cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 41/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Ngày ban hành: 09-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 19-12-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-11-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 345 ngày ( 11 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-11-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-11-2014, Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 Về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2013/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao, đặt hàng, đấu thầu (thực hiện bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán công tác đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của đơn vị, cá nhân, không do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí: đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ được quyền thoả thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo quy định hiện hành của nhà nước, trên nguyên tắc:

a) Thực hiện hợp đồng đối với tổ chức:

Được áp dụng Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này để làm căn cứ thoả thuận hợp đồng và thanh quyết toán giữa đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ với đơn vị thuê thực hiện dịch vụ.

b) Thực hiện hợp đồng (thu) với hộ gia đình, cá nhân:

Được áp dụng Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này để thực hiện hợp đồng (thu) với các cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ về công tác đo đạc, nhưng có chế độ miễn giảm đối với các đối tượng chính sách, cụ thể như sau:

- Giảm 50% đơn giá thu đối với: Mẹ Việt Nam anh hùng; gia đình liệt sĩ, cán bộ cách mạng lão thành (được tặng Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng trở lên); gia đình được tặng Huân chương Kháng chiến hạng nhất, nhì, ba;

- Giảm 30% đơn giá thu đối với: gia đình thương binh, bệnh binh, gia đình được tặng Huy chương kháng chiến hạng nhất, nhì, ba, gia đình có sổ hộ nghèo;

- Trường hợp các sản phẩm chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định giá, thì mức thu được xác định trên cơ sở dự toán chi phí được cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định và cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Đối với những hoạt động dịch vụ theo hợp đồng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các hoạt động liên doanh, liên kết, đơn vị được quyết định các khoản thu, mức thu cụ thể theo nguyên tắc đảm bảo bù đắp chi phí và có tích lũy.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này.

Phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức, lương và các chế độ chính sách theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phong

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh )

I. THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ

Đơn giá sản phẩm

=

Chi phí trực tiếp
(1)

+

Chi phí chung
(2)

+

Chi phí khác
(Chi phí kiểm tra nghiệm thu)
(3)

1. Chi phí trực tiếp

Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí nhân công, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng), cách tính như sau:

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí vật liệu (a)

+

Chi phí công cụ, dụng cụ (b)

+

Chi phí nhân công (c)

+

Chi phí khấu hao (d)

+

Chi phí năng lượng (e)

a) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách tính như sau:

Chi phí vật liệu

=

å (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức)

x

Đơn giá từng loại vật liệu

Đối với chi phí vật liệu được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.

b) Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách tính như sau:

Chi phí công cụ, dụng cụ

=

Số ca sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức

x

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 1 ca

Trong đó:

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ 1 ca

=

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ định mức (tháng) x 26 ca

Đối với công cụ, dụng cụ được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.

c) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm.

c.1) Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức

Chi phí lao động kỹ thuật

=

Số công lao động kỹ thuật theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

c.2) Chi phí lao động phổ thông được tính theo công thức:

Chi phí lao động phổ thông

=

Số công lao động phổ thông theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động phổ thông

d) Chi phí khấu hao máy móc thiết bị: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác, cách tính như sau:

Chi phí khấu hao

=

Số ca máy theo định mức

x

Mức khấu hao một ca máy

Trong đó:

Mức khấu hao một ca máy

=

Nguyên giá

Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca;

Đối với chi phí khấu hao thiết bị máy móc được tính trung bình cho các hạng mục ở nội dung công việc thực hiện ở cấp xã, huyện, tỉnh.

e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:

Chi phí năng lượng

=

Năng lượng tiêu hao theo định mức

x

Đơn giá do Nhà nước quy định

2. Chi phí chung

Nhóm công việc

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

28%

25%

20%

22%

20%

15%

3. Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Nhóm công việc

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

3%

4%

5%

2%

3%

4%

4. Nhóm công việc

- Nhóm I: Gồm đo đạc thiên văn, trọng lực, tọa độ, độ cao các cấp hạng, đo lưới địa chính cơ sở, thành lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở, các loại bản đồ chuyên đề;

- Nhóm II: Gồm đo đạc bản đồ địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở, đo chỉnh lý biến động;

- Nhóm III: Gồm các công việc về quản lý đất đai.

- Ngoại nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc đo đạc bản đồ; quản lý đất đai thực hiện ở ngoài trời.

- Nội nghiệp: Gồm toàn bộ các công việc đo đạc bản đồ, quản lý đất đai thực hiện trong nhà.

Đơn giá công lao động phổ thông làm việc trong nhà là 80.000 đồng và làm việc ngoài trời là 120.000 đồng.

5. Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm chưa bao gồm: Thuế VAT; khảo sát lập thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình; bồi thường thiệt hại; chi phí ăn định lượng; thuê tàu thuyền.

6. Diện tích trung bình theo khung của một mảnh bản đồ trong hệ NV-2000.

Bản đồ tỷ lệ

Diện tích 1 mảnh (dm2)

Bản đồ địa chính

Diện tích tương ứng trên mặt đất (ha)

1/500

25

6,25

1/1000

25

25,00

1/2000

25

100,00

1/5000

36

900,00

7. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTNMT

Cán bộ địa chính

CBĐC

Công suất

CS

Đăng ký quyền sử dụng đất

ĐKQSDĐ

Đăng ký biến động

ĐKBĐ

Kinh tế - kỹ thuật

KT-KT

Định mức

ĐM

Định mức lao động

ĐMLĐ

Định mức vật tư thiết bị

ĐMVTTB

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận

GCN

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở

GCNQSDĐ

Hiện trạng sử dụng đất

HTSDĐ

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất

HSKTTĐ

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ thuật viên

KTV

Lao động phổ thông

LĐPT

Khó khăn

KK

Người sử dụng đất

NSDĐ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phòng TNMT

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Sổ đăng ký biến động

Sổ ĐKBĐ

Sổ địa chính

Sổ ĐC

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở TNMT

Thành quả

TQ

Ủy ban nhân dân

UBND

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Văn phòng ĐKQSDĐ

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

II. BẢNG ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC SAU:

A. Đo đạc lập bản đồ địa chính

1. Lưới địa chính.

2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.

5. Trích đo địa chính thửa đất.

6. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

7. Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn.

2. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường.

3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy.

4. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).

5. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

6. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

7. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

8. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính.

9. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.

10.Trích lục hồ sơ địa chính.

 (Đính kèm phụ lục)./.


PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Trà Vinh)

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí Trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (làm tròn)

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Chọn điểm và chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

1.091.480

291.600

13.368

18.000

507.939

1.922.387

480.597

96.119

2.499.100

2

1.450.323

388.800

16.710

23.000

507.939

2.386.772

596.693

119.339

3.102.800

3

1.876.448

486.000

22.281

27.000

507.939

2.919.668

729.917

145.983

3.795.600

1.2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

426.126

68.400

4.010

8.000

50.794

557.330

139.333

27.867

724.500

2

493.409

79.200

5.013

8.000

50.794

636.416

159.104

31.821

827.300

3

605.547

97.200

6.684

9.000

50.794

769.225

192.306

38.461

1.000.000

1.3

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây hố, nắp đậy)

Điểm

1

1.309.776

349.920

16.042

18.000

 

1.693.738

423.434

84.687

2.201.900

2

1.740.387

466.560

20.052

23.000

 

2.250.000

562.500

112.500

2.925.000

3

2.251.738

583.200

26.737

27.000

 

2.888.675

722.169

144.434

3.755.300

2

Xây tường vây

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

Xây tường vây

Điểm

1

948.436

576.000

9.548

18.000

535.066

2.087.050

521.763

104.353

2.713.200

2

948.436

756.000

12.486

18.000

535.066

2.269.988

567.497

113.499

2.951.000

3

1.138.123

1.008.000

14.690

22.000

535.066

2.717.879

679.470

135.894

3.533.200

3

Tiếp điểm và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

3.1

Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)

Điểm

1

201.849

43.200

0,49

18.000

228.396

491.445

122.861

24.572

638.900

2

254.180

43.200

0,64

23.000

228.396

548.777

137.194

27.439

713.400

3

306.511

64.800

0,75

27.000

228.396

626.708

156.677

31.335

814.700

3.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

1

252.311

54.000

925

18.000

228.396

553.632

138.408

27.682

719.700

2

317.725

54.000

1.209

23.000

228.396

624.330

156.083

31.217

811.600

3

383.139

81.000

1.422

27.000

228.396

720.957

180.239

36.048

937.200

4

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

4.1

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

354.771

40.800

5.594

9.966

22.788

433.919

108.480

21.696

564.100

2

523.710

81.600

8.136

15.100

22.788

651.335

162.834

32.567

846.700

3

633.521

81.600

10.171

18.120

22.788

766.199

191.550

38.310

996.100

4.2

Đo độ cao lượng giác (tính bằng 0,10 mức số 5)

Điểm

1

35.477

4.080

559

997

 

41.113

10.278

2.056

53.400

2

52.371

8.160

814

1.510

 

62.855

15.714

3.143

81.700

3

63.352

8.160

1.017

1.812

 

74.341

18.585

3.717

96.600

4.3

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

565.945

54.000

 

32.844

72.220

725.009

181.252

36.250

942.500

2

684.202

75.600

 

39.444

72.220

871.466

217.866

43.573

1.132.900

3

827.800

151.200

 

48.444

72.220

1.099.664

274.916

54.983

1.429.600

5

Tính toán

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

5.1

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-3

297.138

 

 

2.640

34.182

333.960

83.490

16.698

434.100

5.2

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1-3

267.425

 

 

2.640

78.678

348.743

87.186

17.437

453.400

5.3

Tính toán khi đo độ cao lượng giác

Điểm

1-3

18.571

 

 

264

 

18.835

4.709

942

24.500

6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

6.1

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-3

152.045

 

 

 

 

152.045

38.011

7.602

197.700

6.2

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

 

 

136.122

 

 

 

 

136.122

34.030

6.806

177.000

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây, khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

- Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây, khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

- Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi cao từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

- Loại 4 (KK4): Vùng núi cao từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.

- Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m, giao thông rất khó khăn.

2. Áp dụng:

Đối với nội dung công việc không có trong đơn giá được tính như sau:

- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức số 3.1.

- Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 4.1, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1.

II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

TT

Nội dung công việc

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (làm tròn)

Công lao động kỹ thuật

Công lao động phổ thông

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=9+10+11

A. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP LỆ 1/500

ĐVT: (đồng/ mảnh)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

1.361.719

217.200

73.475

 

107.821

1.760.215

440.054

88.011

2.288.300

1.2

Lưới đo vẽ

1

3.448.347

 

60.629

41.211

71.880

3.622.068

905.517

181.103

4.708.700

2

4.351.485

 

60.629

51.359

71.880

4.535.354

1.133.838

226.768

5.896.000

3

5.665.141

 

60.629

66.323

71.880

5.863.974

1.465.993

293.199

7.623.200

4

6.486.176

 

60.629

63.410

71.880

6.682.095

1.670.524

334.105

8.686.700

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

7.954.907

2.616.000

73.475

 

179.701

10.824.084

2.706.021

541.204

14.071.300

2

9.545.889

3.139.200

73.475

 

179.701

12.938.265

3.234.566

646.913

16.819.700

3

11.454.337

3.766.800

73.475

 

179.701

15.474.313

3.868.578

773.716

20.116.600

4

13.745.934

4.520.400

73.475

 

179.701

18.519.510

4.629.878

925.976

24.075.400

1.4

Đo chi tiết

1

10.673.454

702.000

183.688

120.744

179.701

11.859.587

2.964.897

592.979

15.417.500

2

13.136.558

864.000

183.688

148.608

179.701

14.512.556

3.628.139

725.628

18.866.300

3

17.734.354

1.166.400

183.688

200.552

179.701

19.464.695

4.866.174

973.235

25.304.100

4

23.481.598

1.544.400

183.688

198.220

179.701

25.587.607

6.396.902

1.279.380

33.263.900

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

459.779

196.800

73.475

 

71.880

801.935

200.484

40.097

1.042.500

2

574.724

246.000

73.475

 

71.880

966.079

241.520

48.304

1.255.900

3

780.895

333.600

73.475

 

71.880

1.259.850

314.963

62.993

1.637.800

4

1.058.222

452.400

73.475

 

 

1.584.097

396.024

79.205

2.059.300

1.6

Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất

1

1.788.030

1.176.000

73.475

 

71.880

3.109.385

777.346

155.469

4.042.200

2

2.134.688

1.404.000

73.475

 

71.880

3.684.044

921.011

184.202

4.789.300

3

2.955.722

1.944.000

73.475

 

71.880

5.045.078

1.261.270

252.254

6.558.600

4

3.557.814

2.340.000

73.475

 

71.880

6.043.170

1.510.792

302.158

7.856.100

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

771.772

 

73.475

 

35.940

881.187

220.297

44.059

1.145.500

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

1.512.497

 

16.862

34.996

538.482

2.102.838

315.426

72.548

2.490.800

2

1.848.607

 

20.476

51.359

538.482

2.458.925

368.839

84.833

2.912.600

3

2.184.718

 

24.089

66.323

538.482

2.813.613

422.042

97.070

3.332.700

4

2.632.865

 

28.907

63.410

538.482

3.263.664

489.550

112.596

3.865.800

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

1.481.192

 

16.862

32.348

195.812

1.726.215

258.932

59.554

2.044.700

2.3

Lập Sổ Mục kê tạm

1-4

57.666

 

3.025

 

195.812

256.503

38.475

8.849

303.800

2.4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

1-4

98.856

 

13.171

4.140

195.812

311.979

46.797

10.763

369.500

2.5

Lập HSKT thửa đất

1-4

1.242.290

 

10.083

293.020

242.317

1.787.711

268.157

61.676

2.117.500

2.6

Phục vụ nghiệm thu

1-4

537.118

 

3.025

 

195.812

735.954

110.393

25.390

871.700

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

98.856

 

3.025

 

195.812

297.693

44.654

10.270

352.600

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

207.598

 

659

 

195.812

404.068

60.610

13.940

478.600

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

-

-

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

26.458.007

4.908.000

611.693

161.955

718.805

32.858.460

8.214.615

1.642.923

42.716.000

2

31.876.835

5.870.400

611.693

199.967

718.805

39.277.701

9.819.425

1.963.885

51.061.000

3

40.723.939

7.428.000

611.693

266.875

718.805

49.749.312

12.437.328

2.487.466

64.674.100

4

50.463.234

9.074.400

611.693

261.630

646.924

61.057.882

15.264.470

3.052.894

79.375.200

2

Nội nghiệp

1

5.236.073

-

66.713

364.504

1.955.670

7.622.960

1.143.444

262.992

9.029.400

2

5.572.183

-

70.327

380.867

1.955.670

7.979.047

1.196.857

275.277

9.451.200

3

5.908.294

-

73.940

395.831

1.955.670

8.333.735

1.250.060

287.514

9.871.300

4

6.356.441

-

78.758

392.918

1.955.670

8.783.787

1.317.568

303.041

10.404.200

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

6,25

 

 

 

 

 

-

-

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

4.233.281

785.280

97.871

25.913

115.009

5.257.354

1.314.338

262.868

6.834.600

2

5.100.294

939.264

97.871

31.995

115.009

6.284.432

1.571.108

314.222

8.169.800

3

6.515.830

1.188.480

97.871

42.700

115.009

7.959.890

1.989.972

397.994

10.347.900

4

8.074.117

1.451.904

97.871

41.861

103.508

9.769.261

2.442.315

488.463

12.700.032

2

Nội nghiệp

1

837.772

-

10.674

58.321

312.907

1.219.674

182.951

42.079

1.444.700

2

891.549

-

11.252

60.939

312.907

1.276.648

191.497

44.044

1.512.200

3

945.327

-

11.830

63.333

312.907

1.333.398

200.010

46.002

1.579.400

4

1.017.031

-

12.601

62.867

312.907

1.405.406

210.811

48.487

1.664.700

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

4.799.872

306.000

102.711

 

91.640

5.300.223

1.325.056

265.011

6.890.300

1.2

Lưới đo vẽ

1

1.158.571

 

18.104

14.156

61.093

1.251.925

312.981

62.596

1.627.500

2

1.359.269

 

18.104

16.392

61.093

1.454.858

363.715

72.743

1.891.300

3

1.605.579

 

18.104

19.316

61.093

1.704.093

426.023

85.205

2.215.300

4

6.486.176

 

18.104

27.056

61.093

6.592.429

1.648.107

329.621

8.570.200

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

9.735.639

3.201.600

102.711

 

152.734

13.192.683

3.298.171

659.634

17.150.500

2

11.472.582

3.772.800

102.711

 

152.734

15.500.826

3.875.207

775.041

20.151.100

3

13.559.833

4.459.200

102.711

 

152.734

18.274.477

4.568.619

913.724

23.756.800

4

13.745.934

4.520.400

102.711

 

152.734

18.521.778

4.630.445

926.089

24.078.300

1.4

Đo chi tiết

1

17.670.496

930.000

256.777

199.864

152.734

19.209.870

4.802.468

960.494

24.972.800

2

20.826.919

1.095.600

256.777

235.640

152.734

22.567.669

5.641.917

1.128.383

29.338.000

3

24.612.802

1.294.800

256.777

278.468

152.734

26.595.580

6.648.895

1.329.779

34.574.300

4

23.481.598

1.544.400

256.777

347.956

152.734

25.783.465

6.445.866

1.289.173

33.518.500

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

1.289.936

339.600

102.711

 

61.093

1.793.340

448.335

89.667

2.331.300

2

1.521.650

400.800

102.711

 

61.093

2.086.254

521.563

104.313

2.712.100

3

1.797.152

472.800

102.711

 

61.093

2.433.756

608.439

121.688

3.163.900

4

1.058.222

452.400

102.711

 

61.093

1.674.426

418.606

83.721

2.176.800

1.6

Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất

1

1.882.905

1.238.400

102.711

 

61.093

3.285.109

821.277

164.255

4.270.600

2

2.218.616

1.459.200

102.711

 

61.093

3.841.621

960.405

192.081

4.994.100

3

2.621.835

1.724.400

102.711

 

61.093

4.510.039

1.127.510

225.502

5.863.100

4

3.557.814

2.340.000

102.711

 

61.093

6.061.618

1.515.405

303.081

7.880.100

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

883.068

 

102.711

 

30.547

1.016.325

254.081

50.816

1.321.200

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

2.622.979

 

28.495

59.272

1.005.099

3.715.845

557.377

128.197

4.401.400

2

3.278.724

 

35.619

70.380

1.005.099

4.389.821

658.473

151.449

5.199.700

3

4.099.229

 

44.524

91.516

1.005.099

5.240.367

786.055

180.793

6.207.200

4

5.124.036

 

55.654

77.584

1.005.099

6.262.373

939.356

216.052

7.417.800

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

2.306.640

 

25.378

50.400

365.490

2.747.909

412.186

94.803

3.254.900

2.3

Lập Sổ Mục kê tạm

1-4

271.854

 

6.825

 

365.490

644.169

96.625

22.224

763.000

2.4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

1-4

112.037

 

23.855

4.448

365.490

505.830

75.874

17.451

599.200

2.5

Lập HSKT thửa đất

1-4

2.471.400

 

22.749

54.000

452.294

3.000.443

450.066

103.515

3.554.000

2.6

Phục vụ nghiệm thu

1-4

968.789

 

6.825

 

365.490

1.341.104

201.166

46.268

1.588.500

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

131.808

 

6.825

 

365.490

504.123

75.618

17.392

597.100

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

280.092

 

1.193

 

365.490

646.775

97.016

22.314

766.100

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

-

-

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

37.420.486

6.015.600

788.435

214.020

610.934

45.049.475

11.262.369

2.252.474

58.564.300

2

43.081.975

7.034.400

788.435

252.032

610.934

51.767.776

12.941.944

2.588.389

67.298.100

3

49.880.141

8.257.200

788.435

297.784

610.934

59.834.494

14.958.623

2.991.725

77.784.800

4

54.012.683

9.163.200

788.435

375.012

610.934

64.950.264

16.237.566

3.247.513

84.435.300

2

Nội nghiệp

1

9.165.599

-

122.143

168.120

3.650.335

13.106.197

1.965.930

452.164

15.524.300

2

9.821.344

-

129.267

179.228

3.650.335

13.780.174

2.067.026

475.416

16.322.600

3

10.641.848

-

138.172

200.364

3.650.335

14.630.719

2.194.608

504.760

17.330.100

4

11.666.656

-

149.303

186.432

3.650.335

15.652.725

2.347.909

540.019

18.540.700

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

25

 

 

 

 

 

-

-

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

1.496.819

240.624

31.537

8.561

24.437

1.801.979

450.495

90.099

2.342.600

2

1.723.279

281.376

31.537

10.081

24.437

2.070.711

517.678

103.536

2.691.900

3

1.995.206

330.288

31.537

11.911

24.437

2.393.380

598.345

119.669

3.111.400

4

2.160.507

366.528

31.537

15.000

24.437

2.598.011

649.503

129.901

3.377.400

2

Nội nghiệp

1

366.624

-

4.886

6.725

146.013

524.248

78.637

18.087

621.000

2

392.854

-

5.171

7.169

146.013

551.207

82.681

19.017

652.900

3

425.674

-

5.527

8.015

146.013

585.229

87.784

20.190

693.200

4

466.666

-

5.972

7.457

146.013

626.109

93.916

21.601

741.600

C. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP TỶ LỆ 1/2000

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

6.673.176

426.000

126.179

 

120.654

7.346.009

1.836.502

367.300

9.549.800

1.2

Lưới đo vẽ

1

1.578.212

 

24.849

19.539

80.436

1.703.035

425.759

85.152

2.213.900

2

1.861.012

 

24.849

22.635

80.436

1.988.932

497.233

99.447

2.585.600

3

2.198.549

 

24.849

26.591

80.436

2.330.425

582.606

116.521

3.029.600

4

3.375.366

 

24.849

24.650

80.436

3.505.301

876.325

175.265

4.556.900

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

10.947.120

3.600.000

126.179

 

201.091

14.874.389

3.718.597

743.719

19.336.700

2

13.136.544

4.320.000

126.179

 

201.091

17.783.813

4.445.953

889.191

23.119.000

3

15.763.853

5.184.000

126.179

 

201.091

21.275.122

5.318.781

1.063.756

27.657.700

4

21.281.201

6.998.400

126.179

 

201.091

28.606.871

7.151.718

1.430.344

37.188.900

1.4

Đo chi tiết

1

21.666.199

1.140.000

315.447

245.100

201.091

23.567.836

5.891.959

1.178.392

30.638.200

2

25.534.185

1.344.000

315.447

288.788

201.091

27.683.511

6.920.878

1.384.176

35.988.600

3

30.177.594

1.587.600

315.447

341.420

201.091

32.623.151

8.155.788

1.631.158

42.410.100

4

39.227.223

2.580.000

315.447

337.450

201.091

42.661.211

10.665.303

2.133.061

55.459.600

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

1.775.258

466.800

126.179

 

80.436

2.448.673

612.168

122.434

3.183.300

2

2.092.724

550.800

126.179

 

80.436

2.850.139

712.535

142.507

3.705.200

3

2.472.225

650.400

126.179

 

80.436

3.329.240

832.310

166.462

4.328.000

4

3.789.528

1.620.000

126.179

 

80.436

5.616.143

1.404.036

280.807

7.301.000

1.6

Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất

1

2.588.994

1.702.800

126.179

 

80.436

4.498.409

1.124.602

224.920

5.847.900

2

3.052.422

2.007.600

126.179

 

80.436

5.266.637

1.316.659

263.332

6.846.600

3

3.607.076

2.372.400

126.179

 

80.436

6.186.091

1.546.523

309.305

8.041.900

4

5.528.296

3.636.000

126.179

 

80.436

9.370.911

2.342.728

468.546

12.182.200

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

1.083.765

 

126.179

 

40.218

1.250.162

312.540

62.508

1.625.200

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

5.947.836

 

56.403

130.596

1.481.276

7.616.111

1.142.417

262.756

9.021.300

2

7.137.403

 

72.384

157.988

1.481.276

8.849.051

1.327.358

305.292

10.481.700

3

8.567.520

 

94.005

191.220

1.481.276

10.334.021

1.550.103

356.524

12.240.600

4

6.863.902

 

69.563

162.240

1.481.276

8.576.981

1.286.547

295.906

10.159.400

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

2.998.632

 

30.081

65.520

538.646

3.632.879

544.932

125.334

4.303.100

2.3

Lập Sổ Mục kê tạm

1-4

365.767

 

9.143

 

538.646

913.556

137.033

31.518

1.082.100

2.4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

1-4

126.865

 

102.566

4.732

538.646

772.809

115.921

26.662

915.400

2.5

Lập HSKT thửa đất

1-4

3.624.720

 

22.749

79.200

666.574

4.393.243

658.986

151.567

5.203.800

2.6

Phục vụ nghiệm thu

1-4

1.627.829

 

9.143

 

538.646

2.175.617

326.343

75.059

2.577.000

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

181.236

 

9.143

 

538.646

729.025

109.354

25.151

863.500

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

418.490

 

5.128

 

538.646

962.265

144.340

33.198

1.139.800

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

46.312.723

7.335.600

971.190

264.639

804.362

55.688.514

13.922.128

2.784.426

72.395.100

2

53.433.829

8.648.400

971.190

311.423

804.362

64.169.204

16.042.301

3.208.460

83.420.000

3

61.976.237

10.220.400

971.190

368.011

804.362

74.340.200

18.585.050

3.717.010

96.642.300

4

80.958.554

15.260.400

971.190

362.100

804.362

98.356.607

24.589.152

4.917.830

127.863.600

2

Nội nghiệp

1

15.291.376

-

244.356

280.048

5.379.726

21.195.505

3.179.326

731.245

25.106.100

2

16.480.943

-

260.336

307.440

5.379.726

22.428.445

3.364.267

773.781

26.566.500

3

17.911.060

-

281.957

340.672

5.379.726

23.913.415

3.587.012

825.013

28.325.400

4

16.207.441

-

257.516

311.692

5.379.726

22.156.375

3.323.456

764.395

26.244.200

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

463.127

73.356

9.712

2.646

8.044

556.885

139.221

27.844

724.000

2

534.338

86.484

9.712

3.114

8.044

641.692

160.423

32.085

834.200

3

619.762

102.204

9.712

3.680

8.044

743.402

185.851

37.170

966.400

4

809.586

152.604

9.712

3.621

8.044

983.566

245.892

49.178

1.278.600

2

Nội nghiệp

1

152.914

-

2.444

2.800

53.797

211.955

31.793

7.312

251.100

2

164.809

-

2.603

3.074

53.797

224.284

33.643

7.738

265.700

3

179.111

-

2.820

3.407

53.797

239.134

35.870

8.250

283.300

4

162.074

-

2.575

3.117

53.797

221.564

33.235

7.644

262.400

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

5.582.296

356.400

731.195

 

120.654

6.790.546

1.697.636

339.527

8.827.700

1.2

Lưới đo vẽ

1

16.074.039

 

232.525

192.641

80.436

16.579.641

4.144.910

828.982

21.553.500

2

19.294.320

 

232.525

229.105

80.436

19.836.387

4.959.097

991.819

25.787.300

3

23.153.184

 

232.525

247.337

80.436

23.713.483

5.928.371

1.185.674

30.827.500

4

27.778.347

 

232.525

265.397

80.436

28.356.706

7.089.176

1.417.835

36.863.700

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

27.367.800

9.000.000

731.195

 

201.091

37.300.086

9.325.021

1.865.004

48.490.100

2

34.209.750

11.250.000

731.195

 

201.091

46.392.036

11.598.009

2.319.602

60.309.600

3

42.766.749

14.064.000

731.195

 

201.091

57.763.035

14.440.759

2.888.152

75.091.900

4

53.458.436

17.580.000

731.195

 

201.091

71.970.722

17.992.680

3.598.536

93.561.900

1.4

Đo chi tiết

1

135.014.628

7.104.000

1.827.988

1.527.360

201.091

145.675.067

36.418.767

7.283.753

189.377.600

2

161.990.186

8.523.600

1.827.988

1.832.488

201.091

174.375.352

43.593.838

8.718.768

226.688.000

3

175.491.649

9.234.000

1.827.988

1.985.224

201.091

188.739.951

47.184.988

9.436.998

245.361.900

4

188.993.111

9.944.400

1.827.988

2.137.960

201.091

203.104.550

50.776.137

10.155.227

264.035.900

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

5.929.690

1.560.000

731.195

 

80.436

8.301.321

2.075.330

415.066

10.791.700

2

7.122.926

1.873.200

731.195

 

80.436

9.807.758

2.451.939

490.388

12.750.100

3

7.715.895

2.030.400

731.195

 

80.436

10.557.927

2.639.482

527.896

13.725.300

4

8.308.864

2.186.400

731.195

 

80.436

11.306.896

2.826.724

565.345

14.699.000

1.6

Xác nhận diện tích, loại đất với CSD đất

1

10.171.699

6.690.000

731.195

 

80.436

17.673.330

4.418.333

883.667

22.975.300

2

12.200.565

8.024.400

731.195

 

80.436

21.036.597

5.259.149

1.051.830

27.347.600

3

13.218.647

8.694.000

731.195

 

80.436

22.724.279

5.681.070

1.136.214

29.541.600

4

3.557.814

14.234.905

9.362.400

 

80.436

27.235.555

6.808.889

1.361.778

35.406.200

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

5.230.899

 

731.195

 

40.218

6.002.312

1.500.578

300.116

7.803.000

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

7.331.820

 

84.259

162.180

1.481.276

9.059.535

1.358.930

312.554

10.731.000

2

9.898.781

 

113.366

218.288

1.481.276

11.711.711

1.756.757

404.054

13.872.500

3

13.362.036

 

153.198

293.940

1.481.276

15.290.450

2.293.568

527.521

18.111.500

4

18.037.925

 

206.817

253.032

1.481.276

19.979.050

2.996.858

689.277

23.665.200

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

5.097.674

 

58.215

111.368

538.646

5.805.904

870.886

200.304

6.877.100

2.3

Lập Sổ Mục kê tạm

1-4

329.520

 

18.894

 

538.646

887.060

133.059

30.604

1.050.700

2.4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

1-4

140.046

 

137.323

5.040

538.646

821.055

123.158

28.326

972.500

2.5

Lập HSKT thửa đất

1-4

7.603.674

 

62.980

166.140

666.574

8.499.369

1.274.905

293.228

10.067.500

2.6

Phục vụ nghiệm thu

1-4

2.738.311

 

18.894

 

538.646

3.295.851

494.378

113.707

3.903.900

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

280.092

 

18.894

 

538.646

837.632

125.645

28.898

992.200

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

560.184

 

6.866

 

538.646

1.105.696

165.854

38.147

1.309.700

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

-

-

 

 

1

Ngoại nghiệp

1

205.371.051

24.710.400

5.716.489

1.720.001

804.362

238.322.303

59.580.576

11.916.115

309.819.000

2

245.630.942

30.027.600

5.716.489

2.061.593

804.362

284.240.987

71.060.247

14.212.049

369.513.300

3

273.159.319

34.378.800

5.716.489

2.232.561

804.362

316.291.531

79.072.883

15.814.577

411.179.000

4

292.909.768

44.302.105

14.347.694

2.403.357

804.362

354.767.286

88.691.822

17.738.364

461.197.500

2

Nội nghiệp

1

24.081.322

-

406.326

444.728

5.379.726

30.312.101

4.546.815

1.045.767

35.904.700

2

26.648.282

-

435.433

500.836

5.379.726

32.964.278

4.944.642

1.137.268

39.046.200

3

30.111.538

-

475.265

576.488

5.379.726

36.543.016

5.481.452

1.260.734

43.285.200

4

34.787.426

-

528.884

535.580

5.379.726

41.231.616

6.184.742

1.422.491

48.838.800

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

 

-

-

 

900

1

Ngoại nghiệp

1

228.190

27.456

6.352

1.911

894

264.803

66.201

13.240

344.200

2

272.923

33.364

6.352

2.291

894

315.823

78.956

15.791

410.600

3

303.510

38.199

6.352

2.481

894

351.435

87.859

17.572

456.900

4

325.455

49.225

15.942

2.670

894

394.186

98.546

19.709

512.400

2

Nội nghiệp

1

26.757

-

451

494

5.977

33.680

5.052

1.162

39.900

2

29.609

-

484

556

5.977

36.627

5.494

1.264

43.400

3

33.457

-

528

641

5.977

40.603

6.091

1.401

48.100

4

38.653

-

588

595

5.977

45.813

6.872

1.581

54.300

1. Phân loại khó khăn

1.1. Bản đồ tỷ lệ 1/500

Loại 1 (KK1): Đất khu dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Đất khu dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất khu dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc, trung bình từ 35 đến 42 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển, trung bình từ 43 đến 51 thửa trong 1 ha.

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng, trung bình từ 52 đến 61 thửa trong 1 ha.

1.2. Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 40 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trên 1 ha.

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm nhìn che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình trên 60 thửa trên ha.

1.3. Bản đồ tỷ lệ 1/2000

* Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 10 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

* Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 10 đến 25 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%.

* Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 26 trở lên trên 1 ha.

1.4. Bản đồ tỷ lệ 1/5000

* Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình dưới 1 thửa trên 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

* Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp, số thửa trung bình từ 1 đến 2 thửa trở lên 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Đất trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, nhiều kênh rạch, tầm che khuất trên 50%;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30%;

Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trên 1 ha.

2. Áp dụng

Đối với nội dung công việc không có trong đơn giá thì được tính như sau:

- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp;

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (làm tròn)

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=8+9+10

A

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1

65.904

4.275

2.333

78.729

151.241

22.686

6.957

180.900

 

 

2

65.904

4.894

2.720

78.729

152.247

22.837

7.003

182.100

 

 

3

65.904

5.625

3.194

78.729

153.452

23.018

7.059

183.500

1.2

Số hóa

1

578.308

4.275

2.333

78.729

663.645

99.547

30.528

793.700

 

 

2

663.983

4.894

2.720

78.729

750.325

112.549

34.515

897.400

 

 

3

764.486

5.625

3.194

78.729

852.035

127.805

39.194

1.019.000

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

131.808

4.275

2.333

78.729

217.145

32.572

9.989

259.700

 

 

2

164.760

4.894

2.720

78.729

251.103

37.665

11.551

300.300

 

 

3

197.712

5.625

3.194

78.729

285.260

42.789

13.122

341.200

1.4

In phun

1

49.428

4.275

2.333

78.729

134.765

20.215

6.199

161.200

 

 

2

49.428

4.894

2.720

78.729

135.771

20.366

6.245

162.400

 

 

3

49.428

5.625

3.194

78.729

136.976

20.546

6.301

163.800

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1

32.952

4.275

2.333

78.729

118.289

17.743

5.441

141.500

 

 

2

32.952

4.894

2.720

78.729

119.295

17.894

5.488

142.700

 

 

3

32.952

5.625

3.194

78.729

120.500

18.075

5.543

144.100

1.6

Phục vụ KTNT

1

164.760

4.275

2.333

78.729

250.097

37.515

11.504

299.100

 

 

2

164.760

4.894

2.720

78.729

251.103

37.665

11.551

300.300

 

 

3

164.760

5.625

3.194

78.729

252.308

37.846

11.606

301.800

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

2.1

Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm

1

336.039

3.222

2.220

307.874

649.355

97.403

29.870

776.600

 

 

2

336.039

3.566

2.702

307.874

650.181

97.527

29.908

777.600

 

 

3

336.039

3.972

3.101

307.874

650.986

97.648

29.945

778.600

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

369.062

3.222

2.220

307.874

682.378

102.357

31.389

816.100

 

 

2

421.786

3.566

2.702

307.874

735.927

110.389

33.853

880.200

 

 

3

474.509

3.972

3.101

307.874

789.456

118.418

36.315

944.200

2.2.2

So sánh diện tích

1

70.847

3.222

2.220

307.874

384.162

57.624

17.671

459.500

 

 

2

70.847

3.566

2.702

307.874

384.988

57.748

17.709

460.400

 

 

3

70.847

3.972

3.101

307.874

385.794

57.869

17.747

461.400

2.2.3

Ghi đĩa CD

1

9.886

3.222

2.220

307.874

323.201

48.480

14.867

386.500

 

 

2

9.886

3.566

2.702

307.874

324.027

48.604

14.905

387.500

 

 

3

9.886

3.972

3.101

307.874

324.832

48.725

14.942

388.500

2.2.4

In bản đồ

1

214.188

3.222

2.220

307.874

527.504

79.126

24.265

630.900

 

 

2

214.188

3.566

2.702

307.874

528.330

79.249

24.303

631.900

 

 

3

214.188

3.972

3.101

307.874

529.135

79.370

24.340

632.800

2.2.5

Phục vụ KTNT

1

9.886

3.222

2.220

307.874

323.201

48.480

14.867

386.500

 

 

2

9.886

3.566

2.702

307.874

324.027

48.604

14.905

387.500

 

 

3

9.886

3.972

3.101

307.874

324.832

48.725

14.942

388.500

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hoá

1

1.023.160

25.651

13.998

472.374

1.535.182

230.277

70.618

1.836.100

 

 

2

1.141.787

29.364

16.318

472.374

1.659.843

248.976

76.353

1.985.200

 

 

3

1.275.242

33.752

19.165

472.374

1.800.533

270.080

82.825

2.153.400

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

1.009.907

19.334

13.318

1.847.241

2.889.800

433.470

132.931

3.456.200

 

 

2

1.062.631

21.396

16.212

1.847.241

2.947.480

442.122

135.584

3.525.200

 

 

3

1.115.354

23.833

18.606

1.847.241

3.005.035

450.755

138.232

3.594.000

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

6,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa

1

163.706

4.104

2.240

75.580

245.629

36.844

11.299

293.800

 

 

2

182.686

4.698

2.611

75.580

265.575

39.836

12.216

317.600

 

 

3

204.039

5.400

3.066

75.580

288.085

43.213

13.252

344.600

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

161.585

3.093

2.131

295.559

462.368

69.355

21.269

553.000

 

 

2

170.021

3.423

2.594

295.559

471.597

70.740

21.693

564.000

 

 

3

178.457

3.813

2.977

295.559

480.806

72.121

22.117

575.000

B

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1

65.904

7.534

1.175

78.729

153.342

23.001

7.054

183.400

 

 

2

65.904

8.624

1.245

78.729

154.502

23.175

7.107

184.800

 

 

3

65.904

9.913

1.411

78.729

155.957

23.394

7.174

186.500

1.2

Số hóa

1

1.095.654

7.534

1.175

78.729

1.183.092

177.464

54.422

1.415.000

 

 

2

1.260.414

8.624

1.245

78.729

1.349.012

202.352

62.055

1.613.400

 

 

3

1.449.888

9.913

1.411

78.729

1.539.941

230.991

70.837

1.841.800

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

296.568

7.534

1.175

78.729

384.006

57.601

17.664

459.300

 

 

2

329.520

8.624

1.245

78.729

418.118

62.718

19.233

500.100

 

 

3

362.472

9.913

1.411

78.729

452.525

67.879

20.816

541.200

1.4

In phun

1

49.428

7.534

1.175

78.729

136.866

20.530

6.296

163.700

 

 

2

49.428

8.624

1.245

78.729

138.026

20.704

6.349

165.100

 

 

3

49.428

9.913

1.411

78.729

139.481

20.922

6.416

166.800

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1

32.952

7.534

1.175

78.729

120.390

18.058

5.538

144.000

 

 

2

32.952

8.624

1.245

78.729

121.550

18.233

5.591

145.400

 

 

3

32.952

9.913

1.411

78.729

123.005

18.451

5.658

147.100

1.6

Phục vụ KTNT

1

164.760

7.534

1.175

78.729

252.198

37.830

11.601

301.600

 

 

2

164.760

8.624

1.245

78.729

253.358

38.004

11.654

303.000

 

 

3

164.760

9.913

1.411

78.729

254.813

38.222

11.721

304.800

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

2.1

Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm

1

336.039

3.478

1.257

51.312

392.086

58.813

18.036

468.900

 

 

2

336.039

3.859

1.687

51.312

392.897

58.935

18.073

469.900

 

 

3

336.039

4.309

1.993

51.312

393.653

59.048

18.108

470.800

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

461.328

3.478

1.257

51.312

517.375

77.606

23.799

618.800

 

 

2

527.232

3.859

1.687

51.312

584.090

87.614

26.868

698.600

 

 

3

593.136

4.309

1.993

51.312

650.750

97.612

29.934

778.300

2.2.2

So sánh diện tích

1

98.856

3.478

1.257

51.312

154.903

23.235

7.126

185.300

 

 

2

98.856

3.859

1.687

51.312

155.714

23.357

7.163

186.200

 

 

3

98.856

4.309

1.993

51.312

156.470

23.470

7.198

187.100

2.2.3

Ghi đĩa CD

1

13.181

3.478

1.257

51.312

69.228

10.384

3.184

82.800

 

 

2

13.181

3.859

1.687

51.312

70.039

10.506

3.222

83.800

 

 

3

13.181

4.309

1.993

51.312

70.795

10.619

3.257

84.700

2.2.4

In bản đồ

1

263.616

3.478

1.257

51.312

319.663

47.949

14.704

382.300

 

 

2

263.616

3.859

1.687

51.312

320.474

48.071

14.742

383.300

 

 

3

263.616

4.309

1.993

51.312

321.230

48.184

14.777

384.200

2.2.5

Phục vụ KTNT

1

13.181

3.478

1.257

51.312

69.228

10.384

3.184

82.800

 

 

2

13.181

3.859

1.687

51.312

70.039

10.506

3.222

83.800

 

 

3

13.181

4.309

1.993

51.312

70.795

10.619

3.257

84.700

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hoá

1

1.705.266

45.203

7.052

472.374

2.229.894

334.484

102.575

2.667.000

 

 

2

1.902.978

51.745

7.471

472.374

2.434.568

365.185

111.990

2.911.700

 

 

3

2.125.404

59.477

8.468

472.374

2.665.723

399.858

122.623

3.188.200

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

1.186.201

20.868

7.540

307.874

1.522.482

228.372

70.034

1.820.900

 

 

2

1.252.105

23.153

10.123

307.874

1.593.254

238.988

73.290

1.905.500

 

 

3

1.318.009

25.852

11.957

307.874

1.663.691

249.554

76.530

1.989.800

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

 

 

 

 

 

-

-

-

 

1

Số hoá

1

68.211

45.203

282

472.374

586.069

87.910

26.959

700.900

 

 

2

76.119

51.745

299

472.374

600.537

90.081

27.625

718.200

 

 

3

85.016

59.477

339

472.374

617.206

92.581

28.391

738.200

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

47.448

20.868

302

307.874

376.491

56.474

17.319

450.300

 

 

2

50.084

23.153

405

307.874

381.515

57.227

17.550

456.300

 

 

3

52.720

25.852

478

307.874

386.924

58.039

17.799

462.800

C

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1

65.904

10.067

374

79.814

156.160

23.424

7.183

186.800

 

 

2

65.904

11.524

353

79.814

157.595

23.639

7.249

188.500

 

 

3

65.904

13.246

409

79.814

159.373

23.906

7.331

190.600

1.2

Số hóa

1

2.092.452

10.067

374

79.814

2.182.708

327.406

100.405

2.610.500

 

 

2

2.407.144

11.524

353

79.814

2.498.835

374.825

114.946

2.988.600

 

 

3

2.767.968

13.246

409

79.814

2.861.437

429.216

131.626

3.422.300

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

296.568

10.067

374

79.814

386.824

58.024

17.794

462.600

 

 

2

329.520

11.524

353

79.814

421.211

63.182

19.376

503.800

 

 

3

362.472

13.246

409

79.814

455.941

68.391

20.973

545.300

1.4

In phun

1

49.428

10.067

374

79.814

139.684

20.953

6.425

167.100

 

 

2

49.428

11.524

353

79.814

141.119

21.168

6.491

168.800

 

 

3

49.428

13.246

409

79.814

142.897

21.435

6.573

170.900

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1

32.952

10.067

374

79.814

123.208

18.481

5.668

147.400

 

 

2

32.952

11.524

353

79.814

124.643

18.696

5.734

149.100

 

 

3

32.952

13.246

409

79.814

126.421

18.963

5.815

151.200

1.6

Phục vụ KTNT

1

164.760

10.067

374

79.814

255.016

38.252

11.731

305.000

 

 

2

164.760

11.524

353

79.814

256.451

38.468

11.797

306.700

 

 

3

164.760

13.246

409

79.814

258.229

38.734

11.879

308.800

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

-

-

-

2.1

Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm

1

336.039

4.501

963

72.082

413.586

2.038

19.025

494.600

 

 

2

336.039

4.612

1.394

72.082

414.127

62.119

19.050

495.300

 

 

3

336.039

5.174

1.661

72.082

414.956

62.243

19.088

496.300

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

-

-

-

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

576.660

4.501

963

72.082

654.207

98.131

30.094

782.400

 

 

2

659.040

4.612

1.394

72.082

737.128

110.569

33.908

881.600

 

 

3

741.420

5.174

1.661

72.082

820.337

123.051

37.736

981.100

2.2.2

So sánh diện tích

1

126.865

4.501

963

72.082

204.412

30.662

9.403

244.500

 

 

2

126.865

4.612

1.394

72.082

204.954

30.743

9.428

245.100

 

 

3

126.865

5.174

1.661

72.082

205.782

30.867

9.466

246.100

2.2.3

Ghi đĩa CD

1

16.476

4.501

963

72.082

94.023

14.103

4.325

112.500

 

 

2

16.476

4.612

1.394

72.082

94.564

14.185

4.350

113.100

 

 

3

16.476

5.174

1.661

72.082

95.393

14.309

4.388

114.100

2.2.4

In bản đồ

1

329.520

4.501

963

72.082

407.067

61.060

18.725

486.900

 

 

2

329.520

4.612

1.394

72.082

407.608

61.141

18.750

487.500

 

 

3

329.520

5.174

1.661

72.082

408.437

61.266

18.788

488.500

2.2.5

Phục vụ KTNT

1

16.476

4.501

963

72.082

94.023

14.103

4.325

112.500

 

 

2

16.476

4.612

1.394

72.082

94.564

14.185

4.350

113.100

 

 

3

16.476

5.174

1.661

72.082

95.393

14.309

4.388

114.100

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hoá

1

2.702.064

60.402

2.245

478.886

3.243.597

486.540

149.205

3.879.300

 

 

2

3.049.708

69.144

2.117

478.886

3.599.855

539.978

165.593

4.305.400

 

 

3

3.443.484

79.476

2.454

478.886

4.004.300

600.645

184.198

4.789.100

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

1.402.036

27.006

5.780

432.495

1.867.317

280.098

85.897

2.233.300

 

 

2

1.484.416

27.669

8.366

432.495

1.952.946

292.942

89.836

2.335.700

 

 

3

1.566.796

31.044

9.965

432.495

2.040.300

306.045

93.854

2.440.200

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hoá

1

27.021

60.402

22

478.886

566.331

84.950

26.051

677.300

 

 

2

30.497

69.144

21

478.886

578.548

86.782

26.613

691.900

 

 

3

34.435

79.476

25

478.886

592.821

88.923

27.270

709.000

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

14.020

27.006

58

432.495

473.579

71.037

21.785

566.400

 

 

2

14.844

27.669

84

432.495

475.092

71.264

21.854

568.200

 

 

3

15.668

31.044

100

432.495

479.306

71.896

22.048

573.300

D

SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1

65.904

15.886

432

80.018

162.240

24.336

7.463

194.000

 

 

2

65.904

18.185

571

80.018

164.677

24.702

7.575

197.000

 

 

3

65.904

20.902

681

80.018

167.505

25.126

7.705

200.300

1.2

Số hóa

1

3.827.375

15.886

432

80.018

3.923.710

588.557

180.491

4.692.800

 

 

2

4.400.740

18.185

571

80.018

4.499.513

674.927

206.978

5.381.400

 

 

3

5.061.427

20.902

681

80.018

5.163.028

774.454

237.499

6.175.000

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

1

823.800

15.886

432

80.018

920.136

138.020

42.326

1.100.500

 

 

2

988.560

18.185

571

80.018

1.087.333

163.100

50.017

1.300.500

 

 

3

823.800

20.902

681

80.018

925.401

138.810

42.568

1.106.800

1.4

In phun

1

49.428

15.886

432

80.018

145.764

21.865

6.705

174.300

 

 

2

49.428

18.185

571

80.018

148.201

22.230

6.817

177.200

 

 

3

49.428

20.902

681

80.018

151.029

22.654

6.947

180.600

1.5

Ghi bản đồ trên đĩa CD

1

32.952

15.886

432

80.018

129.288

19.393

5.947

154.600

 

 

2

32.952

18.185

571

80.018

131.725

19.759

6.059

157.500

 

 

3

32.952

20.902

681

80.018

134.553

20.183

6.189

160.900

1.6

Phục vụ KTNT

1

247.140

15.886

432

80.018

343.476

51.521

15.800

410.800

 

 

2

247.140

18.185

571

80.018

345.913

51.887

15.912

413.700

 

 

3

247.140

20.902

681

80.018

348.741

52.311

16.042

417.100

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

2.1

Xác định tọa độ nắn chuyển công nhóm

1

336.039

6.109

963

72.367

415.478

62.322

19.112

496.900

 

 

2

336.039

6.871

1.394

72.367

416.671

62.501

19.167

498.300

 

 

3

336.039

7.771

1.661

72.367

417.837

62.676

19.221

499.700

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

906.180

6.109

963

72.367

985.619

147.843

45.338

1.178.800

 

 

2

988.560

6.871

1.394

72.367

1.069.192

160.379

49.183

1.278.800

 

 

3

1.070.940

7.771

1.661

72.367

1.152.738

172.911

53.026

1.378.700

2.2.2

So sánh diện tích

1

154.874

6.109

963

72.367

234.314

35.147

10.778

280.200

 

 

2

154.874

6.871

1.394

72.367

235.506

35.326

10.833

281.700

 

 

3

154.874

7.771

1.661

72.367

236.673

35.501

10.887

283.100

2.2.3

Ghi đĩa CD

1

24.714

6.109

963

72.367

104.153

15.623

4.791

124.600

 

 

2

24.714

6.871

1.394

72.367

105.346

15.802

4.846

126.000

 

 

3

24.714

7.771

1.661

72.367

106.512

15.977

4.900

127.400

2.2.4

In bản đồ

1

411.900

6.109

963

72.367

491.339

73.701

22.602

587.600

 

 

2

411.900

6.871

1.394

72.367

492.532

73.880

22.656

589.100

 

 

3

411.900

7.771

1.661

72.367

493.698

74.055

22.710

590.500

2.2.5

Phục vụ KTNT

1

49.428

6.109

963

72.367

128.867

19.330

5.928

154.100

 

 

2

49.428

6.871

1.394

72.367

130.060

19.509

5.983

155.600

 

 

3

49.428

7.771

1.661

72.367

131.226

19.684

6.036

156.900

 

Tổng cộng tính cho 01 mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hoá

1

5.046.599

95.313

2.594

480.106

5.624.613

843.692

258.732

6.727.000

 

 

2

5.784.724

109.109

3.423

480.106

6.377.362

956.604

293.359

7.627.300

 

 

3

6.280.651

125.412

4.088

480.106

6.890.258

1.033.539

316.952

8.240.700

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

1.883.135

36.655

5.780

434.201

2.359.772

353.966

108.550

2.822.300

 

 

2

1.965.515

41.224

8.366

434.201

2.449.307

367.396

112.668

2.929.400

 

 

3

2.047.895

46.624

9.965

434.201

2.538.686

380.803

116.780

3.036.300

 

Tổng cộng tính cho 01 ha

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1

Số hoá

1

5.607

95.313

3

480.106

581.030

87.154

26.727

694.900

 

 

2

6.427

109.109

4

480.106

595.646

89.347

27.400

712.400

 

 

3

6.979

125.412

5

480.106

612.502

91.875

28.175

732.600

2

Chuyển hệ tọa độ địa chính

1

2.092

36.655

6

434.201

472.955

70.943

21.756

565.700

 

 

2

2.184

41.224

9

434.201

477.619

71.643

21.970

571.200

 

 

3

2.275

46.624

11

434.201

483.112

72.467

22.223

577.800

1. Phân loại khó khăn

Như mục II bảng phụ lục này

2. Áp dụng

Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính thì không tính mức 2.2.3 và 2.2.4.

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (làm tròn)

Công lao động KT

Công lao động PT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=9+10+11

A. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/500 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

 

 

 

1

2.300.589

 

28.733

 

138.780

2.468.102

617.025

123.405

3.208.533

2

2.878.248

 

35.916

 

138.780

3.052.944

763.236

152.647

3.968.827

3

3.837.664

 

47.888

 

138.780

4.024.332

1.006.083

201.217

5.231.632

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.601.619

 

22.808

22.468

24.690

1.671.586

417.896

83.579

2.173.062

2

2.002.024

 

28.510

28.136

24.690

2.083.361

520.840

104.168

2.708.370

3

2.669.366

 

38.014

37.516

24.690

2.769.586

692.396

138.479

3.600.461

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20.238.645

1.401.600

179.268

18.450

493.808

22.331.770

5.582.943

1.116.589

29.031.302

2

25.298.306

1.752.000

224.085

23.056

493.808

27.791.255

6.947.814

1.389.563

36.128.632

3

33.731.074

2.335.200

298.780

30.762

493.808

36.889.624

9.222.406

1.844.481

47.956.512

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.023.160

 

25.651

87.484

472.374

1.608.669

241.300

55.499

1.905.469

 

 

2

1.141.787

 

29.364

101.988

472.374

1.745.513

261.827

60.220

2.067.560

 

 

3

1.275.242

 

33.752

119.783

472.374

1.901.151

285.173

65.590

2.251.913

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa)

 

-

-

-

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

1

489.295

 

9.546

284.782

30.942

814.566

122.185

28.103

964.853

2

611.619

 

11.933

355.867

30.942

1.010.361

151.554

34.857

1.196.773

3

813.596

 

15.911

474.435

30.942

1.334.883

200.232

46.053

1.581.169

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

1-3

213.356

 

 

 

 

213.356

32.003

7.361

252.720

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

1

610.539

 

29.138

152.520

528.390

1.320.587

198.088

45.560

1.564.236

2

760.365

 

29.138

165.120

528.390

1.483.013

222.452

51.164

1.756.629

3

812.804

 

29.138

188.040

528.390

1.558.372

233.756

53.764

1.845.891

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

1-3

494.280

 

 

 

 

494.280

74.142

17.053

585.475

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa)

1-3

428.376

 

12.918

30.884

138.618

610.796

91.619

21.072

723.488

2.5

Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)

1-3

98.856

 

5.187

8.504

223.063

335.610

50.342

11.579

397.531

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

1-3

98.856

 

5.187

8.504

223.063

335.610

50.342

11.579

397.531

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

207.598

 

5.187

8.504

223.063

444.352

66.653

15.330

526.335

B. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/1000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.375.537

 

42.110

 

138.780

3.556.426

889.107

177.821

4.623.400

2

4.219.421

 

52.637

 

138.780

4.410.838

1.102.710

220.542

5.734.100

3

5.625.894

 

70.183

 

138.780

5.834.857

1.458.714

291.743

7.585.300

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1

436.805

 

6.221

6.264

23.037

472.327

118.082

23.616

614.000

2

546.007

 

7.776

7.664

23.037

584.483

146.121

29.224

759.800

3

728.009

 

10.368

10.236

23.037

771.649

192.912

38.582

1.003.100

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1

6.042.473

418.800

53.523

5.148

460.739

6.980.682

1.745.171

349.034

9.074.900

2

7.559.158

523.200

66.903

6.268

460.739

8.616.268

2.154.067

430.813

11.201.100

3

10.070.788

697.200

89.204

8.394

460.739

11.326.326

2.831.581

566.316

14.724.200

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.705.266

 

45.203

176.290

472.374

2.399.132

359.870

82.770

2.841.800

2

1.902.978

 

51.745

186.783

472.374

2.613.880

392.082

90.179

3.096.100

3

2.125.404

 

59.477

211.712

472.374

2.868.966

430.345

98.979

3.398.300

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

1

443.779

 

9.546

84.988

30.942

569.256

85.388

19.639

674.300

2

554.724

 

11.933

106.345

30.942

703.945

105.592

24.286

833.800

3

739.632

 

15.911

141.610

30.942

928.095

139.214

32.019

1.099.300

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

1-3

213.356

 

 

 

 

213.356

32.003

7.361

252.700

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

1

206.010

 

18.099

117.000

528.390

869.499

130.425

29.998

1.029.900

2

258.449

 

18.099

121.200

528.390

926.138

138.921

31.952

1.097.000

3

344.599

 

18.099

128.880

528.390

1.019.968

152.995

35.189

1.208.200

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

1-3

494.280

 

 

 

 

494.280

74.142

17.053

585.500

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa)

1-3

428.376

 

12.918

30.884

138.618

610.796

91.619

21.072

723.500

2.5

Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)

1-3

112.037

 

6.570

9.495

190.069

318.171

47.726

10.977

376.900

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

1-3

131.808

 

6.570

9.495

190.069

337.942

50.691

11.659

400.300

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

280.092

 

6.570

9.495

190.069

486.226

72.934

16.775

575.900

C. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/2000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ)

1

Ngoại nghiệp

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

1

2.531.652

 

47.888

 

138.780

2.718.321

679.580

135.916

3.533.800

2

3.375.537

 

70.183

 

138.780

3.584.500

896.125

179.225

4.659.800

3

4.219.421

 

52.637

 

138.780

4.410.838

1.102.710

220.542

5.734.100

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1

376.138

 

5.389

5.424

15.516

402.468

100.617

20.123

523.200

2

509.606

 

6.737

7.137

15.516

538.997

134.749

26.950

700.700

3

630.941

 

8.982

8.836

15.516

664.276

166.069

33.214

863.600

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

-

-

-

-

 

 

1

6.273.009

434.400

55.582

4.476

310.327

7.077.794

1.769.448

353.890

9.201.100

2

8.372.101

579.600

69.477

5.853

310.327

9.337.359

2.334.340

466.868

12.138.600

3

10.459.060

723.600

92.636

7.274

310.327

1.592.897

2.898.224

579.645

15.070.800

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2.617.534

 

60.402

224.540

478.886

3.381.362

507.204

116.657

4.005.200

2

2.980.078

 

69.144

278.421

478.886

3.806.529

570.979

131.325

4.508.800

3

3.414.829

 

79.476

368.155

478.886

4.341.346

651.202

149.776

5.142.300

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

1

443.779

 

8.926

88.238

30.942

571.885

85.783

19.730

677.400

2

554.724

 

11.157

117.728

30.942

714.551

107.183

24.652

846.400

3

739.632

 

14.876

147.100

30.942

932.551

139.883

32.173

1.104.600

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

1-3

213.356

 

 

 

 

213.356

32.003

7.361

252.700

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

1

250.958

 

19.290

120.540

528.390

919.178

37.877

31.712

1.088.800

2

333.362

 

19.290

128.100

528.390

1.009.142

151.371

34.815

1.195.300

3

415.766

 

19.290

135.180

528.390

1.098.626

64.794

37.903

1.301.300

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

1-3

494.280

 

 

 

 

94.280

4.142

7.053

585.500

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa)

1-3

428.376

 

2.918

30.884

38.618

610.796

1.619

1.072

723.500

2.5

Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)

1-3

112.037

 

8.933

10.486

173.275

304.731

5.710

0.513

361.000

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

1-3

131.808

 

8.933

10.486

173.275

324.503

8.675

1.195

384.400

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

280.092

 

8.933

10.486

173.275

472.787

0.918

6.311

560.000

D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/5000 (Khu vực biến động từ 26% - 40% và có lập lưới khống chế đo vẽ)

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

13.793.488

 

158.822

 

138.780

14.091.090

3.522.772

704.554

18.318.400

2

15.913.244

 

198.528

 

138.780

16.250.552

4.062.638

812.528

21.125.700

3

21.217.659

 

264.704

 

138.780

21.621.143

5.405.286

1.081.057

28.107.500

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1

982.812

 

12.857

13.928

19.471

1.029.068

257.267

51.453

1.337.800

2

1.128.414

 

16.071

15.940

19.471

1.179.896

294.974

58.995

1.533.900

3

1.504.552

 

21.428

21.032

19.471

1.566.482

391.621

78.324

2.036.400

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

1

14.499.509

1.003.200

116.830

11.416

389.416

16.020.370

4.005.093

801.019

20.826.500

 

 

2

16.732.069

1.158.000

146.038

13.094

389.416

18.438.616

4.609.654

921.931

23.970.200

3

22.301.336

1.544.400

194.717

17.236

389.416

24.447.105

6.111.776

1.222.355

31.781.200

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5.046.599

 

95.313

389.133

480.106

6.011.152

901.673

207.385

7.120.200

2

5.784.724

 

109.109

513.453

480.106

6.887.391

1.033.109

237.615

8.158.100

3

6.280.651

 

125.412

613.196

480.106

7.499.366

1.124.905

258.728

8.883.000

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

1

398.264

 

8.926

170.702

30.942

608.833

91.325

21.005

721.200

2

500.674

 

11.157

196.828

30.942

739.601

110.940

25.516

876.100

3

665.669

 

14.876

262.584

30.942

974.072

146.111

33.605

1.153.800

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

1-3

213.356

 

 

 

 

213.356

32.003

7.361

252.700

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

1

524.390

 

25.739

144.840

530.550

1.225.518

183.828

42.280

1.451.600

2

606.794

 

25.739

151.860

530.550

1.314.942

197.241

45.366

1.557.500

3

809.058

 

25.739

169.980

530.550

1.535.327

230.299

52.969

1.818.600

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

1-3

494.280

 

 

 

 

494.280

74.142

17.053

585.500

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê (công/100 thửa)

1-3

428.376

 

12.918

30.884

138.618

610.796

91.619

21.072

723.500

2.5

Biên tập bản bản đồ và in (công/mảnh)

1-3

112.037

 

12.125

4.496

156.481

285.139

42.771

9.837

337.700

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

1-3

131.808

 

12.125

4.496

156.481

304.910

45.737

10.519

361.200

2.7

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

280.092

 

12.125

4.496

156.481

453.194

67.979

15.635

536.800

1. Phân loại khó khăn

Như mục II bảng phụ lục này

2. Áp dụng

- Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;

- Mức trong bảng tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; Mức chỉnh lý biến động từ 15% - 25% tính bằng 1,20 mức trên; Mức chỉnh lý biến động dưới 15% tính bằng 1,30 mức trên.H49:H56

- Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất (mua bán, sang nhượng, tặng cho): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 40% mức biến động thửa đất;

- Trường hợp biến động do thay đổi địa chỉ thửa đất (thay đổi tên đường, đánh lại số nhà): Mức chỉnh lý biến động tính bằng 30% mức biến động thửa đất;

- Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (áp dụng cho trường hợp không đo nối với tọa độ nhà nước)

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (Làm tròn)

Công lao động

Vật tư, thiết bị

Tổng cộng

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

1.102.744

10.679

1.113.423

278.356

55.671

1.447.400

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

1.306.752

12.655

1.319.406

329.852

65.970

1.715.200

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

1.389.457

15.945

1.405.402

351.351

70.270

1.827.000

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

1.698.226

24.555

1.722.781

430.695

86.139

2.239.600

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

2.332.304

51.934

2.384.237

596.059

119.212

3.099.500

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

3.583.918

168.785

3.752.703

938.176

187.635

4.878.500

b

Đất đô thị (Thị xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

1.654.116

10.423

1.664.539

416.135

83.227

2.163.900

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

1.962.884

12.368

1.975.253

493.813

98.763

2.567.800

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

2.084.186

15.584

2.099.770

524.943

104.989

2.729.700

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

2.547.339

24.000

2.571.338

642.835

128.567

3.342.700

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

3.501.212

50.799

3.552.012

888.003

177.601

4.617.600

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

5.375.877

165.098

5.540.975

1.385.244

277.049

7.203.300

Áp dụng

- Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1 ha) như sau:

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;

+ Mức trích đo thửa đất từ trên 1.000 ha: Cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính thêm 0,40 công nhóm.

+ Mức trong đơn giá tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).

+ Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,50 mức số 6 của công tác đo lưới địa chính.

VI. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá (Làm tròn)

Công lao động

Vật tư, thiết bị

Tổng cộng

6.1

Trường hợp khi trích đo không đo nối với lưới tọa độ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

551.372

5.339

556.711

139.178

27.836

723.700

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

653.376

6.327

659.703

164.926

32.985

857.600

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

694.729

7.972

702.701

175.675

35.135

913.500

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

849.113

12.277

861.390

215.348

43.070

1.119.800

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

1.166.152

25.967

1.192.119

298.030

59.606

1.549.800

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

1.791.959

84.392

1.876.351

469.088

93.818

2.439.300

b

Đất đô thị (Thị xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

827.058

5.211

832.269

208.067

41.613

1.082.000

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

981.442

6.184

987.626

246.907

49.381

1.283.900

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

1.042.093

7.792

1.049.885

262.471

52.494

1.364.900

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

1.273.669

12.000

1.285.669

321.417

64.283

1.671.400

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

1.750.606

25.400

1.776.006

444.001

88.800

2.308.800

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

2.687.939

82.549

2.770.488

692.622

138.524

3.601.600

6.2

Trường hợp khi trích đo không đo nối với lưới tọa độ nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

551.372

5.339

556.711

139.178

27.836

723.700

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

653.376

6.327

659.703

164.926

32.985

857.600

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

694.729

7.972

702.701

175.675

35.135

913.500

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

849.113

12.277

861.390

215.348

43.070

1.119.800

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

1.166.152

25.967

1.192.119

298.030

59.606

1.549.800

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

1.791.959

84.392

1.876.351

469.088

93.818

2.439.300

b

Đất đô thị (Thị xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nhỏ hơn 100 m2

Thửa

827.058

5.211

832.269

208.067

41.613

1.082.000

 

Diện tích từ 100 m2 đến nhỏ hơn 300 m2

"

981.442

6.184

987.626

246.907

49.381

1.283.900

 

Diện tích từ 300 m2 đến nhỏ hơn 500 m2

"

1.042.093

7.792

1.049.885

262.471

52.494

1.364.900

 

Diện tích từ 500 m2 đến nhỏ hơn 1.000 m2

"

1.273.669

12.000

1.285.669

321.417

64.283

1.671.400

 

Diện tích từ 1.000 m2 đến nhỏ hơn 3.000 m2

"

1.750.606

25.400

1.776.006

444.001

88.800

2.308.800

 

Diện tích từ 3.000 m2 đến nhỏ hơn 10.000 m2

"

2.687.939

82.549

2.770.488

692.622

138.524

3.601.600

* Mục 6.1

- Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục V).

- Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,3 mức đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính (mục VI).

* Mục 6.2

- Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục V).

- Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục V).

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Trà Vinh)

I. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

28.732

2.489

130

1.250

32.601

4.890

1.500

38.991

2

38.119

2.800

130

1.250

42.299

6.345

1.946

50.590

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

1.422

1.244,3

65

625

3.356,3

503,4

154,4

4.014

2

1.422

1.400

65

625

3.512

526,8

161,6

4.200

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

27.310

1.244,3

65

625

29.244,3

4.386,6

1.345,2

34.976

2

36.697

1.400

65

625

38.787

5.818,1

1.784,2

46.389

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

1

10.241

2.489

130

1.250

14.110

2.116

649

16.875

2

10.241

2.800

130

1.250

14.421

2.163

663

17.247

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1

8.819

1.244,3

65

625

10.753,3

1.613,0

494,7

12.861

2

8.819

1.400

65

625

10.909

1.636,4

501,8

13.047

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ

Hồ sơ

1-2

1.422

1.244,3

65

625

3.356,3

503,4

154,4

4.014

1.422

1.400

65

625

3.512

526,8

161,6

4.200

3

Thẩm tra của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1

473.468

2.489

130

1.250

477.337

71.600

21.958

570.895

2

542.233

2.800

130

1.250

546.413

81.962

25.135

653.510

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

1

66.989

414,8

21,7

208,3

67.634

10.145,1

3.111,2

80.890

2

87.747

466,7

21,7

208,3

88.444

13.266,0

4.068,4

105.778

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất

Thửa

1

240.037

414,8

21,7

208,3

240.682

36.102,3

11.071,4

287.855

2

288.044

466,7

21,7

208,3

288.741

43.311,1

13.282,1

345.334

3.3

Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy

Hồ sơ

1

8.534

414,8

21,7

208,3

9.179

1.376,8

422,2

10.978

2

8.534

466,7

21,7

208,3

9.231

1.384,6

424,6

11.040

3.4

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1

71.119

414,8

21,7

208,3

71.764

10.764,6

3.301,1

85.830

2

71.119

466,7

21,7

208,3

71.816

10.772,4

3.303,5

85.892

3.5

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1

4.409

414,8

21,7

208,3

5.054

758,1

232,5

6.044

2

4.409

466,7

21,7

208,3

5.106

765,9

234,9

6.106

3.6

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC.

Hồ sơ

1

82.380

414,8

21,7

208,3

83.025

12.453,7

3.819,1

99.298

2

82.380

466,7

21,7

208,3

83.077

12.461,5

3.821,5

99.360

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ

Hồ sơ

1-2

5.108

195

519

3.567

9.389

1.408,3

431,9

11.229

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

1-2

3.837

194

519

3.567

8.117

1.217,6

373,4

9.708

 

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-2

3.837

194

519

3.567

8.117

1.217,6

373,4

9.708

6

Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.

Hồ sơ

1-2

14.224

194

519

3.567

18.504

2.775,6

851,2

22.131

7

Viết GCNQSDĐ

 

 

15.350

194

519

3.567

19.630

2.944,5

903,0

23.477

 

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

1-2

15.350

194

519

3.567

19.630

2.944,5

903,0

23.477

8

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT.

Hồ sơ

1-2

5.108

194

519

3.567

9.388

1.408,2

431,8

11.228

9

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp CNQSDĐ vào sổ theo dõi hợp đồng.

Hồ sơ

1-2

3.295

194

519

3.567

7.575

1.136,3

348,5

9.060

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy GCNQSDĐ, gửi tài liệu về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1-2

3.556

194

519

3.567

7.836

1.175,4

360,5

9.372

11

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

 

16.122

248

2.066

1.698

20.134

3.020

926

24.080

11.1

Nhận các tài liệu của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện

Hồ sơ

1-2

3.223,5

49,6

413,2

339,6

4.025,9

603,9

185,2

4.815

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

6.503,9

49,6

413,2

339,6

7.306,3

1.095,9

336,1

8.738

11.3

Cập nhật bổ sung Sổ Địa chính

Hồ sơ

1-2

2.471,4

49,6

413,2

339,6

3.273,8

491,1

150,6

3.915

11.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

1-2

936,4

49,6

413,2

339,6

1.738,8

260,8

80,0

2.080

11.5

Lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1-2

2.987,0

49,6

413,2

339,6

3.789,4

568,4

174,3

4.532

12

Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC.

Hồ sơ

1-2

46.049

194

519

3.567

50.329

7.549,4

2.315,2

60.194

Tổng cộng

Hồ sơ

1

625.090

9.267

6.609

33.983

674.949

101.242

31.048

807.239

2

703.242

10.200

6.609

33.983

754.034

113.105

34.686

901.825

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp xã (1, 2, 3)

 

1

512.441

7.466

391

3.749

524.047

78.607

24.106

626.760

2

590.593

8.399

391

3.749

603.132

90.470

27.744

721.346

Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 )

 

1-2

96.527

1.553

4.152

28.536

130.768

19.615

6.015

156.399

- VPĐKQSDĐ huyện (4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 )

 

1-2

93.232

1.359

3.633

24.969

123.193

18.479

5.667

147.339

- Phòng TNMT (9)

 

1-2

3.295

194

519

3.567

7.575

1.136

348

9.060

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (11)

 

1

16.122

248

2.066

1.698

20.134

3.020

926

24.080

1. Phân loại khó khăn

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

II. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

Stt

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

2

45.232

1.085

458

3.290

50.065

7.510

2.303

59.878

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

1.688

542,5

229

1645

4.104,5

615,7

188,8

4.909

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

2

43.544

542,5

229

1645

45.960,5

6.894,1

2.114,2

54.969

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

12.152

1.085

458

3.290

16.985

2.548

781

20.314

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

2

10.464

542,5

229

1645

12.880,5

1.932,1

592,5

15.405

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi đã nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

2

1.688

542,5

229

1645

4.104,5

615,7

188,8

4.909

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

883.238

1.085

458

3.290

888.071

133.211

40.851

1.062.133

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

2

87.747

180,8

76,3

548,3

88.552,5

13.282,9

4.073,4

105.909

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa

Thửa

2

496.235

180,8

76,3

548,3

497.040,5

74.556,1

22.863,9

594.460

108.000

180,8

76,3

548,3

108.805,5

16.320,8

5.005,1

130.131

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

2

82.380

180,8

76,3

548,3

83.185,5

12477,8

3826,5

99.490

3.4

Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

10.127

180,8

76,3

548,3

10.932,5

1639,9

502,9

13.075

3.5

Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý

Hồ sơ

2

93.641

180,8

76,3

548,3

94.446,5

14167,0

4344,5

112.958

3.6

Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

5.108

180,8

76,3

548,3

5.913,5

887,0

272,0

7.073

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất.

Hồ sơ

2

3.837

1.085

458

3.290

8.670

1.300

399

10.369

 

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

2

3.837

1.085

458

3.290

8.669,6

1.300

399

10.369

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

2

16.878

1.085

458

3.290

21.710,6

3.257

999

25.966

6

Viết GCNQSDĐ

 

 

15.350

1.085

458

3.290

20.182,6

3.027

928

24.138

 

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

Giấy

2

15.350

1.085

458

3.290

20.182,6

3.027

928

24.138

7

Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

2

5.232

1.085

458

3.290

10.065

1.510

463

12.038

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng

Hồ sơ

2

3.295

1.085

458

3.290

8.128

1.219

374

9.721

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

2

4.219

1.085

458

3.290

9.052

1.358

416

10.826

10

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện.

16.411

258

398

1.468

18.535

2.780

853

22.168

10.1

Nhận các tài liệu của huyện gửi

Hồ sơ

2

3.223

51,6

79,6

293,6

3.648

547

168

4.363

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

5.806

51,6

79,6

293,6

6.230

935

287

7.452

10.3

Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính, Sổ Mục kê

Hồ sơ

2

2.471

51,6

79,6

293,6

2.896

434

133

3.463

10.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

2

1.688

51,6

79,6

293,6

2.113

317

97

2.527

10.5

Lập bản trích sao địa chính (3 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

2

3.223

51,6

79,6

293,6

3.648

547

168

4.363

11

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc.

Hồ sơ

2

46.049

1.085

458

3.290

50.882

7.632

2.341

60.854

12

Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC

Hồ sơ

2

1.648

24

0

2467

4.139

621

190

4.950

Tổng

1.053.541

11.132

4.978

36.831

1.106.482

165.972

50.898

1.323.352

Hạng mục công việc thực hiện ở phường (12)

1.648

24

-

2.467

4.139

621

190

4.950

Hạng mục công việc thực hiện ở huyện 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11

1.035.482

10.850

4.580

32.896

1.083.808

162.571

49.855

1.296.234

- VPĐKQSDĐ huyện (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11)

1.032.187

9.765

4.122

29.606

1.075.680

161.352

49.481

1.286.513

- Phòng TNMT (8)

3.295

1.085

458

3.290

8.128

1.219

374

9.721

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (10)

16.411

258

398

1.468

18.535

2.780

853

22.168

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh.

III. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy.

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

 

1

583.006

2.922

871

7.633

594.432

89.165

27.344

710.941

2

704.154

2.922

871

7.633

715.580

107.337

32.917

855.834

1.1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

31.634

1.461

435,6

3.816,5

37.347,1

5.602,1

1.718,0

44.667

2

42.508

1.461

435,6

3.816,5

48.221,1

7.233,2

2.218,2

57.672

1.2

Rà soát hiện trạng sử dụng đất

Hồ sơ

1

551.372

1.461

435,6

3.816,5

557.085,1

83.562,8

25.625,9

666.274

2

661.646

1.461

435,6

3.816,5

667.359,1

100.103,9

30.698,5

798.161

2

Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

166.182

2.922

871

7.633

177.608

26.641

8.170

212.419

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1-2

164.760

1.461

435,6

3.816,5

170.473,1

25.571,0

7.841,8

203.886

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1-2

1.422

1.461

435,6

3.816,5

7.135,1

1.070,3

328,2

8.533

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT

 

 

84.157

2.922

871

7.633

95.583

14.337

4.397

114.317

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1-2

6.590

974

290,4

2.544,3

10.398,7

1.559,8

478,3

12.437

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-2

28.447

974

290,4

2.544,3

32.255,7

4.838,4

1.483,0

38.577

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

1-2

49.120

974

290,4

2.544,3

52.928,7

7.939,3

2.434,7

63.303

4

Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

7.866

615

183

1.607

10.271

1.541

472

12.284

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1-2

10.215

2.922

871

7.633

21.641

3.246

995

25.883

6

Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

3.460

58

 

485

4.002

600

184

4.786

7

Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

2.987

58

 

485

3.529

529

162

4.221

Cộng

 

1

857.873

12.419

3.669

33.108

907.069

136.060

41.725

1.084.854

 

2

979.021

12.419

3.669

33.108

1.028.217

154.233

47.298

1.229.748

1

Hạng mục công việc thực hiện ở xã (7)

Hồ sơ

1-2

2.987

58

-

485

3.530

529

162

4.222

2

Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (6)

Hồ sơ

1-2

3.460

58

-

485

4.003

600

184

4.787

3

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (1,2,3,4,5)

Hồ sơ

1

851.426

12.303

3.668

32.139

899.537

134.931

41.379

1.075.846

3

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh (1,2,3,4,5)

Hồ sơ

2

972.574

12.303

3.668

32.139

1.020.684

153.103

46.951

1.220.739

-

VPĐKQSDĐ tỉnh (1,2,3,5)

Hồ sơ

1

843.560

11.688

3.485

30.532

889.265

133.390

40.906

1.063.560

2

964.708

11.688

3.485

30.532

1.010.413

151.562

46.479

1.208.453

-

Sở TNMT (4)

Hồ sơ

1-2

7.866

615

183

1.607

10.272

1.541

472

12.285

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;

IV. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện).

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ.

Hồ sơ

1

27.736

509

370,4

1.748,6

30.364

4.555

1.397

36.316

2

37.124

509

370,4

1.748,6

39.752

5.963

1.829

47.544

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-2

14.005

509

370,4

1.748,6

16.633

2.495

765

19.893

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

56.185

509

370,4

1.748,6

58.813

8.822

2.705

70.340

4

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

Hồ sơ

1-2

79.051

509

370,4

1.748,6

81.679

12.252

3.757

97.688

 

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1-2

79.051

509

370,4

1.748,6

81.679

12.252

3.757

97.688

5

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

15.350

509

370,4

1.748,6

17.978

2.697

827

21.502

 

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

1-2

15.350

509

370,4

1.748,6

17.978

2.697

827

21.502

6

Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1-2

1.422

509

370,4

1.748,6

4.050

608

186

4.844

7

Lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

9.364

107

78

 

9.549

1.432

439

11.420

8

Vào sổ trả GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

2.987

107

78

 

3.172

476

146

3.794

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh.

Hồ sơ

1-2

51.205

509

370,4

1.748,6

53.833

8.075

2.476

64.384

10

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1-2

8.596

181,0

631,0

1.554,0

10.962

1.644

504

13.110

11

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã

Hồ sơ

1-2

7.061

509,0

370,4

1.748,6

9.689

1.453

446

11.588

12

Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC

Hồ sơ

1-2

2.134

41,0

-

777,0

2.952

443

136

3.531

Tổng cộng

 

1

275.096

4.508

3.750

16.320

299.674

44.951

13.785

358.410

 

2

284.484

4.508

3.750

16.320

309.062

46.359

14.217

369.638

Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã

 

1-2

2.134

41

-

777

2.952

443

136

3.531

Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thực hiện tại huyện

 

1

264.366

4.286

3.119

13.989

285.760

42.864

13.145

341.769

 

2

273.754

4.286

3.119

13.989

295.148

44.272

13.577

352.997

- VPĐKQSDĐ huyện (1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11)

 

1

252.015

4.072

2.963

13.989

273.039

40.956

12.560

326.555

2

261.403

4.072

2.963

13.989

282.427

42.364

12.992

337.783

- Phòng TNMT (7, 8)

 

1-2

12.351

214

156

-

12.721

1.908

585

15.214

Hạng mục công việc 10 thực hiện ở cấp VPĐKQSDĐ tỉnh

 

1

8.596

181

631

1.554

10.962

1.644

504

13.110

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 7, 8 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục I, II tương ứng của Phụ lục này.

V. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ

Hồ sơ

1

27.736

490,3

431

2.430,8

31.088,0

4.663

1.430

37.181

2

37.124

490,3

431

2.430,8

40.476,0

6.071

1.862

48.409

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi

Hồ sơ

1-2

14.005

490,3

431

2.430,8

17.357,0

2.604

798

20.759

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn

Hồ sơ

1-2

56.185

490,3

431

2.430,8

59.537,0

8.931

2.739

71.206

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

 

 

3.837

490,3

431

2.430,8

7.189,0

1.078

331

8.598

 

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1-2

3.837

490,3

431

2.430,8

7.189,0

1.078

331

8.598

5

Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT

 

 

15.350

490,3

431

2.430,8

18.702,0

2.805

860

22.368

 

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

1-2

15.350

490,3

431

2.430,8

18.702,0

2.805

860

22.368

6

Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (đối với cả hai trường hợp Giám đốc sở ký nếu được ủy quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh)

Hồ sơ

1-2

9.364

154,9

136

768,0

10.423,0

1.563

479

12.466

7

Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1-2

46.664

490,3

431

2.430,8

50.016,0

7.502

2.301

59.819

8

Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp huyện

Hồ sơ

1-2

5.108

21,0

-

615,0

5.744,0

862

264

6.870

9

Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp xã.

Hồ sơ

1-2

4.409

153,0

-

615,0

5.177,0

777

238

6.192

Cộng

Hồ sơ

1

182.658

3.271

2.722

16.583

205.234

30.785

9.441

245.460

2

192.046

3.271

2.722

16.583

214.622

32.193

9.873

256.688

1

Hạng mục công việc 9 thực hiện ở cấp xã

Hồ sơ

1-2

4.409

153

-

615

5.177

777

238

6.192

2

Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ huyện hoặc Phòng TNMT

Hồ sơ

1-2

5.108

21

-

615

5.744

862

264

6.870

3

Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

Hồ sơ

1

173.141

3.097

2.722

15.353

194.313

29.147

8.938

232.398

2

182.529

3.097

2.722

15.353

203.701

30.555

9.370

243.626

- Văn phòng ĐKQSDĐ tỉnh (1, 2, 3, 4, 5, 7)

Hồ sơ

1

163.777

2.942

2.586

14.585

183.890

27.583

8.459

219.932

2

173.165

2.942

2.586

14.585

193.278

28.992

8.891

231.160

- Sở TNMT (6)

Hồ sơ

1-2

9.364

155

136

768

10.423

1.563

479

12.466

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại cấp xã;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Sở Tài Nguyên và Môi trường;

- Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục III của bảng phụ lục này.

VI. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động

 

1

28.732

915

343

1.722

31.712

4.757

1.459

37.928

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động

 

2

38.119

1.126

343

1.722

41.310

6.197

1.900

49.407

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1

1.422

457,5

171,5

861

2.912

437

134

3.483

2

1.422

563

171,5

861

3.018

453

139

3.610

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1

27.310

457,5

171,5

861

28.800

4.320

1.325

34.445

2

36.697

563,0

171,5

861

38.293

5.744

1.760

45.797

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

 

 

13.512

915

343

1.722

16.492

2.474

759

19.725

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1-2

12.090

457,6

171,5

861

13.580

2.037

625

16.242

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1-2

1.422

457,6

171,5

861

2.912

437

134

3.483

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ

 

1

399.482

915

343

1.722

402.462

60.369

18.513

481.344

2

482.520

1.126

343

1.722

485.711

72.857

22.343

580.911

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

1

54.954

183

68,6

344,4

55.550

8.333

2.555

66.438

2

71.981

225,2

68,6

344,4

72.619

10.893

3.340

86.852

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực

địa

Hồ sơ

1

330.056

183

68,6

344,4

330.652

49.598

15.210

395.460

2

396.067

225,2

68,6

344,4

396.705

59.506

18.248

474.459

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1

1.913

183

68,6

344,4

2.509

376

115

3.001

2

1.913

225,2

68,6

344,4

2.551

383

117

3.051

3.4

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động

Hồ sơ

1

10.686

183

68,6

344,4

11.282

1.692

519

13.493

2

10.686

225,2

68,6

344,4

11.324

1.699

521

13.544

3.5

Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

1.873

183

68,6

344,4

2.469

370

114

2.953

2

1.873

225,2

68,6

344,4

2.511

377

116

3.003

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất

 

 

3.837

915

343

1.722

6.817

1.023

314

8.154

 

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1-2

3.837

915

343

1.722

6.817

1.023

314

8.154

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-2

11.663

915

343

1.722

14.643

2.196

674

17.513

6

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

18.906

915

343

1.722

21.886

3.283

1.007

26.176

6.1

Viết GCNQSDĐ

 

 

15.350

457,5

171,5

861

16.840

2.526

775

20.141

 

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

1-2

15.350

457,5

171,5

861

16.840

2.526

775

20.141

6.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ

GCN

1-2

3.556

457,5

171,5

861

5.046

757

232

6.035

7

Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ

Hồ sơ

1-2

5.108

915

343

1.722

8.088

1.213

372

9.673

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào Sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

4.682

433

163

316

5.594

839

257

6.690

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1-2

3.556

915

343

1.722

6.536

980

301

7.817

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã.

 

1-2

57.426

915

343

1.722

60.406

9.061

2.779

72.246

10.1

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc

Hồ sơ

1-2

46.049

183

68,6

344,4

46.645

6.997

2.146

55.788

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

5.806

183

68,6

344,4

6.402

960

294

7.656

10.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ Địa chính

Hồ sơ

1-2

1.648

183

68,6

344,4

2.244

337

103

2.684

10.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1-2

936

183

68,6

344,4

1.532

230

70

1.832

10.5

Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và cấp xã

Hồ sơ

1-2

2.987

183

68,6

344,4

3.583

537

165

4.285

11

Cấp tỉnh nhận trích sao địa chính

Hồ sơ

1-2

9.530

186,0

843

1.793

12.352

1.853

568

14.773

12

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1-2

9.530

180,0

-

529

10.239

1.536

471

12.246

Tổng cộng

1

565.964

9.034

4.093

18.136

597.227

89.585

27.473

714.285

2

658.389

9.456

4.093

18.136

690.074

103.512

31.744

825.330

1

Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

Hồ sơ

1-2

9.530

180

-

529

10.239

1.536

471

12.246

2

Hạng mục công việc thực hiện tại huyện

Hồ sơ

1

546.904

8.668

3.250

15.814

574.636

86.195

26.433

687.265

2

639.329

9.090

3.250

15.814

667.483

100.122

30.704

798.310

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

 

1

542.222

8.235

3.087

15.498

569.042

85.356

26.176

680.574

2

634.647

8.657

3.087

15.498

661.889

99.283

30.447

791.619

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

 

1-2

4.682

433

163

316

5.594

839

257

6.690

3

Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

Hồ sơ

1-2

9.530

186

843

1.793

12.352

1.853

568

14.773

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 6.1

VII. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Stt

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết)

 

1

245.627

1.088

682

4.322

251.719

37.758

11.579

301.056

 

2

256.501

1.088

682

4.322

262.593

39.389

12.079

314.061

1.1

Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ

Hồ sơ

1

32.128

544

341

2.161

35.174

5.276

1.618

42.068

2

43.002

544

341

2.161

46.048

6.907

2.118

55.073

1.2

Rà soát HTSDĐ

Hồ sơ

1-2

213.499

544

341

2.161

216.545

32.482

9.961

258.988

2

Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ

 

 

15.653

1.088

682

4.322

21.745

3.262

1.000

26.007

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1-2

14.005

544

341

2.161

17.051

2.558

784

20.393

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1-2

1.648

544

341

2.161

4.694

704

216

5.614

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT

 

 

42.144

1.088

682

4.322

48.236

7.235

2.219

57.690

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1-2

4.119

362,7

227,3

1.440,7

6.150

922

283

7.355

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-2

11.663

362,7

227,30

1.440,7

13.694

2.054

630

16.378

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

1-2

26.362

362,7

227,30

1.440,7

28.393

4.259

1.306

33.958

4

Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

9.364

-

-

-

9.364

1.405

431

11.200

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1-2

4.613

1.088

682

4.322

10.705

1.606

492

12.803

6

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ

Hồ sơ

1-2

4.119

68

-

346

4.533

680

209

5.421

7

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ

Hồ sơ

1-2

3.556

67

-

346

3.969

595

183

4.747

Tổng cộng

 

1

325.076

4.487

2.728

17.980

350.271

52.541

16.113

418.925

 

2

335.950

4.487

2.728

17.980

361.145

54.172

16.613

431.930

1

Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

Hồ sơ

1-2

3.556

67

-

346

3.969

595

183

4.747

2

Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

Hồ sơ

1-2

4.119

68

-

346

4.533

680

209

5.422

3

Hạng mục công việc tại tỉnh

Hồ sơ

1

317.401

4.352

2.728

17.288

341.769

51.265

15.721

408.756

2

328.275

4.352

2.728

17.288

352.643

52.896

16.222

421.761

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ tỉnh;

 

1

308.037

4.352

2.728

17.288

332.405

49.861

15.291

397.556

 

2

318.911

4.352

2.728

17.288

343.279

51.492

15.791

410.562

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.

 

1-2

9.364

-

-

-

9.364

1.405

431

11.199

1. Phân loại khó khăn:

- Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

- Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.

2. Áp dụng

- Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.

VIII. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

 

1

145.752

731

218

1.908

148.609

22.291

6.836

177.736

 

2

176.039

731

218

1.908

178.896

26.834

8.229

213.959

1.1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

7.909

365,5

109

954

9.337

1.401

430

11.168

2

10.627

365,5

109

954

12.056

1.808

555

14.419

1.2

Rà soát hiện trạng sử dụng đất

Hồ sơ

1

137.843

365,5

109

954

139.272

20.890

6.406

166.568

2

165.412

365,5

109

954

166.840

25.026

7.675

199.541

2

Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

41.546

731

218

1.908

44.403

6.661

2.042

53.106

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1-2

41.190

365,5

109

954

42.618

6.393

1.960

50.971

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1-2

356

365,5

109

954

1.785

268

82

2.135

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT

 

 

21.040

731

218

1908

23.897

3.585

1.099

28.581

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1-2

1.648

243,7

72,7

636

2.600

390

120

3.110

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1-2

7.112

243,7

72,7

636

8.065

1.210

371

9.646

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

1-2

12.280

243,7

72,7

636

13.232

1.985

609

15.826

4

Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

1.967

154

45,8

402

2.569

385

118

3.072

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1-2

2.554

731

218

1908

5.411

812

249

6.472

6

Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

865

14,5

 

121,3

1.001

150

46

1.197

7

Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1-2

747

14

 

121,3

882

132

41

1.055

Cộng

Hồ sơ

1

214.471

3.107

918

8.277

226.772

34.016

10.431

271.219

2

244.758

3.107

918

8.277

257.059

38.559

11.824

307.442

1

Hạng mục công việc thực hiện ở xã (7)

Hồ sơ

1-2

747

14

-

121

882

132

41

1.055

2

Hạng mục công việc thực hiện ở huyện (6)

Hồ sơ

1-2

865

15

-

121

1.001

150

46

1.197

3

Hạng mục công việc thực hiện ở cấp tỉnh

Hồ sơ

1

212.859

3.078

918

8.034

224.889

33.733

10.345

268.967

2

243.146

3.078

918

8.034

255.176

38.276

11.738

305.190

- VPĐKQSDĐ tỉnh (1,2,3,5)

Hồ sơ

1

210.892

2.924

872

7.632

222.320

33.348

10.227

265.895

2

241.179

2.924

872

7.632

252.607

37.891

11.620

302.118

- Sở TNMT (4)

Hồ sơ

1-2

1.967

154

46

402

2.569

385

118

3.072

Áp dụng

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường)

IX. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.

Stt

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật Liệu

Tổng cộng

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

330

20,1

 

50,8

401

60

18

479

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

6.590

100,5

5.446

254,2

12.391

1.859

570

14.820

3

Điều tra bổ sung thông tin

65.904

904,4

5.349

2.287,6

74.445

11.167

3.424

89.036

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

32.952

462,2

2.622

1.169,2

37.205

5.581

1.711

44.497

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

16.476

221,1

1.311

559,2

18.567

2.785

854

22.206

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

19.771

281,4

4.252

711,7

25.016

3.752

1.151

29.919

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

2.307

20,1

362

50,8

2.740

411

126

3.277

 

Tổng

144.330

2.009

19.342

5.084

170.765

25.615

7.854

204.234

Áp dụng

- Mức 2 chỉ áp dụng cho trường hợp nhập lại số liệu thửa đất, mục đích sử dụng đất, diện tích thửa đất trên bản đồ. Trường hợp nhập thông tin thửa đất phục vụ mục đích lập hồ sơ địa chính, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì áp dụng mức 2.2 (nhập thông tin thửa đất) công việc nội nghiệp ở phần đo đạc bản đồ địa chính.

- Mức 3 và mức 4 chỉ áp dụng cho trường hợp lập lại Sổ Mục kê, Sổ Địa chính ở dạng số (số hóa các thông tin có trong Sổ Mục kê, Sổ Địa chính cũ). Khi chuyển hệ tọa độ mà sử dụng tài liệu bản đồ không phải đo ở hệ VN 2000, cần phải đo thêm các điểm nắn làm cơ sở để tính chuyển, định mức đo điểm nắn tính theo mức của mục 2, 6 và 7 của lưới địa chính.

- Đồng bộ thông tin ba cấp bao gồm các công việc đối chiếu thông tin tại hồ sơ địa chính tại ba cấp huyện, tỉnh và chỉnh lý thông tin cho đồng nhất giữa các cấp.

- Điều tra bổ sung gồm các công việc: Đưa các thông tin đã có vào phiếu điều tra, in phiếu điều tra, điều tra bổ sung các thông tin còn thiếu so với quy định yêu cầu của hồ sơ địa chính.

X. Trích lục hồ sơ địa chính

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Tổng cộng

1

2

3

 

6

7

8

9

10

11

12

 

Trích lục thửa đất

Trích sao số liệu địa chính

Thửa

7.675

152,4

1.002,0

8.672,4

17.502

2.625

805

20.932

Áp dụng

- Áp dụng cho trường hợp thực hiện trích lục hồ sơ gồm có 01 thửa.

- Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

+ Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên;

+ Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên;

+ Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên.