158 | 102 |
|
8 | Nước máy sản xuất | 1000 m³ | 3.650 | 3.750 | 2.467 | 350 | 365 | 105 | 100 | 100 |
| 263 | 103 |
|
9 | Quặng các loại | Tấn | 300 | 500 |
| 200 |
| 300 |
|
|
|
| 167 |
|
10 | Xi Măng | Tấn | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ước TH 2013 (%) | Ghi chú |
I | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 2.960 | 3.400 | 115 |
|
| - Quốc doanh | Tỷ đồng | 815 | 913 | 112 |
|
| - Ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 2.145 | 2.487 | 116 |
|
1 | Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
| - Thương nghiệp | " | 2.640 | 3.049 | 115 |
|
| - Khách sạn - nhà hàng | " | 175 | 201 | 115 |
|
| - Dịch vụ | " | 145 | 150 | 103 |
|
2 | Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
| Các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
| Xăng, dầu | tấn | 39.150 | 39.500 | 101 |
|
| Trong đó: Dầu hỏa | tấn | 59 | 50 | 85 |
|
| Muối i ốt | tấn | 2.300 | 2.350 | 102 |
|
| Vật tư nông nghiệp | tấn | 12.500 | 12.800 | 102 |
|
| Giống nông, lâm nghiệp, thủy sản | tấn | 1.050 | 1.080 | 103 |
|
| Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế | tấn | 32.050 | 33.000 | 103 |
|
| Giấy vở học sinh | tấn | 253 | 258 | 102 |
|
| Hàng nông sản | tấn | 24.000 | 24.500 | 102 |
|
3 | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
3.1 | Mạng lưới |
|
|
|
|
|
| - Số Khách sạn | cái | 15 | 15 | 100 |
|
| Trong đó: KS 3 sao trở lên | cái | 1 | 1 | 100 |
|
| - Số phòng khách sạn | Phòng | 510 | 520 | 102 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 62 | 63 | 102 |
|
| - Nhà hàng | cái | 123 | 125 | 102 |
|
3.2 | Tổng lượt khách du lịch | lượt người | 145.900 | 161.000 | 110 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| + Khách quốc tế | lượt người | 18.650 | 20.000 | 107 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách quốc tế | ngày | 1,6 | 1,7 | 106 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1,7 | 1,5 | 88 |
|
| + Khách nội địa | lượt người | 127.250 | 140.000 | 110 |
|
| - Ngày lưu trú/ khách nội địa | ngày | 1,9 | 1,9 | 100 |
|
| - Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0,85 | 0,85 | 100 |
|
3.3 | Doanh thu từ ngành du lịch | Tỷ đồng | 139 | 149,85 | 108 |
|
| + Khách quốc tế | Tỷ đồng | 26,5 | 30 | 113 |
|
| + Khách nội địa | Tỷ đồng | 112,5 | 119,85 | 107 |
|
II | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 | Giá trị hàng Xuất khẩu | 1000 USD | 4.000 | 7.500 | 188 |
|
| Trong đó: Xuất khẩu địa phương (quản lý) | 1000 USD | 4.000 | 6.500 | 163 |
|
| Một số mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
| Thảo quả | Tấn | 98 | 550 | 561 |
|
| Chè | Tấn | 1.100 | 1.200 | 109 |
|
| Hàng hóa khác | Tấn | 1.500 | 1.500 | 100 |
|
2 | Giá trị hàng Nhập khẩu | 1000 USD | 13.800 | 6.500 | 47 |
|
| - Một số mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
| Hàng hóa tiêu dùng | 1000 USD | 2 | 500 | 25.000 |
|
| Hàng hóa khác | 1000 USD | 13.798 | 6.000 | 43 |
|
| - Phương tiện và hành khách XNC |
|
|
|
|
|
| Phương tiện XNC | Lượt | 1.000 | 1.350 | 135 |
|
| Hành khách XNC | Lượt | 45.600 | 48.000 | 105 |
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ước TH 2013 (%) | Ghi chú |
I | Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010) | Triệu đồng | 119.646 | 131.610 | 110 |
|
1 | Vận tải hành khách | Triệu đồng | 83.232 | 91.555 | 110 |
|
2 | Vận tải hàng hóa | Triệu đồng | 36.414 | 40.055 | 110 |
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
| Khối lượng hàng hóa vận chuyển | 1.000 Tấn | 1.200 | 1.300 | 108 |
|
| Khối lượng hàng hóa luân chuyển | 1.000Tấn .Km | 30.222 | 33.244 | 110 |
|
2 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
| Khối lượng HK vận chuyển | 1.000. HK | 1.065 | 1.171 | 110 |
|
| Khối lượng HK luân chuyển | 1.000 HK. Km | 29.174 | 32.092 | 110 |
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ước TH 2013 (%) | Ghi chú |
I | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN) |
|
|
|
|
|
| - Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động | DN | 10 | 9 | 90 |
|
| Trong đó: Doanh nghiệp 100% vốn NN | DN | 2 | 2 | 100 |
|
| Doanh nghiệp nhỏ và vừa | DN | 9 | 9 | 100 |
|
| - Số DNNN cổ phần hóa | DN | 1 | 1 | 100 |
|
| - Số DNNN thực hiện hình thức sắp xếp khác (thóai vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể, phá sản…) | DN | - | 1 |
|
|
| - Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 201.018 | 198.018 | 98,5 |
|
| - Tổng vốn Điều lệ | Triệu đồng | 295.147 | 292.147 | 99,0 |
|
| - Đóng góp ngân sách | Triệu đồng | 6.000 | 7.000 | 116,7 |
|
2 | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
| Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo | DN | 884 | 969 | 109,6 |
|
| Trong đó: Doanh nghiệp nhỏ và vừa | DN | 871 | 956 | 109,8 |
|
| - Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi | DN | 251 | 273 | 108,8 |
|
| - Số lao động trong doanh nghiệp | Người | 13.260 | 4.535 | 109,6 |
|
| Trong đó lao động nữ | Người | 2.652 | 2.907 | 109,6 |
|
| - Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng | 3,7 | 4,0 | 108,1 |
|
| - Tổng vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng | 1.136.456 | 1.200.000 | 105,6 |
|
| - Doanh thu thuần | Triệu đồng | 2.636.031 | 2.959.024 | 112,3 |
|
| - Lợi nhuận trước thuế | Triệu đồng | 30.848 | 31.721 | 102,8 |
|
| - Đóng góp ngân sách | Triệu đồng | 170.392 | 179.150 | 105,1 |
|
| - Tổng ngân sách thực hiện các chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn | Triệu đồng | - | 660,5 |
|
|
| - Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | DN | 106 | 115 | 108,5 |
|
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký mới | Tỷ đồng | 504,3 | 517 | 102,5 |
|
| - Số doanh nghiệp giải thể | DN | 70 | 30 | 42,9 |
|
II | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 175 | 185 | 105,7 |
|
| Trong đó: thành lập mới | HTX | 11 | 10 | 90,9 |
|
2 | Tổng số Liên hiệp hợp tác xã | LHHTX |
|
|
|
|
3 | Tổng số xã viên hợp tác xã | người | 1.689 | 1.800 | 106,6 |
|
| Trong đó: Xã viên mới | người | 85 | 102 | 120,0 |
|
4 | Tổng doanh thu hợp tác xã | Triệu đồng | 260 | 280 | 107,7 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 14 | 26 | 192,6 |
|
5 | Tổng số lãi trước thuế của 1 hợp tác xã | Triệu đồng | 130 | 135 | 103,8 |
|
6 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người | 700 | 740 | 105,7 |
|
| Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | Người | 135 | 140 | 103,7 |
|
| + Số có trình độ Đại học trở lên | Người | 23 | 24 | 104,3 |
|
7 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 1.744 | 1.904 | 109,2 |
|
| Trong đó: tổng số lao động là xã viên HTX | Người | 814 | 874 | 107,4 |
|
8 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | Triệu đồng | 23 | 24 | 104,3 |
|
Biểu số 7
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
I | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số hộ | Hộ | 83.340 | 85.840 | 9.192 | 11.063 | 14.880 | 14.745 | 8.077 | 10.591 | 12.868 | 4.424 | 103,0 |
|
2 | Số hộ nghèo | Hộ | 23.286 | 20.887 | 166 | 2.350 | 4.001 | 4.506 | 3.463 | 2.209 | 2.530 | 1.662 | 89,7 |
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 27,82 | 24,33 | 1,81 | 21,24 | 26,89 | 30,56 | 42,87 | 20,86 | 19,66 | 37,57 | -3,5 | so sánh tuyệt đối |
4 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 4,0 | 3,5 | 0,4 | 4,2 | 4,9 | 5,1 | 5,3 | 4,0 | 3,7 | 5,2 | -0,5 | |
5 | Số hộ thóat nghèo trong năm | Hộ | 3.627 | 2.886 | 26 | 321 | 557 | 610 | 466 | 330 | 344 | 232 | 79,6 |
|
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ | 6.458 | 5.625 | 60 | 452 | 2.141 | 1.138 | 292 | 742 | 521 | 279 | 87,1 |
|
7 | Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 7,75 | 6,55 | 0,65 | 4,09 | 14,39 | 7,72 | 3,62 | 7,01 | 4,05 | 6,31 | -1,2 | so sánh tuyệt đối |
8 | Số hộ tái nghèo và phát sinh mới | Hộ | 652 | 487 | 8 | 50 | 103 | 100 | 62 | 74 | 53 | 37 | 74,7 |
|
II | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Tổng số xã., phường, thị trấn toàn tỉnh | xã, phường, thị trấn | 108 | 108 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 11 | 100,0 |
|
2 | - Tổng số xã toàn tỉnh | xã | 96 | 96 | 2 | 13 | 17 | 21 | 13 | 9 | 11 | 10 | 100,0 |
|
3 | - Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135) | xã | 77 | 77 | - | 12 | 13 | 18 | 13 | 5 | 7 | 9 | 100,0 |
|
4 | - Số xã, phường, thị trấn có đường ô tô đến trung tâm xã, phường, thị trấn | xã, phường, thị trấn | 105 | 107 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 10 | 101,9 |
|
| + Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có đường ô tô đến trung tâm xã, phường, thị trấn | % | 97,2 | 99,1 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 90,9 | 1,9 | so sánh tuyệt đối |
5 | Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | xã | 93 | 95 | 2 | 13 | 17 | 21 | 13 | 9 | 11 | 9 | 102,2 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã | % | 97 | 99 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 90 | 2,1 | so sánh tuyệt đối |
6 | - Số xã, phường, thị trấn có đường ô tô đi được quanh năm | xã, phường, thị trấn | 94 | 96 | 7 | 14 | 16 | 18 | 10 | 9 | 12 | 10 | 102,1 |
|
| + Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có đường ô tô đi được quanh năm | % | 87,0 | 88,9 | 100,0 | 100,0 | 88,9 | 81,8 | 71,4 | 90,0 | 100,0 | 90,9 | 1,9 | so sánh tuyệt đối |
7 | - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm | xã | 82 | 84 | 2 | 13 | 15 | 17 | 9 | 8 | 11 | 9 | 102,4 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đi được quanh năm | % | 85 | 88 | 100 | 100 | 88 | 81 | 69 | 89 | 100 | 90 | 2,1 | so sánh tuyệt đối |
8 | - Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi | % | 77 | 78 | 100 | 87 | 70 | 68 | 55 | 97 | 94 | 43 | 1,0 | so sánh tuyệt đối |
9 | - Số xã có điện lưới quốc gia | xã, phường, thị trấn | 95 | 99 | 7 | 14 | 18 | 22 | 10 | 10 | 10 | 8 | 104,2 |
|
10 | - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 74 | 77 | 100 | 81 | 74 | 78 | 64 | 79 | 75 | 40 | 3,0 | so sánh tuyệt đối |
III | Triển khai xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triển khai xây dựng NTM | Xã | 96 | 96 | 2 | 13 | 17 | 21 | 13 | 9 | 11 | 10 | 100,0 |
|
2 | Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
| 96 | 96 | 2 | 13 | 17 | 21 | 13 | 9 | 11 | 10 |
|
|
| + Số xã đạt từ 11-19 tiêu chí | Xã | 5 | 13 | 1 | 4 | - | 2 | 1 | 3 | 2 | - |
|
|
| + Số xã đạt từ 8-10 tiêu chí | Xã | 24 | 30 | 1 | 6 | - | 10 | 2 | 6 | 4 | 1 |
|
|
| + Số xã đạt từ 5-7 tiêu chí | Xã | 43 | 38 | - | 3 | 7 | 8 | 10 | - | 4 | 6 |
|
|
| + Số xã đạt dưới 5 tiêu chí | Xã | 24 | 15 | - | - | 10 | 1 | - | - | 1 | 3 |
|
|
IV | Tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số người trong độ tuổi lao động | Người | 240.201 | 246.553 | 20.562 | 30.310 | 42.725 | 45.469 | 24.462 | 31.198 | 36.571 | 15.256 | 102,6 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 58,0 | 58,0 | 59,0 | 58,0 | 57,5 | 57,7 | 58,0 | 58,0 | 58,5 | 58,0 | - |
|
| - Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 36.236 | 37.839 | 15.106 | 3.862 | 2.768 | 2.659 | 3.037 | 5.734 | 3.707 | 966 | 104,4 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 203.965 | 208.714 | 5.456 | 26.448 | 39.957 | 42.810 | 21.425 | 25.464 | 32.864 | 14.290 | 102,3 |
|
2 | Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động | Người | 223.386 | 229.292 | 19.122 | 28.188 | 39.734 | 42.286 | 22.749 | 29.014 | 34.011 | 14.188 | 102,6 |
|
3 | Tỷ lệ lao động được đào tạo, tập huấn so với tổng số lao động | % | 36,4 | 38,0 | 78,8 | 37,6 | 30,0 | 24,2 | 27,3 | 27,1 | 30,4 | 37,1 | 1,6 | so sánh tuyệt đối |
4 | Tổng số lao động đang làm việc | Người | 232.994 | 237.146 | 19.945 | 28.188 | 41.443 | 44.104 | 23.238 | 30.262 | 35.473 | 14.493 | 101,8 |
|
5 | Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm | Người | 6.500 | 6.600 | 732 | 898 | 1.009 | 921 | 680 | 832 | 1.096 | 432 | 101,5 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 3.225 | 3.250 | 390 | 459 | 502 | 418 | 307 | 388 | 514 | 272 | 100,8 |
|
6 | Số lao động chưa có việc làm ổn định | Người | 11.890 | 9.500 | 791 | 999 | 1.558 | 1.863 | 1.057 | 1.159 | 1.478 | 595 | 79,9 |
|
7 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,8 | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | so sánh tuyệt đối |
| Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1,7 | 1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | |
9 | Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn |
| 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn | % | 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | |
11 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Số lao động xuất khẩu trong năm | Người | 100 | 200 | 20 | 30 | 30 | 30 | 15 | 30 | 30 | 15 | 200 |
|
V | Đào tạo nghề mới trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lao động được đào tạo trong năm | Người | 6.500 | 6.600 | 780 | 900 | 1.000 | 850 | 800 | 720 | 1.080 | 470 | 101,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lao động nữ | Người | 3.185 | 3.310 | 440 | 530 | 550 | 450 | 420 | 330 | 370 | 220 | 103,9 |
|
| - Đào tạo nghề. | Người | 4.890 | 5.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) | Người | 4.740 | 4.080 | 270 | 540 | 602 | 628 | 600 | 570 | 540 | 330 | 86,1 |
|
| + Đào tạo nghề trung cấp | Người | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
VI | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượt người được cai nghiện ma túy | Lượt Người | 1.000 | 355 | 26 | 27 | 32 | 38 | 32 | 30 | 35 | 5 | 35,5 |
|
| Trong đó: - Cai tại trung tâm 05-06 tỉnh | Lượt Người | 70 | 50 | 6 | 7 | 7 | 8 | 7 | 5 | 5 | 5 | 71,4 |
|
| - Cai tại trung tâm chữa bệnh giáo dục và lao động xã hội huyện | Lượt Người | 310 | 175 | 20 | 20 | 25 | 30 | 25 | 25 | 30 |
| 56,5 |
|
| - Cai tại cộng đồng | Lượt Người | 370 |
| 30 | 40 | 45 | 45 | 40 | 45 | 45 | 30 | - |
|
| - Cai tại trại tạm giam công an tỉnh | Lượt Người | 150 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,3 |
|
| - Cai tại các đồn của Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh | Lượt Người | 100 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65,0 |
|
VII | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 43,6 | 44,3 | 21,2 | 47,9 | 51,7 | 27,7 | 54,9 | 24,1 | 27,7 | 38,7 | 0,7 | so sánh tuyệt đối |
2 | Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom | % | 85 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 5,0 |
|
3 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | - |
|
4 | Tỷlệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 71,0 | 73,0 | 98,0 | 83,0 | 70,0 | 67,0 | 70,0 | 75,0 | 73,0 | 74,0 | 2,0 |
|
5 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch | % | 85,0 | 86,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
6 | Số giấy được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, tổ chức |
| 118.625 | 2.002 | 226 | 140 | 143 | 170 | 321 | 257 | 310 | 435 | 1,7 |
|
| Trong đó: + Hộ gia đình |
| 116.868 | 1.873 | 211 | 126 | 132 | 155 | 302 | 243 | 290 | 414 | 1,6 |
|
| + Tổ chức |
| 1.757 | 129 | 15 | 14 | 11 | 15 | 19 | 14 | 20 | 21 | 7,3 |
|
7 | Tỷ lệ diện tích đất được cấp GCN QSDĐ/diện tích đất cần cấp GCNQSDĐ | % | 82,47 | 85,60 | 92,50 | 85,70 | 84,53 | 86,82 | 83,64 | 86,30 | 86,76 | 85,61 | 103,8 | so sánh tuyệt đối |
VIII | Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 31 | 44 | 6 | 6 | 7 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 141,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014 /ước TH 2013 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 14.140 | 425.006 | 34.851 | 52.259 | 74.305 | 78.804 | 42.177 | 53.790 | 62.515 | 26.305 | 102,6 |
|
| Trong đó : | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Dân số thành thị | Người | 62.476 | 64.815 | 25.604 | 6.659 | 4.814 | 4.609 | 5.238 | 9.887 | 6.337 | 1.667 | 103,7 |
|
| + Dân số nông thôn | Người | 51.664 | 60.191 | 9.247 | 45.600 | 69.491 | 74.195 | 36.939 | 43.903 | 56.178 | 24.638 | 102,4 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2,72 | 2,63 | 5,93 | 2,5 | 2,05 | 2,41 | 2,12 | 2,48 | 2,25 | 2,91 | -0,1 | so sánh tuyệt đối |
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,63 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | -0,1 | |
| - Tốc độ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 21,24 | 20,8 | 18,51 | 21,31 | 20,4 | 20,47 | 20,06 | 23,5 | 20,9 | 20,16 | -0,4 | |
2 | Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 64,21 | 65,88 | 70,5 | 70 | 62,5 | 62,5 | 64 | 70 | 69,5 | 58 | 1,7 | so sánh tuyệt đối |
| - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | 22,78 | 21,75 | 4 | 19 | 23,5 | 25,5 | 30 | 22,5 | 16 | 33,5 | -1,0 | |
| - Số CB làm công tác Dân số- GĐ&TE | Người | 1.396 | 1.406 | 88 | 183 | 224 | 271 | 161 | 168 | 193 | 98 | 100,7 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ tuyến tỉnh | Người | 16 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 125,0 |
|
| + Số cán bộ chuyên trách tuyến huyện, thị | Người | 42 | 48 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 114,3 |
|
| + Cán bộ chuyện trách tại xã, phường, thị trấn | Người | 108 | 108 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 11 | 100,0 |
|
| + Số cộng tác viên dân số thôn, bản | Người | 1.230 | 1.230 | 75 | 163 | 200 | 243 | 141 | 152 | 175 | 81 | 100,0 |
|
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014 /ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
A | Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giường bệnh toàn tỉnh | Giường | 1.130 | 1.130 | 20 | 80 | 110 | 110 | 90 | 100 | 140 | 40 | 100 |
|
| - Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 440 | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| - Giường bệnh tuyến huyện, thị | Giường | 690 | 690 | 20 | 80 | 110 | 110 | 90 | 100 | 140 | 40 | 100 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện huyện | Giường | 540 | 540 | 20 | 80 | 80 | 70 | 70 | 70 | 120 | 30 | 100 |
|
| + Giường PKĐKKV | Giường | 150 | 150 |
|
| 30 | 40 | 20 | 30 | 20 | 10 | 100 |
|
2 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 27,29 | 26,59 | 5,74 | 15,31 | 14,8 | 13,96 | 21,34 | 18,59 | 22,39 | 15,21 | 97,4 |
|
3 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Trạm | 108 | 108 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 11 | 100 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ | % | 40,74 | 49,07 | 100 | 57,14 | 55,56 | 31,82 | 28,57 | 70,00 | 58,33 | 27,27 | 8,3 | so sánh tuyệt đối |
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi | % | 85,19 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 14,8 | |
| + Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn được xây dựng theo tiêu chí QG về y tế xã | % | 29,63 | 43,5 | 57,1 | 35,7 | 61,1 | 27,3 | 28,6 | 50 | 75 | 27,3 | 13,9 | so sánh tuyệt đối |
4 | Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) | xã, phường, thị trấn | 32 | 7 | 5 | 8 | 6 | 7 | 4 | 7 | 7 | 2 | 137,5 |
|
| - Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) | % | 29,63 | 40,74 | 71,43 | 57,14 | 33,33 | 22,73 | 28,57 | 70,00 | 58,33 | 18,18 | 11,1 | so sánh tuyệt đối |
5 | Bệnh viện tuyến tỉnh | B/V | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
6 | Bệnh viện tuyến huyện | BV | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 100 |
|
7 | Trung tâm y tế huyện, thị | TT | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
8 | Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 15 | 15 |
|
| 3 | 4 | 2 | 3 | 2 | 1 | 100 |
|
9 | Đội y tế dự phòng | Đội | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
10 | Đội Chăm sóc SKSS | Đội | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
11 | Trung tâm Dân số - KHHGĐ | Đội | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
II | Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi | ‰ | 35,16 | 33,94 | 7,0 | 33,0 | 38,0 | 34,0 | 47,0 | 33,0 | 33,0 | 46,5 | 96,5 |
|
2 | Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi | ‰ | 55,0 | 53,13 | 21,0 | 52,0 | 57,0 | 64,0 | 64,0 | 53,0 | 50,0 | 64,0 | 96,6 |
|
4 | Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | 1/ 100.000 | 88,0 | 87,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 98,9 |
|
5 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Uốn ván | 1/ 100.000 | 1,45 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64,8 |
|
| - Sốt rét | %o | 5,28 | 4,81 | 1,4 | 2,0 | 2,3 | 9,3 | 9,2 | 2,0 | 2,1 | 10,2 | 91,1 |
|
| - Lao | 1/100.000 | 53,1 | 56,5 | 57,4 | 59,3 | 35,0 | 52,0 | 118,5 | 31,5 | 57,8 | 87,4 | 106,4 |
|
| - HIV/ AIDS | % | 0,55 | 0,57 | 0,8 | 0,9 | 0,3 | 0,4 | 0,3 | 0,7 | 0,4 | 0,9 | 103,6 |
|
6 | Tỷ lệ chết so với mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| so sánh tuyệt đối |
| - Uốn ván: | % | 16,67 | 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,3 | |
| - HIV/ AIDS | % | 23,4 | 24,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7 | |
7 | Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng | %o | 1,45 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| -0,5 |
|
8 | Thuốc tiêu dùng B/Q đầu người/năm | Ng. đồng | 270 | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,7 |
|
III | Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo y tá thôn, bản | Người | 208 | 200 | 6 | 25 | 42 | 35 | 15 | 35 | 17 | 25 | 96,2 |
|
2 | Bác sỹ CKI ,II, thạc sỹ | Người | 44 | 45 | 31 | 1 | 3 | 3 | 1 | 3 | 2 | 1 | 102,3 |
|
3 | Bác sỹ vùng II, III | Người | 14 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đại học Y, dược, y tế cộng đồng | Người | 302 | 266 | 136 | 22 | 26 | 12 | 18 | 26 | 22 | 4 | 88,1 |
|
5 | Đại học Điều dưỡng (hệ vừa làm vừa học 4 năm) | Người | 60 | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 183,3 |
|
6 | Trung cấp y tế | Người | 128 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,4 |
|
IV | Tổng số cán bộ toàn ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số bác sỹ | Bác sỹ | 298 | 328 | 177 | 19 | 26 | 22 | 26 | 22 | 25 | 11 | 110,1 |
|
| Số bác sỹ/vạn dân | bác sỹ/vạn dân | 7,20 | 7,72 | 50,79 | 3,64 | 3,50 | 2,79 | 6,16 | 4,09 | 4,00 | 4,18 | 107,2 |
|
2 | Tuyến tỉnh | Người | 1.163 | 1.190 | 1.190 |
|
|
|
|
|
|
| 102,3 |
|
3 | Tuyến huyện | Người | 1.481 | 1.545 | 100 | 187 | 229 | 215 | 185 | 243 | 272 | 114 | 104,3 |
|
4 | Tuyến xã | Người | 728 | 798 | 61 | 100 | 134 | 155 | 98 | 79 | 94 | 77 | 109,6 |
|
5 | Nhân viên y tế thôn, bản | Người | 1.096 | 1.144 | 74 | 156 | 187 | 229 | 126 | 142 | 160 | 70 | 104,4 |
|
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ Ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
A | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | Cháu | 122.634 | 130.508 | 10.450 | 15.711 | 23.313 | 23.580 | 14.061 | 16.599 | 18.685 | 8.109 | 106 |
|
1 | Hệ mầm non | Cháu | 34.722 | 36.994 | 3.065 | 4.600 | 6.713 | 7.206 | 3.838 | 4.445 | 4.787 | 2.340 | 107 |
|
| - Số cháu vào nhà trẻ | Cháu | 4.182 | 4.517 | 700 | 750 | 605 | 912 | 710 | 337 | 185 | 318 | 108 |
|
| - Số học sinh mẫu giáo | H/ sinh | 30.540 | 32.477 | 2.365 | 3.850 | 6.108 | 6.294 | 3.128 | 4.108 | 4.602 | 2.022 | 106 |
|
2 | Hệ phổ thông | H/ sinh | 85.724 | 90.401 | 6.955 | 10.786 | 16.094 | 15.925 | 9.588 | 11.789 | 13.658 | 5.606 | 105 |
|
| T. đó: H/s các trường PT DTNT tỉnh, huyện | H/ sinh | 2.465 | 2.545 | 400 | 250 | 250 | 250 | 700 | 250 | 250 | 195 | 103 |
|
| + Phổ thông Tiểu học | H/ sinh | 50.164 | 51.383 | 3.350 | 6.369 | 9.015 | 9.593 | 5.190 | 7.213 | 7.294 | 3.359 | 102 |
|
| - Trong đó: trường PTDT bán trú Tiểu học | H/ sinh | 6.600 | 4.667 | - | 1.712 | 922 | - | - | 225 | 1.808 | - | 71 |
|
| + Phổ thông Trung học cơ sở | H/ sinh | 27.976 | 30.474 | 1.775 | 3.816 | 6.128 | 5.175 | 3.384 | 3.639 | 4.825 | 1.732 | 109 |
|
| - Trong đó: trường PTDT bán trú THCS | H/ sinh | 10.259 | 11.237 | - | 512 | 2.096 | 2.522 | 2.045 | 1.715 | 869 | 1.478 | 110 |
|
| + Trung học Phổ thông | H/ sinh | 7.584 | 8.544 | 1.830 | 601 | 951 | 1.157 | 1.014 | 937 | 1.539 | 515 | 113 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H/ sinh | 2.188 | 3.113 | 430 | 325 | 506 | 449 | 635 | 365 | 240 | 163 | 142 |
|
| - XMC và sau XMC | H/ sinh |
| 515 | - | 80 | 80 | 85 | 90 | 100 | - | 80 |
|
|
| - Phổ cập THCS | H/ sinh |
| 493 | - | 15 | 146 | 114 | 135 |
| - | 83 |
|
|
| - Học viên tại các TTGDTX | H/ sinh | 2.188 | 2.105 | 430 | 230 | 280 | 250 | 410 | 265 | 240 | - | 96 |
|
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/ sinh | 105.881 | 11.797 | 3.751 | 13.697 | 1.246 | 21.862 | 12.750 | 14.582 | 16.279 | 7.630 | 106 |
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Mầm non | H/ sinh | 29.053 | 31.109 | 845 | 3.940 | 5.834 | 6.647 | 3.492 | 3.980 | 4.118 | 2.253 | 107 |
|
| + Tiểu học | H/ sinh | 45.332 | 46.141 | 1.062 | 5.821 | 8.674 | 9.230 | 4.982 | 6.627 | 6.527 | 3.218 | 102 |
|
| + Trung học cơ sở | H/ sinh | 25.488 | 27.612 | 684 | 3.475 | 5.896 | 4.883 | 3.289 | 3.288 | 4.405 | 1.692 | 108 |
|
| + Trung học phổ thông | H/ sinh | 6.008 | 6.934 | 1.160 | 461 | 842 | 1.102 | 986 | 687 | 1.229 | 467 | 115 |
|
III | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 94,9 | 95,0 | 100,0 | 98,6 | 93,0 | 91,8 | 92,5 | 93,5 | 98,5 | 92,4 | 0,1 | so sánh tuyệt đối |
IV | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiểu học | % | 98,4 | 99,0 | 98,0 | 99,0 | 99,5 | 99,5 | 99,1 | 99,5 | 98,5 | 98,9 | 0,7 |
|
| + Trung học cơ sở | % | 97,3 | 98,4 | 98,0 | 97,0 | 98,5 | 98,8 | 99,1 | 99,5 | 99,2 | 97,5 | 1,1 |
|
| + Trung học phổ thông | % | 93,4 | 94,9 | 94,8 | 95,5 | 93,3 | 94,1 | 95,3 | 95,0 | 96,3 | 94,8 | 1,5 |
|
V | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 2.688 | 3.293 | 510 | 260 | 465 | 546 | 470 | 360 | 592 | 90 | 123 |
|
VI | Xoá mù chữ và phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi (lũy kế) | Xã | 4 | 5 | 1 | 1 | 1 | - | - | 1 | 1 | - | 125 |
|
2 | - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi (lũy kế) | Xã | 82 | 102 | 7 | 14 | 17 | 22 | 14 | 10 | 12 | 6 | 124 |
|
| Tr đó: Công nhận mới trong năm | Xã | 38 | 20 | - | 1 | 8 | 4 | 5 | - | - | 2 | 53 |
|
3 | - Duy trì và nâng cao chất lượng giáo dục Tiểu học -CMC | Xã | 108 | 108 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 11 | 100 |
|
4 | - Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục Trung học cơ sở | Xã | 108 | 108 | 7 | 14 | 18 | 22 | 14 | 10 | 12 | 11 | 100 |
|
5 | Số huyện đạt phổ cập THCS | Huyện | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
| - Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VII | Tổng số giáo viên | Người | 9.594 | 10.289 | 795 | 1.188 | 1.755 | 1.731 | 1.280 | 1.274 | 1.463 | 803 | 107 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 98,5 | 99,3 | 100,0 | 98,9 | 99,2 | 98,9 | 99,7 | 99,4 | 99,3 | 98,9 | 101 |
|
| - Cấp mầm non | Người | 2.446 | 2.917 | 275 | 346 | 491 | 430 | 348 | 384 | 403 | 240 | 119 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,8 | 99,9 | 100,0 | 99,7 | 100,0 | 100,0 | 99,7 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100 |
|
| - Cấp Tiểu học | Người | 4.272 | 4.398 | 205 | 515 | 809 | 800 | 565 | 553 | 589 | 362 | 103 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 99,6 | 99,9 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 99,7 | 99,3 | 100,0 | 100 |
|
| - Cấp THCS | Người | 2.212 | 2.280 | 148 | 279 | 377 | 427 | 278 | 259 | 347 | 165 | 103 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 95,4 | 97,7 | 100,0 | 96,2 | 97,2 | 96,5 | 99,0 | 98,5 | 99,1 | 95,8 | 102 |
|
| - Cấp THPT | Người | 545 | 569 | 140 | 35 | 66 | 59 | 70 | 61 | 102 | 36 | 104 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 97,2 | 98,2 | 100,0 | 100,0 | 94,9 | 96,9 | 100,0 | 100,0 | 97,3 | 94,2 | 101 |
|
| - TT GDTX | Người | 119 | 125 | 27 | 13 | 12 | 15 | 19 | 17 | 22 | - | 105 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 93,3 | 95,2 | 100,0 | 92,3 | 91,7 | 86,7 | 100,0 | 88,2 | 100,0 | - | 102 |
|
VIII | Cơ sở vật chất trường học | Trường | 428 | 438 | 32 | 47 | 70 | 83 | 60 | 54 | 55 | 37 | 102 |
|
| Trong đó: Trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện | Trường | 9 | 9 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
| - Trường mầm non | Trường | 138 | 143 | 12 | 14 | 21 | 27 | 20 | 19 | 18 | 12 | 104 |
|
| - Trường phổ thông tiểu học | Trường | 142 | 146 | 9 | 15 | 25 | 29 | 20 | 19 | 17 | 12 | 103 |
|
| - Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | Trường | 6 | 4 | - | - | - | - | 3 | - | 1 | - | 67 |
|
| - Trường trung học cơ sở (cấp 2) | Trường | 116 | 119 | 6 | 16 | 20 | 24 | 14 | 13 | 15 | 11 | 103 |
|
| - Trường trung học phổ thông (cấp 3) | Trường | 19 | 19 | 4 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 100 |
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường | 7 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | - | 100 |
|
IX | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường |
56 |
79 |
16 |
17 |
5 |
7 |
10 |
11 |
13 |
|
141 |
|
| Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 13,1 | 18 | 50 | 36,2 | 7,1 | 8,4 | 16,7 | 20,4 | 23,6 | - | 138 |
|
| Trong đó: Công nhận mới trong năm | Trường | 21 | 23 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 5 | 1 |
| 110 |
|
X | Tổng số phòng học | Phòng | 6.338 | 6.552 | 455 | 738 | 1.121 | 1.173 | 902 | 778 | 898 | 487 | 103 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 80,9 | 82,3 | 100,0 | 90,9 | 75,6 | 81,7 | 95,9 | 72,1 | 76,9 | 70,6 | 102 |
|
| + Cấp mầm non | Phòng | 1.650 | 1.738 | 123 | 188 | 285 | 348 | 235 | 208 | 215 | 136 | 105 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 73,9 | 75,0 | 100,0 | 84,0 | 60,0 | 80,5 | 96,4 | 55,0 | 61,9 | 71,3 | 101 |
|
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 3.185 | 3.274 | 147 | 356 | 600 | 595 | 472 | 402 | 430 | 272 | 103 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % | 78,7 | 80,0 | 100,0 | 89,6 | 75,5 | 75,6 | 94,9 | 71,2 | 74,4 | 71,7 | 102 |
|
| + Cấp THCS | Phòng | 1.152 | 1.179 | 83 | 163 | 187 | 193 | 147 | 149 | 178 | 79 | 102 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % |
91,5 |
94,4 |
100,0 |
100,0 |
93,3 |
98,9 |
97,1 |
95,0 |
93,2 |
65,8 |
103 |
|
| + Cấp THPT | Phòng | 280 | 290 | 83 | 21 | 43 | 25 | 34 | 19 | 65 | - | 104 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % |
99,3 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
101 |
|
| + Các Trung tâm GDTX | Phòng |
71 |
71 |
19 |
10 |
6 |
12 |
14 |
- |
10 |
- |
100 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố | % |
95,8 |
95,8 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
70,0 |
- |
100 |
|
B | ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy | Người | 1.939 | 2.243 |
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
| Tr.đó: tuyển sinh mới | Người | 584 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
| - Hệ cao đẳng | Người | 993 | 1.238 |
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
| Tr.đó: tuyển sinh mới | Người | 287 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 139 |
|
| - Hệ Trung cấp | Người | 946 | 1.005 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106 |
|
| Tr.đó: tuyển sinh mới | Người | 297 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 101 |
|
2 | Đào tạo, tuyển sinh hệ VLVH | Người | 50 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| - Hệ Cao đẳng | Người | 50 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| Tr.đó: tuyển sinh mới | Người | 50 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
3 | Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Đại học) | Người | 678 | 753 |
|
|
|
|
|
|
|
| 111 |
|
| Tr.đó: Tuyển sinh mới | Người | 200 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
4 | Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Thạc sỹ) | Người | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| Tr.đó: Tuyển sinh mới | Người | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
Biểu số 11
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
I | Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 1.400 | 1.260 | 166 | 150 | 204 | 269 | 152 | 113 | 132 | 74 | 90,0 |
|
| Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 1.250 | 1.120 | 26 | 150 | 204 | 269 | 152 | 113 | 132 | 74 | 89,6 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ vùng I | Buổi | 150 | 140 | 140 | - | - | - | - | - | - | - | 93,3 |
|
| - Số lượt người xem chiếu bóng trong năm | lượt | 150.000 | 126.496 | 12.300 | 5.027 | 23.860 | 27.719 | 19.290 | 8.085 | 12.315 | 7.900 | 84,3 |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Số buổi biểu diễn | Buổi | 90 | 80 | 20 | 7 | 12 | 8 | 10 | 7 | 8 | 8 | 88,9 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 | 60 |
| 7 | 12 | 8 | 10 | 7 | 8 | 8 | 100,0 |
|
3 | Văn hóa thông tin cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Tổng số đội thông tin lưu động | Đội | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 112,5 |
|
| - Số buổi hoạt động | Buổi | 545 | 574 | 45 | 102 | 74 | 88 | 85 | 60 | 65 | 55 | 105,3 |
|
| Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 45 | 95 | 10 | 10 | 14 | 13 | 13 | 10 | 10 | 15 | 211,1 |
|
| - Các huyện, thị | Buổi | 500 | 479 | 35 | 92 | 60 | 75 | 72 | 50 | 55 | 40 | 95,8 |
|
| - Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, làng | 711 | 735 | 72 | 110 | 98 | 108 | 87 | 100 | 105 | 55 | 103,4 |
|
| Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm | Bản, làng | 645 | 661 | 71 | 98 | 97 | 95 | 65 | 100 | 95 | 40 | 102,5 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 57 | 58 | 91 | 63,2 | 52 | 43 | 51 | 70,4 | 61 | 57 | 1,0 |
|
| - Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới | Hộ | 59.434 | 61.700 | 8.243 | 8.017 | 0.467 | 10.095 | 5.560 | 8.116 | 9.705 | 1.497 | 103,8 |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 58.034 | 61.600 | 8.231 | 8.015 | 10.445 | 0.081 | 5.548 | 8.104 | 9.693 | 1.483 | 106,1 |
|
| - Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 74 | 77 | 92 | 80 | 77,4 | 68,8 | 68,9 | 80 | 80 | 64 | 3,0 |
|
| - Số cơ quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Cơ quan, đơn vị |
855 |
800 |
152 |
95 |
102 |
116 |
89 |
100 |
97 |
49 |
93,6 |
|
| Trong đó: Số cơ quan, đơn vị được công nhận trong năm | Cơ quan, đơn vị |
775 |
783 |
149 |
93 |
100 |
119 |
87 |
98 |
95 |
42 |
101,0 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 84 | 87 | 93 | 91 | 76 | 76 | 87 | 89 | 87 | 75 | 3,0 |
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 8.208 | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87,7 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
| + Thư viện huyện, thị | Bản | 6.208 | 5.200 | 650 | 650 | 650 | 650 | 650 | 650 | 650 | 650 | 83,8 |
|
| - Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 88.282 | 95.238 |
|
|
|
|
|
|
|
| 107,9 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 42.556 | 44.312 |
|
|
|
|
|
|
|
| 104,1 |
|
| + Thư viện huyện, thị | Bản | 45.726 | 50.926 | 4.688 | 11.811 | 5.297 | 7.989 | 9.904 | 4.218 | 6.369 | 650 | 111,4 |
|
| - Tổng số lượt người đọc trong năm | Lượt | 23.722 | 24.368 |
|
|
|
|
|
|
|
| 102,7 |
|
5 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 31.647 | 31.767 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,4 |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 120 | 120 |
| 40 | 40 | 40 |
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 20 | 21 | 2 | 3 | 6 | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | 105,0 |
|
6 | Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện | Xã | 103 | 103 | 5 | 14 | 18 | 22 | 19 | 10 | 12 | 3 | 100,0 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số đội chiếu bóng vùng cao | Đội | 10 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,0 |
|
2 | Số nhà văn hóa trên địa bàn | Nhà | 377 | 458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121,5 |
|
| Trong đó: + Tỉnh quản lý | Nhà | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| + Huyện, thị quản lý | Nhà | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 369 | 450 | 42 | 78 | 50 | 67 | 62 | 58 | 66 | 27 | 122,0 |
|
3 | Số nhà thư viện |
| 7 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 114,3 |
|
| Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh | Nhà | 2 | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 100,0 |
|
III | Báo chí - xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Báo chí in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số báo phát hành | Số | 192 | 193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,5 |
|
| - Số lượng phát hành | 1000 bản | 48,7 | 48,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,5 |
|
2 | Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phát hành sách phục vụ thiếu nhi | 1000 bản | 36 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107,8 |
|
| - Phát hành sách khoa học kỹ thuật, chính trị, giới thiệu pháp luật | 1000 bản | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105,9 |
|
IV | Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 93.659 | 94.500 | 12.750 | 11.412 | 18.700 | 14.600 | 7.501 | 12.290 | 13.000 | 4.247 | 100,9 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 23,46 | 23,4 | 36,40 | 22,80 | 26,20 | 19,50 | 18,70 | 22,20 | 22,30 | 19,40 |
|
|
2 | Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao | Gia đình | 10.347 | 10.653 | 2.960 | 1.125 | 1.500 | 1.211 | 753 | 1.125 | 1.574 | 405 | 103,0 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 250 | 255 | 78 | 48 | 30 | 25 | 27 | 18 | 26 | 3 | 102,0 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sân vận động | Sân | 4 | 5 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 125,0 |
|
| - Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 75 | 76 | 40 | 7 | 6 | 7 | 7 | 3 | 5 | 1 | 101,3 |
|
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số:34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
1 | Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mạng Bưu cục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Bưu cục cấp 1 | Bưu cục | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| + Bưu cục cấp 2 | Bưu cục | 5 | 5 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
| 100 |
|
| + Bưu cục cấp 3 | Bưu cục | 5 | 5 | 1 | 2 |
|
|
| 1 |
| 1 | 100 |
|
| - Điểm Bưu điện văn hóa xã | Điểm | 63 | 63 | 3 | 10 | 12 | 18 | 5 | 6 | 4 | 5 | 100 |
|
2 | Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số trạm BTS | Trạm | 567 | 575 | 96 | 76 | 95 | 108 | 57 | 50 | 78 | 15 | 101,4 |
|
| - Tổng số thuê bao điện thoại | Thuê bao |
287.076 |
292.165 | 40.912 |
34.769 |
49.170 |
50.611 |
25.550 |
33.670 |
40.863 |
16.620 |
101,8 |
|
| - Số thuê bao điện thoại/100dân | Thuê bao | 71 | 75 | 133 | 68 | 68 | 68 | 64 | 67 | 66 | 69 | 105,6 |
|
| - Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 7.725 | 8.100 | 4.067 | 592 | 721 | 563 | 503 | 733 | 721 | 200 | 104,9 |
|
| - Số người sử dụng Internet | Người | 65.000 | 77.232 | 28.469 | 6.512 | 7.931 | 6.193 | 5.533 | 11.363 | 9.031 | 2.200 | 118,8 |
|
| - Số xã có mạng Internet | Xã | 44 | 46 | 7 | 6 | 6 | 9 | 2 | 8 | 5 | 3 | 104,5 |
|
Biểu số 13
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2013 | Kế hoạch 2014 | KH 2014/ ước TH 2013 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Theo huyện, thị xã | |||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | Huyện Nậm Nhùn | |||||||
I | Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ /năm | 78.840 | 93.686 | 7.740 | 6.205 | 7.636 | 6.414 | 6.935 | 6.250 | 10.585 | 11.921 | 118,8 |
|
| - Số giờ phát thanh CT địa phương | Giờ/ năm | 178 | 3.430 | 55 | 314 | 904 | 323 | 482 | 100 | 643 | 609 | 82,1 |
|
2 | Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc | Giờ /năm | 2.568 | 2.883 | 865 | 220 | 576 | 128 | 290 | 85 | 321 | 398 | 112,3 |
|
3 | Tổng số giờ phát sóng FM | Giờ /năm | 74.662 | 84.804 | 2.600 | 5.856 | 6.732 | 6.150 | 7.076 | 5.527 | 9.942 | 11.294 | 113,6 |
|
| - FM đài tỉnh | Giờ /năm | 19.627 | 19.627 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - FM huyện và cụm dân cư | Giờ /năm | 55.035 | 65.177 | 2.600 | 5.856 | 6.732 | 6.150 | 7.076 | 5.527 | 9.942 | 11.294 | 118,4 |
|
4 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình | Giờ /năm | 231.775 | 229.664 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,1 |
|
| - Đài truyền hình tỉnh | Giờ /năm | 45.990 | 45.990 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Các trạm truyền hình huyện, thị | Giờ /năm | 185.785 | 183.674 |
| 19.530 | 31.076 | 34.430 | 28.440 | 21.900 | 22.995 | 25.303 | 98,9 |
|
5 | Số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam |
| 66.689 | 75.863 | 8.746 | 9.452 | 8.841 | 12.154 | 7.681 | 8.946 | 10.896 | 9.147 | 113,8 |
|
6 | Tỷ lệ hộ xem được đài truyền hình Việt Nam | % | 84 | 85 | 98 | 90 | 80 | 79 | 75 | 90 | 90 | 75 | 1,0 |
|
7 | Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam | Hộ | 75.812 | 88.203 | 8.890 | 9.882 | 14.014 | 12.521 | 7.174 | 9.490 | 12.218 | 14.014 | 116,3 |
|
8 | Tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam | % | 94 | 95 | 99 | 95 | 97 | 92 | 86 | 92 | 97 | 86 | 1,0 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hệ thống PT- TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trạm phát sóng FM | Trạm | 68 | 73 | 7 | 7 | 17 | 9 | 8 | 9 | 9 | 5 | 107,4 |
|
| - FM tỉnh | Trạm | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - FM huyện, xã | Trạm | 66 | 71 | 7 | 7 | 17 | 9 | 8 | 9 | 9 | 5 | 107,6 |
|
2 | Số trạm truyền thanh huyện | Trạm | 8 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 100,0 |
|
3 | Số đài, trạm phát lại truyền hình |
| 19 | 20 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 2 | 2 | 105,3 |
|
| - Đài truyền hình tỉnh | Đài | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| - Đài truyền hình huyện, thị | Đài | 6 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 133,3 |
|
| - Trạm truyền hình khu vực cụm, xã | Trạm | 11 | 10 |
|
|
| 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 90,9 |
|