Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 41/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 09-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-11-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 345 ngày (0 năm 11 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-11-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2013/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
1. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao, đặt hàng, đấu thầu (thực hiện bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán công tác đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của đơn vị, cá nhân, không do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí: đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ được quyền thoả thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo quy định hiện hành của nhà nước, trên nguyên tắc:
a) Thực hiện hợp đồng đối với tổ chức:
Được áp dụng Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này để làm căn cứ thoả thuận hợp đồng và thanh quyết toán giữa đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ với đơn vị thuê thực hiện dịch vụ.
b) Thực hiện hợp đồng (thu) với hộ gia đình, cá nhân:
Được áp dụng Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này để thực hiện hợp đồng (thu) với các cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ về công tác đo đạc, nhưng có chế độ miễn giảm đối với các đối tượng chính sách, cụ thể như sau:
- Giảm 50% đơn giá thu đối với: Mẹ Việt Nam anh hùng; gia đình liệt sĩ, cán bộ cách mạng lão thành (được tặng Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng trở lên); gia đình được tặng Huân chương Kháng chiến hạng nhất, nhì, ba;
- Giảm 30% đơn giá thu đối với: gia đình thương binh, bệnh binh, gia đình được tặng Huy chương kháng chiến hạng nhất, nhì, ba, gia đình có sổ hộ nghèo;
- Trường hợp các sản phẩm chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định giá, thì mức thu được xác định trên cơ sở dự toán chi phí được cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với những hoạt động dịch vụ theo hợp đồng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các hoạt động liên doanh, liên kết, đơn vị được quyết định các khoản thu, mức thu cụ thể theo nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí và có tích lũy.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này.
Phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức, lương và các chế độ chính sách theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
I. THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ
Đơn giá sản phẩm | = | Chi phí trực tiếp | + | Chi phí chung | + | Chi phí khác |
1. Chi phí trực tiếp
Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí nhân công, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí vật liệu (a) | + | Chi phí công cụ, dụng cụ (b) | + | Chi phí nhân công (c) | + | Chi phí khấu hao (d) | + | Chi phí năng lượng (e) |
a) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách tính như sau:
Chi phí vật liệu | = | å (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức) | x | Đơn giá từng loại vật liệu |
Đối với chi phí vật liệu được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.
b) Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách tính như sau:
Chi phí công cụ, dụng cụ | = | Số ca sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức | x | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 1 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ 1 ca | = | Đơn giá công cụ, dụng cụ |
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ định mức (tháng) x 26 ca |
Đối với công cụ, dụng cụ được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.
c) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm.
c.1) Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức
Chi phí lao động kỹ thuật | = | Số công lao động kỹ thuật theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
c.2) Chi phí lao động phổ thông được tính theo công thức:
Chi phí lao động phổ thông | = | Số công lao động phổ thông theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động phổ thông |
d) Chi phí khấu hao máy móc thiết bị: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác, cách tính như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca máy theo định mức | x | Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy | = | Nguyên giá |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca;
Đối với chi phí khấu hao thiết bị máy móc được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.
e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng | = | Năng lượng tiêu hao theo định mức | x | Đơn giá do Nhà nước quy định |
2. Chi phí chung
Nhóm công việc | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp |
Nhóm I Nhóm II Nhóm III | 28% 25% 20% | 22% 20% 15% |
3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu
Nhóm công việc | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp |
Nhóm I Nhóm II Nhóm III | 3% 4% 5% | 2% 3% 4% |
4. Nhóm công việc
- Nhóm I: Gồm đo đạc thiên văn, trọng lực, tọa độ, độ cao các cấp hạng, đo lưới địa chính cơ sở, thành lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở, các loại bản đồ chuyên đề;
- Nhóm II: Gồm đo đạc bản đồ địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, đo chỉnh lý biến động;
- Nhóm III: Gồm các công việc về quản lý đất đai.
- Ngoại nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc đo đạc bản đồ; quản lý đất đai thực hiện ở ngoài trời.
- Nội nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc đo đạc bản đồ, quản lý đất đai thực hiện trong nhà.
Đơn giá công lao động phổ thông làm việc trong nhà là 80.000 đồng và làm việc ngoài trời là 120.000 đồng.
5. Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm chưa bao gồm: Thuế VAT; khảo sát lập thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình; bồi thường thiệt hại; chi phí ăn định lượng; thuê tàu thuyền.
6. Diện tích trung bình theo khung của một mảnh bản đồ trong hệ NV-2000.
Bản đồ tỷ lệ | Diện tích 1 mảnh (dm2) Bản đồ địa chính | Diện tích tương ứng trên mặt đất (ha) |
1/500 | 25 | 6,25 |
1/1000 | 25 | 25,00 |
1/2000 | 25 | 100,00 |
1/5000 | 36 | 900,00 |
7. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Bản đồ địa chính | BĐĐC |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | BTNMT |
Cán bộ địa chính | CBĐC |
Công suất | CS |
Đăng ký quyền sử dụng đất | ĐKQSDĐ |
Đăng ký biến động | ĐKBĐ |
Kinh tế - kỹ thuật | KT-KT |
Định mức | ĐM |
Định mức lao động | ĐMLĐ |
Định mức vật tư thiết bị | ĐMVTTB |
Đơn vị tính | ĐVT |
Giấy chứng nhận | GCN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở | GCNQSDĐ |
Hiện trạng sử dụng đất | HTSDĐ |
Hồ sơ địa chính | HSĐC |
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất | HSKTTĐ |
Kiểm tra nghiệm thu | KTNT |
Kỹ thuật viên | KTV |
Lao động phổ thông | LĐPT |
Khó khăn | KK |
Người sử dụng đất | NSDĐ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phòng TNMT |
Quyền sử dụng đất | QSDĐ |
Sổ đăng ký biến động | Sổ ĐKBĐ |
Sổ địa chính | Sổ ĐC |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở TNMT |
Thành quả | TQ |
Ủy ban nhân dân | UBND |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng ĐKQSDĐ |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
II. BẢNG ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC SAU:
A. Đo đạc lập bản đồ địa chính
1. Lưới địa chính.
2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.
4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.
5. Trích đo địa chính thửa đất.
6. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
7. Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.
B. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn.
2. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường.
3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy.
4. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).
5. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
6. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
7. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
8. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính.
9. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
10.Trích lục hồ sơ địa chính.
(Đính kèm phụ lục)./.
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Trà Vinh)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
ĐVT: Đồng
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí Trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (làm tròn) | |||||
Công lao động kỹ thuật | Công lao động phổ thông | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Chọn điểm và chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.091.480 | 291.600 | 13.368 | 18.000 | 507.939 | 1.922.387 | 480.597 | 96.119 | 2.499.100 |
2 | 1.450.323 | 388.800 | 16.710 | 23.000 | 507.939 | 2.386.772 | 596.693 | 119.339 | 3.102.800 | |||
3 | 1.876.448 | 486.000 | 22.281 | 27.000 | 507.939 | 2.919.668 | 729.917 | 145.983 | 3.795.600 | |||
1.2 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 426.126 | 68.400 | 4.010 | 8.000 | 50.794 | 557.330 | 139.333 | 27.867 | 724.500 |
2 | 493.409 | 79.200 | 5.013 | 8.000 | 50.794 | 636.416 | 159.104 | 31.821 | 827.300 | |||
3 | 605.547 | 97.200 | 6.684 | 9.000 | 50.794 | 769.225 | 192.306 | 38.461 | 1.000.000 | |||
1.3 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây hố, nắp đậy) | Điểm | 1 | 1.309.776 | 349.920 | 16.042 | 18.000 |
| 1.693.738 | 423.434 | 84.687 | 2.201.900 |
2 | 1.740.387 | 466.560 | 20.052 | 23.000 |
| 2.250.000 | 562.500 | 112.500 | 2.925.000 | |||
3 | 2.251.738 | 583.200 | 26.737 | 27.000 |
| 2.888.675 | 722.169 | 144.434 | 3.755.300 | |||
2 | Xây tường vây |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
| Xây tường vây | Điểm | 1 | 948.436 | 576.000 | 9.548 | 18.000 | 535.066 | 2.087.050 | 521.763 | 104.353 | 2.713.200 |
2 | 948.436 | 756.000 | 12.486 | 18.000 | 535.066 | 2.269.988 | 567.497 | 113.499 | 2.951.000 | |||
3 | 1.138.123 | 1.008.000 | 14.690 | 22.000 | 535.066 | 2.717.879 | 679.470 | 135.894 | 3.533.200 | |||
3 | Tiếp điểm và tìm điểm |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
3.1 | Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền) | Điểm | 1 | 201.849 | 43.200 | 0,49 | 18.000 | 228.396 | 491.445 | 122.861 | 24.572 | 638.900 |
2 | 254.180 | 43.200 | 0,64 | 23.000 | 228.396 | 548.777 | 137.194 | 27.439 | 713.400 | |||
3 | 306.511 | 64.800 | 0,75 | 27.000 | 228.396 | 626.708 | 156.677 | 31.335 | 814.700 | |||
3.2 | Tiếp điểm không có tường vây | Điểm | 1 | 252.311 | 54.000 | 925 | 18.000 | 228.396 | 553.632 | 138.408 | 27.682 | 719.700 |
2 | 317.725 | 54.000 | 1.209 | 23.000 | 228.396 | 624.330 | 156.083 | 31.217 | 811.600 | |||
3 | 383.139 | 81.000 | 1.422 | 27.000 | 228.396 | 720.957 | 180.239 | 36.048 | 937.200 | |||
4 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
4.1 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 354.771 | 40.800 | 5.594 | 9.966 | 22.788 | 433.919 | 108.480 | 21.696 | 564.100 |
2 | 523.710 | 81.600 | 8.136 | 15.100 | 22.788 | 651.335 | 162.834 | 32.567 | 846.700 | |||
3 | 633.521 | 81.600 | 10.171 | 18.120 | 22.788 | 766.199 | 191.550 | 38.310 | 996.100 | |||
4.2 | Đo độ cao lượng giác (tính bằng 0,10 mức số 5) | Điểm | 1 | 35.477 | 4.080 | 559 | 997 |
| 41.113 | 10.278 | 2.056 | 53.400 |
2 | 52.371 | 8.160 | 814 | 1.510 |
| 62.855 | 15.714 | 3.143 | 81.700 | |||
3 | 63.352 | 8.160 | 1.017 | 1.812 |
| 74.341 | 18.585 | 3.717 | 96.600 | |||
4.3 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 565.945 | 54.000 |
| 32.844 | 72.220 | 725.009 | 181.252 | 36.250 | 942.500 |
2 | 684.202 | 75.600 |
| 39.444 | 72.220 | 871.466 | 217.866 | 43.573 | 1.132.900 | |||
3 | 827.800 | 151.200 |
| 48.444 | 72.220 | 1.099.664 | 274.916 | 54.983 | 1.429.600 | |||
5 | Tính toán |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
5.1 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1-3 | 297.138 |
|
| 2.640 | 34.182 | 333.960 | 83.490 | 16.698 | 434.100 |
5.2 | Tính toán khi đo đường chuyền | Điểm | 1-3 | 267.425 |
|
| 2.640 | 78.678 | 348.743 | 87.186 | 17.437 | 453.400 |
5.3 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | Điểm | 1-3 | 18.571 |
|
| 264 |
| 18.835 | 4.709 | 942 | 24.500 |
6 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
6.1 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | Điểm | 1-3 | 152.045 |
|
|
|
| 152.045 | 38.011 | 7.602 | 197.700 |
6.2 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền |
|
| 136.122 |
|
|
|
| 136.122 | 34.030 | 6.806 | 177.000 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây, khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.
- Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây, khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.
- Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi cao từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.
- Loại 4 (KK4): Vùng núi cao từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.
- Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m, giao thông rất khó khăn.
2. Áp dụng:
Đối với nội dung công việc không có trong đơn giá được tính như sau:
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức số 3.1.
- Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 4.1, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1.
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
TT | Nội dung công việc | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (làm tròn) | |||||
Công lao động kỹ thuật | Công lao động phổ thông | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=9+10+11 |
A. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP LỆ 1/500 ĐVT: (đồng/ mảnh) | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công tác chuẩn bị | 1-4 | 1.361.719 | 217.200 | 73.475 |
| 107.821 | 1.760.215 | 440.054 | 88.011 | 2.288.300 |
1.2 | Lưới đo vẽ | 1 | 3.448.347 |
| 60.629 | 41.211 | 71.880 | 3.622.068 | 905.517 | 181.103 | 4.708.700 |
2 | 4.351.485 |
| 60.629 | 51.359 | 71.880 | 4.535.354 | 1.133.838 | 226.768 | 5.896.000 | ||
3 | 5.665.141 |
| 60.629 | 66.323 | 71.880 | 5.863.974 | 1.465.993 | 293.199 | 7.623.200 | ||
4 | 6.486.176 |
| 60.629 | 63.410 | 71.880 | 6.682.095 | 1.670.524 | 334.105 | 8.686.700 | ||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất | 1 | 7.954.907 | 2.616.000 | 73.475 |
| 179.701 | 10.824.084 | 2.706.021 | 541.204 | 14.071.300 |
2 | 9.545.889 | 3.139.200 | 73.475 |
| 179.701 | 12.938.265 | 3.234.566 | 646.913 | 16.819.700 | ||
3 | 11.454.337 | 3.766.800 | 73.475 |
| 179.701 | 15.474.313 | 3.868.578 | 773.716 | 20.116.600 | ||
4 | 13.745.934 | 4.520.400 | 73.475 |
| 179.701 | 18.519.510 | 4.629.878 | 925.976 | 24.075.400 | ||
1.4 | Đo chi tiết | 1 | 10.673.454 | 702.000 | 183.688 | 120.744 | 179.701 | 11.859.587 | 2.964.897 | 592.979 | 15.417.500 |
2 | 13.136.558 | 864.000 | 183.688 | 148.608 | 179.701 | 14.512.556 | 3.628.139 | 725.628 | 18.866.300 | ||
3 | 17.734.354 | 1.166.400 | 183.688 | 200.552 | 179.701 | 19.464.695 | 4.866.174 | 973.235 | 25.304.100 | ||
4 | 23.481.598 | 1.544.400 | 183.688 | 198.220 | 179.701 | 25.587.607 | 6.396.902 | 1.279.380 | 33.263.900 | ||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | 1 | 459.779 | 196.800 | 73.475 |
| 71.880 | 801.935 | 200.484 | 40.097 | 1.042.500 |
2 | 574.724 | 246.000 | 73.475 |
| 71.880 | 966.079 | 241.520 | 48.304 | 1.255.900 | ||
3 | 780.895 | 333.600 | 73.475 |
| 71.880 | 1.259.850 | 314.963 | 62.993 | 1.637.800 | ||
4 | 1.058.222 | 452.400 | 73.475 |
|
| 1.584.097 | 396.024 | 79.205 | 2.059.300 | ||
1.6 | Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất | 1 | 1.788.030 | 1.176.000 | 73.475 |
| 71.880 | 3.109.385 | 777.346 | 155.469 | 4.042.200 |
2 | 2.134.688 | 1.404.000 | 73.475 |
| 71.880 | 3.684.044 | 921.011 | 184.202 | 4.789.300 | ||
3 | 2.955.722 | 1.944.000 | 73.475 |
| 71.880 | 5.045.078 | 1.261.270 | 252.254 | 6.558.600 | ||
4 | 3.557.814 | 2.340.000 | 73.475 |
| 71.880 | 6.043.170 | 1.510.792 | 302.158 | 7.856.100 | ||
1.7 | Phục vụ KTNT | 1-4 | 771.772 |
| 73.475 |
| 35.940 | 881.187 | 220.297 | 44.059 | 1.145.500 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Lập bản đồ gốc | 1 | 1.512.497 |
| 16.862 | 34.996 | 538.482 | 2.102.838 | 315.426 | 72.548 | 2.490.800 |
2 | 1.848.607 |
| 20.476 | 51.359 | 538.482 | 2.458.925 | 368.839 | 84.833 | 2.912.600 | ||
3 | 2.184.718 |
| 24.089 | 66.323 | 538.482 | 2.813.613 | 422.042 | 97.070 | 3.332.700 | ||
4 | 2.632.865 |
| 28.907 | 63.410 | 538.482 | 3.263.664 | 489.550 | 112.596 | 3.865.800 | ||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | 1-4 | 1.481.192 |
| 16.862 | 32.348 | 195.812 | 1.726.215 | 258.932 | 59.554 | 2.044.700 |
2.3 | Lập Sổ Mục kê tạm | 1-4 | 57.666 |
| 3.025 |
| 195.812 | 256.503 | 38.475 | 8.849 | 303.800 |
2.4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | 1-4 | 98.856 |
| 13.171 | 4.140 | 195.812 | 311.979 | 46.797 | 10.763 | 369.500 |
2.5 | Lập HSKT thửa đất | 1-4 | 1.242.290 |
| 10.083 | 293.020 | 242.317 | 1.787.711 | 268.157 | 61.676 | 2.117.500 |
2.6 | Phục vụ nghiệm thu | 1-4 | 537.118 |
| 3.025 |
| 195.812 | 735.954 | 110.393 | 25.390 | 871.700 |
2.7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 1-4 | 98.856 |
| 3.025 |
| 195.812 | 297.693 | 44.654 | 10.270 | 352.600 |
2.8 | Giao nộp thành quả | 1-4 | 207.598 |
| 659 |
| 195.812 | 404.068 | 60.610 | 13.940 | 478.600 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
| - | - |
|
| |
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 26.458.007 | 4.908.000 | 611.693 | 161.955 | 718.805 | 32.858.460 | 8.214.615 | 1.642.923 | 42.716.000 |
2 | 31.876.835 | 5.870.400 | 611.693 | 199.967 | 718.805 | 39.277.701 | 9.819.425 | 1.963.885 | 51.061.000 | ||
3 | 40.723.939 | 7.428.000 | 611.693 | 266.875 | 718.805 | 49.749.312 | 12.437.328 | 2.487.466 | 64.674.100 | ||
4 | 50.463.234 | 9.074.400 | 611.693 | 261.630 | 646.924 | 61.057.882 | 15.264.470 | 3.052.894 | 79.375.200 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 5.236.073 | - | 66.713 | 364.504 | 1.955.670 | 7.622.960 | 1.143.444 | 262.992 | 9.029.400 |
2 | 5.572.183 | - | 70.327 | 380.867 | 1.955.670 | 7.979.047 | 1.196.857 | 275.277 | 9.451.200 | ||
3 | 5.908.294 | - | 73.940 | 395.831 | 1.955.670 | 8.333.735 | 1.250.060 | 287.514 | 9.871.300 | ||
4 | 6.356.441 | - | 78.758 | 392.918 | 1.955.670 | 8.783.787 | 1.317.568 | 303.041 | 10.404.200 | ||
| Tổng cộng tính cho 01 ha | 6,25 |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 4.233.281 | 785.280 | 97.871 | 25.913 | 115.009 | 5.257.354 | 1.314.338 | 262.868 | 6.834.600 |
2 | 5.100.294 | 939.264 | 97.871 | 31.995 | 115.009 | 6.284.432 | 1.571.108 | 314.222 | 8.169.800 | ||
3 | 6.515.830 | 1.188.480 | 97.871 | 42.700 | 115.009 | 7.959.890 | 1.989.972 | 397.994 | 10.347.900 | ||
4 | 8.074.117 | 1.451.904 | 97.871 | 41.861 | 103.508 | 9.769.261 | 2.442.315 | 488.463 | 12.700.032 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 837.772 | - | 10.674 | 58.321 | 312.907 | 1.219.674 | 182.951 | 42.079 | 1.444.700 |
2 | 891.549 | - | 11.252 | 60.939 | 312.907 | 1.276.648 | 191.497 | 44.044 | 1.512.200 | ||
3 | 945.327 | - | 11.830 | 63.333 | 312.907 | 1.333.398 | 200.010 | 46.002 | 1.579.400 | ||
4 | 1.017.031 | - | 12.601 | 62.867 | 312.907 | 1.405.406 | 210.811 | 48.487 | 1.664.700 | ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công tác chuẩn bị | 1-4 | 4.799.872 | 306.000 | 102.711 |
| 91.640 | 5.300.223 | 1.325.056 | 265.011 | 6.890.300 |
1.2 | Lưới đo vẽ | 1 | 1.158.571 |
| 18.104 | 14.156 | 61.093 | 1.251.925 | 312.981 | 62.596 | 1.627.500 |
2 | 1.359.269 |
| 18.104 | 16.392 | 61.093 | 1.454.858 | 363.715 | 72.743 | 1.891.300 | ||
3 | 1.605.579 |
| 18.104 | 19.316 | 61.093 | 1.704.093 | 426.023 | 85.205 | 2.215.300 | ||
4 | 6.486.176 |
| 18.104 | 27.056 | 61.093 | 6.592.429 | 1.648.107 | 329.621 | 8.570.200 | ||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất | 1 | 9.735.639 | 3.201.600 | 102.711 |
| 152.734 | 13.192.683 | 3.298.171 | 659.634 | 17.150.500 |
2 | 11.472.582 | 3.772.800 | 102.711 |
| 152.734 | 15.500.826 | 3.875.207 | 775.041 | 20.151.100 | ||
3 | 13.559.833 | 4.459.200 | 102.711 |
| 152.734 | 18.274.477 | 4.568.619 | 913.724 | 23.756.800 | ||
4 | 13.745.934 | 4.520.400 | 102.711 |
| 152.734 | 18.521.778 | 4.630.445 | 926.089 | 24.078.300 | ||
1.4 | Đo chi tiết | 1 | 17.670.496 | 930.000 | 256.777 | 199.864 | 152.734 | 19.209.870 | 4.802.468 | 960.494 | 24.972.800 |
2 | 20.826.919 | 1.095.600 | 256.777 | 235.640 | 152.734 | 22.567.669 | 5.641.917 | 1.128.383 | 29.338.000 | ||
3 | 24.612.802 | 1.294.800 | 256.777 | 278.468 | 152.734 | 26.595.580 | 6.648.895 | 1.329.779 | 34.574.300 | ||
4 | 23.481.598 | 1.544.400 | 256.777 | 347.956 | 152.734 | 25.783.465 | 6.445.866 | 1.289.173 | 33.518.500 | ||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | 1 | 1.289.936 | 339.600 | 102.711 |
| 61.093 | 1.793.340 | 448.335 | 89.667 | 2.331.300 |
2 | 1.521.650 | 400.800 | 102.711 |
| 61.093 | 2.086.254 | 521.563 | 104.313 | 2.712.100 | ||
3 | 1.797.152 | 472.800 | 102.711 |
| 61.093 | 2.433.756 | 608.439 | 121.688 | 3.163.900 | ||
4 | 1.058.222 | 452.400 | 102.711 |
| 61.093 | 1.674.426 | 418.606 | 83.721 | 2.176.800 | ||
1.6 | Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất | 1 | 1.882.905 | 1.238.400 | 102.711 |
| 61.093 | 3.285.109 | 821.277 | 164.255 | 4.270.600 |
2 | 2.218.616 | 1.459.200 | 102.711 |
| 61.093 | 3.841.621 | 960.405 | 192.081 | 4.994.100 | ||
3 | 2.621.835 | 1.724.400 | 102.711 |
| 61.093 | 4.510.039 | 1.127.510 | 225.502 | 5.863.100 | ||
4 | 3.557.814 | 2.340.000 | 102.711 |
| 61.093 | 6.061.618 | 1.515.405 | 303.081 | 7.880.100 | ||
1.7 | Phục vụ KTNT | 1-4 | 883.068 |
| 102.711 |
| 30.547 | 1.016.325 | 254.081 | 50.816 | 1.321.200 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.1 | Lập bản đồ gốc | 1 | 2.622.979 |
| 28.495 | 59.272 | 1.005.099 | 3.715.845 | 557.377 | 128.197 | 4.401.400 |
2 | 3.278.724 |
| 35.619 | 70.380 | 1.005.099 | 4.389.821 | 658.473 | 151.449 | 5.199.700 | ||
3 | 4.099.229 |
| 44.524 | 91.516 | 1.005.099 | 5.240.367 | 786.055 | 180.793 | 6.207.200 | ||
4 | 5.124.036 |
| 55.654 | 77.584 | 1.005.099 | 6.262.373 | 939.356 | 216.052 | 7.417.800 | ||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | 1-4 | 2.306.640 |
| 25.378 | 50.400 | 365.490 | 2.747.909 | 412.186 | 94.803 | 3.254.900 |
2.3 | Lập Sổ Mục kê tạm | 1-4 | 271.854 |
| 6.825 |
| 365.490 | 644.169 | 96.625 | 22.224 | 763.000 |
2.4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | 1-4 | 112.037 |
| 23.855 | 4.448 | 365.490 | 505.830 | 75.874 | 17.451 | 599.200 |
2.5 | Lập HSKT thửa đất | 1-4 | 2.471.400 |
| 22.749 | 54.000 | 452.294 | 3.000.443 | 450.066 | 103.515 | 3.554.000 |
2.6 | Phục vụ nghiệm thu | 1-4 | 968.789 |
| 6.825 |
| 365.490 | 1.341.104 | 201.166 | 46.268 | 1.588.500 |
2.7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 1-4 | 131.808 |
| 6.825 |
| 365.490 | 504.123 | 75.618 | 17.392 | 597.100 |
2.8 | Giao nộp thành quả | 1-4 | 280.092 |
| 1.193 |
| 365.490 | 646.775 | 97.016 | 22.314 | 766.100 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
| - | - |
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 37.420.486 | 6.015.600 | 788.435 | 214.020 | 610.934 | 45.049.475 | 11.262.369 | 2.252.474 | 58.564.300 |
2 | 43.081.975 | 7.034.400 | 788.435 | 252.032 | 610.934 | 51.767.776 | 12.941.944 | 2.588.389 | 67.298.100 | ||
3 | 49.880.141 | 8.257.200 | 788.435 | 297.784 | 610.934 | 59.834.494 | 14.958.623 | 2.991.725 | 77.784.800 | ||
4 | 54.012.683 | 9.163.200 | 788.435 | 375.012 | 610.934 | 64.950.264 | 16.237.566 | 3.247.513 | 84.435.300 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 9.165.599 | - | 122.143 | 168.120 | 3.650.335 | 13.106.197 | 1.965.930 | 452.164 | 15.524.300 |
2 | 9.821.344 | - | 129.267 | 179.228 | 3.650.335 | 13.780.174 | 2.067.026 | 475.416 | 16.322.600 | ||
3 | 10.641.848 | - | 138.172 | 200.364 | 3.650.335 | 14.630.719 | 2.194.608 | 504.760 | 17.330.100 | ||
4 | 11.666.656 | - | 149.303 | 186.432 | 3.650.335 | 15.652.725 | 2.347.909 | 540.019 | 18.540.700 | ||
| Tổng cộng tính cho 01 ha | 25 |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1.496.819 | 240.624 | 31.537 | 8.561 | 24.437 | 1.801.979 | 450.495 | 90.099 | 2.342.600 |
2 | 1.723.279 | 281.376 | 31.537 | 10.081 | 24.437 | 2.070.711 | 517.678 | 103.536 | 2.691.900 | ||
3 | 1.995.206 | 330.288 | 31.537 | 11.911 | 24.437 | 2.393.380 | 598.345 | 119.669 | 3.111.400 | ||
4 | 2.160.507 | 366.528 | 31.537 | 15.000 | 24.437 | 2.598.011 | 649.503 | 129.901 | 3.377.400 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 366.624 | - | 4.886 | 6.725 | 146.013 | 524.248 | 78.637 | 18.087 | 621.000 |
2 | 392.854 | - | 5.171 | 7.169 | 146.013 | 551.207 | 82.681 | 19.017 | 652.900 | ||
3 | 425.674 | - | 5.527 | 8.015 | 146.013 | 585.229 | 87.784 | 20.190 | 693.200 | ||
4 | 466.666 | - | 5.972 | 7.457 | 146.013 | 626.109 | 93.916 | 21.601 | 741.600 | ||
C. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP TỶ LỆ 1/2000 | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công tác chuẩn bị | 1-4 | 6.673.176 | 426.000 | 126.179 |
| 120.654 | 7.346.009 | 1.836.502 | 367.300 | 9.549.800 |
1.2 | Lưới đo vẽ | 1 | 1.578.212 |
| 24.849 | 19.539 | 80.436 | 1.703.035 | 425.759 | 85.152 | 2.213.900 |
2 | 1.861.012 |
| 24.849 | 22.635 | 80.436 | 1.988.932 | 497.233 | 99.447 | 2.585.600 | ||
3 | 2.198.549 |
| 24.849 | 26.591 | 80.436 | 2.330.425 | 582.606 | 116.521 | 3.029.600 | ||
4 | 3.375.366 |
| 24.849 | 24.650 | 80.436 | 3.505.301 | 876.325 | 175.265 | 4.556.900 | ||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất | 1 | 10.947.120 | 3.600.000 | 126.179 |
| 201.091 | 14.874.389 | 3.718.597 | 743.719 | 19.336.700 |
2 | 13.136.544 | 4.320.000 | 126.179 |
| 201.091 | 17.783.813 | 4.445.953 | 889.191 | 23.119.000 | ||
3 | 15.763.853 | 5.184.000 | 126.179 |
| 201.091 | 21.275.122 | 5.318.781 | 1.063.756 | 27.657.700 | ||
4 | 21.281.201 | 6.998.400 | 126.179 |
| 201.091 | 28.606.871 | 7.151.718 | 1.430.344 | 37.188.900 | ||
1.4 | Đo chi tiết | 1 | 21.666.199 | 1.140.000 | 315.447 | 245.100 | 201.091 | 23.567.836 | 5.891.959 | 1.178.392 | 30.638.200 |
2 | 25.534.185 | 1.344.000 | 315.447 | 288.788 | 201.091 | 27.683.511 | 6.920.878 | 1.384.176 | 35.988.600 | ||
3 | 30.177.594 | 1.587.600 | 315.447 | 341.420 | 201.091 | 32.623.151 | 8.155.788 | 1.631.158 | 42.410.100 | ||
4 | 39.227.223 | 2.580.000 | 315.447 | 337.450 | 201.091 | 42.661.211 | 10.665.303 | 2.133.061 | 55.459.600 | ||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | 1 | 1.775.258 | 466.800 | 126.179 |
| 80.436 | 2.448.673 | 612.168 | 122.434 | 3.183.300 |
2 | 2.092.724 | 550.800 | 126.179 |
| 80.436 | 2.850.139 | 712.535 | 142.507 | 3.705.200 | ||
3 | 2.472.225 | 650.400 | 126.179 |
| 80.436 | 3.329.240 | 832.310 | 166.462 | 4.328.000 | ||
4 | 3.789.528 | 1.620.000 | 126.179 |
| 80.436 | 5.616.143 | 1.404.036 | 280.807 | 7.301.000 | ||
1.6 | Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất | 1 | 2.588.994 | 1.702.800 | 126.179 |
| 80.436 | 4.498.409 | 1.124.602 | 224.920 | 5.847.900 |
2 | 3.052.422 | 2.007.600 | 126.179 |
| 80.436 | 5.266.637 | 1.316.659 | 263.332 | 6.846.600 | ||
3 | 3.607.076 | 2.372.400 | 126.179 |
| 80.436 | 6.186.091 | 1.546.523 | 309.305 | 8.041.900 | ||
4 | 5.528.296 | 3.636.000 | 126.179 |
| 80.436 | 9.370.911 | 2.342.728 | 468.546 | 12.182.200 | ||
1.7 | Phục vụ KTNT | 1-4 | 1.083.765 |
| 126.179 |
| 40.218 | 1.250.162 | 312.540 | 62.508 | 1.625.200 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.1 | Lập bản đồ gốc | 1 | 5.947.836 |
| 56.403 | 130.596 | 1.481.276 | 7.616.111 | 1.142.417 | 262.756 | 9.021.300 |
2 | 7.137.403 |
| 72.384 | 157.988 | 1.481.276 | 8.849.051 | 1.327.358 | 305.292 | 10.481.700 | ||
3 | 8.567.520 |
| 94.005 | 191.220 | 1.481.276 | 10.334.021 | 1.550.103 | 356.524 | 12.240.600 | ||
4 | 6.863.902 |
| 69.563 | 162.240 | 1.481.276 | 8.576.981 | 1.286.547 | 295.906 | 10.159.400 | ||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | 1-4 | 2.998.632 |
| 30.081 | 65.520 | 538.646 | 3.632.879 | 544.932 | 125.334 | 4.303.100 |
2.3 | Lập Sổ Mục kê tạm | 1-4 | 365.767 |
| 9.143 |
| 538.646 | 913.556 | 137.033 | 31.518 | 1.082.100 |
2.4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | 1-4 | 126.865 |
| 102.566 | 4.732 | 538.646 | 772.809 | 115.921 | 26.662 | 915.400 |
2.5 | Lập HSKT thửa đất | 1-4 | 3.624.720 |
| 22.749 | 79.200 | 666.574 | 4.393.243 | 658.986 | 151.567 | 5.203.800 |
2.6 | Phục vụ nghiệm thu | 1-4 | 1.627.829 |
| 9.143 |
| 538.646 | 2.175.617 | 326.343 | 75.059 | 2.577.000 |
2.7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 1-4 | 181.236 |
| 9.143 |
| 538.646 | 729.025 | 109.354 | 25.151 | 863.500 |
2.8 | Giao nộp thành quả | 1-4 | 418.490 |
| 5.128 |
| 538.646 | 962.265 | 144.340 | 33.198 | 1.139.800 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 46.312.723 | 7.335.600 | 971.190 | 264.639 | 804.362 | 55.688.514 | 13.922.128 | 2.784.426 | 72.395.100 |
2 | 53.433.829 | 8.648.400 | 971.190 | 311.423 | 804.362 | 64.169.204 | 16.042.301 | 3.208.460 | 83.420.000 | ||
3 | 61.976.237 | 10.220.400 | 971.190 | 368.011 | 804.362 | 74.340.200 | 18.585.050 | 3.717.010 | 96.642.300 | ||
4 | 80.958.554 | 15.260.400 | 971.190 | 362.100 | 804.362 | 98.356.607 | 24.589.152 | 4.917.830 | 127.863.600 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 15.291.376 | - | 244.356 | 280.048 | 5.379.726 | 21.195.505 | 3.179.326 | 731.245 | 25.106.100 |
2 | 16.480.943 | - | 260.336 | 307.440 | 5.379.726 | 22.428.445 | 3.364.267 | 773.781 | 26.566.500 | ||
3 | 17.911.060 | - | 281.957 | 340.672 | 5.379.726 | 23.913.415 | 3.587.012 | 825.013 | 28.325.400 | ||
4 | 16.207.441 | - | 257.516 | 311.692 | 5.379.726 | 22.156.375 | 3.323.456 | 764.395 | 26.244.200 | ||
| Tổng cộng tính cho 01 ha | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 463.127 | 73.356 | 9.712 | 2.646 | 8.044 | 556.885 | 139.221 | 27.844 | 724.000 |
2 | 534.338 | 86.484 | 9.712 | 3.114 | 8.044 | 641.692 | 160.423 | 32.085 | 834.200 | ||
3 | 619.762 | 102.204 | 9.712 | 3.680 | 8.044 | 743.402 | 185.851 | 37.170 | 966.400 | ||
4 | 809.586 | 152.604 | 9.712 | 3.621 | 8.044 | 983.566 | 245.892 | 49.178 | 1.278.600 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 152.914 | - | 2.444 | 2.800 | 53.797 | 211.955 | 31.793 | 7.312 | 251.100 |
2 | 164.809 | - | 2.603 | 3.074 | 53.797 | 224.284 | 33.643 | 7.738 | 265.700 | ||
3 | 179.111 | - | 2.820 | 3.407 | 53.797 | 239.134 | 35.870 | 8.250 | 283.300 | ||
4 | 162.074 | - | 2.575 | 3.117 | 53.797 | 221.564 | 33.235 | 7.644 | 262.400 | ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công tác chuẩn bị | 1-4 | 5.582.296 | 356.400 | 731.195 |
| 120.654 | 6.790.546 | 1.697.636 | 339.527 | 8.827.700 |
1.2 | Lưới đo vẽ | 1 | 16.074.039 |
| 232.525 | 192.641 | 80.436 | 16.579.641 | 4.144.910 | 828.982 | 21.553.500 |
2 | 19.294.320 |
| 232.525 | 229.105 | 80.436 | 19.836.387 | 4.959.097 | 991.819 | 25.787.300 | ||
3 | 23.153.184 |
| 232.525 | 247.337 | 80.436 | 23.713.483 | 5.928.371 | 1.185.674 | 30.827.500 | ||
4 | 27.778.347 |
| 232.525 | 265.397 | 80.436 | 28.356.706 | 7.089.176 | 1.417.835 | 36.863.700 | ||
1.3 | Xác định ranh giới thửa đất | 1 | 27.367.800 | 9.000.000 | 731.195 |
| 201.091 | 37.300.086 | 9.325.021 | 1.865.004 | 48.490.100 |
2 | 34.209.750 | 11.250.000 | 731.195 |
| 201.091 | 46.392.036 | 11.598.009 | 2.319.602 | 60.309.600 | ||
3 | 42.766.749 | 14.064.000 | 731.195 |
| 201.091 | 57.763.035 | 14.440.759 | 2.888.152 | 75.091.900 | ||
4 | 53.458.436 | 17.580.000 | 731.195 |
| 201.091 | 71.970.722 | 17.992.680 | 3.598.536 | 93.561.900 | ||
1.4 | Đo chi tiết | 1 | 135.014.628 | 7.104.000 | 1.827.988 | 1.527.360 | 201.091 | 145.675.067 | 36.418.767 | 7.283.753 | 189.377.600 |
2 | 161.990.186 | 8.523.600 | 1.827.988 | 1.832.488 | 201.091 | 174.375.352 | 43.593.838 | 8.718.768 | 226.688.000 | ||
3 | 175.491.649 | 9.234.000 | 1.827.988 | 1.985.224 | 201.091 | 188.739.951 | 47.184.988 | 9.436.998 | 245.361.900 | ||
4 | 188.993.111 | 9.944.400 | 1.827.988 | 2.137.960 | 201.091 | 203.104.550 | 50.776.137 | 10.155.227 | 264.035.900 | ||
1.5 | Đối soát, kiểm tra | 1 | 5.929.690 | 1.560.000 | 731.195 |
| 80.436 | 8.301.321 | 2.075.330 | 415.066 | 10.791.700 |
2 | 7.122.926 | 1.873.200 | 731.195 |
| 80.436 | 9.807.758 | 2.451.939 | 490.388 | 12.750.100 | ||
3 | 7.715.895 | 2.030.400 | 731.195 |
| 80.436 | 10.557.927 | 2.639.482 | 527.896 | 13.725.300 | ||
4 | 8.308.864 | 2.186.400 | 731.195 |
| 80.436 | 11.306.896 | 2.826.724 | 565.345 | 14.699.000 | ||
1.6 | Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất | 1 | 10.171.699 | 6.690.000 | 731.195 |
| 80.436 | 17.673.330 | 4.418.333 | 883.667 | 22.975.300 |
2 | 12.200.565 | 8.024.400 | 731.195 |
| 80.436 | 21.036.597 | 5.259.149 | 1.051.830 | 27.347.600 | ||
3 | 13.218.647 | 8.694.000 | 731.195 |
| 80.436 | 22.724.279 | 5.681.070 | 1.136.214 | 29.541.600 | ||
4 | 3.557.814 | 14.234.905 | 9.362.400 |
| 80.436 | 27.235.555 | 6.808.889 | 1.361.778 | 35.406.200 | ||
1.7 | Phục vụ KTNT | 1-4 | 5.230.899 |
| 731.195 |
| 40.218 | 6.002.312 | 1.500.578 | 300.116 | 7.803.000 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.1 | Lập bản đồ gốc | 1 | 7.331.820 |
| 84.259 | 162.180 | 1.481.276 | 9.059.535 | 1.358.930 | 312.554 | 10.731.000 |
2 | 9.898.781 |
| 113.366 | 218.288 | 1.481.276 | 11.711.711 | 1.756.757 | 404.054 | 13.872.500 | ||
3 | 13.362.036 |
| 153.198 | 293.940 | 1.481.276 | 15.290.450 | 2.293.568 | 527.521 | 18.111.500 | ||
4 | 18.037.925 |
| 206.817 | 253.032 | 1.481.276 | 19.979.050 | 2.996.858 | 689.277 | 23.665.200 | ||
2.2 | Nhập thông tin thửa đất | 1-4 | 5.097.674 |
| 58.215 | 111.368 | 538.646 | 5.805.904 | 870.886 | 200.304 | 6.877.100 |
2.3 | Lập Sổ Mục kê tạm | 1-4 | 329.520 |
| 18.894 |
| 538.646 | 887.060 | 133.059 | 30.604 | 1.050.700 |
2.4 | Biên tập BĐĐC theo ĐVHC | 1-4 | 140.046 |
| 137.323 | 5.040 | 538.646 | 821.055 | 123.158 | 28.326 | 972.500 |
2.5 | Lập HSKT thửa đất | 1-4 | 7.603.674 |
| 62.980 | 166.140 | 666.574 | 8.499.369 | 1.274.905 | 293.228 | 10.067.500 |
2.6 | Phục vụ nghiệm thu | 1-4 | 2.738.311 |
| 18.894 |
| 538.646 | 3.295.851 | 494.378 | 113.707 | 3.903.900 |
2.7 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 1-4 | 280.092 |
| 18.894 |
| 538.646 | 837.632 | 125.645 | 28.898 | 992.200 |
2.8 | Giao nộp thành quả | 1-4 | 560.184 |
| 6.866 |
| 538.646 | 1.105.696 | 165.854 | 38.147 | 1.309.700 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
| - | - |
|
| |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 205.371.051 | 24.710.400 | 5.716.489 | 1.720.001 | 804.362 | 238.322.303 | 59.580.576 | 11.916.115 | 309.819.000 |
2 | 245.630.942 | 30.027.600 | 5.716.489 | 2.061.593 | 804.362 | 284.240.987 | 71.060.247 | 14.212.049 | 369.513.300 | ||
3 | 273.159.319 | 34.378.800 | 5.716.489 | 2.232.561 | 804.362 | 316.291.531 | 79.072.883 | 15.814.577 | 411.179.000 | ||
4 | 292.909.768 | 44.302.105 | 14.347.694 | 2.403.357 | 804.362 | 354.767.286 | 88.691.822 | 17.738.364 | 461.197.500 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 24.081.322 | - | 406.326 | 444.728 | 5.379.726 | 30.312.101 | 4.546.815 | 1.045.767 | 35.904.700 |
2 | 26.648.282 | - | 435.433 | 500.836 | 5.379.726 | 32.964.278 | 4.944.642 | 1.137.268 | 39.046.200 | ||
3 | 30.111.538 | - | 475.265 | 576.488 | 5.379.726 | 36.543.016 | 5.481.452 | 1.260.734 | 43.285.200 | ||
4 | 34.787.426 | - | 528.884 | 535.580 | 5.379.726 | 41.231.616 | 6.184.742 | 1.422.491 | 48.838.800 | ||
| Tổng cộng tính cho 01 ha |
| - | - |
| 900 | |||||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 228.190 | 27.456 | 6.352 | 1.911 | 894 | 264.803 | 66.201 | 13.240 | 344.200 |
2 | 272.923 | 33.364 | 6.352 | 2.291 | 894 | 315.823 | 78.956 | 15.791 | 410.600 | ||
3 | 303.510 | 38.199 | 6.352 | 2.481 | 894 | 351.435 | 87.859 | 17.572 | 456.900 | ||
4 | 325.455 | 49.225 | 15.942 | 2.670 | 894 | 394.186 | 98.546 | 19.709 | 512.400 | ||
2 | Nội nghiệp | 1 | 26.757 | - | 451 | 494 | 5.977 | 33.680 | 5.052 | 1.162 | 39.900 |
2 | 29.609 | - | 484 | 556 | 5.977 | 36.627 | 5.494 | 1.264 | 43.400 | ||
3 | 33.457 | - | 528 | 641 | 5.977 | 40.603 | 6.091 | 1.401 | 48.100 | ||
4 | 38.653 | - | 588 | 595 | 5.977 | 45.813 | 6.872 | 1.581 | 54.300 |
1. Phân loại khó khăn
1.1. Bản đồ tỷ lệ 1/500
Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.
Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất khu dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc, trung bình từ 35 đến 42 thửa trong 1 ha.
Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển, trung bình từ 43 đến 51 thửa trong 1 ha.
Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng, trung bình từ 52 đến 61 thửa trong 1 ha.
1.2. Bản đồ tỷ lệ 1/1000
Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 40 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trên 1 ha.
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm nhìn che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình trên 60 thửa trên ha.
1.3. Bản đồ tỷ lệ 1/2000
* Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 10 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
* Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 10 đến 25 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.
* Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 26 trở lên trên 1 ha.
1.4. Bản đồ tỷ lệ 1/5000
* Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 1 thửa trên 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
* Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 1 đến 2 thửa trở lên 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;
- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;
Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trên 1 ha.
2. Áp dụng
Đối với nội dung công việc không có trong đơn giá thì được tính như sau:
- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp;
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH
TT | Nội dung công việc | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (làm tròn) | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=8+9+10 |
A | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 | |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quét tài liệu | 1 | 65.904 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 151.241 | 22.686 | 6.957 | 180.900 |
|
| 2 | 65.904 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 152.247 | 22.837 | 7.003 | 182.100 |
|
| 3 | 65.904 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 153.452 | 23.018 | 7.059 | 183.500 |
1.2 | Số hóa | 1 | 578.308 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 663.645 | 99.547 | 30.528 | 793.700 |
|
| 2 | 663.983 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 750.325 | 112.549 | 34.515 | 897.400 |
|
| 3 | 764.486 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 852.035 | 127.805 | 39.194 | 1.019.000 |
1.3 | Biên tập nội dung bản đồ | 1 | 131.808 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 217.145 | 32.572 | 9.989 | 259.700 |
|
| 2 | 164.760 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 251.103 | 37.665 | 11.551 | 300.300 |
|
| 3 | 197.712 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 285.260 | 42.789 | 13.122 | 341.200 |
1.4 | In phun | 1 | 49.428 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 134.765 | 20.215 | 6.199 | 161.200 |
|
| 2 | 49.428 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 135.771 | 20.366 | 6.245 | 162.400 |
|
| 3 | 49.428 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 136.976 | 20.546 | 6.301 | 163.800 |
1.5 | Ghi bản đồ trên đĩa CD | 1 | 32.952 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 118.289 | 17.743 | 5.441 | 141.500 |
|
| 2 | 32.952 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 119.295 | 17.894 | 5.488 | 142.700 |
|
| 3 | 32.952 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 120.500 | 18.075 | 5.543 | 144.100 |
1.6 | Phục vụ KTNT | 1 | 164.760 | 4.275 | 2.333 | 78.729 | 250.097 | 37.515 | 11.504 | 299.100 |
|
| 2 | 164.760 | 4.894 | 2.720 | 78.729 | 251.103 | 37.665 | 11.551 | 300.300 |
|
| 3 | 164.760 | 5.625 | 3.194 | 78.729 | 252.308 | 37.846 | 11.606 | 301.800 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||||||
2.1 | Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm | 1 | 336.039 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 649.355 | 97.403 | 29.870 | 776.600 |
|
| 2 | 336.039 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 650.181 | 97.527 | 29.908 | 777.600 |
|
| 3 | 336.039 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 650.986 | 97.648 | 29.945 | 778.600 |
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nắn chuyển | 1 | 369.062 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 682.378 | 102.357 | 31.389 | 816.100 |
|
| 2 | 421.786 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 735.927 | 110.389 | 33.853 | 880.200 |
|
| 3 | 474.509 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 789.456 | 118.418 | 36.315 | 944.200 |
2.2.2 | So sánh diện tích | 1 | 70.847 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 384.162 | 57.624 | 17.671 | 459.500 |
|
| 2 | 70.847 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 384.988 | 57.748 | 17.709 | 460.400 |
|
| 3 | 70.847 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 385.794 | 57.869 | 17.747 | 461.400 |
2.2.3 | Ghi đĩa CD | 1 | 9.886 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 323.201 | 48.480 | 14.867 | 386.500 |
|
| 2 | 9.886 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 324.027 | 48.604 | 14.905 | 387.500 |
|
| 3 | 9.886 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 324.832 | 48.725 | 14.942 | 388.500 |
2.2.4 | In bản đồ | 1 | 214.188 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 527.504 | 79.126 | 24.265 | 630.900 |
|
| 2 | 214.188 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 528.330 | 79.249 | 24.303 | 631.900 |
|
| 3 | 214.188 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 529.135 | 79.370 | 24.340 | 632.800 |
2.2.5 | Phục vụ KTNT | 1 | 9.886 | 3.222 | 2.220 | 307.874 | 323.201 | 48.480 | 14.867 | 386.500 |
|
| 2 | 9.886 | 3.566 | 2.702 | 307.874 | 324.027 | 48.604 | 14.905 | 387.500 |
|
| 3 | 9.886 | 3.972 | 3.101 | 307.874 | 324.832 | 48.725 | 14.942 | 388.500 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá | 1 | 1.023.160 | 25.651 | 13.998 | 472.374 | 1.535.182 | 230.277 | 70.618 | 1.836.100 |
|
| 2 | 1.141.787 | 29.364 | 16.318 | 472.374 | 1.659.843 | 248.976 | 76.353 | 1.985.200 |
|
| 3 | 1.275.242 | 33.752 | 19.165 | 472.374 | 1.800.533 | 270.080 | 82.825 | 2.153.400 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 1.009.907 | 19.334 | 13.318 | 1.847.241 | 2.889.800 | 433.470 | 132.931 | 3.456.200 |
|
| 2 | 1.062.631 | 21.396 | 16.212 | 1.847.241 | 2.947.480 | 442.122 | 135.584 | 3.525.200 |
|
| 3 | 1.115.354 | 23.833 | 18.606 | 1.847.241 | 3.005.035 | 450.755 | 138.232 | 3.594.000 |
| Tổng cộng tính cho 01 ha | 6,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa | 1 | 163.706 | 4.104 | 2.240 | 75.580 | 245.629 | 36.844 | 11.299 | 293.800 |
|
| 2 | 182.686 | 4.698 | 2.611 | 75.580 | 265.575 | 39.836 | 12.216 | 317.600 |
|
| 3 | 204.039 | 5.400 | 3.066 | 75.580 | 288.085 | 43.213 | 13.252 | 344.600 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 161.585 | 3.093 | 2.131 | 295.559 | 462.368 | 69.355 | 21.269 | 553.000 |
|
| 2 | 170.021 | 3.423 | 2.594 | 295.559 | 471.597 | 70.740 | 21.693 | 564.000 |
|
| 3 | 178.457 | 3.813 | 2.977 | 295.559 | 480.806 | 72.121 | 22.117 | 575.000 |
B | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 | |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quét tài liệu | 1 | 65.904 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 153.342 | 23.001 | 7.054 | 183.400 |
|
| 2 | 65.904 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 154.502 | 23.175 | 7.107 | 184.800 |
|
| 3 | 65.904 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 155.957 | 23.394 | 7.174 | 186.500 |
1.2 | Số hóa | 1 | 1.095.654 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 1.183.092 | 177.464 | 54.422 | 1.415.000 |
|
| 2 | 1.260.414 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 1.349.012 | 202.352 | 62.055 | 1.613.400 |
|
| 3 | 1.449.888 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 1.539.941 | 230.991 | 70.837 | 1.841.800 |
1.3 | Biên tập nội dung bản đồ | 1 | 296.568 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 384.006 | 57.601 | 17.664 | 459.300 |
|
| 2 | 329.520 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 418.118 | 62.718 | 19.233 | 500.100 |
|
| 3 | 362.472 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 452.525 | 67.879 | 20.816 | 541.200 |
1.4 | In phun | 1 | 49.428 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 136.866 | 20.530 | 6.296 | 163.700 |
|
| 2 | 49.428 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 138.026 | 20.704 | 6.349 | 165.100 |
|
| 3 | 49.428 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 139.481 | 20.922 | 6.416 | 166.800 |
1.5 | Ghi bản đồ trên đĩa CD | 1 | 32.952 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 120.390 | 18.058 | 5.538 | 144.000 |
|
| 2 | 32.952 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 121.550 | 18.233 | 5.591 | 145.400 |
|
| 3 | 32.952 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 123.005 | 18.451 | 5.658 | 147.100 |
1.6 | Phục vụ KTNT | 1 | 164.760 | 7.534 | 1.175 | 78.729 | 252.198 | 37.830 | 11.601 | 301.600 |
|
| 2 | 164.760 | 8.624 | 1.245 | 78.729 | 253.358 | 38.004 | 11.654 | 303.000 |
|
| 3 | 164.760 | 9.913 | 1.411 | 78.729 | 254.813 | 38.222 | 11.721 | 304.800 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||||||
2.1 | Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm | 1 | 336.039 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 392.086 | 58.813 | 18.036 | 468.900 |
|
| 2 | 336.039 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 392.897 | 58.935 | 18.073 | 469.900 |
|
| 3 | 336.039 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 393.653 | 59.048 | 18.108 | 470.800 |
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nắn chuyển | 1 | 461.328 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 517.375 | 77.606 | 23.799 | 618.800 |
|
| 2 | 527.232 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 584.090 | 87.614 | 26.868 | 698.600 |
|
| 3 | 593.136 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 650.750 | 97.612 | 29.934 | 778.300 |
2.2.2 | So sánh diện tích | 1 | 98.856 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 154.903 | 23.235 | 7.126 | 185.300 |
|
| 2 | 98.856 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 155.714 | 23.357 | 7.163 | 186.200 |
|
| 3 | 98.856 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 156.470 | 23.470 | 7.198 | 187.100 |
2.2.3 | Ghi đĩa CD | 1 | 13.181 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 69.228 | 10.384 | 3.184 | 82.800 |
|
| 2 | 13.181 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 70.039 | 10.506 | 3.222 | 83.800 |
|
| 3 | 13.181 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 70.795 | 10.619 | 3.257 | 84.700 |
2.2.4 | In bản đồ | 1 | 263.616 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 319.663 | 47.949 | 14.704 | 382.300 |
|
| 2 | 263.616 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 320.474 | 48.071 | 14.742 | 383.300 |
|
| 3 | 263.616 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 321.230 | 48.184 | 14.777 | 384.200 |
2.2.5 | Phục vụ KTNT | 1 | 13.181 | 3.478 | 1.257 | 51.312 | 69.228 | 10.384 | 3.184 | 82.800 |
|
| 2 | 13.181 | 3.859 | 1.687 | 51.312 | 70.039 | 10.506 | 3.222 | 83.800 |
|
| 3 | 13.181 | 4.309 | 1.993 | 51.312 | 70.795 | 10.619 | 3.257 | 84.700 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá | 1 | 1.705.266 | 45.203 | 7.052 | 472.374 | 2.229.894 | 334.484 | 102.575 | 2.667.000 |
|
| 2 | 1.902.978 | 51.745 | 7.471 | 472.374 | 2.434.568 | 365.185 | 111.990 | 2.911.700 |
|
| 3 | 2.125.404 | 59.477 | 8.468 | 472.374 | 2.665.723 | 399.858 | 122.623 | 3.188.200 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 1.186.201 | 20.868 | 7.540 | 307.874 | 1.522.482 | 228.372 | 70.034 | 1.820.900 |
|
| 2 | 1.252.105 | 23.153 | 10.123 | 307.874 | 1.593.254 | 238.988 | 73.290 | 1.905.500 |
|
| 3 | 1.318.009 | 25.852 | 11.957 | 307.874 | 1.663.691 | 249.554 | 76.530 | 1.989.800 |
| Tổng cộng tính cho 01 ha |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
1 | Số hoá | 1 | 68.211 | 45.203 | 282 | 472.374 | 586.069 | 87.910 | 26.959 | 700.900 |
|
| 2 | 76.119 | 51.745 | 299 | 472.374 | 600.537 | 90.081 | 27.625 | 718.200 |
|
| 3 | 85.016 | 59.477 | 339 | 472.374 | 617.206 | 92.581 | 28.391 | 738.200 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 47.448 | 20.868 | 302 | 307.874 | 376.491 | 56.474 | 17.319 | 450.300 |
|
| 2 | 50.084 | 23.153 | 405 | 307.874 | 381.515 | 57.227 | 17.550 | 456.300 |
|
| 3 | 52.720 | 25.852 | 478 | 307.874 | 386.924 | 58.039 | 17.799 | 462.800 |
C | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 | |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quét tài liệu | 1 | 65.904 | 10.067 | 374 | 79.814 | 156.160 | 23.424 | 7.183 | 186.800 |
|
| 2 | 65.904 | 11.524 | 353 | 79.814 | 157.595 | 23.639 | 7.249 | 188.500 |
|
| 3 | 65.904 | 13.246 | 409 | 79.814 | 159.373 | 23.906 | 7.331 | 190.600 |
1.2 | Số hóa | 1 | 2.092.452 | 10.067 | 374 | 79.814 | 2.182.708 | 327.406 | 100.405 | 2.610.500 |
|
| 2 | 2.407.144 | 11.524 | 353 | 79.814 | 2.498.835 | 374.825 | 114.946 | 2.988.600 |
|
| 3 | 2.767.968 | 13.246 | 409 | 79.814 | 2.861.437 | 429.216 | 131.626 | 3.422.300 |
1.3 | Biên tập nội dung bản đồ | 1 | 296.568 | 10.067 | 374 | 79.814 | 386.824 | 58.024 | 17.794 | 462.600 |
|
| 2 | 329.520 | 11.524 | 353 | 79.814 | 421.211 | 63.182 | 19.376 | 503.800 |
|
| 3 | 362.472 | 13.246 | 409 | 79.814 | 455.941 | 68.391 | 20.973 | 545.300 |
1.4 | In phun | 1 | 49.428 | 10.067 | 374 | 79.814 | 139.684 | 20.953 | 6.425 | 167.100 |
|
| 2 | 49.428 | 11.524 | 353 | 79.814 | 141.119 | 21.168 | 6.491 | 168.800 |
|
| 3 | 49.428 | 13.246 | 409 | 79.814 | 142.897 | 21.435 | 6.573 | 170.900 |
1.5 | Ghi bản đồ trên đĩa CD | 1 | 32.952 | 10.067 | 374 | 79.814 | 123.208 | 18.481 | 5.668 | 147.400 |
|
| 2 | 32.952 | 11.524 | 353 | 79.814 | 124.643 | 18.696 | 5.734 | 149.100 |
|
| 3 | 32.952 | 13.246 | 409 | 79.814 | 126.421 | 18.963 | 5.815 | 151.200 |
1.6 | Phục vụ KTNT | 1 | 164.760 | 10.067 | 374 | 79.814 | 255.016 | 38.252 | 11.731 | 305.000 |
|
| 2 | 164.760 | 11.524 | 353 | 79.814 | 256.451 | 38.468 | 11.797 | 306.700 |
|
| 3 | 164.760 | 13.246 | 409 | 79.814 | 258.229 | 38.734 | 11.879 | 308.800 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | - | - | - | ||||||
2.1 | Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm | 1 | 336.039 | 4.501 | 963 | 72.082 | 413.586 | 2.038 | 19.025 | 494.600 |
|
| 2 | 336.039 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 414.127 | 62.119 | 19.050 | 495.300 |
|
| 3 | 336.039 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 414.956 | 62.243 | 19.088 | 496.300 |
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
2.2.1 | Nắn chuyển | 1 | 576.660 | 4.501 | 963 | 72.082 | 654.207 | 98.131 | 30.094 | 782.400 |
|
| 2 | 659.040 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 737.128 | 110.569 | 33.908 | 881.600 |
|
| 3 | 741.420 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 820.337 | 123.051 | 37.736 | 981.100 |
2.2.2 | So sánh diện tích | 1 | 126.865 | 4.501 | 963 | 72.082 | 204.412 | 30.662 | 9.403 | 244.500 |
|
| 2 | 126.865 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 204.954 | 30.743 | 9.428 | 245.100 |
|
| 3 | 126.865 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 205.782 | 30.867 | 9.466 | 246.100 |
2.2.3 | Ghi đĩa CD | 1 | 16.476 | 4.501 | 963 | 72.082 | 94.023 | 14.103 | 4.325 | 112.500 |
|
| 2 | 16.476 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 94.564 | 14.185 | 4.350 | 113.100 |
|
| 3 | 16.476 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 95.393 | 14.309 | 4.388 | 114.100 |
2.2.4 | In bản đồ | 1 | 329.520 | 4.501 | 963 | 72.082 | 407.067 | 61.060 | 18.725 | 486.900 |
|
| 2 | 329.520 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 407.608 | 61.141 | 18.750 | 487.500 |
|
| 3 | 329.520 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 408.437 | 61.266 | 18.788 | 488.500 |
2.2.5 | Phục vụ KTNT | 1 | 16.476 | 4.501 | 963 | 72.082 | 94.023 | 14.103 | 4.325 | 112.500 |
|
| 2 | 16.476 | 4.612 | 1.394 | 72.082 | 94.564 | 14.185 | 4.350 | 113.100 |
|
| 3 | 16.476 | 5.174 | 1.661 | 72.082 | 95.393 | 14.309 | 4.388 | 114.100 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá | 1 | 2.702.064 | 60.402 | 2.245 | 478.886 | 3.243.597 | 486.540 | 149.205 | 3.879.300 |
|
| 2 | 3.049.708 | 69.144 | 2.117 | 478.886 | 3.599.855 | 539.978 | 165.593 | 4.305.400 |
|
| 3 | 3.443.484 | 79.476 | 2.454 | 478.886 | 4.004.300 | 600.645 | 184.198 | 4.789.100 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 1.402.036 | 27.006 | 5.780 | 432.495 | 1.867.317 | 280.098 | 85.897 | 2.233.300 |
|
| 2 | 1.484.416 | 27.669 | 8.366 | 432.495 | 1.952.946 | 292.942 | 89.836 | 2.335.700 |
|
| 3 | 1.566.796 | 31.044 | 9.965 | 432.495 | 2.040.300 | 306.045 | 93.854 | 2.440.200 |
| Tổng cộng tính cho 01 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá | 1 | 27.021 | 60.402 | 22 | 478.886 | 566.331 | 84.950 | 26.051 | 677.300 |
|
| 2 | 30.497 | 69.144 | 21 | 478.886 | 578.548 | 86.782 | 26.613 | 691.900 |
|
| 3 | 34.435 | 79.476 | 25 | 478.886 | 592.821 | 88.923 | 27.270 | 709.000 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 14.020 | 27.006 | 58 | 432.495 | 473.579 | 71.037 | 21.785 | 566.400 |
|
| 2 | 14.844 | 27.669 | 84 | 432.495 | 475.092 | 71.264 | 21.854 | 568.200 |
|
| 3 | 15.668 | 31.044 | 100 | 432.495 | 479.306 | 71.896 | 22.048 | 573.300 |
D | SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 | |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quét tài liệu | 1 | 65.904 | 15.886 | 432 | 80.018 | 162.240 | 24.336 | 7.463 | 194.000 |
|
| 2 | 65.904 | 18.185 | 571 | 80.018 | 164.677 | 24.702 | 7.575 | 197.000 |
|
| 3 | 65.904 | 20.902 | 681 | 80.018 | 167.505 | 25.126 | 7.705 | 200.300 |
1.2 | Số hóa | 1 | 3.827.375 | 15.886 | 432 | 80.018 | 3.923.710 | 588.557 | 180.491 | 4.692.800 |
|
| 2 | 4.400.740 | 18.185 | 571 | 80.018 | 4.499.513 | 674.927 | 206.978 | 5.381.400 |
|
| 3 | 5.061.427 | 20.902 | 681 | 80.018 | 5.163.028 | 774.454 | 237.499 | 6.175.000 |
1.3 | Biên tập nội dung bản đồ | 1 | 823.800 | 15.886 | 432 | 80.018 | 920.136 | 138.020 | 42.326 | 1.100.500 |
|
| 2 | 988.560 | 18.185 | 571 | 80.018 | 1.087.333 | 163.100 | 50.017 | 1.300.500 |
|
| 3 | 823.800 | 20.902 | 681 | 80.018 | 925.401 | 138.810 | 42.568 | 1.106.800 |
1.4 | In phun | 1 | 49.428 | 15.886 | 432 | 80.018 | 145.764 | 21.865 | 6.705 | 174.300 |
|
| 2 | 49.428 | 18.185 | 571 | 80.018 | 148.201 | 22.230 | 6.817 | 177.200 |
|
| 3 | 49.428 | 20.902 | 681 | 80.018 | 151.029 | 22.654 | 6.947 | 180.600 |
1.5 | Ghi bản đồ trên đĩa CD | 1 | 32.952 | 15.886 | 432 | 80.018 | 129.288 | 19.393 | 5.947 | 154.600 |
|
| 2 | 32.952 | 18.185 | 571 | 80.018 | 131.725 | 19.759 | 6.059 | 157.500 |
|
| 3 | 32.952 | 20.902 | 681 | 80.018 | 134.553 | 20.183 | 6.189 | 160.900 |
1.6 | Phục vụ KTNT | 1 | 247.140 | 15.886 | 432 | 80.018 | 343.476 | 51.521 | 15.800 | 410.800 |
|
| 2 | 247.140 | 18.185 | 571 | 80.018 | 345.913 | 51.887 | 15.912 | 413.700 |
|
| 3 | 247.140 | 20.902 | 681 | 80.018 | 348.741 | 52.311 | 16.042 | 417.100 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||||||
2.1 | Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm | 1 | 336.039 | 6.109 | 963 | 72.367 | 415.478 | 62.322 | 19.112 | 496.900 |
|
| 2 | 336.039 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 416.671 | 62.501 | 19.167 | 498.300 |
|
| 3 | 336.039 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 417.837 | 62.676 | 19.221 | 499.700 |
2.2 | Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Nắn chuyển | 1 | 906.180 | 6.109 | 963 | 72.367 | 985.619 | 147.843 | 45.338 | 1.178.800 |
|
| 2 | 988.560 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 1.069.192 | 160.379 | 49.183 | 1.278.800 |
|
| 3 | 1.070.940 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 1.152.738 | 172.911 | 53.026 | 1.378.700 |
2.2.2 | So sánh diện tích | 1 | 154.874 | 6.109 | 963 | 72.367 | 234.314 | 35.147 | 10.778 | 280.200 |
|
| 2 | 154.874 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 235.506 | 35.326 | 10.833 | 281.700 |
|
| 3 | 154.874 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 236.673 | 35.501 | 10.887 | 283.100 |
2.2.3 | Ghi đĩa CD | 1 | 24.714 | 6.109 | 963 | 72.367 | 104.153 | 15.623 | 4.791 | 124.600 |
|
| 2 | 24.714 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 105.346 | 15.802 | 4.846 | 126.000 |
|
| 3 | 24.714 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 106.512 | 15.977 | 4.900 | 127.400 |
2.2.4 | In bản đồ | 1 | 411.900 | 6.109 | 963 | 72.367 | 491.339 | 73.701 | 22.602 | 587.600 |
|
| 2 | 411.900 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 492.532 | 73.880 | 22.656 | 589.100 |
|
| 3 | 411.900 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 493.698 | 74.055 | 22.710 | 590.500 |
2.2.5 | Phục vụ KTNT | 1 | 49.428 | 6.109 | 963 | 72.367 | 128.867 | 19.330 | 5.928 | 154.100 |
|
| 2 | 49.428 | 6.871 | 1.394 | 72.367 | 130.060 | 19.509 | 5.983 | 155.600 |
|
| 3 | 49.428 | 7.771 | 1.661 | 72.367 | 131.226 | 19.684 | 6.036 | 156.900 |
| Tổng cộng tính cho 01 mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hoá | 1 | 5.046.599 | 95.313 | 2.594 | 480.106 | 5.624.613 | 843.692 | 258.732 | 6.727.000 |
|
| 2 | 5.784.724 | 109.109 | 3.423 | 480.106 | 6.377.362 | 956.604 | 293.359 | 7.627.300 |
|
| 3 | 6.280.651 | 125.412 | 4.088 | 480.106 | 6.890.258 | 1.033.539 | 316.952 | 8.240.700 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 1.883.135 | 36.655 | 5.780 | 434.201 | 2.359.772 | 353.966 | 108.550 | 2.822.300 |
|
| 2 | 1.965.515 | 41.224 | 8.366 | 434.201 | 2.449.307 | 367.396 | 112.668 | 2.929.400 |
|
| 3 | 2.047.895 | 46.624 | 9.965 | 434.201 | 2.538.686 | 380.803 | 116.780 | 3.036.300 |
| Tổng cộng tính cho 01 ha |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
1 | Số hoá | 1 | 5.607 | 95.313 | 3 | 480.106 | 581.030 | 87.154 | 26.727 | 694.900 |
|
| 2 | 6.427 | 109.109 | 4 | 480.106 | 595.646 | 89.347 | 27.400 | 712.400 |
|
| 3 | 6.979 | 125.412 | 5 | 480.106 | 612.502 | 91.875 | 28.175 | 732.600 |
2 | Chuyển hệ tọa độ địa chính | 1 | 2.092 | 36.655 | 6 | 434.201 | 472.955 | 70.943 | 21.756 | 565.700 |
|
| 2 | 2.184 | 41.224 | 9 | 434.201 | 477.619 | 71.643 | 21.970 | 571.200 |
|
| 3 | 2.275 | 46.624 | 11 | 434.201 | 483.112 | 72.467 | 22.223 | 577.800 |
1. Phân loại khó khăn
Như mục II bảng phụ lục này
2. Áp dụng
Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính thì không tính mức 2.2.3 và 2.2.4.
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT | Nội dung công việc | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (làm tròn) | ||||||
Công lao động KT | Công lao động PT | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=9+10+11 | |
A. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ) | ||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
|
|
| ||||||||
|
| 1 | 2.300.589 |
| 28.733 |
| 138.780 | 2.468.102 | 617.025 | 123.405 | 3.208.533 | |
2 | 2.878.248 |
| 35.916 |
| 138.780 | 3.052.944 | 763.236 | 152.647 | 3.968.827 | |||
3 | 3.837.664 |
| 47.888 |
| 138.780 | 4.024.332 | 1.006.083 | 201.217 | 5.231.632 | |||
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | 1.601.619 |
| 22.808 | 22.468 | 24.690 | 1.671.586 | 417.896 | 83.579 | 2.173.062 | |
2 | 2.002.024 |
| 28.510 | 28.136 | 24.690 | 2.083.361 | 520.840 | 104.168 | 2.708.370 | |||
3 | 2.669.366 |
| 38.014 | 37.516 | 24.690 | 2.769.586 | 692.396 | 138.479 | 3.600.461 | |||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | 20.238.645 | 1.401.600 | 179.268 | 18.450 | 493.808 | 22.331.770 | 5.582.943 | 1.116.589 | 29.031.302 | |
2 | 25.298.306 | 1.752.000 | 224.085 | 23.056 | 493.808 | 27.791.255 | 6.947.814 | 1.389.563 | 36.128.632 | |||
3 | 33.731.074 | 2.335.200 | 298.780 | 30.762 | 493.808 | 36.889.624 | 9.222.406 | 1.844.481 | 47.956.512 | |||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 1 | 1.023.160 |
| 25.651 | 87.484 | 472.374 | 1.608.669 | 241.300 | 55.499 | 1.905.469 | |
|
| 2 | 1.141.787 |
| 29.364 | 101.988 | 472.374 | 1.745.513 | 261.827 | 60.220 | 2.067.560 | |
|
| 3 | 1.275.242 |
| 33.752 | 119.783 | 472.374 | 1.901.151 | 285.173 | 65.590 | 2.251.913 | |
2.2 | Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa) |
| - | - | - | |||||||
2.2.1 | Chỉnh lý loại đất | 1 | 489.295 |
| 9.546 | 284.782 | 30.942 | 814.566 | 122.185 | 28.103 | 964.853 | |
2 | 611.619 |
| 11.933 | 355.867 | 30.942 | 1.010.361 | 151.554 | 34.857 | 1.196.773 | |||
3 | 813.596 |
| 15.911 | 474.435 | 30.942 | 1.334.883 | 200.232 | 46.053 | 1.581.169 | |||
2.2.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | 1-3 | 213.356 |
|
|
|
| 213.356 | 32.003 | 7.361 | 252.720 | |
2.3 | Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2.3.1 | Lập bản vẽ bản đồ số | 1 | 610.539 |
| 29.138 | 152.520 | 528.390 | 1.320.587 | 198.088 | 45.560 | 1.564.236 | |
2 | 760.365 |
| 29.138 | 165.120 | 528.390 | 1.483.013 | 222.452 | 51.164 | 1.756.629 | |||
3 | 812.804 |
| 29.138 | 188.040 | 528.390 | 1.558.372 | 233.756 | 53.764 | 1.845.891 | |||
2.3.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 1-3 | 494.280 |
|
|
|
| 494.280 | 74.142 | 17.053 | 585.475 | |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa) | 1-3 | 428.376 |
| 12.918 | 30.884 | 138.618 | 610.796 | 91.619 | 21.072 | 723.488 | |
2.5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | 1-3 | 98.856 |
| 5.187 | 8.504 | 223.063 | 335.610 | 50.342 | 11.579 | 397.531 | |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | 1-3 | 98.856 |
| 5.187 | 8.504 | 223.063 | 335.610 | 50.342 | 11.579 | 397.531 | |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | 1-3 | 207.598 |
| 5.187 | 8.504 | 223.063 | 444.352 | 66.653 | 15.330 | 526.335 | |
B. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ) | ||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 1 | 3.375.537 |
| 42.110 |
| 138.780 | 3.556.426 | 889.107 | 177.821 | 4.623.400 | |
2 | 4.219.421 |
| 52.637 |
| 138.780 | 4.410.838 | 1.102.710 | 220.542 | 5.734.100 | |||
3 | 5.625.894 |
| 70.183 |
| 138.780 | 5.834.857 | 1.458.714 | 291.743 | 7.585.300 | |||
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
| 1 | 436.805 |
| 6.221 | 6.264 | 23.037 | 472.327 | 118.082 | 23.616 | 614.000 | |
2 | 546.007 |
| 7.776 | 7.664 | 23.037 | 584.483 | 146.121 | 29.224 | 759.800 | |||
3 | 728.009 |
| 10.368 | 10.236 | 23.037 | 771.649 | 192.912 | 38.582 | 1.003.100 | |||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
| 1 | 6.042.473 | 418.800 | 53.523 | 5.148 | 460.739 | 6.980.682 | 1.745.171 | 349.034 | 9.074.900 | |
2 | 7.559.158 | 523.200 | 66.903 | 6.268 | 460.739 | 8.616.268 | 2.154.067 | 430.813 | 11.201.100 | |||
3 | 10.070.788 | 697.200 | 89.204 | 8.394 | 460.739 | 11.326.326 | 2.831.581 | 566.316 | 14.724.200 | |||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | ||
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | 1.705.266 |
| 45.203 | 176.290 | 472.374 | 2.399.132 | 359.870 | 82.770 | 2.841.800 | |
2 | 1.902.978 |
| 51.745 | 186.783 | 472.374 | 2.613.880 | 392.082 | 90.179 | 3.096.100 | |||
3 | 2.125.404 |
| 59.477 | 211.712 | 472.374 | 2.868.966 | 430.345 | 98.979 | 3.398.300 | |||
2.2 | Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
| - | - | - | ||
2.2.1 | Chỉnh lý loại đất | 1 | 443.779 |
| 9.546 | 84.988 | 30.942 | 569.256 | 85.388 | 19.639 | 674.300 | |
2 | 554.724 |
| 11.933 | 106.345 | 30.942 | 703.945 | 105.592 | 24.286 | 833.800 | |||
3 | 739.632 |
| 15.911 | 141.610 | 30.942 | 928.095 | 139.214 | 32.019 | 1.099.300 | |||
2.2.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | 1-3 | 213.356 |
|
|
|
| 213.356 | 32.003 | 7.361 | 252.700 | |
2.3 | Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2.3.1 | Lập bản vẽ bản đồ số | 1 | 206.010 |
| 18.099 | 117.000 | 528.390 | 869.499 | 130.425 | 29.998 | 1.029.900 | |
2 | 258.449 |
| 18.099 | 121.200 | 528.390 | 926.138 | 138.921 | 31.952 | 1.097.000 | |||
3 | 344.599 |
| 18.099 | 128.880 | 528.390 | 1.019.968 | 152.995 | 35.189 | 1.208.200 | |||
2.3.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 1-3 | 494.280 |
|
|
|
| 494.280 | 74.142 | 17.053 | 585.500 | |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa) | 1-3 | 428.376 |
| 12.918 | 30.884 | 138.618 | 610.796 | 91.619 | 21.072 | 723.500 | |
2.5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | 1-3 | 112.037 |
| 6.570 | 9.495 | 190.069 | 318.171 | 47.726 | 10.977 | 376.900 | |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | 1-3 | 131.808 |
| 6.570 | 9.495 | 190.069 | 337.942 | 50.691 | 11.659 | 400.300 | |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | 1-3 | 280.092 |
| 6.570 | 9.495 | 190.069 | 486.226 | 72.934 | 16.775 | 575.900 | |
C. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ) | ||||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | |||||||||||
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) | |||||||||||
|
| 1 | 2.531.652 |
| 47.888 |
| 138.780 | 2.718.321 | 679.580 | 135.916 | 3.533.800 | |
2 | 3.375.537 |
| 70.183 |
| 138.780 | 3.584.500 | 896.125 | 179.225 | 4.659.800 | |||
3 | 4.219.421 |
| 52.637 |
| 138.780 | 4.410.838 | 1.102.710 | 220.542 | 5.734.100 | |||
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
| 1 | 376.138 |
| 5.389 | 5.424 | 15.516 | 402.468 | 100.617 | 20.123 | 523.200 | |
2 | 509.606 |
| 6.737 | 7.137 | 15.516 | 538.997 | 134.749 | 26.950 | 700.700 | |||
3 | 630.941 |
| 8.982 | 8.836 | 15.516 | 664.276 | 166.069 | 33.214 | 863.600 | |||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) | - | - | - | - | |||||||
|
| 1 | 6.273.009 | 434.400 | 55.582 | 4.476 | 310.327 | 7.077.794 | 1.769.448 | 353.890 | 9.201.100 | |
2 | 8.372.101 | 579.600 | 69.477 | 5.853 | 310.327 | 9.337.359 | 2.334.340 | 466.868 | 12.138.600 | |||
3 | 10.459.060 | 723.600 | 92.636 | 7.274 | 310.327 | 1.592.897 | 2.898.224 | 579.645 | 15.070.800 | |||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | 2.617.534 |
| 60.402 | 224.540 | 478.886 | 3.381.362 | 507.204 | 116.657 | 4.005.200 | |
2 | 2.980.078 |
| 69.144 | 278.421 | 478.886 | 3.806.529 | 570.979 | 131.325 | 4.508.800 | |||
3 | 3.414.829 |
| 79.476 | 368.155 | 478.886 | 4.341.346 | 651.202 | 149.776 | 5.142.300 | |||
2.2 | Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | |||
2.2.1 | Chỉnh lý loại đất | 1 | 443.779 |
| 8.926 | 88.238 | 30.942 | 571.885 | 85.783 | 19.730 | 677.400 | |
2 | 554.724 |
| 11.157 | 117.728 | 30.942 | 714.551 | 107.183 | 24.652 | 846.400 | |||
3 | 739.632 |
| 14.876 | 147.100 | 30.942 | 932.551 | 139.883 | 32.173 | 1.104.600 | |||
2.2.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | 1-3 | 213.356 |
|
|
|
| 213.356 | 32.003 | 7.361 | 252.700 | |
2.3 | Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2.3.1 | Lập bản vẽ bản đồ số | 1 | 250.958 |
| 19.290 | 120.540 | 528.390 | 919.178 | 37.877 | 31.712 | 1.088.800 | |
2 | 333.362 |
| 19.290 | 128.100 | 528.390 | 1.009.142 | 151.371 | 34.815 | 1.195.300 | |||
3 | 415.766 |
| 19.290 | 135.180 | 528.390 | 1.098.626 | 64.794 | 37.903 | 1.301.300 | |||
2.3.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 1-3 | 494.280 |
|
|
|
| 94.280 | 4.142 | 7.053 | 585.500 | |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa) | 1-3 | 428.376 |
| 2.918 | 30.884 | 38.618 | 610.796 | 1.619 | 1.072 | 723.500 | |
2.5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | 1-3 | 112.037 |
| 8.933 | 10.486 | 173.275 | 304.731 | 5.710 | 0.513 | 361.000 | |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | 1-3 | 131.808 |
| 8.933 | 10.486 | 173.275 | 324.503 | 8.675 | 1.195 | 384.400 | |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | 1-3 | 280.092 |
| 8.933 | 10.486 | 173.275 | 472.787 | 0.918 | 6.311 | 560.000 | |
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ) | ||||||||||||
1.1 | Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 1 | 13.793.488 |
| 158.822 |
| 138.780 | 14.091.090 | 3.522.772 | 704.554 | 18.318.400 | |
2 | 15.913.244 |
| 198.528 |
| 138.780 | 16.250.552 | 4.062.638 | 812.528 | 21.125.700 | |||
3 | 21.217.659 |
| 264.704 |
| 138.780 | 21.621.143 | 5.405.286 | 1.081.057 | 28.107.500 | |||
1.2 | Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
| 1 | 982.812 |
| 12.857 | 13.928 | 19.471 | 1.029.068 | 257.267 | 51.453 | 1.337.800 | |
2 | 1.128.414 |
| 16.071 | 15.940 | 19.471 | 1.179.896 | 294.974 | 58.995 | 1.533.900 | |||
3 | 1.504.552 |
| 21.428 | 21.032 | 19.471 | 1.566.482 | 391.621 | 78.324 | 2.036.400 | |||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
|
| 1 | 14.499.509 | 1.003.200 | 116.830 | 11.416 | 389.416 | 16.020.370 | 4.005.093 | 801.019 | 20.826.500 | |
|
| 2 | 16.732.069 | 1.158.000 | 146.038 | 13.094 | 389.416 | 18.438.616 | 4.609.654 | 921.931 | 23.970.200 | |
3 | 22.301.336 | 1.544.400 | 194.717 | 17.236 | 389.416 | 24.447.105 | 6.111.776 | 1.222.355 | 31.781.200 | |||
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | 5.046.599 |
| 95.313 | 389.133 | 480.106 | 6.011.152 | 901.673 | 207.385 | 7.120.200 | |
2 | 5.784.724 |
| 109.109 | 513.453 | 480.106 | 6.887.391 | 1.033.109 | 237.615 | 8.158.100 | |||
3 | 6.280.651 |
| 125.412 | 613.196 | 480.106 | 7.499.366 | 1.124.905 | 258.728 | 8.883.000 | |||
2.2 | Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
| - | - | - | ||
2.2.1 | Chỉnh lý loại đất | 1 | 398.264 |
| 8.926 | 170.702 | 30.942 | 608.833 | 91.325 | 21.005 | 721.200 | |
2 | 500.674 |
| 11.157 | 196.828 | 30.942 | 739.601 | 110.940 | 25.516 | 876.100 | |||
3 | 665.669 |
| 14.876 | 262.584 | 30.942 | 974.072 | 146.111 | 33.605 | 1.153.800 | |||
2.2.2 | Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc | 1-3 | 213.356 |
|
|
|
| 213.356 | 32.003 | 7.361 | 252.700 | |
2.3 | Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
| - | - | - | - | ||
2.3.1 | Lập bản vẽ bản đồ số | 1 | 524.390 |
| 25.739 | 144.840 | 530.550 | 1.225.518 | 183.828 | 42.280 | 1.451.600 | |
2 | 606.794 |
| 25.739 | 151.860 | 530.550 | 1.314.942 | 197.241 | 45.366 | 1.557.500 | |||
3 | 809.058 |
| 25.739 | 169.980 | 530.550 | 1.535.327 | 230.299 | 52.969 | 1.818.600 | |||
2.3.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc | 1-3 | 494.280 |
|
|
|
| 494.280 | 74.142 | 17.053 | 585.500 | |
2.4 | Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa) | 1-3 | 428.376 |
| 12.918 | 30.884 | 138.618 | 610.796 | 91.619 | 21.072 | 723.500 | |
2.5 | Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh) | 1-3 | 112.037 |
| 12.125 | 4.496 | 156.481 | 285.139 | 42.771 | 9.837 | 337.700 | |
2.6 | Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh) | 1-3 | 131.808 |
| 12.125 | 4.496 | 156.481 | 304.910 | 45.737 | 10.519 | 361.200 | |
2.7 | Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) | 1-3 | 280.092 |
| 12.125 | 4.496 | 156.481 | 453.194 | 67.979 | 15.635 | 536.800 | |
1. Phân loại khó khăn
Như mục II bảng phụ lục này
2. Áp dụng
- Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
- Mức trong bảng tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; Mức chỉnh lý biến động từ 15% - 25% tính bằng 1,20 mức trên; Mức chỉnh lý biến động dưới 15% tính bằng 1,30 mức trên.H49:H56
- Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (mua bán, sang nhượng, tặng cho): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 40% mức biến động thửa đất;
- Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (thay đổi tên đường, đánh lại số nhà): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 30% mức biến động thửa đất;
- Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (áp dụng cho trường hợp không đo nối với tọa độ nhà nước)
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (Làm tròn) | ||
Công lao động | Vật tư, thiết bị | Tổng cộng | ||||||
a | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 1.102.744 | 10.679 | 1.113.423 | 278.356 | 55.671 | 1.447.400 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 1.306.752 | 12.655 | 1.319.406 | 329.852 | 65.970 | 1.715.200 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 1.389.457 | 15.945 | 1.405.402 | 351.351 | 70.270 | 1.827.000 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 1.698.226 | 24.555 | 1.722.781 | 430.695 | 86.139 | 2.239.600 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 2.332.304 | 51.934 | 2.384.237 | 596.059 | 119.212 | 3.099.500 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 3.583.918 | 168.785 | 3.752.703 | 938.176 | 187.635 | 4.878.500 |
b | Đất đô thị (Thị xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 1.654.116 | 10.423 | 1.664.539 | 416.135 | 83.227 | 2.163.900 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 1.962.884 | 12.368 | 1.975.253 | 493.813 | 98.763 | 2.567.800 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 2.084.186 | 15.584 | 2.099.770 | 524.943 | 104.989 | 2.729.700 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 2.547.339 | 24.000 | 2.571.338 | 642.835 | 128.567 | 3.342.700 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 3.501.212 | 50.799 | 3.552.012 | 888.003 | 177.601 | 4.617.600 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 5.375.877 | 165.098 | 5.540.975 | 1.385.244 | 277.049 | 7.203.300 |
Áp dụng
- Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1 ha) như sau:
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
+ Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính thêm 0,40 công nhóm.
+ Mức trong đơn giá tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).
+ Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,50 mức số 6 của công tác đo lưới địa chính.
VI. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá (Làm tròn) | ||
Công lao động | Vật tư, thiết bị | Tổng cộng | ||||||
6.1 | Trường hợp khi trích đo không đo nối với lưới tọa độ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 551.372 | 5.339 | 556.711 | 139.178 | 27.836 | 723.700 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 653.376 | 6.327 | 659.703 | 164.926 | 32.985 | 857.600 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 694.729 | 7.972 | 702.701 | 175.675 | 35.135 | 913.500 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 849.113 | 12.277 | 861.390 | 215.348 | 43.070 | 1.119.800 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 1.166.152 | 25.967 | 1.192.119 | 298.030 | 59.606 | 1.549.800 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 1.791.959 | 84.392 | 1.876.351 | 469.088 | 93.818 | 2.439.300 |
b | Đất đô thị (Thị xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 827.058 | 5.211 | 832.269 | 208.067 | 41.613 | 1.082.000 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 981.442 | 6.184 | 987.626 | 246.907 | 49.381 | 1.283.900 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 1.042.093 | 7.792 | 1.049.885 | 262.471 | 52.494 | 1.364.900 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 1.273.669 | 12.000 | 1.285.669 | 321.417 | 64.283 | 1.671.400 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 1.750.606 | 25.400 | 1.776.006 | 444.001 | 88.800 | 2.308.800 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 2.687.939 | 82.549 | 2.770.488 | 692.622 | 138.524 | 3.601.600 |
6.2 | Trường hợp khi trích đo không đo nối với lưới tọa độ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 551.372 | 5.339 | 556.711 | 139.178 | 27.836 | 723.700 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 653.376 | 6.327 | 659.703 | 164.926 | 32.985 | 857.600 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 694.729 | 7.972 | 702.701 | 175.675 | 35.135 | 913.500 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 849.113 | 12.277 | 861.390 | 215.348 | 43.070 | 1.119.800 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 1.166.152 | 25.967 | 1.192.119 | 298.030 | 59.606 | 1.549.800 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 1.791.959 | 84.392 | 1.876.351 | 469.088 | 93.818 | 2.439.300 |
b | Đất đô thị (Thị xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
| |
| Diện tích nhỏ hơn 100 m2 | Thửa | 827.058 | 5.211 | 832.269 | 208.067 | 41.613 | 1.082.000 |
| Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2 | " | 981.442 | 6.184 | 987.626 | 246.907 | 49.381 | 1.283.900 |
| Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2 | " | 1.042.093 | 7.792 | 1.049.885 | 262.471 | 52.494 | 1.364.900 |
| Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2 | " | 1.273.669 | 12.000 | 1.285.669 | 321.417 | 64.283 | 1.671.400 |
| Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2 | " | 1.750.606 | 25.400 | 1.776.006 | 444.001 | 88.800 | 2.308.800 |
| Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2 | " | 2.687.939 | 82.549 | 2.770.488 | 692.622 | 138.524 | 3.601.600 |
* Mục 6.1
- Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục V).
- Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,3 mức đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính (mục VI).
* Mục 6.2
- Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục V).
- Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục V).
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Trà Vinh)
I. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
STT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 28.732 | 2.489 | 130 | 1.250 | 32.601 | 4.890 | 1.500 | 38.991 |
2 | 38.119 | 2.800 | 130 | 1.250 | 42.299 | 6.345 | 1.946 | 50.590 | |||
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 1.422 | 1.244,3 | 65 | 625 | 3.356,3 | 503,4 | 154,4 | 4.014 |
2 | 1.422 | 1.400 | 65 | 625 | 3.512 | 526,8 | 161,6 | 4.200 | |||
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 27.310 | 1.244,3 | 65 | 625 | 29.244,3 | 4.386,6 | 1.345,2 | 34.976 |
2 | 36.697 | 1.400 | 65 | 625 | 38.787 | 5.818,1 | 1.784,2 | 46.389 | |||
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
| 1 | 10.241 | 2.489 | 130 | 1.250 | 14.110 | 2.116 | 649 | 16.875 |
2 | 10.241 | 2.800 | 130 | 1.250 | 14.421 | 2.163 | 663 | 17.247 | |||
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1 | 8.819 | 1.244,3 | 65 | 625 | 10.753,3 | 1.613,0 | 494,7 | 12.861 |
2 | 8.819 | 1.400 | 65 | 625 | 10.909 | 1.636,4 | 501,8 | 13.047 | |||
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 1.422 | 1.244,3 | 65 | 625 | 3.356,3 | 503,4 | 154,4 | 4.014 |
1.422 | 1.400 | 65 | 625 | 3.512 | 526,8 | 161,6 | 4.200 | ||||
3 | Thẩm tra của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC | Hồ sơ | 1 | 473.468 | 2.489 | 130 | 1.250 | 477.337 | 71.600 | 21.958 | 570.895 |
2 | 542.233 | 2.800 | 130 | 1.250 | 546.413 | 81.962 | 25.135 | 653.510 | |||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | Hồ sơ | 1 | 66.989 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 67.634 | 10.145,1 | 3.111,2 | 80.890 |
2 | 87.747 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 88.444 | 13.266,0 | 4.068,4 | 105.778 | |||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất | Thửa | 1 | 240.037 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 240.682 | 36.102,3 | 11.071,4 | 287.855 |
2 | 288.044 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 288.741 | 43.311,1 | 13.282,1 | 345.334 | |||
3.3 | Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy | Hồ sơ | 1 | 8.534 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 9.179 | 1.376,8 | 422,2 | 10.978 |
2 | 8.534 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 9.231 | 1.384,6 | 424,6 | 11.040 | |||
3.4 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý | Hồ sơ | 1 | 71.119 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 71.764 | 10.764,6 | 3.301,1 | 85.830 |
2 | 71.119 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 71.816 | 10.772,4 | 3.303,5 | 85.892 | |||
3.5 | Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 4.409 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 5.054 | 758,1 | 232,5 | 6.044 |
2 | 4.409 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 5.106 | 765,9 | 234,9 | 6.106 | |||
3.6 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC. | Hồ sơ | 1 | 82.380 | 414,8 | 21,7 | 208,3 | 83.025 | 12.453,7 | 3.819,1 | 99.298 |
2 | 82.380 | 466,7 | 21,7 | 208,3 | 83.077 | 12.461,5 | 3.821,5 | 99.360 | |||
4 | Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 5.108 | 195 | 519 | 3.567 | 9.389 | 1.408,3 | 431,9 | 11.229 |
5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác | 1-2 | 3.837 | 194 | 519 | 3.567 | 8.117 | 1.217,6 | 373,4 | 9.708 | |
| Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-2 | 3.837 | 194 | 519 | 3.567 | 8.117 | 1.217,6 | 373,4 | 9.708 |
6 | Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến. | Hồ sơ | 1-2 | 14.224 | 194 | 519 | 3.567 | 18.504 | 2.775,6 | 851,2 | 22.131 |
7 | Viết GCNQSDĐ |
|
| 15.350 | 194 | 519 | 3.567 | 19.630 | 2.944,5 | 903,0 | 23.477 |
| Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | 1-2 | 15.350 | 194 | 519 | 3.567 | 19.630 | 2.944,5 | 903,0 | 23.477 |
8 | Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT. | Hồ sơ | 1-2 | 5.108 | 194 | 519 | 3.567 | 9.388 | 1.408,2 | 431,8 | 11.228 |
9 | Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp CNQSDĐ vào sổ theo dõi hợp đồng. | Hồ sơ | 1-2 | 3.295 | 194 | 519 | 3.567 | 7.575 | 1.136,3 | 348,5 | 9.060 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy GCNQSDĐ, gửi tài liệu về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-2 | 3.556 | 194 | 519 | 3.567 | 7.836 | 1.175,4 | 360,5 | 9.372 |
11 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | Hồ sơ |
| 16.122 | 248 | 2.066 | 1.698 | 20.134 | 3.020 | 926 | 24.080 |
11.1 | Nhận các tài liệu của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện | Hồ sơ | 1-2 | 3.223,5 | 49,6 | 413,2 | 339,6 | 4.025,9 | 603,9 | 185,2 | 4.815 |
11.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 6.503,9 | 49,6 | 413,2 | 339,6 | 7.306,3 | 1.095,9 | 336,1 | 8.738 |
11.3 | Cập nhật bổ sung Sổ Địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 2.471,4 | 49,6 | 413,2 | 339,6 | 3.273,8 | 491,1 | 150,6 | 3.915 |
11.4 | Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ | 3 bộ | 1-2 | 936,4 | 49,6 | 413,2 | 339,6 | 1.738,8 | 260,8 | 80,0 | 2.080 |
11.5 | Lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | Hồ sơ | 1-2 | 2.987,0 | 49,6 | 413,2 | 339,6 | 3.789,4 | 568,4 | 174,3 | 4.532 |
12 | Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC. | Hồ sơ | 1-2 | 46.049 | 194 | 519 | 3.567 | 50.329 | 7.549,4 | 2.315,2 | 60.194 |
Tổng cộng | Hồ sơ | 1 | 625.090 | 9.267 | 6.609 | 33.983 | 674.949 | 101.242 | 31.048 | 807.239 | |
2 | 703.242 | 10.200 | 6.609 | 33.983 | 754.034 | 113.105 | 34.686 | 901.825 | |||
Hạng mục công việc thực hiện ở cấp xã (1, 2, 3) |
| 1 | 512.441 | 7.466 | 391 | 3.749 | 524.047 | 78.607 | 24.106 | 626.760 | |
2 | 590.593 | 8.399 | 391 | 3.749 | 603.132 | 90.470 | 27.744 | 721.346 | |||
Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 ) |
| 1-2 | 96.527 | 1.553 | 4.152 | 28.536 | 130.768 | 19.615 | 6.015 | 156.399 | |
- VPĐKQSDĐ huyện (4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 ) |
| 1-2 | 93.232 | 1.359 | 3.633 | 24.969 | 123.193 | 18.479 | 5.667 | 147.339 | |
- Phòng TNMT (9) |
| 1-2 | 3.295 | 194 | 519 | 3.567 | 7.575 | 1.136 | 348 | 9.060 | |
Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (11) |
| 1 | 16.122 | 248 | 2.066 | 1.698 | 20.134 | 3.020 | 926 | 24.080 |
1. Phân loại khó khăn
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
II. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
Stt | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | 2 | 45.232 | 1.085 | 458 | 3.290 | 50.065 | 7.510 | 2.303 | 59.878 | |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 2 | 1.688 | 542,5 | 229 | 1645 | 4.104,5 | 615,7 | 188,8 | 4.909 |
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
| 2 | 43.544 | 542,5 | 229 | 1645 | 45.960,5 | 6.894,1 | 2.114,2 | 54.969 |
2 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
| 12.152 | 1.085 | 458 | 3.290 | 16.985 | 2.548 | 781 | 20.314 |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 2 | 10.464 | 542,5 | 229 | 1645 | 12.880,5 | 1.932,1 | 592,5 | 15.405 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi đã nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 1.688 | 542,5 | 229 | 1645 | 4.104,5 | 615,7 | 188,8 | 4.909 |
3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 2 | 883.238 | 1.085 | 458 | 3.290 | 888.071 | 133.211 | 40.851 | 1.062.133 |
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ. | Hồ sơ | 2 | 87.747 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 88.552,5 | 13.282,9 | 4.073,4 | 105.909 |
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa | Thửa | 2 | 496.235 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 497.040,5 | 74.556,1 | 22.863,9 | 594.460 |
108.000 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 108.805,5 | 16.320,8 | 5.005,1 | 130.131 | ||||
3.3 | Lấy xác nhận của UBND phường | Hồ sơ | 2 | 82.380 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 83.185,5 | 12477,8 | 3826,5 | 99.490 |
3.4 | Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 2 | 10.127 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 10.932,5 | 1639,9 | 502,9 | 13.075 |
3.5 | Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý | Hồ sơ | 2 | 93.641 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 94.446,5 | 14167,0 | 4344,5 | 112.958 |
3.6 | Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 2 | 5.108 | 180,8 | 76,3 | 548,3 | 5.913,5 | 887,0 | 272,0 | 7.073 |
4 | Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất. | Hồ sơ | 2 | 3.837 | 1.085 | 458 | 3.290 | 8.670 | 1.300 | 399 | 10.369 |
| Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 3.837 | 1.085 | 458 | 3.290 | 8.669,6 | 1.300 | 399 | 10.369 |
5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 2 | 16.878 | 1.085 | 458 | 3.290 | 21.710,6 | 3.257 | 999 | 25.966 |
6 | Viết GCNQSDĐ |
|
| 15.350 | 1.085 | 458 | 3.290 | 20.182,6 | 3.027 | 928 | 24.138 |
| Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | Giấy | 2 | 15.350 | 1.085 | 458 | 3.290 | 20.182,6 | 3.027 | 928 | 24.138 |
7 | Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 2 | 5.232 | 1.085 | 458 | 3.290 | 10.065 | 1.510 | 463 | 12.038 |
8 | Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng | Hồ sơ | 2 | 3.295 | 1.085 | 458 | 3.290 | 8.128 | 1.219 | 374 | 9.721 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 2 | 4.219 | 1.085 | 458 | 3.290 | 9.052 | 1.358 | 416 | 10.826 |
10 | Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện. | 16.411 | 258 | 398 | 1.468 | 18.535 | 2.780 | 853 | 22.168 | ||
10.1 | Nhận các tài liệu của huyện gửi | Hồ sơ | 2 | 3.223 | 51,6 | 79,6 | 293,6 | 3.648 | 547 | 168 | 4.363 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 2 | 5.806 | 51,6 | 79,6 | 293,6 | 6.230 | 935 | 287 | 7.452 |
10.3 | Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính, Sổ Mục kê | Hồ sơ | 2 | 2.471 | 51,6 | 79,6 | 293,6 | 2.896 | 434 | 133 | 3.463 |
10.4 | Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ | 3 bộ | 2 | 1.688 | 51,6 | 79,6 | 293,6 | 2.113 | 317 | 97 | 2.527 |
10.5 | Lập bản trích sao địa chính (3 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện | Hồ sơ | 2 | 3.223 | 51,6 | 79,6 | 293,6 | 3.648 | 547 | 168 | 4.363 |
11 | Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc. | Hồ sơ | 2 | 46.049 | 1.085 | 458 | 3.290 | 50.882 | 7.632 | 2.341 | 60.854 |
12 | Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC | Hồ sơ | 2 | 1.648 | 24 | 0 | 2467 | 4.139 | 621 | 190 | 4.950 |
Tổng | 1.053.541 | 11.132 | 4.978 | 36.831 | 1.106.482 | 165.972 | 50.898 | 1.323.352 | |||
Hạng mục công việc thực hiện ở phường (12) | 1.648 | 24 | - | 2.467 | 4.139 | 621 | 190 | 4.950 | |||
Hạng mục công việc thực hiện ở huyện 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11 | 1.035.482 | 10.850 | 4.580 | 32.896 | 1.083.808 | 162.571 | 49.855 | 1.296.234 | |||
- VPĐKQSDĐ huyện (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11) | 1.032.187 | 9.765 | 4.122 | 29.606 | 1.075.680 | 161.352 | 49.481 | 1.286.513 | |||
- Phòng TNMT (8) | 3.295 | 1.085 | 458 | 3.290 | 8.128 | 1.219 | 374 | 9.721 | |||
Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (10) | 16.411 | 258 | 398 | 1.468 | 18.535 | 2.780 | 853 | 22.168 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;
- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh.
III. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết) |
| 1 | 583.006 | 2.922 | 871 | 7.633 | 594.432 | 89.165 | 27.344 | 710.941 |
2 | 704.154 | 2.922 | 871 | 7.633 | 715.580 | 107.337 | 32.917 | 855.834 | |||
1.1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 31.634 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 37.347,1 | 5.602,1 | 1.718,0 | 44.667 |
2 | 42.508 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 48.221,1 | 7.233,2 | 2.218,2 | 57.672 | |||
1.2 | Rà soát hiện trạng sử dụng đất | Hồ sơ | 1 | 551.372 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 557.085,1 | 83.562,8 | 25.625,9 | 666.274 |
2 | 661.646 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 667.359,1 | 100.103,9 | 30.698,5 | 798.161 | |||
2 | Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
| 166.182 | 2.922 | 871 | 7.633 | 177.608 | 26.641 | 8.170 | 212.419 |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1-2 | 164.760 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 170.473,1 | 25.571,0 | 7.841,8 | 203.886 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 1.422 | 1.461 | 435,6 | 3.816,5 | 7.135,1 | 1.070,3 | 328,2 | 8.533 |
3 | Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT |
|
| 84.157 | 2.922 | 871 | 7.633 | 95.583 | 14.337 | 4.397 | 114.317 |
3.1 | Trích lục bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 6.590 | 974 | 290,4 | 2.544,3 | 10.398,7 | 1.559,8 | 478,3 | 12.437 |
3.2 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-2 | 28.447 | 974 | 290,4 | 2.544,3 | 32.255,7 | 4.838,4 | 1.483,0 | 38.577 |
3.3 | Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT | Hồ sơ | 1-2 | 49.120 | 974 | 290,4 | 2.544,3 | 52.928,7 | 7.939,3 | 2.434,7 | 63.303 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 7.866 | 615 | 183 | 1.607 | 10.271 | 1.541 | 472 | 12.284 |
5 | Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 10.215 | 2.922 | 871 | 7.633 | 21.641 | 3.246 | 995 | 25.883 |
6 | Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 3.460 | 58 |
| 485 | 4.002 | 600 | 184 | 4.786 |
7 | Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 2.987 | 58 |
| 485 | 3.529 | 529 | 162 | 4.221 |
Cộng |
| 1 | 857.873 | 12.419 | 3.669 | 33.108 | 907.069 | 136.060 | 41.725 | 1.084.854 | |
| 2 | 979.021 | 12.419 | 3.669 | 33.108 | 1.028.217 | 154.233 | 47.298 | 1.229.748 | ||
1 | Hạng mục công việc thực hiện ở xã (7) | Hồ sơ | 1-2 | 2.987 | 58 | - | 485 | 3.530 | 529 | 162 | 4.222 |
2 | Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (6) | Hồ sơ | 1-2 | 3.460 | 58 | - | 485 | 4.003 | 600 | 184 | 4.787 |
3 | Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (1,2,3,4,5) | Hồ sơ | 1 | 851.426 | 12.303 | 3.668 | 32.139 | 899.537 | 134.931 | 41.379 | 1.075.846 |
3 | Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (1,2,3,4,5) | Hồ sơ | 2 | 972.574 | 12.303 | 3.668 | 32.139 | 1.020.684 | 153.103 | 46.951 | 1.220.739 |
- | VPĐKQSDĐ tỉnh (1,2,3,5) | Hồ sơ | 1 | 843.560 | 11.688 | 3.485 | 30.532 | 889.265 | 133.390 | 40.906 | 1.063.560 |
2 | 964.708 | 11.688 | 3.485 | 30.532 | 1.010.413 | 151.562 | 46.479 | 1.208.453 | |||
- | Sở TNMT (4) | Hồ sơ | 1-2 | 7.866 | 615 | 183 | 1.607 | 10.272 | 1.541 | 472 | 12.285 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;
IV. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện).
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ. | Hồ sơ | 1 | 27.736 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 30.364 | 4.555 | 1.397 | 36.316 |
2 | 37.124 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 39.752 | 5.963 | 1.829 | 47.544 | |||
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 14.005 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 16.633 | 2.495 | 765 | 19.893 |
3 | Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 56.185 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 58.813 | 8.822 | 2.705 | 70.340 |
4 | Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác | Hồ sơ | 1-2 | 79.051 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 81.679 | 12.252 | 3.757 | 97.688 |
| Trích lục bằng công nghệ tin học | Thửa | 1-2 | 79.051 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 81.679 | 12.252 | 3.757 | 97.688 |
5 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 15.350 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 17.978 | 2.697 | 827 | 21.502 |
| Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | 1-2 | 15.350 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 17.978 | 2.697 | 827 | 21.502 |
6 | Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT | Hồ sơ | 1-2 | 1.422 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 4.050 | 608 | 186 | 4.844 |
7 | Lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 9.364 | 107 | 78 |
| 9.549 | 1.432 | 439 | 11.420 |
8 | Vào sổ trả GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 2.987 | 107 | 78 |
| 3.172 | 476 | 146 | 3.794 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh. | Hồ sơ | 1-2 | 51.205 | 509 | 370,4 | 1.748,6 | 53.833 | 8.075 | 2.476 | 64.384 |
10 | Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện | Hồ sơ | 1-2 | 8.596 | 181,0 | 631,0 | 1.554,0 | 10.962 | 1.644 | 504 | 13.110 |
11 | Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 7.061 | 509,0 | 370,4 | 1.748,6 | 9.689 | 1.453 | 446 | 11.588 |
12 | Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC | Hồ sơ | 1-2 | 2.134 | 41,0 | - | 777,0 | 2.952 | 443 | 136 | 3.531 |
Tổng cộng |
| 1 | 275.096 | 4.508 | 3.750 | 16.320 | 299.674 | 44.951 | 13.785 | 358.410 | |
| 2 | 284.484 | 4.508 | 3.750 | 16.320 | 309.062 | 46.359 | 14.217 | 369.638 | ||
Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã |
| 1-2 | 2.134 | 41 | - | 777 | 2.952 | 443 | 136 | 3.531 | |
Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thực hiện tại huyện |
| 1 | 264.366 | 4.286 | 3.119 | 13.989 | 285.760 | 42.864 | 13.145 | 341.769 | |
| 2 | 273.754 | 4.286 | 3.119 | 13.989 | 295.148 | 44.272 | 13.577 | 352.997 | ||
- VPĐKQSDĐ huyện (1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11) |
| 1 | 252.015 | 4.072 | 2.963 | 13.989 | 273.039 | 40.956 | 12.560 | 326.555 | |
2 | 261.403 | 4.072 | 2.963 | 13.989 | 282.427 | 42.364 | 12.992 | 337.783 | |||
- Phòng TNMT (7, 8) |
| 1-2 | 12.351 | 214 | 156 | - | 12.721 | 1.908 | 585 | 15.214 | |
Hạng mục công việc 10 thực hiện ở cấp VPĐKQSDĐ tỉnh |
| 1 | 8.596 | 181 | 631 | 1.554 | 10.962 | 1.644 | 504 | 13.110 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 7, 8 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục I, II tương ứng của Phụ lục này.
V. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 27.736 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 31.088,0 | 4.663 | 1.430 | 37.181 |
2 | 37.124 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 40.476,0 | 6.071 | 1.862 | 48.409 | |||
2 | Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi | Hồ sơ | 1-2 | 14.005 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 17.357,0 | 2.604 | 798 | 20.759 |
3 | Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn | Hồ sơ | 1-2 | 56.185 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 59.537,0 | 8.931 | 2.739 | 71.206 |
4 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác |
|
| 3.837 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 7.189,0 | 1.078 | 331 | 8.598 |
| Trích lục bằng công nghệ tin học | Thửa | 1-2 | 3.837 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 7.189,0 | 1.078 | 331 | 8.598 |
5 | Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT |
|
| 15.350 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 18.702,0 | 2.805 | 860 | 22.368 |
| Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | 1-2 | 15.350 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 18.702,0 | 2.805 | 860 | 22.368 |
6 | Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (đối với cả hai trường hợp Giám đốc sở ký nếu được ủy quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh) | Hồ sơ | 1-2 | 9.364 | 154,9 | 136 | 768,0 | 10.423,0 | 1.563 | 479 | 12.466 |
7 | Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 46.664 | 490,3 | 431 | 2.430,8 | 50.016,0 | 7.502 | 2.301 | 59.819 |
8 | Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp huyện | Hồ sơ | 1-2 | 5.108 | 21,0 | - | 615,0 | 5.744,0 | 862 | 264 | 6.870 |
9 | Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp xã. | Hồ sơ | 1-2 | 4.409 | 153,0 | - | 615,0 | 5.177,0 | 777 | 238 | 6.192 |
Cộng | Hồ sơ | 1 | 182.658 | 3.271 | 2.722 | 16.583 | 205.234 | 30.785 | 9.441 | 245.460 | |
2 | 192.046 | 3.271 | 2.722 | 16.583 | 214.622 | 32.193 | 9.873 | 256.688 | |||
1 | Hạng mục công việc 9 thực hiện ở cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 4.409 | 153 | - | 615 | 5.177 | 777 | 238 | 6.192 |
2 | Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ huyện hoặc Phòng TNMT | Hồ sơ | 1-2 | 5.108 | 21 | - | 615 | 5.744 | 862 | 264 | 6.870 |
3 | Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT | Hồ sơ | 1 | 173.141 | 3.097 | 2.722 | 15.353 | 194.313 | 29.147 | 8.938 | 232.398 |
2 | 182.529 | 3.097 | 2.722 | 15.353 | 203.701 | 30.555 | 9.370 | 243.626 | |||
- Văn phòng ĐKQSDĐ tỉnh (1, 2, 3, 4, 5, 7) | Hồ sơ | 1 | 163.777 | 2.942 | 2.586 | 14.585 | 183.890 | 27.583 | 8.459 | 219.932 | |
2 | 173.165 | 2.942 | 2.586 | 14.585 | 193.278 | 28.992 | 8.891 | 231.160 | |||
- Sở TNMT (6) | Hồ sơ | 1-2 | 9.364 | 155 | 136 | 768 | 10.423 | 1.563 | 479 | 12.466 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại cấp xã;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Sở Tài Nguyên và Môi trường;
- Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục III của bảng phụ lục này.
VI. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động |
| 1 | 28.732 | 915 | 343 | 1.722 | 31.712 | 4.757 | 1.459 | 37.928 |
1 | Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động |
| 2 | 38.119 | 1.126 | 343 | 1.722 | 41.310 | 6.197 | 1.900 | 49.407 |
1.1 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động | Hồ sơ | 1 | 1.422 | 457,5 | 171,5 | 861 | 2.912 | 437 | 134 | 3.483 |
2 | 1.422 | 563 | 171,5 | 861 | 3.018 | 453 | 139 | 3.610 | |||
1.2 | Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động | Hồ sơ | 1 | 27.310 | 457,5 | 171,5 | 861 | 28.800 | 4.320 | 1.325 | 34.445 |
2 | 36.697 | 563,0 | 171,5 | 861 | 38.293 | 5.744 | 1.760 | 45.797 | |||
2 | Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ |
|
| 13.512 | 915 | 343 | 1.722 | 16.492 | 2.474 | 759 | 19.725 |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1-2 | 12.090 | 457,6 | 171,5 | 861 | 13.580 | 2.037 | 625 | 16.242 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 1.422 | 457,6 | 171,5 | 861 | 2.912 | 437 | 134 | 3.483 |
3 | Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ |
| 1 | 399.482 | 915 | 343 | 1.722 | 402.462 | 60.369 | 18.513 | 481.344 |
2 | 482.520 | 1.126 | 343 | 1.722 | 485.711 | 72.857 | 22.343 | 580.911 | |||
3.1 | Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ | Hồ sơ | 1 | 54.954 | 183 | 68,6 | 344,4 | 55.550 | 8.333 | 2.555 | 66.438 |
2 | 71.981 | 225,2 | 68,6 | 344,4 | 72.619 | 10.893 | 3.340 | 86.852 | |||
3.2 | Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa | Hồ sơ | 1 | 330.056 | 183 | 68,6 | 344,4 | 330.652 | 49.598 | 15.210 | 395.460 |
2 | 396.067 | 225,2 | 68,6 | 344,4 | 396.705 | 59.506 | 18.248 | 474.459 | |||
3.3 | Lấy xác nhận của UBND phường | Hồ sơ | 1 | 1.913 | 183 | 68,6 | 344,4 | 2.509 | 376 | 115 | 3.001 |
2 | 1.913 | 225,2 | 68,6 | 344,4 | 2.551 | 383 | 117 | 3.051 | |||
3.4 | Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động | Hồ sơ | 1 | 10.686 | 183 | 68,6 | 344,4 | 11.282 | 1.692 | 519 | 13.493 |
2 | 10.686 | 225,2 | 68,6 | 344,4 | 11.324 | 1.699 | 521 | 13.544 | |||
3.5 | Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 1.873 | 183 | 68,6 | 344,4 | 2.469 | 370 | 114 | 2.953 |
2 | 1.873 | 225,2 | 68,6 | 344,4 | 2.511 | 377 | 116 | 3.003 | |||
4 | Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|
| 3.837 | 915 | 343 | 1.722 | 6.817 | 1.023 | 314 | 8.154 |
| Trích lục bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-2 | 3.837 | 915 | 343 | 1.722 | 6.817 | 1.023 | 314 | 8.154 |
5 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-2 | 11.663 | 915 | 343 | 1.722 | 14.643 | 2.196 | 674 | 17.513 |
6 | Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 18.906 | 915 | 343 | 1.722 | 21.886 | 3.283 | 1.007 | 26.176 |
6.1 | Viết GCNQSDĐ |
|
| 15.350 | 457,5 | 171,5 | 861 | 16.840 | 2.526 | 775 | 20.141 |
| Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học | GCN | 1-2 | 15.350 | 457,5 | 171,5 | 861 | 16.840 | 2.526 | 775 | 20.141 |
6.2 | Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ | GCN | 1-2 | 3.556 | 457,5 | 171,5 | 861 | 5.046 | 757 | 232 | 6.035 |
7 | Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 5.108 | 915 | 343 | 1.722 | 8.088 | 1.213 | 372 | 9.673 |
8 | Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào Sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 4.682 | 433 | 163 | 316 | 5.594 | 839 | 257 | 6.690 |
9 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-2 | 3.556 | 915 | 343 | 1.722 | 6.536 | 980 | 301 | 7.817 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã. |
| 1-2 | 57.426 | 915 | 343 | 1.722 | 60.406 | 9.061 | 2.779 | 72.246 |
10.1 | Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-2 | 46.049 | 183 | 68,6 | 344,4 | 46.645 | 6.997 | 2.146 | 55.788 |
10.2 | Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 5.806 | 183 | 68,6 | 344,4 | 6.402 | 960 | 294 | 7.656 |
10.3 | Cập nhật, bổ sung hồ sơ Địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 1.648 | 183 | 68,6 | 344,4 | 2.244 | 337 | 103 | 2.684 |
10.4 | Trích sao BĐĐC thành 3 bộ | 3 bộ | 1-2 | 936 | 183 | 68,6 | 344,4 | 1.532 | 230 | 70 | 1.832 |
10.5 | Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 2.987 | 183 | 68,6 | 344,4 | 3.583 | 537 | 165 | 4.285 |
11 | Cấp tỉnh nhận trích sao địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 9.530 | 186,0 | 843 | 1.793 | 12.352 | 1.853 | 568 | 14.773 |
12 | Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 9.530 | 180,0 | - | 529 | 10.239 | 1.536 | 471 | 12.246 |
Tổng cộng | 1 | 565.964 | 9.034 | 4.093 | 18.136 | 597.227 | 89.585 | 27.473 | 714.285 | ||
2 | 658.389 | 9.456 | 4.093 | 18.136 | 690.074 | 103.512 | 31.744 | 825.330 | |||
1 | Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã; | Hồ sơ | 1-2 | 9.530 | 180 | - | 529 | 10.239 | 1.536 | 471 | 12.246 |
2 | Hạng mục công việc thực hiện tại huyện | Hồ sơ | 1 | 546.904 | 8.668 | 3.250 | 15.814 | 574.636 | 86.195 | 26.433 | 687.265 |
2 | 639.329 | 9.090 | 3.250 | 15.814 | 667.483 | 100.122 | 30.704 | 798.310 | |||
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
| 1 | 542.222 | 8.235 | 3.087 | 15.498 | 569.042 | 85.356 | 26.176 | 680.574 | |
2 | 634.647 | 8.657 | 3.087 | 15.498 | 661.889 | 99.283 | 30.447 | 791.619 | |||
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT; |
| 1-2 | 4.682 | 433 | 163 | 316 | 5.594 | 839 | 257 | 6.690 | |
3 | Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; | Hồ sơ | 1-2 | 9.530 | 186 | 843 | 1.793 | 12.352 | 1.853 | 568 | 14.773 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 6.1
VII. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Stt | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết) |
| 1 | 245.627 | 1.088 | 682 | 4.322 | 251.719 | 37.758 | 11.579 | 301.056 |
| 2 | 256.501 | 1.088 | 682 | 4.322 | 262.593 | 39.389 | 12.079 | 314.061 | ||
1.1 | Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ | Hồ sơ | 1 | 32.128 | 544 | 341 | 2.161 | 35.174 | 5.276 | 1.618 | 42.068 |
2 | 43.002 | 544 | 341 | 2.161 | 46.048 | 6.907 | 2.118 | 55.073 | |||
1.2 | Rà soát HTSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 213.499 | 544 | 341 | 2.161 | 216.545 | 32.482 | 9.961 | 258.988 |
2 | Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ |
|
| 15.653 | 1.088 | 682 | 4.322 | 21.745 | 3.262 | 1.000 | 26.007 |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1-2 | 14.005 | 544 | 341 | 2.161 | 17.051 | 2.558 | 784 | 20.393 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 1.648 | 544 | 341 | 2.161 | 4.694 | 704 | 216 | 5.614 |
3 | Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT |
|
| 42.144 | 1.088 | 682 | 4.322 | 48.236 | 7.235 | 2.219 | 57.690 |
3.1 | Trích lục bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 4.119 | 362,7 | 227,3 | 1.440,7 | 6.150 | 922 | 283 | 7.355 |
3.2 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-2 | 11.663 | 362,7 | 227,30 | 1.440,7 | 13.694 | 2.054 | 630 | 16.378 |
3.3 | Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT | Hồ sơ | 1-2 | 26.362 | 362,7 | 227,30 | 1.440,7 | 28.393 | 4.259 | 1.306 | 33.958 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 9.364 | - | - | - | 9.364 | 1.405 | 431 | 11.200 |
5 | Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 4.613 | 1.088 | 682 | 4.322 | 10.705 | 1.606 | 492 | 12.803 |
6 | Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 4.119 | 68 | - | 346 | 4.533 | 680 | 209 | 5.421 |
7 | Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 3.556 | 67 | - | 346 | 3.969 | 595 | 183 | 4.747 |
Tổng cộng |
| 1 | 325.076 | 4.487 | 2.728 | 17.980 | 350.271 | 52.541 | 16.113 | 418.925 | |
| 2 | 335.950 | 4.487 | 2.728 | 17.980 | 361.145 | 54.172 | 16.613 | 431.930 | ||
1 | Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã; | Hồ sơ | 1-2 | 3.556 | 67 | - | 346 | 3.969 | 595 | 183 | 4.747 |
2 | Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện; | Hồ sơ | 1-2 | 4.119 | 68 | - | 346 | 4.533 | 680 | 209 | 5.422 |
3 | Hạng mục công việc tại tỉnh | Hồ sơ | 1 | 317.401 | 4.352 | 2.728 | 17.288 | 341.769 | 51.265 | 15.721 | 408.756 |
2 | 328.275 | 4.352 | 2.728 | 17.288 | 352.643 | 52.896 | 16.222 | 421.761 | |||
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ tỉnh; |
| 1 | 308.037 | 4.352 | 2.728 | 17.288 | 332.405 | 49.861 | 15.291 | 397.556 | |
| 2 | 318.911 | 4.352 | 2.728 | 17.288 | 343.279 | 51.492 | 15.791 | 410.562 | ||
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT. |
| 1-2 | 9.364 | - | - | - | 9.364 | 1.405 | 431 | 11.199 |
1. Phân loại khó khăn:
- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
2. Áp dụng
- Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.
VIII. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết) |
| 1 | 145.752 | 731 | 218 | 1.908 | 148.609 | 22.291 | 6.836 | 177.736 |
| 2 | 176.039 | 731 | 218 | 1.908 | 178.896 | 26.834 | 8.229 | 213.959 | ||
1.1 | Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1 | 7.909 | 365,5 | 109 | 954 | 9.337 | 1.401 | 430 | 11.168 |
2 | 10.627 | 365,5 | 109 | 954 | 12.056 | 1.808 | 555 | 14.419 | |||
1.2 | Rà soát hiện trạng sử dụng đất | Hồ sơ | 1 | 137.843 | 365,5 | 109 | 954 | 139.272 | 20.890 | 6.406 | 166.568 |
2 | 165.412 | 365,5 | 109 | 954 | 166.840 | 25.026 | 7.675 | 199.541 | |||
2 | Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
| 41.546 | 731 | 218 | 1.908 | 44.403 | 6.661 | 2.042 | 53.106 |
2.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) | Hồ sơ | 1-2 | 41.190 | 365,5 | 109 | 954 | 42.618 | 6.393 | 1.960 | 50.971 |
2.2 | Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-2 | 356 | 365,5 | 109 | 954 | 1.785 | 268 | 82 | 2.135 |
3 | Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT |
|
| 21.040 | 731 | 218 | 1908 | 23.897 | 3.585 | 1.099 | 28.581 |
3.1 | Trích lục bản đồ địa chính | Hồ sơ | 1-2 | 1.648 | 243,7 | 72,7 | 636 | 2.600 | 390 | 120 | 3.110 |
3.2 | Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1-2 | 7.112 | 243,7 | 72,7 | 636 | 8.065 | 1.210 | 371 | 9.646 |
3.3 | Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT | Hồ sơ | 1-2 | 12.280 | 243,7 | 72,7 | 636 | 13.232 | 1.985 | 609 | 15.826 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 1.967 | 154 | 45,8 | 402 | 2.569 | 385 | 118 | 3.072 |
5 | Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã | Hồ sơ | 1-2 | 2.554 | 731 | 218 | 1908 | 5.411 | 812 | 249 | 6.472 |
6 | Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 865 | 14,5 |
| 121,3 | 1.001 | 150 | 46 | 1.197 |
7 | Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ | Hồ sơ | 1-2 | 747 | 14 |
| 121,3 | 882 | 132 | 41 | 1.055 |
Cộng | Hồ sơ | 1 | 214.471 | 3.107 | 918 | 8.277 | 226.772 | 34.016 | 10.431 | 271.219 | |
2 | 244.758 | 3.107 | 918 | 8.277 | 257.059 | 38.559 | 11.824 | 307.442 | |||
1 | Hạng mục công việc thực hiện ở xã (7) | Hồ sơ | 1-2 | 747 | 14 | - | 121 | 882 | 132 | 41 | 1.055 |
2 | Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (6) | Hồ sơ | 1-2 | 865 | 15 | - | 121 | 1.001 | 150 | 46 | 1.197 |
3 | Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 212.859 | 3.078 | 918 | 8.034 | 224.889 | 33.733 | 10.345 | 268.967 |
2 | 243.146 | 3.078 | 918 | 8.034 | 255.176 | 38.276 | 11.738 | 305.190 | |||
- VPĐKQSDĐ tỉnh (1,2,3,5) | Hồ sơ | 1 | 210.892 | 2.924 | 872 | 7.632 | 222.320 | 33.348 | 10.227 | 265.895 | |
2 | 241.179 | 2.924 | 872 | 7.632 | 252.607 | 37.891 | 11.620 | 302.118 | |||
- Sở TNMT (4) | Hồ sơ | 1-2 | 1.967 | 154 | 46 | 402 | 2.569 | 385 | 118 | 3.072 |
Áp dụng
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường)
IX. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
Stt | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật Liệu | Tổng cộng | |||||
1 | Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động | 330 | 20,1 |
| 50,8 | 401 | 60 | 18 | 479 |
2 | Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin | 6.590 | 100,5 | 5.446 | 254,2 | 12.391 | 1.859 | 570 | 14.820 |
3 | Điều tra bổ sung thông tin | 65.904 | 904,4 | 5.349 | 2.287,6 | 74.445 | 11.167 | 3.424 | 89.036 |
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung | 32.952 | 462,2 | 2.622 | 1.169,2 | 37.205 | 5.581 | 1.711 | 44.497 |
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | 16.476 | 221,1 | 1.311 | 559,2 | 18.567 | 2.785 | 854 | 22.206 |
6 | Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc | 19.771 | 281,4 | 4.252 | 711,7 | 25.016 | 3.752 | 1.151 | 29.919 |
7 | In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành | 2.307 | 20,1 | 362 | 50,8 | 2.740 | 411 | 126 | 3.277 |
| Tổng | 144.330 | 2.009 | 19.342 | 5.084 | 170.765 | 25.615 | 7.854 | 204.234 |
Áp dụng
- Mức 2 chỉ áp dụng cho trường hợp nhập lại số liệu thửa đất, mục đích sử dụng đất, diện tích thửa đất trên bản đồ. Trường hợp nhập thông tin thửa đất phục vụ mục đích lập hồ sơ địa chính, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì áp dụng mức 2.2 (nhập thông tin thửa đất) công việc nội nghiệp ở phần đo đạc bản đồ địa chính.
- Mức 3 và mức 4 chỉ áp dụng cho trường hợp lập lại Sổ Mục kê, Sổ Địa chính ở dạng số (số hóa các thông tin có trong Sổ Mục kê, Sổ Địa chính cũ). Khi chuyển hệ tọa độ mà sử dụng tài liệu bản đồ không phải đo ở hệ VN 2000, cần phải đo thêm các điểm nắn làm cơ sở để tính chuyển, định mức đo điểm nắn tính theo mức của mục 2, 6 và 7 của lưới địa chính.
- Đồng bộ thông tin ba cấp bao gồm các công việc đối chiếu thông tin tại hồ sơ địa chính tại ba cấp huyện, tỉnh và chỉnh lý thông tin cho đồng nhất giữa các cấp.
- Điều tra bổ sung gồm các công việc: Đưa các thông tin đã có vào phiếu điều tra, in phiếu điều tra, điều tra bổ sung các thông tin còn thiếu so với quy định yêu cầu của hồ sơ địa chính.
X. Trích lục hồ sơ địa chính
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | Đơn giá | ||||
Công lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Tổng cộng | ||||||
1 | 2 | 3 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Trích lục thửa đất Trích sao số liệu địa chính | Thửa | 7.675 | 152,4 | 1.002,0 | 8.672,4 | 17.502 | 2.625 | 805 | 20.932 |
Áp dụng
- Áp dụng cho trường hợp thực hiện trích lục hồ sơ gồm có 01 thửa.
- Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
+ Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên;
+ Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên;
+ Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên.